Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần dạy 11

Nhóm 1 Nhóm 2

Học vần ( T1 ) Toán

 ÔN – ƠN LUYỆN TẬP

 Đọc được: ôn – ơn ,con chồn ,sơn ca, từ ứng dụng và câu ứng dụng.

 Viết được: ôn – ơn ,con chồn ,sơn ca

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: mai sau khụn lún

*Th: hs nắm được Quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp Thuộc bảng 11 trừ đi một số

 Thực hiện được phép tính trừ dạng 51 – 15 . Biết tỡm số hạng của một tổng

 Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 31 – 5

 

doc 42 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần dạy 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 luận và tập nói với bạn 
Hs: thực hiện 
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2
Hs : đọc yêu cầu bài 
Gv: hd và cho hs làm bài miệng trớc lớp 
Hs: làm trước lớp . Cả lớp theo dõi nhận xét
Gv: nhận xét bổ xung
8
4
Hoạt động 13 trò chơi
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi 
Và chơi mẫu cho hs quan sát 
Hs: chơi theo hd của giáo viện 
Gv: Nhận xét tuyện dơng 
Bài 3 ( a )
Hs : tự làm bài vào vở 
Gv: theo doi nhắc nhở 
Hs : chữa bài 
5 : Củng cố dặn dò 
- Hs phát âm lại en, ên , lá sen, con nhện, tiếng và câu úng dụng 
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
- nhận xét tiết học 
Tiết : 4
Nhóm 1
Nhóm 2
Môn
Toán
Luyện tiếng việt
Tên bài
Luyện tập
LĐ: bà cháu
I. mục tiêu
 Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học
 So sánh các số trong phạm vi 5 
 Quan sát tranh, nêu bài toán về biểu thị bằng phép tính thích hợp 
đọc đựơc bài bà cháu
II. đồ dùng dạy - học
Sgk
Sgk
iii. các hoạt động dạy 
TG
HĐ
3
1
Kiểm tra bài cũ
Hs : Nt kiểm tra vở bài tập của học sinh
Gv: nhận xét 
- HS: đọc bài cũ
8
2
Bài tập 1
Gv: nêu yêu cầu của bài 
Hs: 2 hs lên bảng làm cả lớp làm nháp 
Gv: theo dõi nhắc nhở hs , chữa bài 
 5 4 5 3 5 4 
 - 2 - 1 - 4 -2 - 3 - 2 
 3 3 1 1 2 2 
Đọc bài bà cháu
Gv: đọc mầu bài và cho hs đọc bài 
Hs: đọc nối tiếp từng câu cảu bài 
Gv: Luyện phát âm 
Hs: đọc đoạn trớc lớp
8
3
Bài tập 2
Gv: cho hs đọc yêu cầu bài tập 
Hs: đọc yêu cầu bài tập 
Gv: làm mẫu môt y và gọi 2 hs làm bảng lớp làm vở
Hs: 2 hs lên bảng làm cả lớp theo dõi nhận xét
Gv nhận xét sửa sai cho hs
Hs : chữa bài
5 – 1 – 1 = 3 4 – 1 – 1 = 2 3 – 1 – 1 = 1
5 – 1 – 2 = 3 5 – 2 – 1 = 2 5 – 2 – 2 = 1 
Gv: nhận xét , giải nghĩa tự mới 
Hs: đọc chú giải sgk 
8
4
Bài tập3
Gv: cho hs đọc yêu cầu bài tập 
Hs: đọc yêu cầu bài tập 
Gv: cho học sinh làm theo nhóm 4 
Hs: các nhóm làm bài 
Gv uốn nắn gọi các nhóm lên bảng trình bày kết quả bài giải
Hs : chữa bài
5 – 3 > 2 5 – 4 3 
5 – 3 0 
Hs: đọc đoạn trong nhom 
Gv: nhắc nhở uốn nắn cách đọc 
Hs: thi đọc đoạn trong nhóm , và 
trường lớp
6
5
Bài tập 4
Hs: đọc yêu cầu bài tập hs tự làm bài và chữ bài
Gv : nhận xét sửa sai cho hs
Hs : chữa bài
5 – 2 = 3 5 – 1 = 4
Gv: nhận xét 
Hs: đọc cả bài
6 : Củng cố dặn dò 
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
- Nhận xét tiết học 
Buổi chiều 
Tiết 1 :
Nhóm 1
Nhóm 2
Môn
Tập viết
Luyện tiếng việt
Tên bài
cá biển... 
