Giáo án các môn khối lớp 1 - Nguyễn Thị Nga - Tuần 15

A/ Mục đích yêu cầu:

- Học sinh nhận biết được: om - am, làng xóm - rừng tràm

- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám

Nắng tháng tám nám trái bòng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.

B/ Đồ dùng dạy học.

1. Giáo viên:

- Bộ thực hành Tiếng Việt.

 - Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.

2. Học sinh:

- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối lớp 1 - Nguyễn Thị Nga - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con.
8 + 1 = 9
1 + 8 = 9
9 – 8 = 1
9 – 1 = 8
7 + 2 = 9
2 + 7 = 9
9 – 7 = 2
9 – 2 = 7
6 + 3 = 9
3 + 6 = 9
9 – 6 = 3
9 – 3 = 6
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/80: Số ?.
- Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
5 + ... = 9
4 + ... = 9
... + 7 = 9
9 - .... = 6
7 - .... = 5
... + 3 = 8
... + 6 = 9
... + 9 = 9
9 - .... = 9
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =.
- Nêu yêu cầu và làm bài tập vào vở.
- Lên bảng làm bài tập.
5 + 4 .... 9
9 – 2 .... 8
6 .... 5 + 3
9 .... 5 + 1
9 – 0 .... 8
4 + 5 .... 5 + 4
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/80: Viết phép tính thích hợp.
- Dựa vào hình vẽ trong sách nêu đầu bài.
9
-
6
=
3
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
****************************************************************************
Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài 15: LỚP HỌC.
I. Mục tiêu:
 *Giúp học sinh biết:
- Lớp là nơi các em đến học hàng ngày.
- Lói về các thành viên trong lớp học về các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói được tên lớp, công giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp.
- Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học.
- Kính thầy, yêu bạn, đoàn kết.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
? Khi ở nhà em cần chú ý những gì?
- GN nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Tiết hôm nay chúng ta học bài 15, ghi tên đầu bài: "Lớp học".
 b. Giảng bài:
*Hoạt động 1: Quan sát.
 + Mục tiêu:
- Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
 + Tiến hành: 
Bước 1: Chia nhóm, h/dẫn HS quan sát tranh.
? Trong lớp có những ai, có những thứ gì?
? Lớp học của em gần giống với lớp học nào trong hình vẽ đó?
? Em thích lớp học nào trong các lớp học đó, tại sao?
Bước 2: Gọi đại diện các nhóm trả lời.
? Kể tên cô giáo và các bạn trong lớp mình?
? Trong lớp em thường chơi với ai?
=> Kết luận: Lóp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh, trong lớp học còn có bàn ghế, bảng 
*Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- Giới thiệu lớp học của mình.
- Cách tiến hành:
Bước 1: Học sinh thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn bên cạnh.
Bước 2: Gọi đại diện kể trước lớp.
- GV nhận xét.
=> Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, trường của mình, phải yêu quí trường lớp.
*Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh - Ai đúng”
- Nhận diện và phân loại đồ dùng trong lớp.
Bước 1: GV phát bìa cho từng nhóm..
Bước 2: Chia bảng thành 2 cột ứng với 2 nhóm học sinh chọn các tấp bìa ghi tên đồ dùng theo yêu cầu của giáo viên.
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: (3’).
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Hát chuyển tiết.
- Học sinh trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 1: Quan sát.
- Học sinh chia nhóm quan sát tranh.
- Các nhóm trả lời câu hỏi
*Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Học sinh thảo luận nhóm và kể về lớp học của mình.
- Học sinh kể.
- Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh - Ai đúng”
- Quan sát các đồ dùng trong lớp học.
- Học sinh chơi trò chơi.
- Học sinh nhận bìa, viết.
 *Nhóm 1: Dán tấm bìa có ghi tên người.
 *Nhóm 2: Dán tấm bìa có ghi tên đồ dùng trong lớp.
- Nhận xét bài.
- Lớp học.
- Về học bài, xem trước bài học sau.
****************************************************************************
Soạn: 28/11/2009.	 Giảng: Thứ 4 ngày 02 tháng 12 năm 2009
Tiết 2+3: HỌC VẦN.
Bài 53: HỌC VẦN: ÔM - ƠM.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: ôm - ơm; con tôm - đống rơm.
- Đọc được câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín
	 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên: 
- Bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2. Học sinh: 
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Bắt nhịp cho học sinh hát.
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Ôm - Ơm.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 2. Dạy vần: “Ôm”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ôm.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá:
- Thêm âm t vào trước vần ôm, tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ Tôm.
? Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
*Giới thiệu từ khoá.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: Con tôm.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá.
ôm => tôm => con tôm.
 3. Dạy vần: “Ơm”.
- GV giới thiệu vần Anh.
- Giới thiệu vần anh, ghi bảng anh.
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần ang.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá:
ơm => rơm => đống rơm.
- So sánh hai vần ang - anh có gì giống và khác nhau.
 4. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
 5. Luyện viết: 
- Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
ôm - ơm; con tôm - đống rơm.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 1.
- Hát.
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tôm.
