Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 14 (chi tiết)

I/ Mục tiêu :

1. KT : HS đọc và viết được vần ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề “ Thứ , ngày, tháng, năm ”

2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu

3. TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp

II/ Chuẩn bị :

a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh

b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ

Tiết 1 :

1. On định 1:

2.Bài cũ 4 : Vần om , am

a. Trò chơi : Bắt cá đọc từ viết bảng

b. Nhận xét bài cũ

 

doc 35 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 955Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 14 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bữa cơm 
_ Thảo luận nhóm đôi 
_ HS trả lời theo suy nghĩ của mình 
HS tìm và ghi vào bảng học nhóm , tổ nào tìm nhiều tiếng, từ có vần ôm, ơm sẽ thắng 
SGK
Tranh phóng to 
Bảng con
Vở viết in 
SGK 
Tranh minh họa 
Tự nhiên xã hội 
AN TOÀN KHI Ở NHÀ 
I/ Mục tiêu : 
KT : HS kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây ra đứt tay, chảy máu . 
KN : Xác định 1 số vật trong nhà có thể gây nóng , bỏng, cháy. Biết số điện thoại cứu hỏa 114 .
TĐ : HS có ý thức giữ an toàn khi ở nhà một mình 
II/ Chuẩn bị : 
GV : Tranh 1 số câu chuyện và ví dụ về những em bé bị té, bị tai nạn tại nhà . 
HS : SGK, vở BT 
III/ Các hoạt động dạy học :
1. Oån định : ( 1’) Hát 
2. Bài cũ ( 4’ ) Công việc ở nhà 
Để có được nhà ở sạch sẽ, gọn gàng em phải làm gì giúp đỡ bố mẹ ?
Em cảm thấy thế nào khi đã làm được những việc có ích cho gia đình? 
Nhận xét bài cũ .
3. Bài mới ( 25’ ) 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
_ Giới thiệu bài : Ở nhà đã bao giờ các em bị tai nạn hay chứng kiến các tai nạn như cắt vào tay , bỏng, điện giật chưa ? 
 ( HS phát biểu ý kiến ) 
_ GV : dao, kéo, lửa, điện  là những vật dễ gây ra mất an toàn khi ở nhà nếu chúng ta không cẩn thận. Bài học hôm nay giúp chúng ta tìm hiểu về điều đó . 
+ Hoạt động 1 : Cách phòng tránh đứt tay
a/ Mục tiêu : HS biết được các vật gây đứt tay và cách phòng tránh 
b/ Tiến hành : 
_ Bước 1 : GV yêu cầu hs quan sát các hình ở SGK/30
 +Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì ? 
 +Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn nếu có bạn đó không cẩn thận ? 
_ Bước 2 : GV gọi 1 số em xung phong trình bày .
c/ Kết luận : Khi dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay .
 Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm tay với của em nhỏ, không cho các cầm chơi . 
+ Hoạt động 2 : Đóng vai
 a/ Mục tiêu : HS biết nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy . 
b/ Tiến hành : 
_ GV chia nhóm và nêu yêu cầu : 
_ Quan sát các tranh 31 và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với tình huống xảy ra ở các hình 
_ GV đặt câu hỏi gợi ý 
+ Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh trên ?
+ Nếu là em, em có cách ứng xử nào khác không ? 
+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật ở trong nhà em phải làm gì ? 
+ Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa ở địa phương mình không ? 
c/ Kết luận : Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay ở gần những đồ dùng dễ bắt lửa.
_ Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy .
_ Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm ở điện dây dẫn đề phòng chúng bị hở. Điện giật có thể gây chết người.
_ Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa hơn nơi có lửa cháy gọi to xe cấp cứu 