ôn tập
I- Mục tiêu
Viết đúng các chữ : cá biển theo cỡ vừa 
 Luyện đọc lại bài đã học 
Hiểu nội dung của bài 
II-Đô dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn các chữ: 
Sgk 
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
HĐ
3
1
Giới thiệu bài
Gv: nêu mục tiêu yêu cầu của bài à ghi tên bài 
Hs: nghe 
Giới thiệu bài
Hs: nghe 
Gv: nêu mục tiêu yêu cầu của bài à ghi tên bài 
15
2
Hướng dẫn viết bảng con
Gv: Hướng dẫn viết bảng con vần và tiếng của bài bằng cỡ nhỡ 
Hs quan sát và viết theo vào bảng con 
Gv: nhận xét và uốn nắn 
Hs: viết lại mỗi vần , chữ một dòng 
Kiểm tra đọc
Hs: lên bảng bốc thăm và đọc bài ( lần lượt tùng hs lên đọc bài ) 
Gv: theo dõi và nêu câu hỏi liên quan bài 
Hs: đọc bài 
Gv: đánh giá và ghi điểm 
15
3
Hướng dẫn viết vở
Gv: hd viết vở và nêu quy trình viết bằng cỡ nhỡ 
Hs: nghe và quan sát 
Gv: hd viết và cho hs viết mẫu 
Hs: lấy vở và viết bài 
Gv: theo dõi nhắc nhở 
Hs: nộp vở 
Hs: đọc 
Gv: nhận xét chung 
4 : Củng cố dặn dò 
Nhận xét tiết học , yêu cầu học sinh về nhà học bài và làm bài , luyện viết nhiều hơn 
Tiết : 2
Âm nhạc 
Học hát bài : Đàn gà con
I.Mục tiêu:	
- Biết hát theo giai điệu với 1 lợi ca 
- Biết hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo bài hỏt 
II- Đồ dùng Dạy - Học:
- Hát chuẩn xác bài hát “Đàn gà con”
 	- Tập đệm đàn, nhạc cụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức (1')	
2- Kiểm tra bài cũ: (5')	- Gọi học sinh hát bài hát: “Lý cây xanh”
	- GV: nhận xét, xếp loại.
3- Bài mới: (24')
a- Giới thiệu bài: 
- Giới thiệu bài + ghi đầu bài.
b- Giảng bài.
*HĐ1: Dạy bài hát: “Đàn gà con”
Gv giới thiệu bài hát: “Đàn gà con” do nhạc sỹ Nga tên là phi - líp - pen - cô sáng tác. Lời bài hát do tác giả Việt Anh dịch.
- GV hát mẫu.
- Cho Hs đọc đồng thanh lời ca:
GV đọc từng câu cho HS đọc theo.
-Dạy hát từng câu theo lối móc xích cho đến hết bài.
*HĐ2: Vỗ tay hoặc đệm phách.
- Cho HS vỗ tay và hát.
GV nhận xét - sửa sai.
- Cho HS hát + gõ đệm phách theo nhịp. 
GV nhận xét - sửa sai.
4 - Củng cố, dặn dò (5')	
 ? Nêu tên bài hát?
- Cho lớp hát lại bài hát.
- Dặn HS về tập hát, chuẩn bị tiết sau
Hs chú ý nghe.
HS đọc đồng thanh lời ca:
Lời 1:
Trông kia đàn gà con lông vàng.
