Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần lễ 32 năm 2012

Tuần 33

Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012

TOÁN

ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SÓ (Tiếp theo)

I.Mục tiêu :

- KT : Ôn tập về nhân,chia phân số.

- KN :Thực hiện được nhân chia phân số.

 Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số

- TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.

III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần lễ 32 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iếp theo)
I.Mục tiêu :
-KT : Ôn tập về tính giá trị của biểu thức với các phân số.
-KN : Tính được giá trị của biểu thức với các phân số.
 Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
 III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
 1’
9-10’
9-10’
6-7’
4-5’
1’
A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ôn tập: 
 Bài 1(a,c): Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
Ycầuhskhá,giỏilàmthêmbàib,d
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 2b: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
Ycầukhá,giỏilàmthêmbàia,c,d
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 3: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT4
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm 
- Dặn dò- nh.xét, biểu dương
-Vài HSlàm lại BT 1,2 /sgk-168
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề, nêu cách làm, thứ tự th.hiện các ph.tính 
- 2 hs làm bảng (a,c) -Lớp vở +nh.xét 
hoặc:
(
 6
+
5
)
x
3
=
11
x
3
=
3
11
11
7
11
7
7
c,
 6
-
4
:
2
=
2
:
2
=
2
x
5
=
5
 7
7
5
7
5
7
2
7
 -Đọc đề, thầm
 -1 hs làm bảng bài (b) -Lớp vở +nh.xét 
2
x
3
x
4
:
1
=
2
:
4
=
2
3
4
5
5
4
5
5
- Vài hs rút ra nhận xét từ kết quả bài làm 
-Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
Đã may quần áo hết số mét vải là: 
Còn lại số mét vải là : 20 – 16 = 4 (m)
Số túi may được là : (cái túi)
Đáp số: 6 cái túi
HS khá,giỏilàmthêmBT4
-Đọc đề, nêu cách làm- 1 hs làm bảng -Lớp vở 
-Lần lượt thay các số 1, 4, 5, 20 
vào □ thì ta được: Vậy khoanh vào D.20
-Th.dõi, thực hiện, biểu dương 
===============================
TẬP ĐỌC
CON CHIM CHIỀN CHIỆN (Trích )
Huy Cận
I.Mục tiêu: 
-KT: Hiểu ý nghĩa : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no,hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống
 (Trả lời được các CH trong bài;thuộc 2,3 khổ thơ )
- KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thởtong bài với giọng vui, hồn nhiên. 
 -TĐ: Yêu quý cảnh thiên nhiên thanh bình , sự ấm no,hạnh phúctrong cuộc sống
II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK.
	 - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
 III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoaït ñoäng cuûa GV
 Hoaït ñoäng cuûa HS
3-5’
1’
9-10’
9-10’
10-11’
3’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm.
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc:
- Gọi 1 hs
-Nh.xét,nêu cách đọc,phân 6 khổ +y/cầu
-H.dẫnL.đọc từ khó: chiền chiện,sương,sà, gieo, chuỗi,cao vút, 
 -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét,biểu dương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs
 -Nh.xt,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbi
- Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên như thế nào ? 
- Tìm những từ ngữ và chi tiết vẽ lên hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa không gian cao rộng ? 
- Mỗi khổ thơ trong bài có ít nhất một câu thơ nói về tiếng hót của chim chiền chiện . Em hãy tìm những câu thơ đó ? 
- Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho em những cảm giác như thế nào ?
-Ý nghĩa của bài thơ ?
c)H dẫn đọc diễn cảm +HTL: Y/cầu 6 hs
-GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc:Toàn bài đọc giọng hồn nhiên vui tươi,nhấn giọng từ ngữ gợi tả tiếng hót của chim trên bầu trời cao rộng: ngọt ngào, cao hoài, caovợi,longlanh,sương chói, chan chứa, 
- Đính bảng phụ khổ 1,2,3:
 Con chim chiền chiện
 .
 Đời lên đến thì 
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn đọc diễn cảm theo cặp khổ 1,2,3 
- Gọi vài hs thi đoc diễn cảm
-H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm
-H.dẫn HS nhẩm HTL
-Gọi hs thi đọc thuộc lòng
-H.dẫn nh.xét, bình chọn 
-Nh.xét, điểm,biểu dương 
Củng cố : Hỏi + chốt ý nghĩa lại bài
-Liên hệ +Giáo dục hs :Yêu quý cảnh thiên nhiên thanh bình , sự ấm no,hạnh phúc trong cuộc sống.
