Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 17 năm học 2009

I.MỤC TIÊU:

1.HS đọc và viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật

2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon

 Cái chân bé xíu

 Lông vàng mát dịu

 Mắt đen sáng ngời

 ơi chú gà ơi

 Ta yêu chú lắm.

3.Phát triển lời nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.

2.Bộ mô hình Tiếng Việt

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 17 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I- Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
II-Bài mới :
1- Giới thiệu bài.
Gv ghi đầu bài
GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
 GV giới thiệu ví mẫu và hỏi HS :
 - Con có nhận xét gì về cái ví ?
GV chỉ cho Hs thấy ví có hai ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật.
3- GV hướng dẫn mẫu cách gấp.
Gv thao tác gấp ví trên một tờ giấyhình chữ nhật.
+ Bước 1: Lấy đườngdấu giữa
Đặt tờ giấy hình chữ nhật trước mặt, để dọc giấy.Măt màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa . Sau khi lấy dấu xong , mở tờ giấy ra như ban đầu.
+ Bước 2: Gấp hai mép ví
 Gấp mép hai tờ giấy vào khoảng 1 ô
+ Bước 3: Gấp ví
Gấp tiếp hai phần ngoài vào trong sao cho hai miệng ví gấp sát vào đường dấu giữa. Lật ra mặt sau theo bề ngang giấy. Gấp hai phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví. Gấp đôi hình theo đường dấu giữa được cái ví hoàn chỉnh. 
4 - HS thực hành 
 - GV nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu , sau đó cho HS thực hành từng nếp gấp .
 - GV quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng . 
 III- Nhận xét, dặn dò
- Thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS.
Mức độ hiểu biết về các nếp gấp .
Đánh giá kết quả học tập của HS
Chuẩn bị đồ dùng để học bài “ Gấp cái ví.”
HS trả lời cá nhân
HS quan sát ví mẫu
- HS quan sát.
 - HS thực hành từng nếp gấp .
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009.
Toán
Bài 63 : Luyện tập chung
 I. Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về: phép tính giải bài toán 
 II. Đồ dùng dạy học
 1. Phấn màu, bảng phụ.
 2. Hình vẽ minh hoạ bài 3.
 III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Bài cũ : 
GV gọi 1HS lên bảng làm bài
 Tính.
10 – 2 – 4 = 3 + 5 – 2 = 
 9 – 3 – 2 = 6 + 4 – 3 =
- GV nhận xét, cho điểm bài trên bảng
Kiểm tra miệng: Hs đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
HS nx
2. Luyện tập
Bài 1: Số?
2= 1 + 6= 2 + 8 =+3 10 = 8+
3= 1 + 6 =+ 3 8= 4 + 10=+3
4=+ 1 7 = 1 + 9=+1 10= 6 +
4= 2 + 7= + 2 9=+3 10=+5
5=+1 7= 4 + 9 = 7+ 10=10+
5=3 + 8= .. +1 9 = 5 +  10 = 0+
6=+ 1 8 = 6 + 10 =+ 1 1 = 1+
Bài 2:Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................
GV treo bảng phụ nam châm
*Nghỉ giữa giờ
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở 
- HS chữa bài miệng theo cột.
- Nhận xét bài làm của bạn
HS đọc đề bài.
Hs ở dưới lớp làm bài
HS lên bảng gắn các số theo thứ tự từ bé đến lớn,từ lớn đến bé
Hs nhận xét và chữa bài
a)
Có 4 bông hoa, thêm 2 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?
b)
Có : 7 lá cờ
Bớt đ i : 2 lá cờ
Còn :  lá cờ?
Gọi HS đọc đề toán và phép tính giải của mình
, GV nhận xét
- HS đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu HS tự quan sát tranh, đặt thầm đề toán rồi viết phép tính giải vào ô trống.
HS nhận xét
III. Củng cố – Dặn dò.
*Trò chơi: “Nhìn vật đặt đề toán”
- Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học.
- 2 nhóm HS lên chơi
 __________________________________
Học vần
Bài 70: ôt , ơt
I.Mục tiêu: 
1.HS đọc và viết được: ôt , ơt , cột cờ , cái vợt
2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
3.Phát triển lời nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: những người bạn tốt
