Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Long Trạch 2

I. MỤC TIÊU:

- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng

- Viết được : n, m, nơ, me

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng hong87 Lượt xem 835Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Long Trạch 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hóm cỏ.
KL: Có 3 con hươu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngược lại), nên số con hươu = số khóm cỏ. Ta có 3 bằng 3.
Tương tự như trên hướng dẫn để HS nhận ra 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn trắng.
- GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3
- Gọi HS đọc: “Ba bằng ba”
HĐ2: Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4
(GV hướng dẫn tương tự như với 3 =3.)
GV nêu: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
HĐ3: Luyện tập
Bài 1: Viết dấu =. GV hướng dẫn HS viết dấu =.
- Yêu cầu HS tự viết dấu =. GV quan sát và n xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hdẫn HS nxét rồi viết kquả nxét bằng kí hiệu vào các ô trống. Cho HS đổi chéo bài để kiểm tra.
Bài 3: (> , <, =)? 
- GV nêu y/cầu HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nêu cách làm.
- Gọi HS đọc bài và nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* 3 hs lên bảng làm.
* HS quan sát trả lời
- HS quan sát và thực hiện theo
 yêu cầu của GV
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
* Viết bảng con, Viết vở.
* HS làm VBT
* HS làm VBT
Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Vở bài tập, Tranh VBT, Bài hát “ Rửa mặt như mèo”
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh .
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập	( HS làm bài tập 3 )
- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:
? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko? Em có muốn làm như bạn ko?
- Cho HS thảo luận theo cặp. Gọi HS trình bày trước lớp. Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
KL: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
HĐ2: HS giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
- GV hướng dẫn HS sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn. Nhận xét, khen ngợi.
HĐ3: Cho cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo
GV hỏi: Lớp mình có ai giống như “mèo” ko? Chúng ta đừng ai giống “mèo” nhé!
- GV nhắc nhở HS giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
- Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ trong vở bài tập đạo đức.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
* Hs quan sát.
- HS thảo luận cặp đôi. Đại diện trình bày.
* HS tự sửa cho nhau theo cặp.
 * HS hát tập thể.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
Thứ ba ngày 04 tháng 9 năm 2012
Tiếng việt : Bài 14 d - đ
I. Mục tiêu:
- Đọc được: d, đ, dờ, đũ; từ và cõu ứng dụng
- Viết được : d, đ, dờ, đũ
- Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa.
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 Bài 14: d - đ
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài 13 trong SGK
- Học sinh viết bảng con: ca nụ, bú mạ.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm d .
* Nhận diện chữ
- Giới thiệu d viết in, d viết thường
? So sỏnh chữ d với chữ a ?
* Phỏt õm và đỏnh vần tiếng
- Giỏo viờn phỏt õm mẫu
- Cho học sinh ghộp tiếng: dờ
- Phõn tớch tiếng: dờ
- Hướng dẫn đỏnh vần
Dạy âm đ (Tiến hành tương tự).
Chú ý. So sánh d với đ .
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con.
- Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết.
- Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhận xét chung tiết học
* 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Học sinh quan sỏt.
- Học sinh so sỏnh
- Học sinh phỏt õm: 
 CN – nhúm – lớp.
- Học sinh ghộp tiếng: dê.
- Học sinh phõn tớch tiếng .
- Học sinh đỏnh vần, đọc trơn:
 CN – nhúm – lớp
* HS chú ý theo dõi
- HS dùng ngón trở để tô
- HS tập viết chữ trên bảng con
Tiết 2 : luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : Luyện nói.
 - Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
Toán: Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng các từ bé hơn, lớn hơn và các dấu để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng: 
 - Bảng con, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập 3 VBT. Nhận xét đgiá.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Bài 1: (>, <, =)? 
- Gv nêu yêu cầu gọi HS nhắc lại.
- Gọi HS nêu cách làm. Cho HS tự làm bài.
1 ... 2 3 ... 2 2 ... 4 5 ... 3 
Gọi HS đọc bài và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Cho HS quan sát tranh và nêu kết quả so sánh.
- Tương tự cho HS làm hết bài.
- Gọi HS đọc kết quả. Cho HS nhận xét bài.
- Cho HS đổi bài kiểm tra.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà ôn và xem trước bài:Luyện tập chung
* HS Làm bảng con
* HS làm vào bảng con, VBT
* HS làm vào VBT
* HS làm vở bài tập.
Thứ tư ngày 05 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN : Bài 15 t - th
I. Mục tiêu:
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và cõu ứng dụng
- Viết được : t, th, tổ, thỏ
- Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: ổ, tổ.
- HS khỏ, giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 Bài 15: t - th
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài 14 trong SGK
- Học sinh viết bảng con: bi ve, lỏ đa.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm t .
