Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 21 năm 2010

I.MỤC TIÊU:

- HS đọc được :oang, oăng; vỡ khoang, con hoẵng, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: oang, oăng; vỡ khoang, con hoẵng, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi

II. ĐỒ DÙNG:

- Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 18 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 899Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 21 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oàng, áo len, áo sơ mi
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
*: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài viết sau
5’
3: Củng cố - dặn dò 
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: oanh, oach.
..
Tiết 4 TOÁN 
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 
I. MỤC TIÊU
Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 7).
-Viết được phép tính thích hợp vào hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG. 
Bảng phụ kẻ cột chục, đơn vị như SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
15’
1: Kiểm tra bài cũ 
- Đặt tính rồi tính:
 18 - 5; 15 - 1; 19 - 7;
2.Bài mới: 
*Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
HS làm bảng con, đổi bảng kiểm tra kết quả của nhau
*: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3 
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 17 que tính, em lấy thế nào? Sau đó tách làm hai phần, bên trái 1 bó và bên phải 7 que tính rời, sau đó lấy ra 7 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? Vì sao em biết?
- lấy 1 bó và 7 que tính rời
- còn 10 que tính, do em thấy còn 1 bó 
- Có mấy chục que tính? (ghi bảng cột chục), mấy que tính rời? (ghi bảng cột đv), lấy ra mấy que? ( ghi dưới 7 ở cột đơn vị)
- có 1 chục, 7 que rời, tách ra 7 que tính rời.
- Còn lại bao nhiêu que? Em làm thế nào?
- còn 10 que tính rời
- Hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc ( cộng từ phải sang trái).
- Yêu cầu mỗi HS tự lập một phép trừ dạng 17 - 7 vào bảng.
- đặt tính và cộng miệng cá nhân, đồng thanh.
- trừ cột dọc
15’
3: Thực hành 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa bài.
- Gọi HS trừ miệng lại.
- Trừ từ đâu sang đâu?
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- từ phải sang trái
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS tự nêu yêu cầu.
 Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- viết phép tính thích hợp 
- Gọi HS tự nêu tóm tắt bài toán, sau đó làm vào sách
- điền phép tính vào sách
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét bài bạn.
5’
3: Củng cố - dặn dò 
- Thi tự lập phép trừ nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập 
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
Tiết 1,2 HỌC VẦN
OANH, OACH
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc được :oanh, oach; thu thoạch, doanh trại, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được oanh, oăch; thu thoạch, doanh trại, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
II. ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: oang, oăng
- đọc SGK.
- Viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- viết bảng con.
30’
2. Bài mới
* Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
*: Dạy vần mới 
- Ghi vần: và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “doanh” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “doanh” trong bảng cài.
- thêm âm d trước vần oanh
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- doanh trại
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thê.
- Vần “oăch”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
*: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: mới toanh, loạch xoạch
*: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
5’
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
3-Củng cố tiết 1
 Gọ HS đọc lại bài trên bảng
tập viết bảng.
4 em đọc
Tiết 2
5’
1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “oanh, oăch”, tiếng, từ “doang trại, thu hoạch”.
30’
2. Bài mới
*: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
*: Đọc 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- các bạn thu giấy vụn
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: kế hoạch
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
*: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
*: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- nhà máy, doang trại bộ đội, cửa hàng
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- nhà máy, doang trại, cửa hàng
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
*: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài sau
5’
3: Củng cố - dặn dò 
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: oat, oăt.
.
Tiết 3 LUYỆN TOÁN 
LUYỆN TẬP 
	I- MỤC TIÊU:
- Giúp HS làm thành thạo các bài toán về phép trừ dạng 17 - 7 
	II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Bài cũ:
- Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? 
2- Hướng dẫn HS làm bài tập 
+ Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
Gọi HS lên bảng điền
 15 17 11 13 12 
 - - - - - 
 5 7 1 3 2
 19 14 16 18 11 
 - - - - - 
 9 4 6 8 1
Nhận xét 
+ Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV gọi học sinh lên bảng làm bài 
- Nhận xét 
+ Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Nhận xét 
+ Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
 Có: 12 con chim
 Bay đi : 2 con chim
 Còn. .. con chim
- Nhận xét thu vở chấm chữa bài.