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I.Bài cũ:
HS đọc bài trong SGK và viết bảng : đấu vật , rửa mặt , bắt tay , thật thà
-GV nhận xét, đánh giá.
HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : ôt , ơt
-
2. Dạy vần
2. 1 ôt
a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: ôt
-Nhận diện:
-Phân tích vần ôt
+Vần ôt có âm ô đứng trước, âm t đứng sau.
b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: ô - t- ôt
- Ghép vần : ôt
-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.
-HS đánh vần ( cá nhân ).
-HS ghép vần ôt trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.
- Ghép tiếng : cột
+Có vần ôt, muốn ghép tiếng cột ta làm như thế nào? 
(Thêm âm c trước vần ôt, thanh nặng dưới âm ô)
-HS ghép cột trên bộ thực hành.
- Luỵện đọc: cột
-HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.
 cột cờ
- HS quan sát tranh để gợi từ khoá: cột cờ
-HS ghép từ cột cờ
-1HS gài từ cột cờ 
trên bộ thực hành biểu diễn.
-Luyện đọc: cột cờ
- GV nhận xét
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-Phân tích : 
+Từ cột cờ có tiếng cột đứng trước,tiếng cờ đứng sau
-HS phân tích cột cờ
e. Luyện đọc trơn
ôt - cột - cột cờ
-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh)
2. 2. ơt
-Phân tích:
+Vần ơt có âm ơ đứng trước, âm t đứng sau.
Tiếng mới: vợt
Từ mới: cái vợt
- Khi dạy vần ơt,các bước thực hiện tương tự vần ôt
-So sánh vần ôt và vần ơt
+Giống nhau : âm tcuối vần.
+Khác nhau : vần ôt có âm ô đứng trước, vần ơt có âm ơ đứng trước.
-HS so sánh hai vần vừa học.
2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
ôt - cột - cột cờ
ơt - vợt - cái vợt
- GV nhận xét , đánh giá.
-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)
Nghỉ 2' : Cất mô hình
3. Đọc từ ứng dụng :
cơn sốt quả ơt
xay bột ngớt mưa
-Tiếng có vần mới: sốt , bột , ớt , ngớt
-Tiếng bột có trong từ nào? ( xay bột, )
-Phân tích từ ngớt mưa( Từ ngớt mưa có tiếng ngớt đứng trước, tiếng mưa đứng sau)
-GV giải nghĩa từ.
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới
-Luyện đọc, phân tích từ.
4. Viết bảng con
- GV hướng dẫn HS viết bảng 
Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ.
ôt , ơt
cột cờ , ngớt mưa
-Cấu tạo:
+ ôt :con chữ ô đứng trước,con chữ t đứng sau
+ ơt: con chữ ơ đứng trước,con chữ t đứng sau
+cột cờ: chữ cột đứng trước , chữ cờ đứng sau
+ngớt mưa: chữ ngớt đứng trước , chữ mưa đứng sau
-GV nhận xét, sửa lỗi.
-HS viết bảng con
III. Củng cố- Dặn ò: 
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
I.Bài cũ:
ôt ơt
cột vợt
cột cờ cái vợt
-HS đọc bài trên bảng lớp 
cơn sốt quả ơt
xay bột ngớt mưa- GVnhận xét , đánh giá.
II.Bài mới:
1 .Đọc câu ứng dụng
 +Tranh vẽ gì? ( vẽ một cái cây rất to)
 Câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
-Tiếng có vần mới :một
Câu ứng dụng là thể thơ năm chữ
-HS quan sát tranh minh hoạ 
HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới.
-HS luyện đọc câu
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
2. Luyện đọc sách giáo khoa.
- GV chấm điểm , nhận xét.
-HS mở SGK , đọc bài . 
Nghỉ 2 phút
3. Luyện viết vở
ôt , ơt
-HS viết bài trong vở tập viết in
cột cờ , ngớt mưa
- GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở.
4. Luyện nói
Chủ đề: những người bạn tốt
+ Trong tranh vẽ gì?( vẽ các bạn đang cùng nhau học bài )
+Con hãy giới thiệu tên những người bạn thân của con ?( HS tự giới thiệu)
+Theo con những người bạn như thế nào là bạn tốt?( người bạn biết giúp đỡ bạn )
+Con đã được những người bạn tốt của mình giúp đỡ những gì ?( con được bạn chép bài hộ khi bị ốm , bạn gọi điện hỏi thăm con khi con nghỉ học.....)
+Muốn có nhiều bạn tốt con phải làm gì ?( con cũng phải biết giúp đỡ bạn , ngoan ngoãn...) 
- GV nhận xét , đánh giá.
-HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm ( một học sinh đặt câu hỏi , một học sinh trả lời )
III. Củng cố - dặn dò.
-Củng cố.
-Dặn dò. 
-GV hướng dẫn HS chuẩn bị bài ở nhà.Bài sau: et , êt.
-HS đọc lại bài.
__________________________ 
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Uống nước nhớ nguồn
I.Mục tiêu:- HS nắm được ý nghĩa ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11.
- Có ý thức biết ơn các thầy cô giáo .
- Thi các hoạt động về ngày 20 – 11 do nhà trường tổ chức .
II.Đồ dùng – Phương tiện dạy học :
GV: Nội dung.
III.Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiêm tra :
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung :
- Gv cho HS thảo luận nhóm yêu cầu các nhóm thảot luận về ngày 20 – 11 .
?Ngày 20 – 11 là ngày gì ?
? Ngày 20 – 11 có ý nghĩa như thế nào ?
?Bạn đã làm gì để tỏ lòng biết ơn các thầy cô giáo ?
?Bạn đã tỏ lòng biết ơn các thầy cô giáo chưa ?
- GV cho HS hoạt động nhóm :
- Yêu cầu các nhóm tập văn nghệ để tham gia chào mừng 20 – 11.
- Lớp làm báo tường để chào mưng ngày 20 – 11.
- Gv tổ chức thi đua giữa cá nhóm để chọn ra tiết mục hay , báo đep để tham gia thi với các lớp .
4.Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét giờ 
- Về học bài .Thực hiện về học bài chăm chỉ .
Hát .
HS thảo luận nhóm đôi 
Bạn hỏi bạn trả lời .
HS thảo luận nhóm .Chọn tiết mục văn nghệ hay có nội dung chào mừng 20 – 11.
Các tổ , nhóm sưu tầm tranh ảnh để chào mừng 20 – 11.
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009.
Toán
Bài 64 : Luyện tập chung
 I. Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về:
Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10, viết được các số theo thứ tự quy định , viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Làm bài 1 cột 3,4 , bài 2 , bài 3.
Rènd kĩ năng tính toán cho học sinh.
Giáo dục ý thức học bài.
 II. Đồ dùng dạy học
 1. Phấn màu, bảng phụ.
 III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Bài cũ : 
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài
Viết các số 1, 9, 6, 4, 5, 7:
a)Theo thứ tự lớn dần:...........................
b)Theo thứ tự bé dần:............................
GV nhận xét, cho điểm bài trên bảng
Kiểm tra miệng: Hs đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
HS nhận xét
II. Bài luyện tập:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập
Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự 
Bài 2:Tính: 
GV treo bảng phụ
b)
4+5-7=... 6-4+8=... 10-9+6=... 9-4-3=
1+2+6=... 3+2+4=... 8-2+4=... 8-4+3=
3-2+9=... 7-5+3=... 3+5-6=... 2+5-4=
*Nghỉ giữa giờ
Bài 3: Điền dấu >,<,=
0...1 3 + 2...2 + 3 5 - 2...6 - 2
10...9 7 - 4...2 + 2 7 + 2...6 + 2
- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở 
- HS lên bảng chữa bài chữa bài 
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc đề bài.
Hs ở dưới lớp làm bài
HS lên bảng làm phần (a)
Chữa miệng phần (b)
Hs nhận xét và chữa bài
HS đọc đề bài
HS tự làm bài
Đổi vở chữa bài
Yêu cầu HS nêu cách điền dấu nhanh vào các phép tính: 
3+2...2+3 5-2...6-2
Gv treo bảng phụ nam châm
-Gv nhận xét
III. Củng cố – Dặn dò.
- Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học.
_______________________________
Thể dục
Rèn luyện tư thế cơ bản .trò chơi vận động
I.Mục tiêu :
- Biết dược kiến thức kĩ năng cơ bản trong học kỳ 1 . Có thể có thể quên một vài chi tiết và thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó
- Ôn trò chơi : “Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động .
- GD ý thức luyện tập tốt .
II.Địa điểm , phương tiện : - Sân trường dọn vệ sinh , còi .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Phần mở đầu :
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung .
*Trò chơi : Diệt các con vật có hại .
2)Phần cơ bản :