* Nhận diện chữ
- Giới thiệu t viết in, t viết thường
? So sỏnh chữ t với chữ i?
* Phỏt õm và đỏnh vần tiếng
- Giỏo viờn phỏt õm mẫu
- Cho học sinh ghộp tiếng: tổ
- Phõn tớch tiếng: tổ
- Hướng dẫn đỏnh vần
Dạy âm th (Tiến hành tương tự).
Chú ý. So sánh t với th .
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con.
- Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết.
- Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhận xét chung tiết học
* 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Học sinh quan sỏt.
- Học sinh so sỏnh
- Học sinh phỏt õm: 
 CN – nhúm – lớp.
- Học sinh ghộp tiếng: tổ .
- Học sinh phõn tớch tiếng .
- Học sinh đỏnh vần, đọc trơn:
 CN – nhúm – lớp
* HS chú ý theo dõi
- HS dùng ngón trở để tô
- HS tập viết chữ trên bảng con
Tiết 2 : luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : Luyện nói.
 - Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
toán : luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng dạy học:	
Bảng con, VBT .
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS chữa bài 1 SGK. 
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Làm cho bằng nhau.
- Hướng dẫn HS làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt theo yêu cầu từng phần.
- Cho HS đổi bài kiểm tra. Gọi HS nhận xét. 
Bài 2: Nối với số thích hợp (theo mẫu).
- Quan sát mẫu và nêu cách làm.
- GV hỏi: Số nào bé hơn 2? Nối ô trống với số mấy?
- Tương tự cho HS làm bài. Gọi HS đọc kết quả và nhận xét. 
Bài 3: Nối với số thích hợp
- Hướng dẫn HS làm tương tự bài 2
- Chấm chữa, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Xem trước bài: Số 6 .
* HS làm bảng con.
 * Học sinh nờu yờu cầu của bài
- Nờu cỏch làm.
- Học sinh làm bài rồi đọc kết quả.
* Nối hỡnh với số tương ứng
- Học sinh làm bài, đọc kết quả.
* Nối hỡnh với số tương ứng
- 2 lớn hơn 1, vậy nối 1 với ụ trống.
- Học sinh tự làm bài.
Thứ năm ngày 06 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN : Bài 16 ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th; cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyệntheo tranh truyện kể: cũ đi lũ dũ.
* Học sinh khỏ, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.	
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 Bài 16: ôn tập
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài 15 trong SGK.
- Viết bảng con: t – tổ, th – thỏ
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: ễn tập .
+ Cỏc chữ và õm vừa học
 Giỏo viờn đọc õm
+ Ghộp chữ thành tiếng
+ Hướng dẫn học sinh thờm thanh để tạo tiếng mới (bảng 2)
* Đọc từ ứng dụng
- Giỏo viờn gắn từ ứng dụng lờn bảng
- Giỏo viờn đọc và giải nghĩa từ
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con.
 - Tập viết từ ứng dụng
- Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhận xét chung tiết học
* 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Học sinh nờu cỏc õm đó học
- Học sinh lờn bảng vừa chỉ vừa đọc õm.
- Học sinh chỉ chữ.
- Học sinh ghộp chữ cột dọc với chữ cột ngang sau đú đọc: CN – đồng thanh.
* Học sinh đọc trơn:CN– nhúm– lớp
- Học sinh đọc lại : 2 – 3 em
* Học sinh tập viết vào bảng con
- HS dùng ngón trở để tô
- HS tập viết chữ trên bảng con
Tiết 2 : ôn tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : Luyện nói.
 - Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* Học sinh đọc bài ụn ở tiết 1
- Học sinh thảo luận tranh minh hoạ
- Học sinh đọc cõu ứng dụng.
- 3 – 4 học sinh đọc lại.
* Học sinh viết bài 16.
- Học sinh lắng nghe
- Thảo luận nhúm cử đại diện lờn kể.
* Các nhóm thảo luận , đại diện trình bày ; nhóm khác nhận xét bổ sung .
- 1- 2 học sinh kể lại toàn bộ cõu chuyện.
- Học sinh đọc lại bài trong SGK.
toán : SỐ 6
I. Mục tiêu:
- Biết 5 thờm 1 là 6, viết được số 6.
- Đọc đếm được từ 1 đến 6.
- So sỏnh cỏc số trong phạm vi 6, biết vị trớ số 6 trong dóy từ 1 đến 6.
II. Đồ dùng dạy học:	
 Bỡa ghi cỏc số, cỏc nhúm cú 6 đồ vật cựng loại.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cầu học sinh đọc, viết cỏc số trong phạm vi 5.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
 HĐ1: Giới thiệu số 6.