Đi theo mẹ tim ăn trong vườn
Cùng tìm mồi ăn ngon ngon
Đàn gà con đi lon ton.
Lời 2:
Thóc vãi rồi nhặt ăn cho nhiều
Uống nước vào là no căng đều
Rồi cùng nhau ta đi chơi
Đàn gà con xinh kia ơi.
Lớp hát từng câu.
Cả lớp hát + vỗ tay.
Lớp hát + gõ phách.
Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2012
Buổi sáng 
Tiết : 1
Nhóm 1
Nhóm 2
Môn
Toán
Kể chuyện
Tên bài
Số 0 trong phép trừ
Bà cháu
I. mục tiêu
 Nhận biết vai trũ số 0 trong phộp trừ ; 0 là kết quả phộp trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chớnh nú ; biết thực hiện phộp trừ cú số 0 , biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ 
 Dựa theo tranh , kể lại được từngđoạn cõu chuyện Bà Chỏu . 
II. đồ dùng dạy - học
- SGK, Pbt
Các tranh minh hoạ phóng to.
iii. các hoạt động dạy 
TG
HĐ
3
1
Kiểm tra bài cũ
Gv: cho hs lờn bảng làm phộp tớnh : 
5 – 2 – 1 = 4 – 2 -1 = 
Hs: làm bài 
Giới thiệu bài
Hs: nghe gv giới thiệu 
Gv: Gt bài ghi đầu bài lên bảng
15
2
Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
Gv: HD phép trừ 1 – 1 = 0
 Ghi bảng: 1 – 1 = 0
Hs: HS nhìn phép tính đọc. 
Gv: HD phép trừ 2 – 2 ;3 – 3 ;4- 4 ;5 -5
Hs: HS nêu lại
Giới thiệu phép trừ "Một số trừ đi 0"
Gv: Giới thiệu phép trừ 4 - 4 = 0 và treo 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán "Có 4 chấm tròn không bớt đi chấm nào hỏi còn mấy chấm tròn"
Hs: theo dừi và trả lời 
Gv: HD HS thuộc bảng trừ 
 1 – 1 = 0	 4 – 4 = 0
2 – 2 = 0 5 – 5 = 0
Hường dẫn kể
HS: mở sgk và quan sát từng tranh đọc thầm lời gợi ý dới mỗi tranh.
Gv: nhắc nhở chung 
Hs: quan sát tranh và tập kể trong nhóm 4 
Gv: nhắc nhở các nhóm 
Hs: Các nhóm thi kể trớc lớp, từng 
đoạn, cả câu chuyện
Gv: nhận xét
15
3
Bài tập 1
Hs: lên bảng làm lớp làm vào vở . 
1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4
2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3 
3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2 
4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1 
Gv:chữa bài 
Bài tập 2 
Gv: nêu yêu cầu và cho hs làm theo nhóm 3 lần lợt cả Hài bài 
Hs: làm bài và cử đại diện lên trình bày bài 
Gv: chữa bài
 Bài tập 3
Hs: tóm tắt bài và nêu cách làm bài 
Gv: cho 2 hs lên bảng làm lớp làm vở 
Hs: làm bài 
Gv: chữa bài và nhận xét 
3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 
Kể toàn bài
Gv: hd hs kể lại toàn bộ chuyện. Nhắc hs lu ý dọng kể 
Hs: tập kể trong nhóm cả bài 
Gv: theo dõi nhắc nhở 
Hs: các nhóm cử đại diện lên trình bày bài
Gv: cho lớp nhận xét bạn kể 
Hs: nhận xét 
Gv: nhận xét chung
Hs: 1 hs khá kể lại cả bài 
4 : Củng cố dặn dò 
Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn .
Nhận xét tiết học 
Tiết :2
Nhóm 1
Nhóm 2
Môn
Học vần ( T1 ) 
Toán
Tên bài
In– un 
32 - 8
I. mục tiêu
 Đọc được: un, in, đèn pin , con giun,từ ứng dụng và câu ứng dụng.