_ Nếu nhà mình hoặc nhà hàng xóm có điện thoại cần hỏi và nhớ số điện thoại gọi báo cứu hỏa đề phòng khi cần . 
Củng cố : ( 4’ )
_ Trò chơi : Sắm vai 
_ Mục đích : HS tập xử lí 1 số tình huống khi có cháy, có người bị điện giật , có người bị bỏng, bị đứt tay 
_ GV chia nhóm ( 4 nhóm ) phân cho mỗi nhóm 1 tình huống 
+ Tình huống 1: Một hôm Hùng đi học về thấy nhà bác Ba bên hàng xóm có khói bốc lên. Lúc đó nhà bác khóa cửa lại không có ai ở nhà. Hùng nghĩ là trong nhà trong nhà bác có đám cháy. Nếu là Hùng, em sẽ làm gì lúc đó ?
+ Tình huống 2 : Lan đang ngồi học bài thì em Hương ( em gái của Lan ) bị đứt tay do em cầm dao gọt táo. Nếu là Lan em sẽ làm gì khi đó ? 
+ Tình huống 3 : Đang nấu cơm giúp mẹ chẳng may em bị siêu nước nóng đổ vào chân em sẽ làm gì khi đó ? 
Dặn dò : ( 1’) 
_ Về nhà thực hiện theo bài học 
_ Chuẩn bị bài 15 : Lớp học 
_ Nhận xét tiết học ./. 
PP trực quan, đàm thoại 
-HS quan sát tranh trao đổi theo cặp . 
-Các nhóm đại diện trình bày 
-HS lắng nghe 
PP đóng vai, thảo luận, đàm thoại 
-HS chia nhóm (1 nhóm có 4 em ) 
-HS thảo luận, phân vai và thể hiện 
-Các nhóm nhận xét 
-HS trả lời 
-HS thảo luận và trình bày ý kiến 
-HS lắng nghe 
-HS thảo luận và tìm cách xử lí tìm cách giải quyết tình huống
-HS đại diện trình bày 
-HS nhận xét 
Tranh phóng to 
Tranh 
Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt 
Bài 63 : EM , ÊM 
I/ Mục tiêu : 
KT : HS đọc và viết được vần em , êm , con tem , sao đêm và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề “ Anh, chị , em trong nhà ” 
KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu 
TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp 
II/ Chuẩn bị : 
GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh 
HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ 
Tiết 1 
1. Oån định 1’: 
2.Bài cũ 4’ : Vần ôm , ơm 
a. 5 hs đọc bài trong SGK 
Viết b : ôm , ơm , con tôm, đống rơm 
Nhận xét bài cũ 
3.Bài mới 25’ 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
=> Giới thiệu bài – ghi bảng : em , êm 
 + HĐ1 : Dạy vần em 9’
a_ Nhận diện vần 
_ GV viết vần em lên bảng , hỏi : 
_ Vần em được tạo bởi những chữ nào ? 
_ Xác định vị trí các chữ ? 
_ So sánh vần em với các vần đã học ? 
Ví dụ : So sánh vần em với en 
_ Lấy vần em trong bộ chữ 
b_ Đánh vần : 
_ GV phát âm : em , hướng dẫn cách phát âm và đánh vần 
 e – m – em 
+ Thêm âm t vào vần em , ta được tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng tem ? 
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá : 
 t – em – tem , con tem 
c_ Viết : 
_ GV viết mẫu :em , tem , nêu qui trình viết 
_ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ 
 + HĐ2: Dạy vần êm 9’ 
_ Đọc phân biệt em và êm 
_ Thực hiện tương tự 
_ Cho hs so sánh vần êm và em 
d_ Đọc từ ứng dụng 7’ 
_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới 
_ GV chọn 1 số từ ghi bảng 
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại 
_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? 
_ Kết hợp giảng từ 
_ Trò chơi ( Hoặc hát múa) chuyển tiết 2 
_ HS nhắc lại 
 PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh 
_ Chữ e đứng trước , m đứng sau 
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống cả 2 vần đều có âm e . Khác vần em có âm m, vần en có âm n 
_ HS thực hiện 
_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ 
_ HS trả lời và xác định vị trí theo yêu cầu 
_ HS đánh vần và đọc 
