Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 30 năm 2013 (buổi sáng)

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 -Kể được 1 vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.

 -Nêu được 1 vài việc cần làmđể bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

-Yêu thiên nhiên thích gần gũi với thiên nhiên.

-Biết bảo vệ cây và hoa ở trường,ở đường làng,ngõ xóm và những nơi công cộng khác.

-Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

-HSK-G:Nêu được ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống.

GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.

*TIẾT KIỆM NL:

-Bảo vệ cây và hoa là góp phần bảo vệ thiên nhiên, không khí trong lành, môi trường trong sạch; góp phần làm giảm các chi phí về năng lượng phục vụ cho các hoạt động này.

*KNS:

-KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-.Vở bài tập Đạo đức 1.

-Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế quyền trẻ em.

 

doc 24 trang Người đăng hong87 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 30 năm 2013 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 rèn nét chữ – nết người.
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
 II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các chữ viết hoa phóng to.
- Bảng lớp ( kẻ sẵn ).
-Vở tập viết, bảng, phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Kiểm tra bài cũ:
-Gọi H viết: con hươu, quả lựu.
-Nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
Bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết chữ hoa và vần ăt, ăc; các từ : màu sắc, dìu dắt.
1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa
-Treo chữ mẫu
-Giới thiệu: chữ Q gồm 2 nét: nét cong kín và nét lượn ngang
-Nêu cách viết: Đặt bút ngay ĐK 6 đưa bút sang trái viết nét cong kín phần cuối lượn vào trong xuống đến ĐK4 , dừng bút trên ĐK4 , lia bút giữa ĐK1 và 2 viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài , dừng bút ở ĐK 2.
 Q Q Q
2.Hoạt động 2: Viết vần, từ
-Giới thiệu vần: ăt, ăc ; các từ: màu sắc, dìu dắt
 ăt , ăc
3.Hoạt động 3: Viết vở
-GV nhắc tư thế viết
-Nêu lại cách viết
-Cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ
-Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
-Thu và chấm 1 số vở viết xong
-Nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố, dặn dò:hs nhăc lại độ cao ,độ rộng chữ hoa Q
-Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ
- 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c
-H nêu lại các nét của chữ Q hoa
HSYQ/S nêu độ cao, độ rộng chữ hoa Q cao 5 dòng li rộng 5 dòng li
-HSKG trả lời CH HS YTB nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
-H tập viết ở b/c
-H nêu lại cách nối nét các vần, các từ
-H viết b/c vần ăt, ăc
-H tô chữ hoa, viết vần, viết từ theo yêu cầu
CẢ LỚP
HS viết bảng con cả lớp.
HS viết chậm viết ½ số dòng quy định.
--------------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 9 tháng 4 năm 2013
SÁNG Chính tả (T.15)
 Ngưỡng cửa
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Nhìn bảng chép lại đúng khổ thơ cuối bài “ Ngưỡng cửa”, 20 chữ trong khoảng 8-10 phút.
- Điền đúng vần ăt, ăc; chữ g, gh vào chỗ trống.
-Làm được BT 2,3 (SGK)
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tập chính tả , bút, bảng phụ .
- Vở BT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Kiểm tra bài cũ:hs bảng làm lại bài tập chính tả trước điền chữ r,d,gi ;vần in/iên
-Nhận xét
*Bài mới :
Giới thiệu bài :Hôm nay ta tập chép bài “ Ngưỡng cửa” và điền đúng vần ăt, ăc ,chữ g, gh vào chỗ trống
1.Hoạt động 1: Tập chép treo bảng phụ có bài chép
-GV cho H đọc các tiếng khó trong bài
 cho viết từ khó ở bảng
- cho viết vở khổ thơ cuối
- nhắc tư thế viết 
- đọc lại bài
- chấm 1 số vở
-sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
a) Điền vần ăt, ăc
-Cho đọc yêu cầu
-Cho sửa bằng trò chơi “ Điền vần nhanh”
b)Điền g hay gh
-Cho đọc yêu cầu
-Cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh”
-Tuyên dương H làm bài tốt nhất.
*Củng cố, dặn dò:
Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần iêu, yêu