- Hướng dẫn học sinh quan sỏt nhận biết, tỡm số lượng cỏc nhúm đồ vật.
? Cú mấy bạn đang chơi?
? Mấy bạn đi tới?
? 5 bạn thờm 1 bạn là mấy bạn?
- Yờu cầu học sinh nhắc lại cú 6 bạn, cú 6 chấm trũn, cú 6 con tớnh.
- Hướng dẫn học sinh nhận biết thứ tự số 6 trong dóy số: số 6 liền sau số 5.
- Yờu cầu học sinh đếm từ 1 đến 6 theo thứ tự xuụi và ngược.
HĐ2: Thực hành.
Bài 1. 
- Hướng dẫn học sinh cỏch viết số 6
 Giỏo viờn nhận xột
Bài 2. 
- Cho học sinh làm bài, đọc kết quả
- Giỏo viờn sửa bài, hướng dẫn học sinh nhận biết cấu tạo của số 6.
? Cú mấy chựm nho xanh?
? Cú mấy chựm nho chớn?
? Tất cả cú mấy chựm nho?
- Kờt luận: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5
Bài 3.
- Giỏo viờn hướng dẫn cỏch viết số thớch hợp.
- Cho học sinh làm bài, giỏo viờn sửa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* Học sinh đọc, viết cỏc số trong phạm vi 5
* Quan sỏt tranh, nhận biết số lượng nhúm đồ vật.
- Cú 5 bạn đang chơi.
- Cú 1 bạn đang đi đến
- 5 bạn thờm 1 bạn là 6 bạn
- Học sinh đếm: CN – nhúm – lớp.
- Học sinh viết số 6.
- Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc kết quả.
* Cú 5 chựm nho xanh.
- Cú 1 chựm nho chớn
- Tất cả cú 6 chựm nho
- Nhắc lại: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
Thứ sáu ngày 07 tháng 9 năm 2012
TẬP ViẾt: leó; coù bụứ; hoồ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: leó; coù bụứ; hoồ. bi ve, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bài: e, b. Nhận xét dánh giá.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn cách viết.
- GV giới thiệu chữ viết mẫu.
- GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hướng dẫn.
+ Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê, dấu ngã được đặt trên eõ 
+ Chữ cọ: Gồm có chữ c nối liền nét với chữ o, dấu nặng dưới chữ o 
+ Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ, dấu huyền trên chữ eõ
+ Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi trên chữ oõ
- Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát.
HĐ2: Thực hành.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV quan sát sửa sai.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS nêu lại cách viết chữ b
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm.
* 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con .
* Học sinh quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- Học sinh viết vào bảng con. 
- Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết
 tập viết: mụ; dụ; ta; thụ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: mụ, dụ, ta, thụ, thụù moỷ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ, bảng con, phấn, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: Bờ, hổ. Nhận xét
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:	
HĐ1: Hướng dẫn cách viết.
- GV giới thiệu chữ viết mẫu.
GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa h dẫn.
+ Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ.
+ Chữ do: Gồm có chữ d nối liền nét với chữ o.
+ Chữ ta: Gồm có chữ t cao 3 ô, nối liền với chữ a.
+ Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ụ
- Cho HS viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.
HĐ2: Thực hành.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV quan sát sửa sai.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS nêu lại cách viết chữ b.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm.
* 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con .
* Học sinh quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- Học sinh viết vào bảng con. 
* Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết
Tự nhiên và xã hội: Bảo vệ mắt và tai
I. Mục tiêu: 
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- HS khá: Đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. VD: Khi bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai.
- GDKNS:KN Tự bảo vệ: chăm súc mắt và tai; KN ra quyết định: nờn và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ mắt và tai; Phỏt triển KN giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các hình trong SGK. Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
? Để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng những giác quan nào? 
? Nêu tác dụng của từng giác quan?
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:	
HĐ1: Làm việc với SGK
- Hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao? Bạn có nên học tập theo bạn ấy không?
- Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp.
- Cho HS gắn tranh lên bảng và thực hành hỏi đáp theo nội dung đã thảo luận.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
KL: Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt định kì. Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mặt trời, xem ti vi quá gần.
HĐ2: Làm việc với SGK.(T/hiện tương tự như HĐ1)
- GV cho HS thảo luận theo nhóm 4.
- Gọi HS đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
KL: Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai. Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy tai cho nhau, mở ti vi quá to.
HĐ3: Đóng vai.
Nêu 2 tình huống và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
Yêu cầu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 8)
- Gọi HS đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV phỏng vấn HS đóng vai: Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai? Có nên đùa với bạn như vậy ko? Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko?
- GV nhận xét, nhắc nhở HS thực hiện tốt việc bảo vệ mắt và tai, ngồi học đúng tư thế..