_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con 
PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải 
_ HS so sánh 
_ HS chọn âm ghép trên bộ chữ 
_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh 
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng 
Bộ chữ 
b 
Bộ chữ 
Tiết 2 
Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) 
_ GV hướng dẫn đọc trang trái 
_ Đọc mẫu 
_ Yêu cầu hs đọc từng phần. Kết hợp câu hỏi : Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng 
_ Đọc cả trang 
_ Minh họa tranh bài đọc ứng dụng 
 + Tranh vẽ gì ? 
 + Tại sao con cò lại ngã xuống nước? 
Giới thiệu câu ứng dụng : 
 Con cò mà đi ăn đêm 
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao 
* Lưu ý: Đọc các câu có dấu hỏi phải lên giọng ở cuối câu . 
_ Đọc lại bài ứng dụng 
Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)
_ GV giới thiệu nội dung viết : em, êm, con tem, sao đêm . 
_ Khi viết, tiếng, từ, ta cần lưu ý điều gì ?
_ Nêu lại tư thế ngồi viết, cầm bút 
_ Hướng dẫn viết từng dòng 
Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)
_ Nêu tên chủ đề luyện nói 
_ Yêu cầu quan sát tranh ở SGK 
_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi 
 + Tranh vẽ gì ?
 + Bạn đang làm gì ? 
 + Em đoán xem các bạn có phải làm anh, chị, em không ?
 + Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải đối xử với các em như thế nào ? 
 + Nếu là em trong nhà, em phải đối với các anh, chị mình như thế nào ?
 + Bố mẹ thích anh em trong nhà phải đối xử nhau thế nào ? 
 + Em kể tên các anh, chị, em trong nhà em cho cả lớp nghe . 
Liên hệ giáo dục .
Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) 
_ Trò chơi : Ghép từ thành câu 
_ GV chuẩn bị sẵn 1 số tiếng, từ . Yêu cầu hs lên chọn và ghép thành câu – Đọc to 
_ Nhận xét – tuyên dương 
Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) 
_ Đọc kĩ lại bài vừa học 
_ Chuẩn bị bài : Xem bài 64 
_ Nhận xét tiết học ./.
PP đàm thoại–trực quan - luyện tập 
_ Lắng nghe 
_ Đọc cá nhân , bàn, dãy
_ 3 hs 
_ HS quan sát và trả lời câu hỏi 
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy 
PP quan sát– thực hành 
_ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt dấu phụ 
_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút, để vở 
_ HS viết vở 
PP trực quan –đàm thoại – thảo luận 
_ Anh, chị, em trong nhà 
_ Thảo luận nhóm đôi 
_ HS trả lời theo suy nghĩ của mình 
Thi đua 2 tổ, mỗi tổ 3- 5 em 
SGK
Tranh phóng to 
Bảng con
Vở viết in 
SGK 
Tranh minh họa 
Toán 
Tiết 52 : LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : 
1. KT : Sau bài học, hs được củng cố khắc sâu về kiến thức phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8. Cách tính các biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ 
KN : Rèn cách đặt đề toán và viết phép tính theo tranh, rèn so sánh số trong phạm vi 8 
TĐ : Giáo dục hs tính chính xác khi làm tính . 
II/ Chuẩn bị : 
GV : Vở BT, bộ dạy toán, bảng phụ . 
HS : Vở BT, bảng Đ, S . 
III/ Các hoạt động dạy và học :
1. Khởi động 1’: 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
2.Bài cũ 4’:Phép trừ trong phạm vi 7 
_ GV mời 2 hs đọc phép trừ trong phạm vi 8
_ GV đọc 8 – 2 , 8 – 5 , 8 – 6 , 8 – 3 
_ Nhận xét 
3.Bài mới 
+ Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 8 
> Bài 1: Tính 
 GV lưu ý hs viết số thắng cột => gv đặt câu hỏi để hs nhận ra mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ
> Bài 2: GV yêu cầu hs trò chơi “ Hái quả” 