-Về nhà tập chép lại bài thơ.
-H:ngưỡng cửa, đầu tiên, nơi này. 
-H đọc lại cả đoạn
-H viết b/c các tiếng trên
-H viết vào vở chính tả lớp
-H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
HSY TB làm bảng HSKG bổ sung
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét.
H thi đua tìm tiếng có vần
Cả lớp
HSY-TB
HSK-G
Cả lớp
HSK-G
HSY-TB
--------------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 9 tháng 4 năm 2013
SÁNG LUYỆN ĐỌC
Ngưỡng cửa
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
H đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này,cũng quen,dắt vòng,đi men.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mổi dòng thơ, khổ thơ
Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa rất thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn.Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường và xa hơn nữa.
 Trả lời được câu hỏi 1.2 (SGK) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +GV đọc mẫu cả bài thơ
 GV cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
+ Đọc câu :HSY có thể đọc đánh vần
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+Ai dắt em bé tập đi ngang ngưỡng cửa?
+ Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đâu?
* Củng cố , dặn dò :GD:có những trẻ mồ côi không có nhà ,không được ông bà cha mẹ dìu dắt qua ngưỡng cửa là 1 sự thiệt thòi lớn trong đời,các em hạnh phúc hơn những bạn đó nên các em phải biết hiếu thảo nghe lời dạy bảo của ông bà cha mẹ và thầy cô.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Kể cho bé nghe .
NXC.
 Vài HS K.G đọc.
H đọc :nơi này ( C/n,ĐT)
Mỗi H đọc 1 dòng theo dãy
Từng nhóm 3H đọc 3 khổ nối tiếp nhau
H từng tổ thi đua đọc các khổ
H thi đua đọc cả bài
H đọc khổ thơ 1 ( YTBK )
+ Bà dắt em bé đi men ngưỡng cửa.
H đọc khổ 2 , 3 ( YTBK )
+ Để đi tới trường.
H đọc cả bài 
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
--------------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 9 tháng 4 năm 2013
CHIỀU TOÁN
Luyện tập
I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :	
Biết đặt tính,làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ ).
-Bài 1,2,3,5 / 160 
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-bảng phụ, ĐDDH, thanh thẻ
-H: SGK, vở toán , ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Kiểm tra bài cũ :
Tính nhẩm
 62+5 = 67 88-80= 8 40-20=20
 nhận xét
*Bài mới : 
+Giới thiệu bài :Chúng ta đã học về phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ).Hôm nay chúng ta cùng nhau luyện tập về phép trừ dạng này.GV ghi tựa bài.
+Hướng dẫn làm bài tập: HSY TB lên bảng làm toán HSKG bổ sung.
Nhắc lại cách đặt tính và cách tính
 sửa bài 
Bài 2 : Tính nhẩm HSYTB nêu HSKG bổ sung
Nói cách làm
 sửa bài
Bài 3 : 
Nhắc cách làm
 sửa bài 
Bài 4 : giải toán
Tóm tắt bài toánGv gợi ý giúp hHSY bảng làm HSKG bổ sung
 sửa bài
Bài 5: Nối ( theo mẫu )
Nhắc H tính chính xác rồi mới nối
* Củng cố dặn dò :
Trò chơi : Thi điền đúng sai
Gắn bảng phụ cho H thi đua điền đúng sai ø Các bài còn lại làm vào buổi chiều
H làm bảng con
H đọc yêu cầu
H nói cách đặt tính và cách tính
H làm bài .H đổi tập sửa bài
H đọc yêu cầu
H nói cách tính .H làm bài
H đổi tập sửa bài
H đọc yêu cầu
H nói cách làm tính nhẩm rồi điền dấu
H làm bàivà sửa bài
H đọc đề bài
H đọc đề toánH làm bài và sửa bài
Bài giải:
Số bạn nam lớp 1B có là:
35-20=15(bạn nam)
Đáp số: 15bạn nam
H đọc yêu cầu
H làm bài 
H sửa bài
H thi đua điền đúng sai
Cả lớp
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
--------------------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 9 tháng 4 năm 2013
CHIỀU TNXH
Bài 30: Trời nắng , trời mưa
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết:nắng,mưa.
-Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng ,mưa.
HSK-G:Nêu được 1 số ích lợi hoặc tác hại của nắng,mưa đối với đời sống con người.
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
*.KNS: 
-KN ra quyết định: nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời mưa.
II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các hình trong bài 30 SGK