 Viết đ ư ợc : iu – êu , lưỡi rìu , cái phễu 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
*Th:q: hs nắm được biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình
 Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100 dạng 32 – 8 
 Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 32 – 8 
 Biết tỡm số hạng của một tổng 
II. đồ dùng dạy - học
Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói
PBT
Sgk
iii. các hoạt động dạy 
TG
HĐ
3
1
Kiểm tra bài cũ
Hs: đọc lại bài cũ en - ờn 
Gv: nhận xét ghi điểm 
Kiểm tra bài cũ
Gv: cho hs làm lại bài 2 tiết trớc 
Hs: làm bài 
8
2
Hoạt động 1 vào bài
Gv: gt bài nghi đàu bài lên bảng 
Hs: nghe và đọc theo giáo viên 
Hoạt động 2 : nhận diện
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd 
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs trả lời rút ra Vần mới và đọc mẫu (in)
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp , nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd 
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs trả lời rút ra Vần mới , tiếng khoá và đọc mẫu 
 Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp , nhóm , bàn , cả lớp .
hường dẫn hs thực hiện phép toán 32 - 8
Hs: quan sát thực hiên
Gv: hd hs thực hiện trên que tính
Có 3 bó que tính và 2 que tính rời. Đầu tiên bớt 2 que tính rồi sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 6 que tính nữa. Còn lại 2 bó que tính và 4 que tính rời là 24 que tính.
Hs: quan sát và nhắc lại 
Gv: hd hs đặt tính rồi tính 32
 - 8
Hs: quan sát thực hiên 
Gv: nhận xét rút ra kết luận
7
3
Hoạt động 3 : trò chơi
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi 
Và chơi mẫu cho hs quan sát 
Hs: chơi theo hd của giáo viện 
Gv: Nhận xét tuyện dương 
Bài tập 1
Hs: lên bảng làm bài , lớp làm vở 
Gv: nhận xét chữa bài
52
82
22
62
_ 9
_ 4
_ 3
7
49
78
19
55
8
4
Hoạt động 4 : tập viết
Hướng dẫn viết trên bảng con
GV : viết mẫu vần in và tiếng (đèn pin) nêu quy trình viết 
Hs: viết bảng con
Gv: Hướng dẫn viết trên vở theo cỡ nhỡ 
Hs: viết vở
Gv: Nhận xét uôn nắn 
Bài tập 2 
Hs: đọc yêu cầu bài 
Gv: cho hs làm bài vào vở 
Hs: làm bài 
72
42
62
_ 7
_ 6
_ 8
65
36
54
Gv: theo doi nhắc nhở 
Hs: đại diện lên trình bày kết quả 
7
5
Hoạt động 5 : trò chơi
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi 
Và chơi mẫu cho hs quan sát 
Hs: chơi theo hd của giáo viện 
Gv: Nhận xét tuyện dương 
Bài tập 3
Hs: tự làm bài vào vở 
Bài giải:
Số nhãn vở Hoà còn là:
22 – 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số: 13 nhãn vở
Gv: nhận xét nhắc nhở 
6 : Củng cố dặn dò 
- Hs phát âm lại in , đèn pin 
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn 
Nhận xét tiết học 
Tiết :3
Nhóm 1
Nhóm 2
Môn
Học vần ( T2 ) 
Tập đọc 
Tên bài
In– un 
Cây xoài của ông em
I. mục tiêu
Như tiết 1 
 Biết nghỉ hơi sau cỏc dấu cõu , bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , chậm rói .