 GV nêu luật chơi: mỗi tổ sẽ cử 6 em lên hái quả tính phép tính mang kết quả là 8 
 Nhận xét 
> Bài 3: Tính 
 GV yêu cầu hs làm 2 cột đầu 
+ Hoạt động 2 : Củng cố viết phép tính
> Bài 4 : 
 GV yêu cầu hs nêu yêu cầu bài 
 GV gắn mẫu vật , hướng dẫn . Đầu tiên tính kết quả phép tính từ kết quả và dấu so sánh mà chọn số thích hợp trong  để nối với c
 GV làm mẫu 
 GV yêu cầu rồi làm phần a, lưu ý hs , có thể nối c với nhiều số 
_ Nhận xét 
Củng cố : (4’) 
> Bài 5: GV đính tranh nêu yêu cầu , quan sát và đặt đề toán và phép tính 
 GV chơi trò chơi chuyền hoa .
Dặn dò : 1’ 
_ Xem kĩ lại các bài tập 
_ Ch. bị bài: Phép cộng trong phạm vi 9 ./.
HS viết bảng, làm 
PP trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành 
_HS nêu yêu cầu, làm bài 
+4 hs sửa bảng 
+Lớp nhận xét 
_HS cử đại diện thi đua tiếp sức. Đội nào hái nhanh, hái nhiều và đúng sẽ thắng
+HS nhận xét 
+HS làm vở 
_ HS nêu cách tính 
_HS làm 2 cột đầu. Đổi vở sửa bài, 1 em sửa miệng 
PP trực quan, đàm thoại, thực hành 
_HS quan sát, lắng nghe gv hướng dẫn 
_HS quan sát 
_HS làm vở, 2 em lên sửa bảng, lớp sửa Đ, S 
_HS quan sát tranh đọc thầm đề, là, vở. HS sửa bài bằng trò chơi “chuyền hoa” 
+HS hát bài hát tới bạn nào hết bài hát thì bạn đó nêu phép tính , lớp nhận xét, sửa. 
Vở BT 
Cây, quả, phép tính 
Mẫu vật 
Tranh 
Hoa 
Tập viết 
Bài 15 : ĐỎ THẮM , MẦM NON , CHÔM CHÔM
I/ Mục tiêu : 
KT : Giúp hs nắm được cách đọc, viết các từ, đỏ thắm , mầm non, chôm chôm . 
KN : Rèn kỹ năng viết đều, đẹp, đủ nội dung 
TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận , ý thức rèn chữ, giữ vở 
II/ Chuẩn bị : 
GV : Nội dung viết 
HS : Vở , bảng con 
III/ Các hoạt động dạy học :
1. Oån định 1’: Hát 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
2.Bài cũ 4’ : Bài 13 
_ Nhận xét bài viết trước của hs 
3.Bài mới 25’ : Nêu nội dung viết 
+ Hoạt động 1 : Viết bảng con 
_ Viết mẫu 
_ Nêu nội dung viết 
 đỏ thắm , mầm non , chôm chôm 
_ Lưu ý : 
. đỏ thắm : tiếng thắm : chữ th rẽ bút viết chữ a, rẽ bút viết chữ m , lia bút viết dấu phụ và dấu sắc trên chữ ă . 
. mầm non : tiếng mầm : chữ m rẽ bút viết chữ a , rẽ bút viết chữ m , lia bút viết dấu phụ, lia bút viết dấu huyền trên chữ â . 
+ Hoạt động 2 : Viết vở 
_ GV hướng dẫn viết từng dòng
_ Theo dõi hs viết 
Củng cố : (4’) 
_ Chấm vở, tuyên dương
_ Nhận xét 
Dặn dò : ( 1’) 
_ Tập viết thêm ở nhà 
_ Chuẩn bị bài : Bài 16 ./.
-Học lớp , cá nhân 
PP quan sát , thực hành 
-HS lắng nghe , quan sát nêu cấu tạo nét , khoảng cách tiếng . Viết bảng 
-Học cá nhân 
PP thực hành 
-Nêu tư thế ngồi viết 
-Cách cầm bút , để vở 
-Vở viết in
Bảng con
Vở viết in 
Toán 
Bài 53 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 
I/ Mục tiêu : 
KT : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 
KN : HS biết làm tính cộng trong phạm vi 9 
TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác , ham học toán
II/ Chuẩn bị : 
GV : Các vật mẫu, tranh bài tập 4, 5 
HS : Vở BT, đò6 dùng học toán, SGK 
III/ Các hoạt động dạy và học :
1. Khởi động 1’: 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
2.Bài cũ 4’: Luyện tập 
_ Nhận xét bài chấm của hs 
_ Sửa bài 3 ( 2 cột sau ) 
_ Nhận xét chung 
3.Bài mới 
+ Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 
a) Hướng dẫn hs học phép cộng 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 
 Yêu cầu mở sách 
 GV đính các mẫu vật lên bảng giấy thứ nhất. Yêu cầu hs quan sát đặt câu hỏi và trả lời . 
 Hỏi : Thêm ta lám tính gì ? Vậy 8 cộng 1 bằng mấy , ghi bảng : 8 + 1 = 9 