 -Dặn dò: Về nhà HTL bài thơ +xem bài ch.bị:Tiếng cười làliều thuốc bổ /sgk,153
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-2 hs đọc bài:Vương quốc vắng nụ cười (Phần 2) + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
-6 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-Luyện đọc từ khó: chiền chiện,sương,sà, gieo, chuỗi,cao vút, 
 -6 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú giải sgk 
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét
-Th.dõi, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời 
 -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương
- Con chim chiền chiện bay lượn trên cánh đồng lúa , giữa một không gian rất cao , rất rộng .
- Con chim chiền chiện bay lượn rất tự do.
+ Lúc sà xuống cánh đồng 
+ Lúc vút lên cao 
- Chim bay lượn tự do nên Lòng chim vui nhiều , hót không biết mỏi . 
+ Khổ 1 : Khúc hát ngọt ngào . 
+ Khổ 2 : Tiếng hót lonh lanh 
 Như cành sương khói .
+ Khổ 3 : Chim ơi , chim nói 
 Chuyện chi , chuyện chi ? 
+ Khổ 4 : Tiếng ngọc trong veo 
 Chim gieo từng chuỗi. 
+ Khổ 5 : Đồng quê chan chứa 
 Những lời chim ca.
+ Khổ 6 : Chỉ còn tiếng hót 
 Làm xanh da trời .
- cuộc sống rất thanh bình , hạnh phúc . 
- cuộc sống rất vui , rất hạnh phúc . 
làm em thấy yêu cuộc sống , yêu những người xung quanh .
 -Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no,hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống
-6 HS tiếp nối nhau đọc lại 6 khổ thơ
-Lớp th.dõi+xác định giọng đọc của bài: Toàn bài đọc giọng hồn nhiên vui tươi,nhấn giọng từ ngữ gợi tả tiếng hót của chim trên bầu trời cao rộng: ngọt ngào, cao hoài, cao vợi, long lanh, sương chói, chan chứa, 
- Quan sát ,thầm
-Theo dõi
–L.đọc cặp (2’) khổ 1,2,3 :
 - Vài HS thi đọc diễn cảm 
-Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-Th.dõi,biểu dương 
-HS nhẩm HTL
- Thi đọc thuộc lòng đoạn, bài thơ
- Lớp th.dõi 
- Nh xét, bình chọn,biểu dương 
-Th.dõi, trả lời 
- Liên hệ ,trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
=======================================
TẬP LÀM VĂN
MIÊU TẢ CON VẬT
( Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu:
-KT : Hiểu ND của bài kiểm tra viết : Miêu tả con vật
 -KN :Biết vận dụng những kiến thức ,kĩ năng đã học để viết được bài văn hoàn chỉnh tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, chân thực . 
-TĐ : Yêu môn học, tích cực ; thích chăm sóc, bảo vệ vật nuôi..
II. Đồ dùng : 
-Tranh minh hoạ các con vật trong sgk, ảnh minh hoạ một số con vật. - Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý của bài văn miêu tả con vật.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1-2’
 1’
 3-4’
31-32’
 1’
A.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đề + nêu mục tiêu
2.Hướng dẫn HS chọn đề bài 
- HS đọc 4 đề bài ở bảng lớp
-H.dẫn hs quan sát tranh
- GV lưu ý HS chỉ chọn 1 đề bài mà mình thấy phù hợp để viết bài.
- Y/cầu HS nêu tên đề bài mình chọn.
- Đính dàn ý bài văn miêu tả đồ vật ở bảng lớp.
-Yêu cầu vài hs nêu lại dàn ý
3.H.dẫn hs làm bài viết :
- GV lưu ý HS cách trình bày bài viết, chú ý lỗi chính tả, cách dùng từ đặt câu.
- H.dẫn HS viết bài vào vở
 -GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài viết của mình.
 - GV thu bài viết của HS chấm điểm.
 - Dặn HS về nhà ôn lại cách viết bài văn miêu tả con vật. Chuẩn bị trước bài ;Điền vào giấy tờ in sẵn /sgk- 152 
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-Trình bày
- Th.dõi, lắng nghe
- 4 HS đọc 4 đề bài
- Quan sát tranh +trả lời
- HS đọc lại các đề bài, suy nghĩ chọn đề bài đề làm.