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
Xem bài sau: Vệ sinh thân thể
* 2 HS nêu.
* HS quan sát tranh.
- HS thảo luận theo cặp.
- 5 cặp thực hiện gắn tranh và trả lời câu hỏi.
*HS thảo luận theo yêu cầu.
- HS đại diện nhóm lên trình bày.
* 2 nhóm đóng vai.
- HS nhóm khác nhận xét.
HS lắng nghe	
HS ôn bài và chuẩn bị bài sau
Thủ công: Xé, dán hình chữ nhật, hình tròn ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
 Biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tròn. Xé dán được hình chữ nhật, hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng. HS khéo tay: Đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng, có thể xé thêm được một số hình có kích thước khác kết hợp trang trí hình chữ nhật, hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tròn của GV. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về các nguyên liệu xé dán.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Quan sát và nhận xét.
- GV cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu hình các con vật, ngôi nhà có trong tranh.
- Cho HS kể 1 số dồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tròn xung quanh mình.
- GV đưa một số đồ vật có dạng hcn, hình tròn.
- Hãy chỉ hình chữ nhật, hình tròn có trên bảng.
HĐ2: Hướng dẫn HS xé, dán:
- GV dánh dấu và vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.
- GV vẽ hình tròn từ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.
- Hướng dẫn HS dán hình cân đối, phẳng.
HĐ3: Thực hành:
- Cho HS vẽ hình chữ nhậ, hình tròn ra nháp.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét kết quả thực hành.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
* HS quan sát.
- Vài HS thực hiện.
- HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV
* HS quan sát theo dõi HĐ của GV
- HS làm nháp.
Chuẩn bị tiết sau.
sinh hoạt lớp TUẦN 4
I. Mục tiêu: 
 - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi.
 - HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ.
 - Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II. lên lớp :
ND- T/ Lửụùng 
Hoaùt ủoọng Giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng Hoùc sinh 
1.OÅn ủũnh toồ chửực.
2.Nhaọn xeựt chung tuaàn qua. 
3.Keỏ hoaùch tuaàn 5.
Cuỷng coỏ - daởn doứ:
* Yeõu caàu caỷ lụựp haựt baứi do caực em thớch .
* ẹaựnh giaự coõng taực tuaàn 4 .
- Yeõu caàu lụựp trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh chung caỷ lụựp .
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung hoaùt ủoọng tuaàn 4. Khen nhửừng em coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt vaứ nhửừng em coự coỏ gaộng ủaựng keồ ủoàng thụứi nhaộc nhụỷ nhửừng em coứn vi phaùm 
-Nhaọn xeựt chung.
* Thi ủua hoùc toỏt giửừa caực toồ vụựi nhau
-Tieỏp tuùc thi ủua chaờm soực caõy vaứ hoa theo khu vửùc quy ủũnh .
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
* Haựt ủoàng thanh.
- Lụựp trửụỷng baựo caựo .
- Nghe , ruựt kinh nghieọm cho tuaàn sau .
* Caỷ lụựp theo doừi boồ sung yự kieỏn xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 5.
Duyệt của Hiệu trưởng
MĨ THUẬT
VẼ HèNH TAM GIÁC
I. Mục tiờu:
	- HS nhận biết được hỡnh tam giỏc.
	- Biết cỏch vẽ hỡnh tam giỏc.
	- Vẽ được 1 số đồ vật cú dạng hỡnh tam giỏc.
 - HS khỏ giỏi: Từ hỡnh tam giỏc vẽ được hỡnh tạo thành bức tranh đơn giản.
II.Chuẩn bị:
1. GV:
	- Một số đồ vật cú dạng hỡnh tam giỏc,
	- Cỏi ấ ke, khăn quàng 
2. HS: - ĐDHT
III. Cỏch hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra đồ dựng học tập của HS
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Giảng bài:
*. Hoạt động 1: Giới thiệu hỡnh tam giỏc:
- GV treo tranh cú hỡnh tam giỏc để HS quan sỏt:
+ Hỡnh 1,2,3,4 vẽ gỡ?
- GV vẽ minh họa một số hỡnh .
*. Hoạt động 2: Cỏch vẽ
- GV vẽ hỡnh tam giỏc để học sinh quan sỏt:
B1 B2
 B3
*. Hoạt động 3: Thực hành.
- Vẽ bức tranh phối hợp những hỡnh tam giỏc.
. Nhận xột, đỏnh giỏ
- GV cho HS tự nhận xột bài của nhau.
- GV nhận xột bổ xung.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sỏt và nhận biết hỡnh tam giỏc
+ HS quan s

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4 1213(1).doc