*Ôn tập các động tác rèn luyện tư thế cơ bản : Đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng .
 - GV hướng dẫn làm quen với tư thế cơ bản. Hô cho HS tập .
*Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước 2 tay chống hông , đứng đưa một chân ra sau hai tay chống hông .
*Ôn phối hợp
- GV hướng dẫn , quan sát , nhận xét .
*Trò chơi : Chuyền bóng
3)Phần kết thúc :
- Tập hợp lớp , nhận xét giờ .
- Chuẩn bị bài gìơ sau .
- Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số .
- Đứng hát một bài .
- Khởi động .
- Giậm chân tại chỗ .
- HS thực hành chơi.
- HS chỉnh sửa trang phục .
- HS tập .
- HS tập 2 lần .
- HS tập
- HS thực hành chơi
- Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ .
- Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài .
 ________________________
Học vần
Bài 71: et - êt
I.Mục tiêu: 
1.HS đọc và viết được: et , êt , bánh tét , dệt vải
2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
3.Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 theo chủ đề: Chợ Tết
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Bài cũ:
- HS đọc và viết bảng : cơn sốt , xay bột , quả ớt , ngớt mưa
- GV cho HS đọc câu ứng dụng ở bài trước
-GV nhận xét, đánh giá.
HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
2 HS đọc
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : et, êt
2. Dạy vần
2. 1. et
a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm : et
-Nhận diện:
-Phân tích vần et
+Vần et có âm e đứng trước, âm t đứng sau.
b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: ê- t - et
- Ghép vần : et
-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.
-HS đánh vần ( cá nhân ).
-HS ghép vần et trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.
- Ghép tiếng tét
+Có vần et, muốn ghép tiếng tét ta làm như thế nào? 
(Thêm âm t trước vần et, thanh sắc trên âm e)
-HS ghép tét trên bộ thực hành.
- Luỵện đọc: tét
-HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.
- HS quan sát tranh để gợi từ khoá: bánh tét
-HS ghép từ bánh tét
-1HS gài từ bánh tét ên bộ thực hành biểu diễn.
-Luyện đọc: bánh tét
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS phân tích từ bánh tét
-Phân tích : 
+Từ bánh tét có tiếng bánh đứng trước , tiếng tét đứng sau
e. Luyện đọc trơn
-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh)
2. 2 êt
-Phân tích:
+Vần êt có âm ê đứng trước, âm t đứng sau.
Tiếng mới:dệt
Từ mới: dệt vải
- Khi dạy vần êt,các bước thực hiện tương tự vần et
-So sánh vần et và vần êt
+Giống nhau : âm t cuối vần.
+Khác nhau : vần et có âm e đứng trước, vần êt có âm ê đứng trước.
-HS so sánh hai vần vừa học.
2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
et - tét - bánh tét
êt - dệt - dệt vải
- GV nhận xét , đánh giá.
-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)
Nghỉ 2' : Cất mô hình
3. Đọc từ ứng dụng :
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
-Tiếng có vần mới nét , sét , rết , kết
-Tiếng kết có trong từ nào? kết bạn)
-Phân tích từ nét chữ.( Từ nét chữ có tiếng nét đứng trước , tiếng chữ đứng sau)
GV giải nghĩa từ.( có thể yêu cầu HS giải nghĩa)
+ nét chữ : Các nét tạo thành chữ chúng ta viết .
+ Sấm sét: Trời mưa to nhất là mùa hè con thường thấy gì? Con có sợ sấm sét không?
+ Con rết : Con vật có nhiều chân.
+ Kết bạn: Mọi người chơi với nhau, làm ban với nhau. 
4. Viết bảng con
et , êt
bánh tét , dệt vải
-Cấu tạo:
+ et:con chữ e đứng trước, ,con chữ t đứng sau.
 êt : con chữ ê đứng trước, con chữ t đứng sau.
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới
-Luyện đọc, phân tích từ.
- GV hướng dẫn HS viết bảng 
Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ.
 -HS viết bảng con
-GV nhận xét, sửa lỗi.
+ bánh tét: gồm chữ bánh đứng trước, chữ tét đứng sau.