- HS nêu tên đề bài mình chọn
- Quan sát ,thầm
- Vài HS nhắc lại dàn ý bài văn miêu tả con vật ở bảng lớp.
- Th.dõi, lắng nghe
 - HS viết bài vào vở
-Nộp bài
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
===============================
Địa lí
OÂN TAÄP
I. MUÏC TIEÂU
 Hoïc xong baøi naøy, HS bieát:
Chæ treân baûn ñoà Ñòa lí töï nhieân Vieät Nam vò trí daõy nuùi Hoaøng Lieân Sôn, ñænh Phan-xi-paêng; ñoàng baèng Baéc Boä, ñoàng baèng Nam Boä, caùc ñoàng baèng duyeân haûi mieàn Trung; caùc cao nguyeân ôû Taây Nguyeân vaø caùc thaønh phoá ñaõ hoïc trong chöông trình.
So saùnh, heä thoáng hoùa ôû möùc ñôn giaûn caùc kieán thöùc veà thieân nhieân, con ngöôøi, hoaït ñoäng saûn xuaát cuûa ngöôøi daân ôû Hoaøng Lieân Sôn, trung du Baéc Boä, Taây Nguyeân, ñoàng baèng Baéc Boä, ñoàng baèng Nam Boä vaø daûi ñoàng baèng duyeân haûi mieàn Trung.
Trình baøy moät soá ñaëc ñieåm tieâu bieåu cuûa caùc thaønh phoá ñaõ hoïc.
II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC
Baûn ñoà ñòa lí töï nhieân Vieät Nam.
Baûn ñoà haønh chính Vieät Nam.
Phieáu hoïc taäp coù in saün baûn ñoà troáng Vieät Nam.
Caùc baûng heä thoáng cho HS ñieàn.
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU
 1. Kieåm tra baøi cuõ 
 GV goïi 2 HS leâ baûng kieåm tra baøi cuõ.
GV nhaän xeùt, ghi ñieåm. 
 2. Baøi môùi 
TG
Hoaït ñoäng daïy
Hoaït ñoäng hoïc
 1’
 13-14’
15-19’
 1’
 * Giôùi thieäu baøi môùi vaø ghi ñeà leân baûng.
 * Hoaït ñoäng 1 : laøm vieäc caù nhaân
 - GV yeâu caàu HS ñieàn caùc ñòa danh theo yeâu caàu cuûa caâu 1 vaøo löôïc ñoà khung cuûa mình.
 Sau ñoù yeâu caàu HS leân chæ vò trí caùc ñòa danh theo yeâu caàu. 
 - GV söûa chöõa vaø giuùp HS hoaøn thieän caâu traû lôøi. * Hoaït ñoäng 2 : thaûo luaän nhoùm
 - GV phaùt cho moãi nhoùm moät baûng heä thoáng veà caùc thaønh phoá nhö sau :
Teân thaønh phoá
Ñaëc ñieåm tieâu bieåu
Haø Noäi
Haûi Phoøng
Hueá 
Ñaø Naüng
Ñaø Laït
Tp. Hoà Chí Minh
Caàn Thô
 - GV söûa chöõa vaø giuùp caùc nhoùm hoaøn thieän caâu traû lôøi.
 Cuûng coá daën doø :
- GV nhaéc nhôû HS veà nhaø hoïc baøi, traû lôøi caùc caâu hoûi cuoái baøi vaø chuaån bò baøi oân taäp sau.
HS laéng nghe vaø ghi cheùp.
HS thaûo luaän vaø hoaøn thieän baûng heä thoáng ñöôïc phaùt.
HS leân chæ caùc thaønh phoá ñoù treân baûn ñoà haønh chính Vieät Nam treo töôøng.
HS trao ñoåi keát quaû tröôùc lôùp, chuaån xaùc ñaùp aùn.
======================================
Thứ tư ngày 02 tháng 5 năm 2012
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I.Mục tiêu :
-KT : Ôn tập về bốn phép tính với phân số,tính giá trị của biểu thức ,giải toán.