 Hiểu nd: tả cõy xoài ụng trồng và tỡnh cảm thương nhớ ụng của 2 mẹ con bạn nhỏ
II. đồ dùng dạy - học
Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói
Phiếu tên bài 
iii. các hoạt động dạy 
TG
HĐ
8
1
Hoạt động 6 : nhận diện
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd 
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs trả lời rút ra Vần mới (un ) và đọc mẫu 
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp , nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd 
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs trả lời rút ra Vần mới , tiếng khoá 
( con giun ) và đọc mẫu 
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp , nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: uốn nắn nhận xét 
Luyện đọc
Hs: mở sgk và đọc thầm qua một lớt 
Gv: đọc mẫu cho hs đọc nối tiếp câu 
Hs: đọc bài 
Gv: uôn nắn luyện phát âm và giải nghĩa từ mới 
Hs: đọc đoạn trong nhóm 
7
2
Hoạt động 7 : trò chơi
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi 
Và chơi mẫu cho hs quan sát 
Hs: chơi theo hd của giáo viện 
Gv: Nhận xét tuyện dương 
Hs: đọc đoạn trước lớp 
Gv: nhận xét nhắc nhở 
Hs: thi đọc đoạn giữa các nhóm 
8
3
Hoạt động 8 : tập viết
Hướng dẫn viết trên bảng con
GV :viết mẫu vần (un ) và tiếng ( con giun ) và nêu quy trình viết (lu ý HS đặt dấu)
Hs: viết bảng con
Gv: Hướng dẫn viết trên vở theo cỡ nhỡ 
Hs: viết vở 
Hướng dẫn tìm hiểu bài
Hs: đọc thầm đoạn 1 2 và trả lời câu hỏi : Tìm những hình ảnh đẹp của cây xoài cát ? Quả xoài cát có mùi vị, màu sắc nh thế nào ?
Gv: nhận xét kết luận 
Hs: đoc đoạn còn lại và trả lơi :Tại sao mẹ chọn quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông ?Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là thứ quả ngon nhất ? Bài văn nói lên điều gì
Gv: nêu câu hỏi hd hs trả lời
7
4
Hoạt động 9 : trò chơi
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi 
Và chơi mẫu cho hs quan sát 
Hs: chơi theo hd của giáo viện 
Gv: Nhận xét tuyện dương 
Luyện đọc lại
Hs: đọc lại cả bài một lợt 
Gv: nhận xét và nêu lại dọng đọc 
Hs: 1 học sinh đọc lại cả bài 
5 : Củng cố dặn dò 
- Hs phát âm lại vần mới và tiếng chứa vần 
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Tiết :4
Nhóm 1
Nhóm 2
Môn
Học vần ( T3 )
Luyện tiếng việt 
Tên bài
In – un 
ôn tập
I. mục tiêu
Nh tiết 1+ 2 
ôn tập lại các bài đã hoc từ tuần 1 đến nay 
II. đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ phần luyện nói:
iii. các hoạt động dạy 
TG
HĐ
8
1
Hoạt động 10 Luyện đọc:
Hướng dẫn đọc vần mới và tiếng khoá 
Hs: đọc lại vần và tiếng khoá trên bảng 
Gv: uốn nắn nhắc lại cách đọc 
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
Gv: ghi bảng , giải nghĩa một số từ và đọc mẫu .
 Hs : đọc đồng thanh và đọc theo nhóm , theo cá nhân 
Gv : phân tích & chỉnh sửa phát âm cho HS
Hs: đọc toàn bài trên bảng lớp
Giới thiệu bài
Gv: nêu mục tiêu yêu cầu của bài và ghi tên bài 
Hs: nghe gv nêu 
Kiểm tra đọc
Hs: lên bảng bốc thăm và đọc bài (lần lượt từng hs lên đọcbài) 
Gv: theo dõi và nêu câu hỏi liên quan bài 
Hs: đọc bài 
Gv: đánh giái và ghi điểm
7
2
Hoạt động 11 Luyện viết:
Gv : hướng dẫn cách viết vở . KT tư thế ngồi, cách cầm bút . Theo dõi, giúp đỡ HS yếu . Chấm một số bài & nhận xét
Hs: viết bài 
Gv: nhận xét 
Hs: đọc bài 
Gv: đánh giái và ghi điểm
8
3
Hoạt động 12 Luyện nói
Gv: cho hs quan sat tranh và nêu câu hỏi : Trong tranh em thấy những gì ? Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì ?