+ dệt vải : gồm chữ dệt đứng trước và chữ vải đứng sau.
III. Củng cố- Dặn dò: 
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
I.Bài cũ:
 et êt
tét dệt
bánh tét dệt vải
-HS đọc bài trên bảng lớp 
nét chữ con rết
sấm sét kết bạ
- GVnhận xét , đánh giá.
II.Bài mới:
 1 .Đọc câu ứng dụng
 +Tranh vẽ gì? (vẽ đàn chim đang bay trên trời ) GV giới thiệu nội dung tranh
 Câu ứng dụng: 
Chim tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo đàn..
-Tiếng có vần mới: rét , mệt 
2. Luyện đọc sách giáo khoa.
- GV chấm điểm , nhận xét.
-HS quan sát tranh minh hoạ 
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới.
-HS luyện đọc câu
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS mở SGK , đọc bài . 
Nghỉ 2 phút
3. Luyện viết vở
-HS viết bài trong vở tập viết 
- et , êt
- bánh tét , dệt vải
- GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở.
in
+Chợ tết có gì đẹp ?( chợ tết có nhiều bánh kẹo , mứt , nhiều cây đào , cây quất , nhiều hoa và cây cảnh...)
+ Con thích chợ Tết không?Vì sao? 
- GV nhận xét , đánh giá.
III. Củng cố - dặn dò.
-Củng cố.
Trò chơi: Thi tìm từ nhanh
-HS đọc lại bài.
__________________________________________________________________
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009.
Mĩ thuật 
( GV chuyên dạy)
_________________________
Toán:
Bài 65 : Luyện tập chung
 I. Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về: 
 +Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, thực hiện cộng trừ các số trong phạm vi 10.
	+ So sánh các số trong phạm vi 10
	+ Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10
	+ Viết phép tính thích hợp theo hình vẽ để giải bài toán 
 II. Đồ dùng dạy học
 1. Phấn màu, bảng phụ.
 III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Bài cũ :
 GV gọi HS lên bảng làm bài
Điền >,<,= :
 5 ...4 + 2 8 + 1...3 + 6
6 + 1...7 4 - 2...8 - 3
GV nhận xét, cho điểm bài trên bảng
Kiểm tra miệng: Hs đếm từ 0 đến 10 và từ 10 về 0
HS nhận xét
2. Luyện tập
Bài 1:Tính: 
GV treo bảng phụ 
a) 
b)
8-5-2=... 10-9+7=... 9-5+4=... 10+0-5= ...
4+4-6=... 2+6+1=... 6-3+2=... 7-4+4=...
Bài 2: Số?
9=+ 5 9 = 10 - 7= ...+7
10=4+... 6=  + 5 2= 2 -...
*Nghỉ giữa giờ
Bài 3: Trong các số: 6, 8, 4, 2, 10:
Số nào lớn nhất?
Số nào bé nhất? 
GV ghi bảng , gọi HS lên bảng chữa bài
GV nhận xét
- HS đọc đề bài.
Hs ở dưới lớp làm bài
HS lên bảng làm phần (a)
Chữa miệng phần (b)
Hs nhận xét và chữa bài
- HS đọc đề bài
HS làm bài
Đổi vở chữa bài
HS đọc đề bài
HS tự làm bài
HS lên bảng chữa bài
HS nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- HS đọc yêu cầu đề bài
a)
Có : 5 con cá
Thêm : 2 con cá
Có tất cả : con cá?
Gọi HS đọc đề toán và phép tính giải của mình
GV nhận xét
Yêu cầu HS tự quan sát tranh, đặt thầm đề toán rồi viết phép tính giải vào ô trống.
 HS đọc đề toán và phép tính giải của mình
HS nhận xét
Bài 5: Trong hình bên :
Có bao nhiêu hình tam giác?
Gv treo bảng phụ nam châm
Gv nhận xét
HS đọc yêu cầu đầu bài
Hs làm bài
Hs lên bảng chữa bài
HS nhận xét
III. Củng cố – Dặn dò.
- Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học.
 _______________________________
Âm nhạc 
( GV chuyên dạy )
_________________________
Học vần
Bài 72: ut - ưt
I.Mục tiêu: 
1.HS đọc và viết được: ut, ưt, bút chì , mứt gừng
2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời.
3.Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 theo chủ đề: ngón út, em út , sau rốt
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạtđộng của HS
Tiết 1 
I.Bài cũ:
HS đọc và viết bảng :bánh tét , dệt vải , sấm sét , nét chữ.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng ở bài trước GV nhận xét, đánh giá.
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : ut , ưt
2. Dạy vần
2. 1. ut