 -KN : Thực hiện được bốn phép tính với phân số.Vận dụng để tính giá trị của biểu thức và giải toán. Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 ( a ), bài 4 ( a ) 
 -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
 II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 5’
 1’
 9’
6’
 9’
8’
 2’
A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ôn tập: 
Bài1: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT2
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm 
Bài3a: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
Ycầukhá,giỏilàmthêmbài 3b
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài4a: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
Ycầukhá,giỏilàmthêmbài4 b
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại các dạng bài vừa ôn tập
-Dặn dò:Về xem lại bài tập 
BCB:Ôn tập về đại lượng /sgk
-Nhậnxét tiết học, biểudương.
-Vài HSlàm lại BT 1,3/sgk-169
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề, nêu cách tính tổng, hiệu, tích, thương 
- Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 ;
-Đọc đề, nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, thừa số chưa biết
- Vài hs làm bảng 
-Lớp vở +nh.xét 
-Đọc đề, nêu thứ tự thực hiện các phép tính
- Vài hs làm bảng (bài a) -Lớp vở +nh.xét 
-Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
a,Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là :
 (bể)
b,Số lượng nước còn lại chiếm số phần bể là ;
 (bể)
 Đáp số: bể
-Theo dõi, trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
=========================================
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN –YÊU ĐỜI
 I. Mục tiêu:
-KT: Hiểu nghĩa các từ lạc quan (BT1)
-KN : Biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa(BT2), xếp đúng các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa(BT3), biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan,không nản chí trước khó khăn 9BT4)
 -TĐ : Yêu môn học, sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn.
II. ĐỒ DÙNG : Bảng nhóm kẻ bảng ND các BT1,2,3;bảng phụ 
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
 1’
7-8’
7-8’
7-8’
7-8’
 2’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm .
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2.H.dẫn hs làm bài tập :
Bài tập 1: Yêu cầu hs
-Y.cầu 2nhóm làm b.phụ + trình bày
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại
Bài tập 2: Yêu cầu hs
-Y.cầu 2nhóm làm b.phụ +trìnhbày
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại
Bài tập 3: Yêu cầu hs
-Y.cầu hs trình bày
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại
Bài tập 4 : Yêu cầu hs
 -Gọi hs giải nghĩa
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-GV giải thích nghĩa đen và nghĩa bóng của 2 câu tục ngữ
- Chốt lại+Giáo dục
-Củng cố :Hỏi + chốt lại bài
-Dặn dò-Nh.xét, biểu dương
-Vài hs nêu lại ND cần ghi nhở của tiết trước và đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân
-Lớpth.dõi, nh.xét
-Theo dõi, lắng nghe
-1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’)- 2 nhóm 
làm b.phụ-Đại diện trình bày - Lớp nh.xét
.Câu : Tình hình đội tuyển rất lạc quan.
- Nghĩa : Có triển vọng tốt đẹp
.Câu : Chú ấy sống rất lạc quan.
-Nghĩa : Luôn tin tưởng ở tương lai tôt đẹp.
.Câu : Lạc quan là liều thuốc bổ.
-Nghĩa : Luôn tin tưởng ở tương lai tôt đẹp.
-1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’)- 2 nhóm 
làm b.phụ-Đại diện trình bày - Lớp nh.xét.
a,Lạc có nghĩa là “vui mừng”:lạcquan, lạc thú
b,Lạc có nghĩa là“rớt lại”:lạc hậu, lạcđiệu,lạcđề.
-1 HS đọc y cầu bài- -Th.luận nhóm2 (4’) 
-Đại diện trình bày - Lớp nh.xét, bổsung.
a,Quan có nghĩa là “quan lại”:quan quân
b,Quan có nghĩa là “nhìn,xem”:lạc quan (cái nhìn vui,tươi sáng,không tối đen, ảm đạm)
c,Quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”:quan hệ, quan tâm.
-1 HS đọc y cầu bài +hai câu tục ngữ- Lớp thầm.
-Th.luận nhóm2 (3’) -Đại diện trả lời - Lớp nh.xét
-Sông có khúc, người có lúc -Khuyên người ta :Gặp khó khănlà chuyện bình thương,không nên buồn phiền, nản chí.
-Kiến tha lâu cũng đầy tổ -Khuyên người ta :Nhiều cái nhỏ dồn góp thàmh cái lớn, kiên trì, nhẫn nại ắt sẽ thành công.