* Dặn dò : 
Xem và làm lại tất cả các bài tập đã 
làm
- Phép trừ dạng 17 - 7
- Tính 
- 1 HS làm bảng lớp
 - Lớp làm trên vở bài tập 
- Điền số thích hợp vào ô trống, học sinh đếm số ô vuông và hình tròn và điền vào ô trống
- Học sinh làm
- Nhận xét 
 - Viết số 
- Học sinh tự điền vào vở
- Viết phép tính thích hợp
HS làm vào vở
 12 - 2 = 10
 .
Thứ 4 ngày 13 tháng 1 năm 2010
Tiết 1,2 HỌC VẦN
OAT, OĂT
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc được :oat, oăt ; hoạt hình, loắt choắt, từ ngữ và câu ứng dụng.
- HS viết được oanh, oăch; hoạt hình, loắt choắt, từ ngữ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình
II. ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: oanh, oăch
- đọc SGK.
- Viết: oanh, oăch, doang trại, thu hoạch
- viết bảng con.
30’
2. Bài mới : 
- Giới thiệu bài: Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
*: Dạy vần mới 
- Ghi vần: oat và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “hoạt” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “hoạt” trong bảng cài.
- thêm âm h trước vần oat, thanh nặng dưới âm a
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- hoạt hình
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thê.
- Vần “oăt”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
*: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: lưu loát, chỗ ngoặt, nhọn hoắt
*: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
5’
3- Củng cố tiết 1: Gọi HS đọc lại bài trên bảng
3 em đọc lại bài trên bảng
Tiết 2
5’
 1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “oat, oăt”, tiếng, từ “hoạt hình, loắt choắt”.
30’
2. Bài mới
*: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
*: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- sóc leo cây nhanh
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: thoắt, hoạt bát
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
*: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
*: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- rạp chiếu phim
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- phim hoạt hình
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
*Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài viết sau
5’
3: Củng cố - dặn dò 
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập.
Tiết 3 TOÁN 
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU
-Luyện tập thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính trừ nhẩm trong phạm vi 20.
-Viết được phép tính thích hợp trong hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG. Bảng phụ vẽ sẵn bài 5.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
-17	-19	 -18	-19
 7	 1	 0	 9
GV nhận xét kết quả
HS làm bảng con
1’
2.Bài mới 
*: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
30’
3. : Thực hành 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS trung bình chữa bài.
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính
- Gọi HS trừ miệng lại.
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- nêu lại cách đặt tính
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS tự nêu yêu cầu.
 Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- nhận xét bài bạn về kết quả 
- Nêu các cách nhẩm của em?
- nêu các cách nhẩm kết quả khác nhau
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- tính
- Yêu cầu HS tính nhẩm từ trái sang phải rồi viết kết quả.
- 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét bài bạn.
Bài 4: HSKG làm- Gọi HS nêu yêu cầu.
- điền dấu
- Yêu cầu HS tìm nhẩm kết quả sau đó so sánh số để điền dấu
- thi nhau điền số rồi chữa bài
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu và đề toán, sau đó cho HS làm và chữa bài
- 12 - 2 = 10
4: Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung
.
Tiết 4 LUYỆN VIẾT
IÊP, ƯƠP, TIẾP BẠN, GỌT MƯỚP
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS viết đúng, đẹp các chữ trong vở luyện viết, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ. 
- Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo. 
II. CHUẨN BỊ:
Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét chung
2. Giới thiệu nội dung bài học
3. Hướng dẫn luyện viết
+ Hướng dẫn HS viết chữ trong bài
- Trong những tiếng đó có những chữ cái nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết vào bảng
- GV nhận xét chung
4. Hướng dẫn HS viết bài
- Các chữ cái trong bài có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- GV nhận xét, bổ sung.