- Con ghép được tiếng: Tôm.
=> Tiếng: Tôm gồm âm t đứng trước vần ôm đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Con tôm.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- Học sinh nhẩm
- Vần âng gồm 2 âm: âm ơ đứng trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh:
 + Giống: đều có chữ m đứng sau.
 + Khác: khác ô và ơ đứng trước.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD.
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học 2 vần. Vần: ôm - ơm.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
IV/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc từ mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Gồm có mấy câu?
? Được chia làm mấy dòng?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài.
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Trong tranh có những ai?
? Cả nhà, con mèo đang làm gì?
? Trước khi ăn cơm con phải làm gì?
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời.
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Câu gồm 20 tiếng
- Gồm có 4 câu.
- Được chia làm 4 dòng.
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời: Tranh vẽ cả gia đình đang ăm cơm.
- Có: Bà, bố mẹ, hai chị em, con mèo.
- Cả nhà và con mèo đang ăn cơm.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói.
.
- Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
V. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học mấy vần?
? Đó là những vần nào?
- GV nhận xét giờ học
- Học hai vần: ôm - ơm.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Bài 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10.
A. Mục tiêu:
- Củng cố về khái niệm phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh thực hiện phép tính.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết phép cộng trong phạm vi 10.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 b. Bài giảng.
- Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Thành lập phép cộng:
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
? Cô có mấy hình tam giác?
? Cô thêm mấy hình tam giác?
? Tất cả cô có mấy hình tam giác?
? Vậy 9 thêm 1 là mấy?
- Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng.
? Vậy 9 thêm 1 là mấy?
- Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng
- Cho học sinh đọc cả 2 công thức.
- Hướng dẫn học sinh thực hành.
5 + 5 = 10
4 + 6 = 10
1 + 9 = 10
9 + 1 = 10
*Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Cho học sinh đọc bảng cộng
- GV xoá các thành phần của phép cộng cho học sinh đọc thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng
- GV nhận xét, tuyên dương
 c. Thực hành:
*Bài 1/81: Tính.
- GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dương
*Bài 2/81: Số ?
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm
- GV nhận xét tuyên dương.
*Bài 3/81: Viết phép tính thích hợp.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lên bảng làm phép tính.
- GV nhận xét bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- Về học bài, làm lại các bài tập vào vở.
- GV nhận xét giờ học.
- Hát chuyển tiết.
- Học sinh nêu bảng thực hiện
9 - 0 = 9
9 - 1 = 8
8 + 1 = 9
9 + 0 = 9
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sát.
- Có 9 hình tam giác.
- Có thêm 1 hình tam giác
- Có tất cả 10 hình tam giác
- Vậy 9 thêm 1 là 10.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Vậy 9 thêm 1 là: 9 + 1 = 10.
- Đọc và viết phép tính: CN - N - ĐT
- Đọc bảng cộng. 
- Đọc thuộc bảng cộng.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 1/81: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con
1
2
3
4
+
+
+
+
9
8
7
6
10
10
10
10
(Phần b tương tự: Dựa vào bảng công để là)
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/81: Số ?
- Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
 7 6 8 10
 +5 +0 -1 -2 +4 +1 +1
 2 7 4 9
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/81: Viết phép tính thích hợp.
- Dựa vào tranh vẽ, nêu thành bài toán.
- Đứng tại chỗ nêu phép tính.
- Lên bảng làm bài tập.
6
+
4
=
10
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
****************************************************************************
Soạn: 28/11/2009.	 Giảng: Thứ 5 ngày 03 tháng 12 năm 2009.
Tiết 2+3: HỌC VẦN
Bài 63: HỌC VẦN: EM - ÊM.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: em - êm, con tem - sao đêm.
- Đọc được câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phảu cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên: 
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Bắt nhịp cho học sinh hát.
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Em - Êm.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 2. Dạy vần: “Im”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: Em.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T).
*Giới thiệu tiếng khoá:
- Thêm âm t vào trước vần em tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ: Tem.
? Nêu cấu tạo tiếng: Tem?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: Con tem.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá.
em => tem => con tem.
 3. Dạy vần: “Êm”.
- GV giới thiệu vần.
- Giới thiệu vần êm, ghi bảng êm.
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần em.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
êm => đêm => sao đêm.
- So sánh hai vần em - êm có gì giống và khác nhau.
 4. Giới thiệu từ ứng dụng.
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
 5. Luyện viết: 
- Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
em - êm; con tem - sao đêm.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 1.