 mang tranh, ảnh về trời nắng, trời mưa..
Vở BT TNXH, bút chì
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Kiểm tra bàicũ:
Kể tên 1 số con vật có ích, 1 số con vật có hại?
 nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các dấu hiệu của trời nắng, trời mưaqua bài học.GV ghi tựa 
1.Hoạt động 1:Nhận biết dấu hiệu trời nắng, trời mưa.
Mục tiêu: H nhận ra các dấu hiệu chính củ trời nắng, trời mưa.Biết mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời mưa.
-Cho H chia nhóm và thực hiện dán tranh ảnh về trời nắng, trời mưa phân ra từng cột
-Gọi đại diện các nhóm lên chỉ tranh và trả lời.
-Tuyên dương nhóm giới thiệu hay
- kết luận:
+Khi trời nắng, bầu trời trong xanh có mây trắng, có Mặt trời sáng chói , nắng vàng chiếu xuống cảnh vật
+Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen xám phủ kín không có mặt trời, những giọt nước mưa rơi xuống làm ướt mọi vật
2.Hoạt động 2 Thảo luận cách giữ sức khoẻ khi nắng , khi mưa
Mục tiêu: H có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi trời nắng, trời mưa.
-Cho H quan sát hình 2 /SGK, hỏi:
+Tại sao khi đi trời nắng, bạn phải nhớ đội mũ, nón?
+Để không bị ướt khi đi trới mưa bạn phải làm gì?
*Củng cố:
a/Vẽ tranh :Cho H vẽ tranh miêu tả trời nắng hoặc trời mưa.
Thu tranh , ảnh vẽ đẹp tuyên dương trước lớp
b/ Liên hệ: kiểm tra H có mang mũ nón đi học không.Tuyên dương H có mang, nhắc nhở những em chưa mang lần sau nhớ mang.
2 H
H làm việc nhóm 6 H, dán các tranh của mình mang đến
H đại diện trả lời, các nhóm khác bổ sung
H quan sát 
H: làm vào vở BT TNXH
-H làm việc theo cặp, đại diện nhóm trả lời
+Khi đi trời nắng phải đội mũ nón để không bị ốm.
+Khi đi trời mưa phải mang ô, mặc áo mưa để không bị ướt, bị cảm.
-Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung
KNS
-H làm việc cá nhân
Cả lớp
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013
SÁNG Tập đọc 
Kể cho bé nghe
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
H đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện,chăng dây , ăn no, quay tròn, nấu cơm . 
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ ,khổ thơ.
Hiểu nội dung bài: đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật , đồ vật trong nhà , ngoài đồng. 
Trả lời được câu hỏi 2 (SGK) 
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
TIẾT 1(45p)
* Kiểm tra bài cũ :
-Cho đọc bài “ Ngưỡng cửa”
-Hỏi:+Em bé qua ngưỡng cửa để đi đến những đâu?
+Hàng ngày, qua ngưỡng cửa nhà mình em đi những đâu?
Nhận xét,cho điểm
* Bài mới
Giới thiệu bài 
- Xung quanh các em có nhiều đồ vật, con vật.Chúng đều rất đáng yêu và ngộ nghĩnh.Để tìm hiểu được những đặc điểm đáng yêu đó, cô và các em hãy nghe anh Trần Đăng Khoa kể cho bé nghe những đặc điểm đó nhé .GV ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +GV đọc mẫu lần 1 
 GV cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
- xác định khổ thơ
 - rút từ ø “ầm ĩ” giải thích: la ó ồn ào
- gạch chân: ầm ĩ
 - rút từ chó vện giải thích: có vằn trên lưng
- rút từ “ chăng dây”
+Tiếng chăng có âm đầu gì? Vần gì?
- gạch chân tiếng chăng 
 gạch chân từ nấu cơm
 + Đọc dòng:HSY có thể đọc đánh vần
+ Đọc khổ :
+ Đọc bài :
TIẾT 2(25P)
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có vần ươc, ươt
GV giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần ươc, ươt. T gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần ươc 
-Tìm các tiếng , từ có vần ươc, ươt ở ngoài bài . 
 3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố
 phổ biến cách chơi
TIẾT 3(35P)
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+ Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì ?
Vì máy cày làm việc thay con trâu và được chế tạo bắng sắt nên gọi là trâu sắt
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Học thuộc lòng
Cho H đọc từng dòng
Xoá dần các từ, chỉ để lại tiếng đầu dòng
3.Hoạt động 3:Luyện nói
-Gọi H nêu chủ đề luyện nói
-Yêu cầu H quan sát tranh và đố nhau về các con vật trong tranh
-Nhận xét, cho điểm.
* Củng cố , dặn dò :XQ ta có nhiều con vật,đồ vật chúng là những người bạn phục vụ đời sống co chúng ta ,chúng ta phải biết quý chúng.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Hai chị em