Hs: trả lời chủ đề (nói lời xin lỗi ? ) 
Gv: nhận xét và nêu lại tên chu đề và cho hs thảo luận và tập nói với bạn 
Hs: thực hiện 
Hs: đọc bài 
Gv: đánh giái và ghi điểm
8
4
Hoạt động 13 trò chơi
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi 
Và chơi mẫu cho hs quan sát 
Hs: chơi theo hd của giáo viện 
Gv: Nhận xét tuyện dương 
Hs: đọc 
Gv: nhận xét chung
5 : Củng cố dặn dò 
- Hs phát âm lại in – un , đèn pin, con giun . tiếng và câu úng dụng 
*Th:q: gv nêu cho hs nắm được biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Nhận xét tiết học 
Buổi chiều
Tiết : 1
Mĩ thuật
Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm
I - Mục tiêu: - HS tìm hiểu trang trí đờng diềm đơn giản và bớc đầu cảm nhận vẻ
 đẹp của đờng diềm.
 - Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đờng diềm.
 - GD các em yêu thích môn mĩ thuật.
II - Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên: 	- Các đồ vật có trang trí đờng diềm:Khăn, áo, bát, giấy khen,...
- Vài bài vẽ đờng diềm.
* Học sinh: Vở tập vẽ 1, bút vẽ,( sáp màu , bút dạ, chì màu) .
III- Các hoạt động dạy - học 
hoạt động dạy 
hoạt động học 
A - Kiểm tra bài cũ :(5’)
- GV kiểm tra về cách vẽ quả.
- KT sự chuẩn bị đồ dùng HS:
B - Bài mới: (32’)
1) Giới thiệu bài : - GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng “Vẽ màu vào hình vẽ ở đờng diềm” 
2) Bài giảng :
a/ Giới thiệu đường diềm :
Gv giới thiệu 1 số đồ vật có trang trí đờng diềm: Giáy khen, khăn, áo, bát,... 
GV đặt 1số câu hỏi để hS trả lời :
Em thấy các hình trang trí thế nào ?
Màu sắc thế nào ?
Các sắp xếp ?
GV tóm lại : Những hình trang trí kéo dài đợc lặp đi lặp lạiỉơ XQ giấy khen, miệng bát,..đợc gọi là đờng diềm .
- Ngoài những đồ vật này có trang trí đờng diềm ,em còn thấy những đồ vật nào nữa ?
b) HD cách vẽ màu :
- GV cho hs quan sát, nhận xét đờng diềm ở h1 vở tập vẽ 1.
* Đờng diềm này có nhừng hình gì, màu gì ?
* Cách sắp xếp thế nào ?
= > GV chốt lại.
c) Thực hành :
- HS các em vẽ màu vào đờng diềm ở hình 2(3) trang 16 (vở tập vẽ)
+ HS chọn mầu thíc hợp (theo ý thích).
+ Cách vẽ : có nhiều cách vẽ màu :
Vẽ màu hoa giống nhau.
Vẽ màu nền khác với màu hoa .
GV theo dõi , giúp đỡ các em học yếu .
HS trng bày sản phẩm .
d) Nhận xét- dánh giá :
- GV cùng các em nhận xét một số bài .
- Bài nào có màu đẹp ?
3) Tổng kết, dặn dò : (2’)
- GV tóm tắt cách vẽ màu vào hình có sẵn.
- Giao bài về nhà :
+ Vẽ và tô màu đờng diềm .
+ Chuẩn bị cho tiết sau .‘‘Vẽ tự do ”.
Chấm bài tiết trớc cha hoàn thành .
- HS nhắc lại đầu bài .
Quan sát, nhận xét.
- Các hình (hoạ tiết )trang trí lặp đi lặp lại và đều nhau.
- Màu sắc hài hoà / đẹp.