a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: ut
-Nhận diện:
-Phân tích vần ut
+Vần ut có âm uđứng trước, âm t đứng sau.
b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: u - t - ut
- Ghép vần : ut
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.
- Ghép tiếng : bút
+Có vần ut muốn ghép tiếng bút ta làm như thế nào? 
(Thêm âm b trước vần ut , thanh sắc trên âm u )
- Luỵện đọc: bút
HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
2 HS đọc
-
-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.
-HS đánh vần ( cá nhân ).
-HS ghép vần ut trên bộthực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
-HS ghép tiếng bút trên bộ thực hành.
-HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
+Phân tích tiếng bút?
(Tiếng bút có âm b đứng trước , vần ut đứng sau , thanh sắc trên âm u).
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.
 bút chì
- HS phân tích tiếng bút
- HS quan sát tranh để gợi từ khoá: bút chì
-HS ghép từ bút chì
-Luyện đọc bút chì
- GV nhận xét
-Phân tích : 
+Từ bút chì có tiếng bút đứng trước ,tiếng chì đứng sau.
e. Luyện đọc trơn
ut - bút - bút chì
2. 2.ưt
-Phân tích:
+Vần .ưt cóâm ư đứng trước,âm t đứng sau.
Tiếng mới: mứt
Từ mới :mứt gừng
 -1HS gài từ bút chì trên bộ thực hành biểu diễn. 
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS phân tích từ bút chì
-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh)
- Khi dạy vần .ưt,các bước thực hiện tương tự vần ut
-So sánh vần ut và vần .ưt
+Giống nhau : âm t cuối vần.
+Khác nhau : vần ut có âm u đứng trước, vần .ưt có âm ư đứng trước.
-HS so sánh hai vần vừa học.
2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
ut - bút - bút chì 
ưt - mứt - mứt gừng
- GV nhận xét , đánh giá.
-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)
 Nghỉ 2' : Cất mô hình
3. Đọc từ ứng dụng :
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
-Tiếng có vần mới: cút , sút , sứt , nứt
-Tiếng sút có trong từ nào? ( sút bóng)
-Phân tích từ nứt nẻ( Từ nứt nẻ có tiếng nứt đứng trước , tiếng nẻ đứng sau ) 
-GV giải nghĩa từ.
+ Chim cút: Một loài chim nhỏ , đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay mà chúng ta hay được ăn.
+ Sút bóng: Các cầu thủ đá bóng về phía đối phương
+ Nứt nẻ: Nứt ra thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt.
4. Viết bảng con
- GV hướng dẫn HS viết bảng 
Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ.
- ut , ưt
- bút chì , mứt gừng
-Cấu tạo:
+ ut:con chữ u đứng trước, con chữ t đứng sau.
+ ưt: con chữ ưđứng trước, con chữ t đứng sau.
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới
-Luyện đọc, phân tích từ.
-HS viết bảng con
+ bút chì : gồm chữ bút đứng trước , chữ chì đứng sau
+ mứt gừng : gồm chữ mứt đứng trước , chữ gừng đứng sau
-GV nhận xét, sửa lỗi.
III. Củng cố- Dặn dò: 
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
I.Bài cũ:
 ut ưt
bút mứt
bút chì mứt gừng
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ- GVnhận xét , đánh giá.
-HS đọc bài trên bảng lớp 
 1 .Đọc câu ứng dụng
 +Tranh vẽ gì?( vẽ các bạn nhỏ đang nhìn đàn chim bay trên trời)
 GV giới thiệu nội dung tranh
 Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi 
Chỉ còn tiếng hót 
Làm xanh da trời .
-Tiếng có vần mới: vút , 
+trong câu có những chữ nào viết hoa?( Bay , Chim , Chỉ , Làm)
2. Luyện đọc sách giáo khoa.
- GV chấm điểm , nhận xét.
-HS quan sát tranh minh hoạ 
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới.
-HS luyện đọc câu
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS mở SGK , đọc bài . 
Nghỉ 2 phút
3. Luyện viết vở
- GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở.
- ut, ưt
- bút chì , mứt gừng
4. Luyện nói
Chủ đề: Ngón út , em 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17 - lop 1.doc