- Hát.
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại âm e đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tem.
- Con ghép được tiếng: Tem.
=> Tiếng: Tem gồm âm t đứng trước vần em đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Con tem.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- Học sinh nhẩm
- Vần ưng gồm 2 âm: âm ê đứng trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh:
 + Giống: đều có chữ m sau.
 + Khác: e khác ê trước.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD.
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học 2 vần. Vần: em - êm.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
IV/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc từ mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Được chia làm mấy câu?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài.
 2. Luyện viết: (10’).
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: (7’).
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Anh chị em trong nhà còn gọi là gì?
? Trong tranh hai chị em đang làm gì?
? Trong nhà nếu con là anh (chị) thì con phải đối xử với các em như thế nào?
- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Câu gồm 14 tiếng
- Hết câu có dấu chấm hỏi.
- Được chia làm 2 câu.
- Các chữ đầu câu được viết hoa.
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Còn gọi là: Anh trai anh cả, anh hai, chị hai..
- Phải nhường nhịn, và thương yêu em....
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói.
.
- Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
V. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học mấy vần?
? Đó là những vần nào?
- GV nhận xét giờ học
- Học vần: em - êm.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Bài 59: LUYỆN TẬP.
A. Mục tiêu:
 *Giúp học sinh củng cố:
- Củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Vận dụng các bảng cộng đã học để làm các bài tập liên quan.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh nêu bảng cộng 10.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép cộng trong phạm vi 10.
- Ghi đầu lên bảng.
 b. Giảng bài
*Bài 1/82: Tính.
- GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tính.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương
*Bài 2/82: Tính.
- HD cho học sinh thảo luận nhóm.
- GV nhận xét tuyên dương.
*Bài 3/82: Số ?
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét bài.
*Bài 4/82: Tính.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Bài 5/82: Viết phép tính thích hợp.
- Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
- Hát chuyển tiết.
- Học sinh nêu bảng thực hiện
 9 + 1 = 10
10 + 0 = 10
8 + 2 = 10
7 + 3 = 10
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/82: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con.
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
7 + 3 = 10
3 + 7 = 10
6 + 4 = 10
..................
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/82: Tính.
- Thảo luận và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
4
5
8
6
4
+
+
+
+
+
5
5
2
2
6
9
10
10
8
10
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/82: Số ?
- Nêu yêu cầu và lên bảng điền số.
3 + ... 6 + ... 0 + ...
 1 + ... 10 5 + ...
 10 + ... 8 + ... ... + ...
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/82: Tính.
- Lên bảng làm bài tập.
5 + 3 + 2 = 10
4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 – 5 = 4
5 – 2 + 6 = 1
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 5/82: Viết phép tính thích hợp.
- Dựa vào hình trong sách giáo khoa.
- Nêu thành bài toán.
- Nêu phép tính.
- Lên bảng làm bài.
7
+
3
=
10
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
****************************************************************************
Tiết 5: THỦ CÔNG
Tiêt 15: GẤP CÁI QUẠT.
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách gấp cái quạt.
- Gấp được cái quạt bằng giấy.
	- Phát triển tư duy, tính sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên:
- Cái quạt bằng giấy (mẫu), giấy thủ công..
2. Học sinh:
- Giấy thủ công, hồ dán ....
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Hát và lấy đồ dùng học tập.	
2. Kiểm tra bài cũ: (3').
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV: nhận xét nội dung.
3. Bài mới: (29').
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay cô hướng dẫn các em gấp cái quạt.
- Ghi đầu bài.
 b. Bài giảng:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát.
- GV giới thiệu quạt mẫu. Chúng ta chú ý về nếp gấp và cách gấp.
? Cái quạt của cô mầu gì?
? Quan sát cách gấp và nếp gấp của quạt?
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
- GV đặt mẫu và hướng dẫn học sinh thực hiện.
 Bước 1: Đặt các tờ giấy lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều nhau.
 Bước 2: Gấp đôi lại để lấy dấu giữa sau đó dùng dây chỉ hoặc dây len buộc chặt ở giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.G
 Bước 3: Gấp đôi lại,, dùng tay miết chặt để 2 mặt phết hồ dính chặt vào nhau mở ra được chiếc quạt.
- Cho học sinh thực hiện gấp các nếo gấp cách đều nhau.
- GV quan sát và hướng dẫn học sinh.
- Cho học sinh dán sản phẩm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
? Nêu các bước gấp quạt giấy?
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Hát và lấy đồ dùng học tập.
- Lấy đồ dùng và dụng cụ của môn học.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát mẫu
- Trả lời câu hỏi.
- Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh tập gấp nhiều lần. 
- Gấp cá

Tài liệu đính kèm:

  • docNGA TUAN 15..doc