- Xếp xen kẽ, lặp đi lặp lại.
- Nắm đợc .
- HS nêu, VD: gấu áo, váy của ngời Mông, dao,...
Có hình vuông, hình thoi; màu xanh lam, đỏ; màu nền khác mầu hình .
Lặp đi lặp lại .
- HS nắm và vẽ màu đúng y/ cầu.
- HS biết nhận xét và đánh giá .
- Về thực hiện theo yêu cầu .
Tiết 2
Bài 11: Gia đình
i. Mục tiêu:
 Kể được với các bạn về ông bà , bố , mẹ , anh , chị , em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình 
 *Th: Q: hs nắm được HS (cả nam và nữ) có quyền được sống với bố, mẹ, được đoàn tụ với gia đình, được chăm sóc nuôi nấng trong gia đình. Bổn phận phải chăm ngoan vâng lời cha mẹ và người lớn: Chăn chỉ học hành: biết yêu thương kính trọng và nghe lời ông bà, cha mẹ
 Kns: hs xỏc định được giỏ trị của bản thõn trong cỏc mối quan hệ . Từ đú cũ kỹ năng làm chủ bản thõn và biết giao tiếp trong cỏc hoạt động học tập và vui chơi 
ii. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh bài 11(SGK)
- Giấy vẽ, bút kẻ.
iii. Các hoạt dộng dạy học:
Giáo viên
Học sinh
A. kiểm tra bài cũ:
? Để có sức khoẻ tốt, hàng ngày các em nên làm gì?
- 1 vài em nêu
- GV nhận xét và cho điểm
B. Dạy - Học bài mới:
+ Khởi động:
- Cho học sinh hát bài "Ba ngọn nến"
- Cả lớp hát dồng thanh kết hợp và vỗ tay
GV: Gia đình chính là tổ ấm củ chúng ta ỏ đó có ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em là những người thân yêu nhất. Bài học hôm nay các em sẽ có dịp kể về tổ ấm của mình và được nghe các bạn kể về tổ ấm của các bạn.
1. Hoạt động1: Làm việc với SGK
+ Mục đích: Giúp học sinh biết được gia đình là tổ ấm của các em
+ Cách làm:
Bước1: Quan sát hình trong SGK và trả lời các câu hỏi trong sách.
- HS quan sát và làm việc theo nhóm 4
? Gia đình lan có những ai?
Lan và những người trong gia đình làm gì?
? Gia đình mình có những ai? Họ đang làm gì?
Bước 2:
- Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh kể về gia đình lan và mình 
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận 
- Các nhóm khác nghe và nhận xét, bổ xung
GVKL: Mỗi ngời đều có bố mẹ và những người thân khác như ông,bà ,cha, mẹ..
- Những người đều sống trong 1 ngôi nhà đều gọi là gia đình. Những người sống trong gia đình cần thương yêu chăm sóc nhau thì gia đình mới yen vui và hoà thuận. 
* Cho HS liên hệ : Gia đình em có những ai? Em sống cùng gia đình có được người thân cham sóc không?
* HS liên hệ CN.
2. Hoạt động2: Em vẽ về tổ ấm của em
+ Mục đích: HS gia đình những người thân trong gia đình mình với các bạn. 
+ Cách làm:
Bước1:- GV nêu yêu cầu " Vẽ về những người thân trong gia đình của em".
- HS làm việc, CN, từng em vẽ về người trong gia dình của mình.
Bước2: Triển lãm tranh
- Giáo viên chọn ra những bức tranh vẽ đẹp đó giơ lên cho cả lớp xem và cho tác giả của chính bức tranh đó gia đình về gia đình cho cả lớp nghe. 
- Giáo viên khen ngợi những em có bài vẽ đẹp 
3. Hoạt động 3: Đóng vai
+ Mục đích: Giúp học sinh ứng xử những tình huống thờng gặp hàng ngày, thể hiện lòng yêu quý của mình với người thân trong gia đình.