- Y/c HS viết bài
- GV bao quát chung, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách trình bày
5. Chấm bài, chữa lỗi
- Chấm 7 - 10 bài, nêu lỗi cơ bản 
- Nhận xét chung, HD chữa lỗi
6. Củng cố, dặn dò
Dặn HS về nhà luyện viết vào vở luyện
- HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận xét
- 1 HS đọc bài viết
- HS nêu
- HS nhắc lại quy trình viết
- HS viết vào bảng
- Lớp nhận xét 
- HS trả lời
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại bài viết
- HS viết bài
- HS chữa lỗi
.
SÁNG Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Tiết 1,2 HỌC VẦN
 ÔN TẬP 
I.MỤC TIÊU
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91-97
-Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91-97
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh: Chú Gà Trống khôn ngoan.
II. ĐỒ DÙNG:
-Tranh minh hoạ câu chuyện: 
- Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. : Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: oat, oăt.
- đọc SGK.
- Viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- viết bảng con.
30’
2. Bài mới 
*Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
*: Ôn tập 
- Trong tuần các con đã học những vần nào?
- vần: oa, oe, oai, oay
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các vần đó.
- đều có âm o và âm a đứng trước, khác nhau ở âm cuối vần.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- ghép tiếng và đọc.
*: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: khai hoang, khoa học.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
*: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
5’
3- Củng cố tiết 1: Gọi HS đọc lại bài trên bảng
3 em đọc lại bài trên bảng
Tiết 2
5’
1-Bài cũ
*: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
30’
2. Bài mới
*: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- hoa đào, hoa mai
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: hoa, đào, dát, gió
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
*: Đọc SGK 
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
*: Kể chuyện 
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- ý nghĩa câu chuyện?
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn
- khen ngợi con vật nhỏ bé hiền lành và khôn ngoan, chê cười kẻ độc ác
*: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài viết sau
5’
3: Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uê, uy.
...................................................................
Tiết 3 TOÁN 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU
-Biết tìm số liền trước, số liền sau.
- Biết cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
II. ĐỒ DÙNG. 
- Bảng phụ vẽ sẵn bài 2; 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
1: Kiểm tra bài cũ 
- Đặt tính rồi tính : 	
	14 + 4	19 - 5 	15 – 5 18 – 7 
2. Thực hành 
*Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
HS làm vào bảng con
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS tự điền số dưới tia số, sau đó đọc các số lên.
- Các số lớn ở phía nào của tia số?
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS tự nêu yêu cầu
 - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền sau?
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- lấy số đó cộng 1
- nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS tự nêu yêu cầu.
 - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền trước?
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- lấy số đó trừ 1
- nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
- đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm vào vở ô li và chữa bài
- chữa và nhận xét bài bạn
- Nêu lại cách đặt tính, cách tính?
- cá nhân, tập thể
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài.
- Tính từ đâu sang dâu?
- tính nhẩm và nêu kết quả
- từ trái sang phải
5’
3 Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: Bài toán có lời văn.
- Nhận xét giờ học. 
Tiết 4 TẬP VIẾT
TÀU THUỶ, GIẤY PƠ-LUYA, TUẦN LỄ...
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ : tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 2 
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 2
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ... đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
5’
30’
5’
1: Kiểm tra bài cũ : 
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn.... 
2:Bài mới:
-Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
a: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng 
- Treo chữ mẫu: tàu thuỷ
- yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng – GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: giấy pơ-luya, tuần lễ... hướng dẫn tương tự.
- HS tập viết trên bảng con.
b: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập viết chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
c: Chấm bài : 
- Thu vở của HS và chấm.- Nhận xét bài viết của HS.
3: Củng cố – dặn dò 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
HS viết bảng
HS theo dõi
HS quan sát nhận xét số con chữ, độ cao từng con chữ.
-Theo dõi quy trình viết
-Nhắc lại quy trình viết
-HS nối tiếp nêu tương tự như trên
-Cả lớp luyện viết bảng con
-Luyện viết vở tập viết
Nạp bài chấm
-Nhắc lại chữ vừa viết
Lắng nghe.
.
CHIỀU 
Tiết 1,2 LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP 
I-MỤC TIÊU:
Luyện đọc và luyện viết lại các bài đã học. Làm tốt các bài tập VBT tiết ôn tập
II_ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Luyện đọc 
- Gọi những em học sinh yếu đọc, phân tích lại bài oắt, oăt và bài ôn tập
* Cho học sinh mở sách giáo khoa
- GV cho học sinh đọc vần, từ, câu ứng dụng
- GV uốn nắn sửa chữa
b. Tìm tiếng 
- GV cho HS chơi trò chơi tìm tiếng từ có vần oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt 
- Nhận xét 
c- Luyện viết bảng con
 GV đọc cho SH viết những tiếng có vần o đứng trước, HS viết vào bảng con, GV theo dõi sửa sai cho HS
d: Hướng dẫn làm bài tập : 
Bài 1. Nối từ : 
- Cho 1 HS nối trên bảng - Cả lớp làm vào vở: 
- Giáo viên cho học sinh nhận xét
Bài 2. Điền vần oay - oăt : 
GV tổ chức cho HS thi đua nhau điền vần vào chỗ trống 
Bài 3. Luyện viết vào vở: khoa học, hoạt bát, nhọn hoắt, thoăn thoắt. 
 -Cho học sinh viết vào vở
Giáo viên chấm bài nhận xét
- Về nhà tập đọc lại bài đã học 
- Đọc cá nhân- đồng thanh 
- HS chia làm 2 đội chơi tiếp sức 
- HS luyện viết bảng con, một số HS yếu lên bảng viết.
Đội cờ tướng trường em đoạt giải
Bạn Dũng đi nhanh thoăn thoắt
Em thích uống nước khoáng
Dòng nước xoáy, đường rẻ ngoặc
- Học sinh viết vở mỗi từ một dòng
Tiết 3 TOÁN 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1: Kiểm tra bài cũ 
- Đặt tính rồi tính: 	
14 - 4	17 +2	
16 - 6	14 + 4
2. Luyện tập
-Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT
HS làm bảng con
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS tự điền số và chữa bài.
 Chốt: Số bé nhất, lớn nhất trong dãy số?
- điền số theo thứ tự từ bé đến lớn
- điền số sau đó chữa miệng
- số 0 bé nhất, số 20 lớn nhất.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Viết ( theo mẫu)
 - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền sau?
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- lấy số đó cộng 1
- nhận xét bài bạn về kết quả .
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS tự nêu yêu cầu.
 - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền trước?
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- lấy số đó trừ 1
- nhận xét bài bạn về kết quả 
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
- tính
- Yêu cầu HS làm vào vở ô li và chữa bài
- chữa và nhận xét bài bạn
Chốt: Nêu lại cách tính?
- cá nhân, tập thể
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài dưới hình thức trò chơi
- nối ( theo mẫu)
- thi đua chữa bài
3- Thu vở chấm bài nhận xét
.
Thứ sáu ngày 16 tháng 1 năm 2010
Tiết 1,2 HỌC VẦN
UÊ, UY
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc được :uê, uy; bông huệ, huy hiệu, từ ngữ và câu ứng dụng.
- HS viết được uê, uy; bông huệ, huy hiệu, từ ngữ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Ôn tập
- đọc SGK.
- Viết: ngoan ngoãn, khai hoang.
- viết bảng con.
30’
2. Bài mới : 
- Giới thiệu bài: Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
*: Dạy vần mới 
- Ghi vần: uê và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “huệ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “huệ” trong bảng cài.
- thêm âm h trước vần uê, thanh nặng dưới âm ê
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bông huệ
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thê.
- Vần “uy”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
*: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: cây vạn tuế, xum xuê.
*: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
5’
3- Củng cố tiết 1: Gọi HS đọc lại bài trên bảng
3 em đọc lại bài trên bảng
Tiết 2
5’
1. : Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “uê, uy”, tiếng, từ “bông huệ, huy hiệu”.
30’
2. Bài mới:
* Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
*: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- cánh đồng quê
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: xum xuê
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
*: Đọc SGK 
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
*: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- các lạo phương tiện giao thông
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L1 CKTKN ca tang buoi.doc