-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi, biểu dương 
=======================================
Chính tả ( Nhớ - viết)
NGẮM TRĂNG.KHÔNG ĐỀ
 I.Mục tiêu:
- KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập
- KN: Nhớ - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau; không mắc quá 5lỗi trong bài.Làm đúng BTchính tả phương ngữ (2)a (3) b.
 -TĐ: Có tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
 II. Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
3-5’
1’
21-22’
9-10’
 2’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm .
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2.H.dẫn học sinh nhớ - viết :
-Nêu yêu cầu của bài +Ycầu hs
-H.dẫn tìm hiểu 2 bài thơ+cách trình bày của hai thể thơ
 - HD luyện viết từ khó
- Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ...
- Ycầu hs nhớ + viết bài + quán xuyến 
-Ycầu hs
- GV chấm một số bài
- GV nhận xét chung
3.H dẫn HS làm bài tập chính tả:
 Bài tập 2a,3b : Gọi hs
-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét +chốt lời giải đúng
Yêu cầu + chốt lại
Dặn dò về nhà chữa lại những lỗi sai trong bài+ xem BCB tiết sau
 -Nh.xét tiết học, biểu dương
-1hs lên bảng làm lại BTa
-Lớp th.dõi, nh.xét 
-Th.dõi, lắng nghe
-Vài hs đọc th.lòng hai bài thơ - Lớp thầm 
-Th.dõi, trả lời
- Tìm + viết từ khó : rượu,xách bương,dắt trẻ 
-Th.dõi
- Nhớ lại + tự viết bài
- Soát bài
-Đổi vở + tự soát lỗi 
-Th.dõi ,biểu dương
-HS đọc ND yêu cầu BT+nêu cách làm
-Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh..xét,bổ sung
2a,Ghép được nhũng tiếng có nghĩa sau ;
-trà, trả lời, tra hỏi, dối trá, chim trả,trả bài,.
-rừng tràm, quả trám, xử trảm,trạm xá,
-tràn đầy, tràn lan, tràn ngập,
-trang vở, trang điểm, tràng hạt,tràngkỉ,
trai tráng,bánh tráng,, trạng ngữ,..
 -cha mẹ, chà đạp, chả giò,chung chạ,
-áo chàm, bệnh chàm, chạm cốc,chạm trán,..
-chan hoà, chán,,chán nản, chán ghét,..
-chàng trai, chang chang, 
3b.Từ láy tiếng nào cũng cóvần iêu :
liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu,thiêu thiếu,
-Từ láy tiếng nào cũng có vần iu:
hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu,..
 -Vài hs đọc lại bài làm
-Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi,biểu dương
=======================================================\
 Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2012
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I.Mục tiêu :
- KT : Ôn tập về số đo khối lượng,phép tính với số đo khối lượng. 
- KN : Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng.Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 . HS khá giỏi làm thêm bài 3, bài 5 ).
- TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
 II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
 1’
5-6’
8-9’
5-6’
5-6’
4-5’
 2’
A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ôn tập: 
Bài1: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài2: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 4: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầu khá,giỏi làm thêm bài 5
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 
-Dặn dò:Về xem lại bài tập 
BCB:Ôn tập về đại lượng ( t.t)
-Nhậnxét tiết học, biểudương
-Vài HSlàm lại BT 1,3/sgk-170
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề + nêu lại các đơn vị đo khối lượng 
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến
-Đọc đề ,thầm 
- Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
a) 10 yến = 1kg; yến = 10kg x = 5 kg 
 50 kg = 5 yến 1yến 8kg = 10kg +8kg = 18kg 
b, 5 tạ = 50 yến 1 500 kg = 1500 : 100 =15 tạ
 30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 700 + 20 = 720 kg 
c,32 tấn = 320 tạ 4000 kg = 4000 : 1000 = 4 tấn
 230 tạ = 23 tấn; 3tấn25 kg = 3000 + 25 = 3025 kg
-Đọc đề + nêu lại cách làm( đổi về cùng đơn vị)
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 2kg 7hg = 2700g 60 kg 7g = 6007g
 5kg 3g < 5035 g 12 500g = 12kg 500g
 Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 Bài giải : 1 kg 700 g = 1700 g
 Một con cá và một bó rau cân nặng là: 
1700 + 300 = 2000 (g) = 2 ( kg)
 Đáp số : 2 kg
 HS khá,giỏi làm thêm bài 5
 -Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
Bài giải : Chiếc xe đó chở được số gạo là : 
 50 x 32 = 1600 (kg) = 16 (tạ )
 Đáp số : 16 tạ 
 -Theo dõi, trả lời
-Th.dõi, biểu dương 
================================= 
Tập làm văn
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
 I. Mục tiêu:
 -KT: Hiểu cách điền đúng những ND vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn
-KN: Biết điền đúng ND vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điến sau khi đã nhận tiền gửi (BT2).