 Hướng dẫn quan sát số cái mũ 
 GV ghi bảng : 1 + 8 = 9 
 GV lưu ý : 1 + 8 cũng như 8 + 1 
b) Hướng dẫn hs học phép cộng : 2 + 7 = 9 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 3 + 6 = 9 , 4 + 5 = 9 , 5 + 4 = 9 
 Tiến hành tương tự phần a 
c) Hướng dẫn hs học thuộc công thức 
_ GV đọc mẫu 1 lần bảng cộng trong PV9
_ Xoá dần kết quả trên bảng , thư giãn 
+ Hoạt động 2 : Thực hành 
> Bài 1: Tính 
 Lưu ý đặt kết quả thẳng cột 
> Bài 2 : Tính 
 GV ghi đề bài 2 lên bảng ( mỗi tổ 1 cột ) 
> Bài 3 : Tính 
 Cho hs làm 2 cột đầu ( cột 1 và 2 ) 
> Bài 4 : Nối 
 GV đính tranh vẽ bài tập 4 lên bảng 
> Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
 GV đính tranh a và b và nêu yêu cầu 
Củng cố : (4’) 
_ Trò chơi : Thả cá vào bể cá có kết quả bằng 9 . 
_ Nhận xét 
Dặn dò : ( 1’) 
_ Học thuộc bảng cộng trong PV9
_Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 9
-Lắng nghe 
-4 hs lên bảng 
-Nhận xét bảng Đ, S 
PP trực quan, đàm thoại, thực hành 
_HS mở S/76
_Quan sát Hỏi : Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa . Hỏi có tất cả mấy cái mũ ? 
_1 hs trả lời : Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa, có tất cả 9 cái mũ 
 Tính cộng : 
_ Nêu : 8 + 1 = 9 
_ 2 hs nhắc lại 
_ Nêu đề toán dẫn đến 
1 + 8 = 9 
_ HS ghi kết quả phép tính vào chỗ chấm 
_ 1 hs nêu kết quả 
_ Đọc lại 2 phép tính : 2, 3 em 
PP trực quan, đàm thoại, thực hành 
-Lắng nghe 
-Đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp 
PP trực quan, thực hành 
_Nêu yêu cầu, làm bài 
_Sửa bài trên bảng lớp 
_Nhận xét bằng Đ, S 
_1 hs nêu yêu cầu 
_ Lớp làm bài tiếp sức. Đại diện tổ lên gắn trước lớp 
_Nhận xét bảng Đ, S 
-1 hs nêu yêu cầu và cách tính 1 phép tính có 3 số 
-Lớp làm bài 
-Đổi vở sửa bài 
-1 hs nêu yêu cầu
-Lớp làm bài
-Thi đua sửa tiếp sức trên bảng lớp, nhận xét bảng Đ, S 
-HS quan sát và đặt đề toán , nhận xét 
-Lớp làm bài
-Sửa miệng , nhận xét 
PP thi đua 
-Đại diện tổ thi đua , nhận xét 
VBT
Bảng 
Đ, S 
SGK, vật mẫu 
Vở BT 
Bảng Đ,S
Bảng, bút dầu
Tranh BT4
Bảng Đ,S
Tranh a,b
Bể cá có ghi phép tính 
Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt 
Bài 64 : IM , UM 
I/ Mục tiêu : 
KT : HS đọc và viết được vần im , um , chim câu , trùm khăn và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề “ xanh, đỏ, tím, vàng ” 
KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu 
TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp 
II/ Chuẩn bị : 
GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh 
HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ 
Tiết 1 :
1. Oån định 1’: 
2.Bài cũ 4’ : Vần em , êm 
a. HS đọc bài trong SGK 
b. Trò chơi : chọn từ có mang vần em , êm 
Nhận xét bài cũ 
3.Bài mới 25’ 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
=> Giới thiệu bài – ghi bảng : im, um 
 + HĐ1 : Dạy vần im 9’
a_ Nhận diện vần : 
_ GV viết vần im lên bảng , hỏi : 
_Vần im được tạo bởi những con chữ nào? 
_ Xác định vị trí các chữ ? 
_ So sánh vần im với các vần đã học ? 
Ví dụ : So sánh im với in . 
_ Lấy vần im trong bộ chữ 
b_ Đánh vần : 
_ GV phát âm : im , hướng dẫn cách phát âm và đánh vần 
 i – m – im 
+ Thêm âm ch vào vần im , ta được tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng chim ? 
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá : 
 ch – im – chim , chim câu
c_ Viết : 
_ GV viết mẫu : im , chim, nêu qui trình viết 
_ Lưu ý HS : Cách nối nét giữa các chữ 
 + HĐ2: Dạy vần um 9’ 
_ Thực hiện tương tự 