-HsY 1đoạn trong bài có thể không trả lời CH 
-
HSY PHÂN TÍCH TIẾNG
-H : đọc ầm ĩ ( C/n, ĐT)
 -H đọc: chó vện ( C/n, ĐT) 
-H : âm đầu ch, vần ăng
- H đọc :chăng dây ( C/n, ĐT)
- H đọc câu 4
+Có âm đầu n
-H đọc : ăn no ( C/n, ĐT)
-H đọc các câu còn lại
-H đọc : nấu cơm( C/ n, ĐT )
-Mỗi H đọc 1 dòng theo dãy
-Mỗi H đọc 1 khổ
-H thi đua đọc cả bài
-H : nước
-H thi đua tìm nhanh các tiếng có vần ươc, ươt ở ngoài bài
-H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ươc, ươt
-H đọc khổ thơ 1 ( Y TB K )
+ cái máy cày 
-H đọc cả bài 
-H học thuộc lòng từng dòng
-H học thuộc dần cả bài
GIÚP HSY L.NÓI THEO CẶP
-H: Hỏi đáp về con vật em biết
-H thực hiện
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
Cả lớp
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
HSK-G
HSY-YB
HSK-G
----------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013
SÁNG TOÁN
Các ngày trong tuần lễ
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 
Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần;biết đọc thứ,ngày, tháng trên tờ 
lịch bóc hằng ngày.
-Bài 1,2,3/ 161 
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 ĐDDH, SGK,vở BT toán
 H: ĐDHT, vở BT toán, SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Kiểm tra bài cũ : Số
35-5 = 30 42-40 = 2 62 + 7= 67
Nhận xét
*Bài mới : 
+Giới thiệu bài:Hàng ngày đi học, các em có xem lịch không.Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em xem lịch nhé.T ghi tựa bài.
Hoạt động 1 :+Giới thiệu quyển lịch bốc hàng ngày:Treo quyển lịch và giới thiệu
+Hôm nay là thứ mấy ?
+Cho H xem SGK giới thiệu các ngày trong tuần;cho H đọc các ngày trong tuần
Một tuần lễ có mấy ngày ?
+ H đọc ngày trên tờ lịch
+Hỏi:Hôm nay là ngày mấy?
2/ Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 :Viết tiếp vào chỗ chấm
Hướng dẫn lại cách làm
 sửa bài
Bài 2 : Đọc các tờ lịch viết vào chỗ chấm
Nói lại cách làm ; sửa bài
Bài 3 : Đọc thời khoá biểu lớp em
Gọi H đọc lại TKB
 nhận xét
 * Củng cố dặn dò :
NXC.
H làm bảng con
H : trả lời câu hỏi
H :chủ nhật, thứ hai , thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
H : một tuần lễ có 7 ngày
H trả lời
HSY TB lên bảng làm toán HSKG bổ sung.
H đọc yêu cầu
H làm bài ; H đổi tập sửa bài
H đọc yêu cầu
H làm bài ; H đổi tậpsửa bài
H : đọc c/n
H đọc tóm tắt
Cả lớp
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
Thứ năm, ngày 11 tháng 3 năm 2013
SÁNG Chính tả 
 Kể cho bé nghe
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Nghe viết đúng 8 dòng thơ đầu bài “ Kể cho bé nghe”, trong khoảng 10-15 phút.
- Điền đúng chữ ng, hay ngh, vần ươt hay ươc vào chỗ trống.
-Làm được BT 2,3 (SGK)
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tập chính tả , bút, bảng phụ .
- Vở BT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
Giới thiệu bài :
Hôm nay ta nghe – viết bài “ Kể cho bé nghe” và điền đúng chữ ng, hay ngh, vần ươt hay ươc vào chỗ trống
1.Hoạt động 1: H nghe viết
-Treo bảng phụ có bài viết
-Cho H đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng
-Cho viết vở cả bài 
-GV nhắc tư thế viết 
-Đọc lại cả bài
-GV chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
a) Điền ng hay ngh
-Cho đọc yêu cầu
-Cho sửa bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh”
b)Điền vần ươt hay ươc
-Cho đọc yêu cầu
-Cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền vần nhanh”
-Tuyên dương H làm bài tốt nhất.
*Củng cố, dặn dò:
Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần ươt, ươc
-Về nhà tập chép lại bài thơ.
-H:ầm ĩ, chó vện,chăng dây . 
-H đọc lại cả đoạn
-H viết b/c các từ trên
-H viết vào vở chính tả lớp
-H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-H đổi vở sửa lỗi cho nhau
HSY TB bảng làm HSKG bổ sung
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét.
H thi đua tìm tiếng có vần
Cả lớp
HSY-TB
HSK-G
Cả lớp
HSK-G
HSY-TB
----------------------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 11 tháng 3 năm 2013
SÁNG Tập viết
 Tô chữ hoa R