-TĐ: Thành thật, chính xác.
 II. ĐỒ DÙNG: Bản phô tô Thư chuyển tiền –hai mặt 
 III. Các hoạt động dạy - học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2’
19-20’
14-15’
3’
 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu tiết học
2.H.dẫn HS điền ND vào mẫuThư chuyển tiền:
Bài 1: Yêu cầu hs 
-Lưu ý cho hs tình huốngcủa BT:Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫuThư chuyển tiền 
-Treo tờ mẫu phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục:
+SVĐ,TBT,ĐBT:Là kí hiệu riêng của ngành bưu điện ,HS không cần biết
+Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện. 
+ Căn cước : giấy chứng minh thư
+Người làm chứng : người chứng nhậnviệc đã nhận đủ tiền
-H.dẫn hs cách điền vào mẫu Thư chuyển tiền 
-H.dẫn 1hs làm mẫu
 -Yêu cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài làm
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
- Nhận xét, biểu dương
Bài 2: Yêu cầu hs
-H.dẫn hs cách viết của người nhận tiền
-Yêu cầu hs làm bài 
-Gọi vài hs đọc bài làm
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét+Kết luận
 Củng cố : Hỏi +chốt tác dụng của việc điền vào mẫu Thư chuyển tiền 
 Dặn dò: Xem lại bài,Cần nhớ cách điền vào mẫu Thư chuyển tiền 
- Nhận xét tiết học,biểu dương. 
-Th.dõi, lắng nghe
-1 hs đọc yêu cầu bài tập 
- 2 hs nối tiếp đọc ND của mẫu Thư chuyển tiền 
-Th.dõi, lắng nghe
-Th.dõi GV h.dẫn cách điền
-1 hs giỏi đóng vai em hs điền giúp mẹ vào mẫu Thư chuyển tiền GV đã phát
 -Làm việc cá nhân, điền ND vào mẫu 
- Tiếp nối nhau đọc bài làm 
- Lớp nhận xét bổ sung.
-Đọc y/ cầu bài tập 
-1,2 hs giỏi đóng vai người nhận tiền(bà)
nói trước lớp - Lớp nhận xét bổ sung.
-HS điền vào mẫu Thư chuyển tiền 
- Tiếp nối nhau đọc bài làm 
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Vài hs nhắc lại tác dụng của việc điền vào mẫu Thư chuyển tiền 
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
=======================================
ĐẠO ĐỨC
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
THỰC HÀNH : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I.Mục tiêu :
- KT: Biết được sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT.
- KN: Nêu và làm được những việc phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
- TĐ : Tích cực tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.Không đồng tình với những hàmh vi làm ô nhiễm môi trường.Biết nhắc nhở bạn bè ,người thân cùng mọi người BVMT.
II. ĐỒ DÙNG : Dụng cụ làm vệ sinh,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3-5’
 1’
4-5’
19-20’
6-7’
 2’
A.Kiểm tra :
-Tại sao môi trường bị ô nhiễm ?
-Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường ?
-Nhận xét,biểu duơng
B.Bài mới :
 1.Giới thiệu ,nêu mục tiêu
2.Hướng dẫn hs thực hành :
 HĐ1: Liên hệ thực tiễn
-Yêu cầu hs quan sát và nh.xét vệ sinh lớp học hôm nay
-Theo em những rác đó do đâu mà có ?
HĐ2: Tổ chức cho hs tổng vệ sinh lớp học
- Nêu yêu cầu nhiệm vụ + giao việc cho các nhóm
-Quán xuyến +nhắc nhở hs
-H.dẫn nh.xét, đánh giá kết quả sau khi làm vệ sinh 
-GVnh.xét, đánh giá kết quả sau khi làm vệ sinh 
*Liên hệ + giáo dục hs luôn giữ gìn 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 32.doc