+ Cách làm: 
* GV giao nhiệm vụ . 
- Học sinh làm việc theo nhóm 2 cùng thảo luận và tìm cách ứng xử hay, tập đối đáp với nhau theo cách ứng xử đã lựa chọn. 
- Các em cùng nhau thảo luận và phân công đóng vai trong các tình huống sau:
Tình huống 1: Một hôm mẹ đi học về tay sách rất nhiều thứ em sẽ làm gì để giúp mẹ lúc đó? 
- Tổ1 : Đóng vai theo tình huống.
- Tổ2,3: Đóng vai theo tình huống 2
Tình huống 2: Bà của lan hôm nay bị mệt, nếu là lan em sẽ làm gì cho bà vui và nhanh khỏi bệnh.
- GV gọi 2 cặp lên thể hiện tình huống của mình.
- Các học sinh nhận xét, góp ý 
- GV khen những học sinh tích cực, mạnh dạn
* Cho HS liên hệ : Để cho cha mẹ vui lòng em cần làm gì?
* HS liên hệ CN.
4. Củng cố - Dặn dò:
 *Th: Q: hs nắm được HS (cả nam và nữ) có quyền được sống với bố, mẹ, được đoàn tụ với gia đình, được chăm sóc nuôi nấng trong gia đình. Bổn phận phải chăm ngoan vâng lời cha mẹ và người lớn: Chăn chỉ học hành: biết yêu thương kính trọng và nghe lời ông bà, cha mẹ
	- Nhận xét chung giờ học
Tiết 3
Đào đức
ôn tập và thực hành kĩ năng giữa học kì i
I. Mục tiêu.
- Ôn tập và thực hành các nội dung đã học 1 đến bài 5.
II Chuẩn bị.
GV chuẩn bị một số tỉnh huống để HS vận dụng những nội dung đã học để giải quyết tình huống.
III. Các hoạt động dạy và học :
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Ôn tập:
H: hãy nêu các bài đạo đức em đã học?
- Bài1: Emla học sinh lớp 1
- Bài2: Gọn gàng sạch sẽ
- Bài 3: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Bài 4: Gia đình em
- Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
- H: Trẻ em có những quền gì?
- Trẻ em có quền có họ tên có quền đợc đi học
- H: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Quàn áo phẳng phiu, sạch sẽ, không nhàu nát.
- H: Em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .
- Cần sắp xếp ngăn nắp không làm gì h hỏng chúng.
- H: Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ , có lợi cho sức khoẻ đợc mọi ngơi yêu mến.
- H: Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các em cần làm gì?
- Biết vâng lời ông bà cha mẹ để mau tiến bộ.
2. Thực hành:
+ Yêu cầu học sinh đóng vai với các tình huống sau:
- Tình huống 1:
Hai chị em đang chơi với nhau thì đợc mẹ cho hoa quả( 1 quả to và một quả bé) . Chị cầm và cảm ơn mẹ. Nếu em là bạn em cần làm gì cho đúng?
- HS thảo luận theo cặp tìm cách giải quết hay nhất
- Tình huống 2:
Hai chị em chơi trò chơi khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mợn.
Ngời chị( ngời anh) cần phải làm gì cho đúng?
- HS đóng vai theo cách giải quết mà nhóm mình đã chọn.
- Lần các nhóm lên đóng vai trớc lớp.
- GV nhận xét đánh giá điểm cho các nhóm.
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
+Yêu cầu học sinh kể những việc mình đã làm để giữ gìn đồ dùng, sách vở.
- HS thảo luận nhóm 4( từng học sinh kể trớc nhóm )
- Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét
- Mỗi nhóm cử 1 bạn kể trớc lớp.
- GV chốt ý
Bài tập: GV gắn bảng tập xử lý tình huống.( nhất trí giơ thẻ đỏ, không nhất trí giơ thẻ xanh, lưỡng lự giơ

Tài liệu đính kèm:

  • doclop ghep 12 tuan 11 CKTKNTH.doc