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Tô được các chữ hoa :R
-Viết đúng các vần : ươc, ươt, các từ: dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
-HSK-G:Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV 1.
-GD: rèn nét chữ – nết người.
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
 II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các chữ viết hoa phóng to.
- Bảng lớp ( kẻ sẵn ).
-Vở tập viết, bảng, phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Kiểm tra bài cũ:
-Gọi H viết: màu sắc, dìu dắt.
-Nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
Bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết chữ hoa và vần ươc, ươt; các từ : dòng nước, xanh mướt.
1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa
-Treo chữ mẫu
-Giới thiệu: chữ R hoa gồm nét móc ngược trái, nét cong trên, nét móc ngược phải
Cách viết : Đặt bút ở ĐK 6, viết nét móc ngược trái nhưng phía trên hơi lượn về bên phải, phần cuối nét móc cong hơn đến ĐK3 và dừng bút ngay ĐK2, lia bút đến ĐK5 viết nét cong trên đến giữa ĐK3 và 4 tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ, viết tiếp nét móc ngược phải , kết thúc ngay ĐK2
 R R R
2.Hoạt động 2: Viết vần, từ
-Giới thiệu vần: ươc, ươt; các từ: dòng nước, xanh mướt
 ươc, ươt
3.Hoạt động 3: Viết vở
-Nhắc tư thế viết
-Nêu lại cách viết
-Cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ
-Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
-Thu và chấm 1 số vở viết xong
-Nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố,:nêu lại độ cao ,độ rộng chữ hoa R
dặn dò -Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ .Nhận xét chung.
- 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c
-H nêu lại các nét của chữ R hoa
Cao 5 dòng li .Rộng 6 dòng li
-HSKG trả lời CH HSY TB nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
-H tập viết ở b/c
-H nêu lại cách nối nét các vần, các từ
-H viết b/c vần ươc, ươt
-H tô chữ hoa, viết vần, viết từ theo yêu cầu
CẢ LỚP
HS viết bảng con cả lớp.
HS viết chậm viết ½ số dòng quy định.
-----------------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 11 tháng 3 năm 2013
SÁNG LUYỆN VIẾT 
 Ngưỡng cửa
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Nhìn bảng chép lại đúng khổ thơ cuối bài “ Ngưỡng cửa”.
-Luyện đọc cho hs yếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Luyện hs yếu đọc bài .
- Tập chép: treo bảng phụ có bài chép
-GV cho H đọc các tiếng khó trong bài
 cho viết từ khó ở bảng
- cho viết vở khổ thơ cuối
-H:ngưỡng cửa, đầu tiên, nơi này. 
-H đọc lại cả đoạn
-H viết b/c các tiếng trên
-H viết vào vở chính tả lớp
- nhắc tư thế viết 
- đọc lại bài
- chấm 1 số vở
-sửa lỗi sai chung 
*Củng cố, dặn dò:
NXC.
-H:ngưỡng cửa, đầu tiên, nơi này. 
-H đọc lại cả đoạn
-H viết b/c các tiếng trên
-H viết vào vở chính tả lớp
-H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
HSY TB làm bảng HSKG bổ sung
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét
Cả lớp
HSK-G
HSY-TB
-----------------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 11 tháng 3 năm 2013
SÁNG TOÁN
Bài 120 : Cộng, trừ trong phạm vi 100 (Không nhớ )
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :giảm tải:không làm BT 1,cột 2/;BT 2 cột 2/162.
Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ. 
Cộng ,trừ nhẩm.Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa hai phép cộng và phép trừ
Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
-Bài 1,2,3,4/ 162 
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở BT toán, bảng phụ, phấn màu.
-H: vở BT toán, ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Kiểm tra bài cũ : 
Kể viết các ngày thứ trong tuần
Nhận xét
*Bài mới : 
+Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta sẽ học phép cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.T ghi tựa bài
+Luyện tập :Bài 1 : Tính nhẩm HSYTB nêu HSKG bổ sung
Nhắc lại cách làm
 sửa bài
 Bài 2 : đặt tính rồi tính HSY TB lên bảng làm toán HSKG bổ sung.
 nhắc lại cách làm- sửa bài
Bài 3 : g

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 30LOP 1PHUONG AN 2.doc