_ Cho hs so sánh vần um và im 
d_ Đọc từ ứng dụng 7’ 
_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới 
_ GV chọn 1 số từ ghi bảng 
 con nhím tủm tỉm 
 trốn tìm mủm mỉm 
_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? 
_ Kết hợp giảng từ 
_ Hát múa chuyển tiết 2 2’ 
_ HS nhắc lại 
 PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh 
_ Chữ i đứng trước, chữ m đứng sau 
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống cả 2 vần đều có âm i . Khác vần im có âm m , vần in có âm n 
_ HS thực hiện 
_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ 
_ HS trả lời và xác định vị trí theo yêu cầu 
_ HS đánh vần và đọc 
_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con 
 PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải
_ HS so sánh 
_ HS chọn âm ghép trên bộ chữ 
_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh 
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng 
Bộ chữ 
b 
Bộ chữ 
Tiết 2 
Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) 
_ GV hướng dẫn đọc trang trái 
_ Đọc mẫu 
_ Yêu cầu hs đọc từng phần. Kết hợp câu hỏi : Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng 
_ Đọc cả trang 
_ Minh họa tranh bài đọc ứng dụng 
 + Tranh vẽ gì ? 
 + Em bé trong tranh có ngoàn không ? 
Giới thiệu câu ứng dụng : 
Khi đi em hỏi 
Khi về em chào 
Miệng em chúm chím 
Mẹ có khen không nào ? 
* Lưu ý: Đọc các câu hỏi cuối bài phải lên giọng 1 chút. 
_ Đọc lại bài ứng dụng 
Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)
_ GV giới thiệu nội dung viết : im, um, chim câu, trùm khăn . 
_ Khi viết, tiếng, từ, ta cần lưu ý điều gì ?
_ Nêu lại tư thế ngồi viết, cầm bút 
_ Hướng dẫn viết từng dòng 
Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)
_ Nêu tên chủ đề luyện nói 
_ Yêu cầu quan sát tranh ở SGK 
_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi 
 + Tranh vẽ gì ?
 + Mỗi thứ cómàu gì ? 
 + Em biết những vật gì có màu xanh? 
 + Em biết những vật gì có màu đỏ ?
 + Em biết những vật gì có màu vàng ?
 + Em biết những vật gì có màu tím ?
 + Trong các màu xanh, đỏ, tím, vàng em thích nhất màu nào ? Vì sao ? 
 + Ngoài các màu trên, em còn biết những màu gì ? 
 + Em biết những vật gì có màu đen ?
 + Em biết những vật gì có màu trắng ? 
 + Các màu xanh, đỏ, tím, vàng  được gọi chung là gì ? 
Liên hệ giáo dục .
Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) 
_ Trò chơi : Đặt tên cho tranh 
_ GV gắn các tranh đã học hôm nay và các tranh của từ ứng dụng ( nếu có ). Yêu cầu hs gắn từ dưới tranh và đọc to . 
_ Nhận xét – tuyên dương 
Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) 
_ Đọc kĩ lại bài vừa học 
_ Chuẩn bị bài : Xem bài 65 
_ Nhận xét tiết học ./.
PP đàm thoại–trực quan - luyện tập 
_ Lắng nghe 
_ Đọc cá nhân , bàn, dãy
_ 3 hs 
_ HS quan sát và trả lời câu hỏi 
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy 
PP quan sát– thực hành 
_ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt dấu phụ 
_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút, để vở 
_ HS viết vở 
PP trực quan –đàm thoại – thảo luận 
_ Xanh, đỏ, tím, vàng 
_ Thảo luận nhóm đôi 
_ HS trả lời theo suy nghĩ của mình 
Thi đua các tổ, mỗi tổ 2 em 
SGK
Tranh phóng to 
Bảng con
Vở viết in 
SGK 
Tranh minh họa 
Tiếng Việt 
Bài 65 : IÊM , YÊM 
I/ Mục tiêu : 
KT : HS đọc và viết được vần iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề “ điểm mười ” 
KN : Biết

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 14Truc Dao.doc