Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần số 8 năm 2011

Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT

 BÀI 29 : UA - ƯA

I. MỤC TIÊU :

- Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : giữa trưa.

TĐ: Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Tranh SGK, bảng con, phấn

- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần số 8 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nêu
- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS đọc
2.Ôn tập: 
a. Ghép tiếng và luyện đọc
- Gọi HS lên bảng ghép tiếng mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc
- Nhận xét, uốn nắn
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc, và phân tích tiếng
- Chỉnh sửa cách đọc cho HS 
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét và uốn nắn
 Tiết 2 
3. Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc
 b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Nhận xét, uốn nắn
 c. Luyện viết :
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày
- Yêu cầu HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
 d. . Kể chuyện :
- Giới thiệu truyện : Khỉ và Rùa
- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1
- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2 kèm tranh minh họa
- Gv và học sinh nhận xét và bổ sung 
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì
4. Củng cố dặn dò : 
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Đọc, viết bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia
- 1 HS đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Cả lớp viết : xưa kia
- Lắng nghe
- 2 HS trả lời : mía, múa
- HS trả lời : ia, ua, ưa
- Đọc các âm cột dọc : tr, ng, ngh
- Đọc các âm vần ở hàng ngang : u, ua, ư, ưa, i, ia 
- 3 HS lên bảng ghép các âm, vần đã học để tạo tiếng mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Tru, trua, trư, trưa, tri, tria, ngu, ngua, ngư, ngưa, nghi, nghia. 
- Quan sát
- Lắng nghe
- Nhóm, cá nhân, cả lớp đọc :
 Mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.
- Cả lớp viết : mua mía, ngựa tía
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : tru, trua, trư, trưa 
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- 1 HS yếu trả lời
- 2 HS đọc câu ứng dụng , tìm vần vừa ôn :
 Gió lùa kẽ la
 Lá khẽ đua đưa
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngủ trưa
- Lắng nghe
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp viết : Mùa dưa, ngựa tía
- Quan sát tranh, lắng nghe 
+ Tranh 1 : Rùa và khỉ là đôi bạn nhà Khỉ.
+ Tranh 2 : Đến nơi, Rùa băn khoăn mình.
+ Tranh 3 : Vừa tới cổng, vợ Khỉ xuống đất.
+ Tranh 4 : Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạnứt
- 2 HS : Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có 
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3 : TOÁN
 TIẾT 29 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4, Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
- Tranh SGK bảng con, phấn.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng tính
- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới : 
1. Bài 1: Tính 
 - Viết phép tính lên bảng
- Yêu cầu HS tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2 : Số ? ( Bỏ dòng 2 )
- Viết bài lên bảng, 
- Yêu cầu HS điền số
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét sửa chữa
* Bài 3 : Tính 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu phép tính, rồi tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
C. Củng cố, dặn dò : 
- Giơ bảng con : 
 3 + 1 = ? 2 + 1 = ? 2+ 2 = ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS làm bài tập vào vở, xem bài sau.
- 2 HS :1 + 3 = 3 + 1 =
 - Cả lớp làm :2 + 2 =
* Quan sát
- Cả lớp làm vào bảng con : + 3 
 1 
- 2 HS yếu lên bảng tính : 
 + 2 + 2
 1 2 
* Quan sát
- 2 HS yếu lên bảng điền số : 
 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 
- Cả lớp làm vào SGK
* 2 HS nêu
- 2 HS giỏi lên bảng nêu cách tính vàtính: 
 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = 
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 3 HS : Nêu kết quả
- Lắng nghe
 HỌC HÁT 
LÝ CÂY XANH
( Dân ca Nam Bộ )
I.Mục tiêu:
Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu , đều giọng.
Biết bài hát này là dân ca Nam Bộ
 II.Chuẩn bị của GV:
Hát chuẩn bài hát Lý cây xanh
Nhạc cu ïđệm, gõ.
Băng nhạc 
 III.Các hoạt động chủ yếu:
1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
2.Kiểm tra bài cũ:HS ôn lại 3 bài hát đã học
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài hát Lý cây xanh
- Giới thiệu bài hát, nội dung bài hát 
- Cho HS nghe băng
- Hướng dẫn HS đọc lời ca từng câu ngắn (Bài chia thành 6 câu). Hai câu cuối lặp lại giống nhau. Có thể đọc theo tiết tấu lời ca 
Dạy hát từng câu , mỗi câu cho HS hát 2, 3 lần để HS thuộc lời và giai điệu bài hát 
Cho HS hát nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát 
 Hoạt động 2:Hát kết hợp vận động phụ hoạ 
Hướng dẫn HS hát kết hợp vỗ gõ đệm theo phách.
 Cái cây xanh xanh thì lá cũng xanh
 x x xx x x xx
Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
 Cái cây xanh xanh thì lá cũng xanh
 x x x x x x x x
Hướng dẫn HS hát kết hợp nhún chân nhịp nhàng theo nhịp , phách mạnh nhún chân trái 2 tay chống hông
Củng cố – dặn dò
Củng cố bằng cách hỏi tên bài hátvừa học, tên tác giả.cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp, phách 
GV nhận xét ,dặn dò
Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe
Tập đọc lời ca 
Tập hát từng câu theo Hd của GV 
Hát lại nhiều lần 
Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo phách
Hát gõ đệm theo tiết tấu lời ca 
Hs thực hiện theo hướng dẫn GV
HS ghi nhớ
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT
 BÀI 32 : OI - AI 
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn 
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1 :
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần oi lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần oi
- Yêu cầu HS tìm ghép vần oi
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần oi muốn có tiếng ngói ta tìm thêm âm gì ? Dấu gì ?
- Âm ng, dấu sắc, đặt ở vị trí nào với vần oi ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng ngói
-Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng ngói
- Nhận xét, uốn nắn
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
* Vần ai : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có âm mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 : 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Theo dõi giúp đỡ HS quan sát
- Viết câu ứng dụng lên bảng
-Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý các câu hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Trong tranh vẽ những con vật gì ? 
+ Em biết con chim nào trong số các con vật này?
- Giơi tranh SGK hỏi : 
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS tìm tiếng có âm mơi học
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS chỉ và đọc bài trong SGK
- Tìm đọc thêm tiếng có âm mới học trong sách, báo.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau .
- 2 HS đọc : mua mía, mùa dưa, ngựa tía
- Cả lớp viết : Trỉa đỗ
- Lắng nghe 
-2 HS yếu phân tích vần oi : o - i
- Cả lớp thực hiện ghép vần : oi
- Cá nhân, nhóm, lớp : o - i - oi
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm ng, dấu sắc
- Âm ng đặt trước vần oi, dấu sắc đặt trên đầu âm o.
- Cả lớp tìm tiếng : ngói
- Cá nhân, nhóm, lớp : ng - io - ngoi - sắc ngói.
- Trả lời : nhà ngói
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : nhà ngói
- oi - ngói - nhà ngói
- ai - gái - bé gái
- 2 HS khá so sánh : oi - ai
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : oi, ngói, ai, gái
- 2 HS giỏi đọc : ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
- Lắng nghe
- 2 HS khá đọc, tìm tiếng : bói
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có âm mới:
 Chú Bói cá nghĩ gì thế ?
 Chú nghĩ về bữa trưa.
- Lắng nghe 
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp viết : oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Quan sát tranh, luyện nói nhón đôi
- Từng cặp thực hành luyện nói : Sẻ, ri, Bói cá, le le.
- Trả lời
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc : : Sẻ, ri, Bói cá, le le.
- 1 HS tìm tiếng : bói
- Cả lớp đọc toàn bài trên bảng
- Lắng nghe
 	 Bµi 8: §éi h×nh ®éi ngị 
ThĨ dơc rÌn luyƯn t­ thÕ c¬ b¶n
I- Mơc tiªu: 
- ¤n mét sè kü n¨ng ®éi h×nh, ®éi ngị ®· häc. Yªu cÇu thùc hiƯn ®éng t¸c ë møc t­¬ng ®èi chÝnh x¸c.
- Lµm quen víi t­ thÕ ®øng c¬ b¶n 2 tay vỊ tr­íc, yªu cÇu thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng.
- ¤n trß ch¬i "Qua ®­êng léi". Yªu cÇu häc sinh ch¬i t­¬ng ®èi chđ ®éng.
II- §Þa ®iