Giáo án các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 6

I/ MỤC TIÊU

- Học chữ ghi âm: ph, nh. Đọc được từ : phố xá, nhà lá

- Đọc và viết đúng chữ ghi âm, từ ứng dụng

- luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề chơ., phố, thị xã. HS giỏi tìm tiếng có âm p, ph, nh.

- Đại diên 4 HS giỏi 4 tổ đọc toàn bộ bài.

- Thích thú học tập

- Luyện viết câu ứng dụng .Biết trả lời đúng ý

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên : Tranh phố xá, nhà lá

- Học sinh : Bảng con, bảng cài

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 883Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Đọc được từ : phố xá, nhà lá
- Đọc và viết đúng chữ ghi âm, từ ứng dụng
- luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề chơ., phố, thị xã. HS giỏi tìm tiếng có âm p, ph, nh.
- Đại diên 4 HS giỏi 4 tổ đọc toàn bộ bài.
- Thích thú học tập
- Luyện viết câu ứng dụng .Biết trả lời đúng ý
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên	: Tranh phố xá, nhà lá
- Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
 Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên bảng
- HS viếtbảng con
- Gọi 1 em đọc SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: 
* Bài mới
1/ Giới thiệu bài: p, ph, nh
2/ Dạy chữ ghi âm ph
- Viết chữ ph: viết ra riêng chữ p để giải thích cho HS phát âm “pờ”
- Giới thiệu chữ “phố”: cho phân tích, đánh vần
- Gọi HS đánh vần tiếng “phố”
- Giới thiệu tranh vẽ: phố phường xe cộ đung đúc và giải thích từ: phố xá
- Hướng dẫn đọc theo quy trình
3/ Dạy chữ ghi âm nh:
- Giới thiệu chữ nh. Phát âm
- Giới thiệu chữ “nhà” cho phân tích và đánh vần
- Giới thiệu tranh vẽ: nhà lá
(loại nhà làm bằng tranh lá ở nông thôn)
4/ Luyện viết bảng con: p, ph, nh, phố, nhà
5/ Từ ứng dụng:
- Viết từ
- Tìm tiếng bắt đầu bằng chữ ph, nh
- Giải nghĩa từ: phá cỗ, nho khô
 TIẾT2 
Hoạt động 1: Luyện đọc
Gọi HS đọc toàn bộ bài trên bảng
- Giới thiệu câu văn luyện đọc 
+ Treo tranh
+ Giới thiệu câu: Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù
+ Đọc mẫu
+ Cho tìm tiếng bắt đầu bằng chữ ph, nh
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Chấm chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: Chợ, phố, thị xã
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Nhà em có gần chợ không?
+ Ra phố em thấy gì?
+ Em ở thành phố nào?
+ Tên chợ gần nhà em là chợ nào?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
Gọi đại diện 4 tổ đọc lại toàn bài trong SGK
- Lớp nhận xét, ghi điểm
- Trò chơi: Tìm tiếng mới bắt đầu bằng chữ ph, nh
- Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc: xe chỉ, rổ khế
- HS viết: kẻ ô, củ sả
- HS phát âm: p, ph (pờ, phờ)
- Chữ phờ trước, chữ ô sau, có dấu sắc trên chữ ô
- 5 em đồng thanh 1 lần
- HS đọc trơn: phố xá
(cá nhân, lớp)
- HS phát âm: nhờ(cá nhân, tổ, lớp)
- HS phân tích. Đánh vần tiếng nhà
- Đọc trơn: nhà lá
- HS viết vào bảng con
- HS đọc tiêng mới
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc: p, ph, phố, phố xá
 nh, nhà, nhá lá
Phở bò, nho khô
Phá cổ, nhổ cỏ
- HS xem tranh
- HS đọc (cá nhân, tổ)
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- HS trả lời.
- Phát biểu
- Trả lời
- Trả lời
- HS Đem SGK
- HS thi đua đọc
- Tham dự 4 tổ
 Ghi chú
Thứ ba .ngày13 tháng10 năm 2009
 Học Vần Tiết : 49- 50
Bài g - gh
I/ MỤC TIÊU
- Học chữ ghi âm: g, gh. Đọc được từ : gà ri, ghế gỗ
- Đọc và viết đúng chữ ghi âm g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
- HS giỏi tìm tiếng có chứa âm g, gh.
- Học thuộc bài, chăm chỉ
- Biết trả lời câu hỏi đúng câu, đủ ý
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên	: Tranh gà ri
- Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc 4 từ
1 em đọc SGK
2 em viết bảng
Hoạt động 2: 
Bài mới
1/ Giới thiệu bài: g, gh
Cho HS phát âm
2/ Dạy chữ ghi âm g:
- Phát âm “gờ”
- Viết chữ: “gà”. Cho HS phân tích tiếng gà. Đánh vần, ghép chữ
- Giới thiệu tranh vẽ: gà ri (giống gà nhỏ, lông trắng)
- Viết từ: gà ri
3/ Dạy chữ ghi âm gh:
- Hướng dẫn phát âm gờ (gờ kép)
- Giới thiệu tiếng “ghế”. Cho phân tích, đánh vần
- Giới thiệu đây là ghế gỗ 
(ghế làm bằng gỗ)
- Viết từ và đọc trơn
4/ Luyện viết bảng con: 
g, gà : g + a +`
gh: g + h; ghế: gh + ê + ‘
- Quan sát HS viết, ghi
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi HS đọc
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng
2/ Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
+ Xem tranh vẽ gì?
+ Giới thiệu câu: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
+ CHo HS phát hiện ra tiếng đã học
+ Hướng dẫn luyện đọc cho HS
+ Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 
- Nhắc lại cách viết các chữ, ngồi đúng tư thế
Họat động 3: Luyện nói
- Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn trả lời theo câu nói tự nhiên
- Quan tâm chữa sai cho một số HS trả lời chua chính xác
+ Tranh vẽ gà gô, gà ri
+ Gà gô thường sống ở........
+ Gà của nhà em là loại gà........
+ Gà thường ăn..........
Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng mới có chữ g, gh
- Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc: phố xá, nhà lá, phá cổ, nhổ cỏ
- HS viết: phố xá, nhà lá
- Lớp viết bảng con
- Đọc chữ ghi âm: g _ gh (gờ, gờ kép) đồng thanh
- HS phát âm: (cá nhân, tổ, lớp)
- HS phân tích: g + a + `
Đánh vần, ghép chữ
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc trơn: gà ri
- HS phát âm
- HS phân tích: gh + ê + ‘
(gờ ê ghê sắc ghế)
- HS đọc: ghế gỗ
- HS viết vào bảng con
- HS tự đọc và quan sát tiếng có chứa chữ g, gh, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
- HS đọc: g - gà, gà ri
 gh - ghế - ghế gỗ
 nhà ga, gồ ghề
 gà gô, ghi nhớ
- HS phát biểu
- HS đọc (tổ , lớp, cá nhân)
- HS : gỗ, ghế
- HS đọc: (cá nhân, tổ)
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề: gà gô, gà ri
- HS đem SGK đọc toàn bài (4 em)
- Cả lớp tham dự
 Ghi chú
.
.
.
.
.
Học Vần
 Tiết : 51- 52
q- qu - gi
]
I/ MỤC TIÊU
- Học chữ ghi âm: q, qu, gi. Từ khóa: Chợ quê, cụ già
- Đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- Tích cực học tập
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:quà quê.
- HS giỏi tìm vần mới trong câu văn GV đưa ra.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HOC
- Giáo viên	: Tranh: chợ quê, cụ già
- Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ CACHOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
 Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc, viết bài 23
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: 
Bài mới
1/ Giới thiệu ghi đề bài: q, qu, gi
2/ Dạy chữ ghi âm q, qu:
- Chữ q đứng riêng rẽ đọc “cu”
- Quờ (gồm chữ q và u ghép lại)
- Phát âm mẫu: cu, quờ
- Giới thiệu tiếng: quê
- Giới thiệu tranh vẽ: Chợ quê và đưa từ “chợ quê”
3/ Dạy chữ ghi âm gi:
- Hướng dẫn theo quy trình giống chữ q
4/ Luyện viết bảng con: 
- Nhận diện chữ q (nét cong kín + nét sổ thẳng)
qu: q ghép thêm u
- Nhận diện chữ gi (g + i)
- Viết mẫu: chợ quê, cụ già
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Giải nghĩa từ: qua đò, giã giò
Hoạt động 1:Tiết 2
 Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng đã học tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Giới thiệu câu ứng dụng
+ Tìm tiếng có chữ qu, gi
+ Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Đọc mẫu
Hoạt động 2:
 Luyện viết
- Ổn định tư thế viết 
- Nhắc lại cách viết
Họat động 3
: Luyện nói
1/ Giới thiệu tranh
2/ Hướng dẫn luyện nói, GV đặt một số câu hỏi
Quà quê gồm có những thứ gì?
Ai hay cho em quà?
Được quà em có chia cho mọi người không?
* Giaó viên giáo dục HS 
Họat động 4:
 Tổng kết - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm vần mới có trong câu văn GV đưa ra
- Dặn dò : Học bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc: g - gà ri, gh - ghế gỗ, 
 nhà ga
- HS 5 đọc: SGK
- Lớp viết bảng: g, gà ri, ghế gỗ
- Đọc lại đề bài(cả lớp) : cu, quờ, di
- HS phát âm (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- HS cài chữ qu
- Phân tích tiêng quê (qu + ê)
- Đánh vần: quờ ê quê
(cá nhân, lớp)
- Ghép chữ quê
- Đọc trơn: chợ quê
- Phát âm (di) gồm chữ g ghép với i
- Phân tích tiếng gà (gi + a `)
Đánh vần tiếng gà
- HS đọc trơn: cụ già
- HS viết vào bảng con
q-qu, gi, chợ quê, cụ già
- HS đọc từ: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(tổ, lớp, cá nhân)
- HS xem tranh
+ Chú tự qua nhà cho bé giỏ cá
- HS: tiếng qua, giỏ
- HS đọc 5 em ( lớp đồng thanh)
- 2 em đọc lại
- HS viết vở tập viết
- HS nêu chủ đề: quà quê
- HS: mẹ chia quà
- HS: từ quê lên
- Trả lời
- HS đọc SGK
- Thi đua phát biểu
Ghi chú
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
	Học Vần	 Tiết 53- 54
Bài: ng, ngh
I/ MỤC TIÊU
- Học chữ ghi âm: ng, ngh. Nhận biết chữ ng, ngh trong từ khóa: cá ngừ, củ nghệ
- Đọc và viết được ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:bê, nghé, bé.
- Tích cực học tập
- Biết trả lời câu hỏi
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên	: Tranh: cá ngừ, củ nghệ
- Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Trả bài (4 em): đọc, viết
- Gọi 1 em đọc SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu ghi đề bài và đọc mẫu
ng (ngờ, ngh (ngờ kép)
2/ Dạy chữ ghi âm ng:
- Giới thiệu chữ ng
- Phát âm mẫu: ngờ
- Giới thiệu chữ “ngừ”. Phân tích, đánh vần, ghép.
- Cho xem tranh vẽ: Cá ngừ (loại cá sống ở biển, thịt ăn ngon)
3/ Dạy chữ ghi âm ngh:
- Giới thiệu chữ ngh: So sánh ng, ngh
- Phát âm giống chữ ng nhưng có tên ngờ kép
- Giới thiệu chữ: nghệ
Nói thêm: Chữ ngờ đứng trước chữ e, ê nên phải ngờ kép.
- Giới thiệu cũ nghệ (loại củ giống củ gừng nhưng ruột màu vàng)
4/ Luyện viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ngữ: mời HS tìm tiếng chứa ng, ngh.
- Giải nghĩa từ, Đọc mẫu
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng đã học tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Treo tranh và hỏi tranh vẽ gì?
+ Giới thiệu câu luyện nói: Nghĩ hè chị Kha ra nhà bé Nga.
+ Tìm tiếng có chữ ng, ngh
+ Hỏi vì sao nghĩ bắt đầu : ngh?
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết trong vở Tập Viết
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề: Bê, nghé, bé
Hướng dẫn luyện nói:
+ Bê, bé, nghé đều giống nhau điều gì?
+ Bê là con nào đẻ ra?
+ Nghé là con nào đẻ ra?
+ Bê, nghé ăn gì?
Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: đọc nhanh tiếng
- Dặn dò : Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- HS 1 đọc: q, qu, quê
- HS 2 đọc: gi, già, cụ già
- HS 3 đọc: quả thị
- HS 3 viết: giỏ cá
- Lớp viết bảngcon
- 1 em đọc: Chu Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
- HS phát âm : ng, ngh
- Phát âm làn lượt 5 em. Đồng thanh cả lớp.
- Chữ ng trước, chữ ư sau, có dấu trên chữ ư.
- HS ghép
- Đánh vần: cá nhân, tổ, lớp
- Đọc trơn: cá ngừ
- Phân tích tiếng “nghệ”
- HS viết vào bảng con
- HS đọc tiếng, từ: cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc theo quy trình ng, ngh
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- HS xem tranh, nhận biết nội dung tranh.
- HS đọc ( cá nhâ, tổ, lớp)
- Nghỉ, nga
- Phát biểu
- HS giở vở TV
- HS viết vở tập viết
- HS nêu lại chủ đề
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đọc SGK toàn bài
- Đọc tiếng chứa chữ ng, ngh
- Nghe
Ghi chú
.
.
.
.
.
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
 Học Vần Tiết : 55- 56
Bài : y - tr
I/ MỤC TIÊU
- Học chữ ghi âm: y, tr. Đọc từ khóa: y tá, tre ngà
- Đọc và viết được y, tr, y tá, tre ngà
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
- Biết trả lời câu hỏi và đọc trơn
- Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên	: Tranh: y tá, tre ngà
- Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
 Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc
 - HS viết bảng con
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: 
Bài mới
1/ Giới thiệu ghi đề bài
2/ Dạy chữ ghi âm y:
- Phát âm mẫu: y ( y dài)
- Giới thiệu chữ y. Phân tích chữ y đứng một mình là tiếng y.
- Cho xem tranh vẽ: y tá 
3/ Dạy chữ ghi âm tr:
- Phát âm trờ
- Giới thiệu tiếng: tre
- Phân tích, đánh vần
- Xem tranh: tre ngà
4/ Luyện viết bảng con: 
- Nhận diện chữ y (nét móc 2 đầu + nét khuyết ngược)
tr: (con chữ t nối con chữ r)
- Y tá, tre ngà
5/ Từ ứng dụng:
- Gắn thẻ từ: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
- Giải nghĩa từ: y tế, trí nhớ
- HS đọc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 nghé ọ
- HS viết: củ nghệ, cá ngừ, ngỏ nhỏ, nghé ọ.
- HS phát âm 
- Đọc y
- Đọc trơn: y tá
- Phát âm làn lượt 5 em. 
- HS phân tích: tr + e
- Đọc trơn: tre ngà
- HS đọc từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài đã học tiết 1
Tiết 2
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Cho xem tranh
+ Giới thiệu câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tá xã
+ Hỏi: tìm tiếng có y?
+ Đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2:
 Luyện viết
- Hướng dẫn tìm bài viết
- Chấm chữa vài bài.
Họat động 3: 
Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: Nhà trẻ
Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào?
Nhà trẻ có những đồ chơi gì ?
2/ Hướng dẫn luyện nói:
GV đặt một số câu hỏi, HS trả lời
Họat động 4: 
Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Đọc các tiếng có chữ tr
- Trò chơi: đọc nhanh tiếng
- Dặn dò : Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa (cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Thảo luận theo cặp
- HS đọc câu ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc lại 
- HS viết vở tập viết
- HS nêu lại chủ đề
- HS trả lời.
- Tranh vẽ nhà trẻ.
- Phát biểu
- HS đọc SGK
- HS thi đua phát biểu
Ghi chú
 Toán 
 Tiết: 21
SỐ 1O
I/ MỤC TIÊU
- Khái niệm về số 1O. Biết 9 thêm 1 được 10. Biết so sánh các số trong phạm vi 10
- Biết đếm, đọc, viết số 1O. Thứ tự các số từ O đến 1O
- Bài 5 dành cho HS giỏi
- Thích học môn toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên	: Các mẫu vật số lượng 1O
- Học sinh	: Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài:
- Viết thứ tự các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- So sánh 2 số
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: Số 1O
+ Hướng dẫn lập số 1O. Yêu cầu HS sử dụng que tính
- Hỏi: 9 que tính lấy thêm 1 que tính nữa được mấy que tính?
- Hỏi: 9 với 1 được mấy?
- Hướng dẫn xem tranh SGK: Các bạn nhỏ đang chơi rồng rắn.
+ Có mấy bạn đang chơi?
+ Có mấy bạn chạy đến?
+ 9 bạn với 1 bạn được mấy bạn?
+ Hãy đếm?
- Hdẫn với chấm tròn, con tính như trên.
- Hướng dẫn nhận biết số 1O
- GV đưa số 1O trong khung hình và nói: chữ số 1 viết cạnh chữ số O
* Nhận biết số 10 trong dãy số từ O đến 10
Hoạt động 3:
Thực hành
- Bài 1: Nêu yêu cầu
- Bài 2: Đếm rồi viết số vào 
- Bài 3: Mục đích nắm cấu tạo số 1O
- Bài 4: Viết số thích hợp
- Bài 5:
Hoạt động 4: 
* Củng cố , dặn dò
- Chơi trò chơi “Tìm số 10”
- Nhận xét
- Dặn dò
1
3
1
- HS 1 điền số thích hợp
- HS 2:
- HS 3: so sánh
4 7; 5 3
- HS 4: 9 9; 1 10
- HS nhắc lại: số mười
- Tay trái cầm 9 que tính, tay phải cầm 1 que tính.
- Được 10 que tính. Đếm
- 9 với 1 được 10
- Có 9 bạn đang chơi
- 1 bạn chạy đến
- 9 bạn với 1 bạn được 10 bạn
- Đếm từ 1 đến 10
- HS nói và đếm ( 10 chấm tròn), 9 thêm 1 ( 10 con tính)
- Ghép chữ số 10
- Viết chữ số 10 vào bảng con
- Hs nhận biết số 10 đếm liền sau số 9, viết liền sau số 9
- Viết 1 hàng số 10 , bảng con
- HS làm bài, chữa bài, Làm SGK
- HS đếm và điền số vào SGK
- HS làm vào SGK
- HS làm vào vở
- HS khoanh số lớn nhất
- HS chơi theo sự HD của GV
- Lắng nghe
 Ghi chú
.
.
.
.
.
Toán 
Tiết : 22
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10
- Biết đếm, đọc số 10. So sánh các số trong phạm vi 10
- Bài 5 cho HS khá, giỏi chơi trò chơi
- Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên	: Tranh minh họa
- Học sinh	: Bảng con-SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS trả bài
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu :
* Luyện tập về số 10
2/ Các họat động:
+ Bài tập 1:nối (theo mẫu)
- Yêu cầu bài tập là gì?
+ Bài tập 2:
- Yêu cầu: vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10 chấm.
- Hướng dẫn nêu cấu tạo số 10
9 với 1 được 10, 1 với 9 được 10.........
+ Bài tập 3:
- Yêu cầu đếm số hình tam giác rồi ghi số tương ứng
+ Bài tập 4:
Yêu cầu: điền =
+ Bài 5 GV gợi ý cho HS nêu
Hoạt động 3:
* Trò chơi
Sử dụng bài tập 5 nhưng hoán đổi số cấu tạo
- Hỏi 10 bằng 9 với mấy?......
- Nhận xét tiết học
- HS 1: đếm từ O đến 10
viết số 10
- HS 2 đếm từ 10 đến 1
Điền dấu 7 10
- Lớp viết bảng con
- Nối nhóm vật với số thích ứng
- HS làm bài vào SGK chữa bài
- HS làm bàivào SGK
4 em lên bảng làm
- HS đọc cấu tạo số 10
9 với 1, 1 với 9
8 với 2, 2 với 8
7 với 3, 3 với 7
- HS làm bài miệng
- HS làm bài vào vở, chữa bài
- HS nêu miệng
- 3 nhóm chơi
Ghi chú
..
..
..
..
..
Toán 
 Tiết ; 23
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Biết đọc, viết , so sánh thông thạo từ số trong phạm vi 10, 
- Thứ tự của dãy số từ 0 đến 10.
- Bài 5 dành cho HS khá ,giỏi chơi trò chơi.
- Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên	: Mô hình các bài tập
- Học sinh	: Bảng con-bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS trả bài: 1 số dạng bài được thực hành trong tuần.
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu :
2/ Các bài thực hành:
+ Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu: nối
+ Bài tập 2: Viết số từ 0 đến 10
- Gọi đọc dãy số từ 0 đến 10
+ Bài tập 3:
- Yêu cầu viết số thích hợp
+ Bài tập 4:
- Đọc số rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn
- Từ lớn đến bé.
+ Bài tập 5: xếp hình
+ Trò chơi: Xếp số theo thứ tự nhanh và đúng.
- Yêu cầu 10 em tham dự
- Nội dung chơi: Đeo cho mỗi HS 1 chữ số từ 0 đến 10. Cho các HS đứng không theo thứ tự, nghe hiệu lệnh, HS tự động nhìn số của bạn rồi đứng vào vị trí số tương ứng.
Hoạt động 3:
 Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét
- Tuyên dương
- Điền số còn thiếu trong dãy số từ 0 đến 10 hoặc từ 10 đến 0
- So sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 10
- Nối các nhóm vật với số tương ứng. HS làm vào SGK.
- HS dùng bảng cài số từ số 0 đến số 10
- HS đọc miệng từ 0 đến 10
- HS đếm xuôi, đếm ngược rồi điền số trên toa tàu
- HS làm bài vào vở: 1, 3, 6, 7, 10
 10, 7, 6, 3, 1
- HS tự làm bài
1 em chữa bài
10 em tham dự
- Thực hành trò chơi
- Nghe
Ghi chú
Toán 
 Tiết 24
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU
- Nhận biết thứ tự các số từ 1 đên 10
- Biết đọc, viết so sánh các số từ 1 đến 10.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
- Bài 5 dành cho HS khá ,giỏi .
- Nhận biết hình đã học
II/ ĐỐ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Mô hình các bài tập
- Học sinh : Bảng con-bảng cài, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS : đọc, viết, so sánh các số.
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
+ Bài 1:
- Yêu cầu giải nghĩa và xác định vị trí.
+ Bài 2: Yêu cầu điền dấu thích hợp vào
 + Gv , HS nhận xét sửa sai 
+ Bài 3:
- Yêu cầu điền dấu thích hợp vào ô trống
- Hướng dẫn HS đọc đề bài và cách làm
Mấy bé hơn 1 <1
Mấy lớn hơn 9 >9
Số 3 bé hơn số mấy?
+ Bài 4:
Hướng dẫn cách làm 
+ Bài 5: Hình học
Cho HS quan sát hình bằng bìa
Hoạt động 3:
* Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương HS học tốt
- Dặn dò: Làm bài tập ở vở bài tập
- HS dùng bảng cài để thực hành kiểm tra.
- So sánh các số từ 1 đến 10
- HS làm SGK: viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài vào vở,5em lên bảng làm bài 
- HS đọc đề và tự làm bài vào bảng con.
0 < 1
10 > 9
3 < 4
- HS trả lời
- HS làm miệng câu a: 2, 5, 6, 8, 9
 câu b: 9, 8, 6, 5, 2
- HS quan sát, thảo luận
- Hình 1: hình tam giác lớn
- Hình 2, 3: hai hình tam giác nhỏ
- Tất cả có 3 hình tam giác
- Nghe
 Ghi chú
	Đạo Đức	 
 Tiết : 6
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HOC TẬP (t2)
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức	: Thấy rỏ cần phải giữ gìn sach vở, đồ dùng học tập
b/ Kỹ năng	: Biết cách bảo quản sách vở, đồ dùng học tập. Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở, ĐDHT, Thưc5 hiện giữ gìn sách vở và ĐDHT của bản thân.
c/ Thái độ	: Ý thức biết cẩn thận khi sử dụng đồ dùng học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Tranh phóng to SGK
b/ Của học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức, bút màu
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
- Tiêu chuẩn chấm thi: Đủ sách vở, đồ dùng, sách vở sạch sẽ, không quăn góc, đồ dùng còn mới, sạch.
2/ Cho HS trình bày để thi
3/ GV tiến hành chấm.
- Vòng 1: Mỗi tổ chon 5 - 2 HS
- Vòng 2: Chọn 2 hoặc 3 HS có sách vở và đồ dùng tốt nhất.
4/ Đánh giá của giám khảo
- Nhận xét và tuyên dương
Hoạt động 2:
* Hướng dẫn hát bài 
“ Sách bút thân yêu ơi”
Hoạt động 3:
* Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài học.
Họat động 3:
* Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương HS học tốt
- Dặn dò: về nhà cần phải bao bọc lại sách vở
- HS tìm hiểu cuộc thi
- HS nghe tiêu chuẩn 
- HS trình bày sách vở và đồ dùng
- HS chọn trong tổ, nhóm bạn nào đủ sách vở và đồ dùng để đưa ra trước lớp
- HS dự thi vòng 2
- Lắng nghe
- Cả lớp hát đồng thanh
- Phụ họa
- HS đọc thơ (nhóm, tổ, lớp, cá nhân)
- Lắng nghe
Ghi chu
 ..........
Thủ Công
 Tiết 6
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
(Xé dán hình quả cam: Không dạy xé dán theo số ô)
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức	: Nắm quy trình xé quả cam
b/ Kỹ năng	: Biết xé, dán hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá.
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Hình mẫu, giấy màu có ô to, rõ
b/ Của học sinh	: Giấy màu,hồ dán, vở nghệ thuật
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
 * Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bổ sung 1 số Hs làm bài tuần trước
- Nhận xét bài làm, rút kinh nghiệm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu: Cho xem quả cam thật: quả xanh, quả vàng
- Giới thiệu: bài hôm nay sẽ xé, dán quả cam
2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét
- Quả cam hình gì?
- Màu sắc của quả cam
- Cuốn lá?
3/ Hướng dẫn và thực hành
- Bước 1: Xé hình quả cam
+ Vẽ hình vuông 
- Xé hình vuông
+ Chỉnh thành hình tròn
- Bước 2: Xé lá cam
+ Hình chữ nhật 
+ Xé hình chữ nhật
+ Xé 4 góc chỉnh hình chiếc lá
- Bước 3: Xé cuốn lá
+ Hình chữ nhật 
+ Xé đôi hình chữ nhật
+ Lấy 1/2 làm cuốn (một nửa)
- Bước 4: Hướng dẫn HS dán hình
+ Dán hình quả
+ Dán cuốn và lá
- Bước 5: Trình bày sản phẩm
+ Đánh giá, ghi điểm
Họat động 3:
* Tổng kết - Dặn dò
Nhận xét tiết học. 
Dặn dò chuẩn bị bài sau
- 5 em nộp bài
- Quan sát, nhận xét
- Nghe
- Hình tròn
- Xanh hoặc vàng cam
- Cuốn xanh đậm, lá xanh lục
- Quan sát
- Thực hành: xé hình quả cam (giấy màu xanh, hay vàng)
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 6.doc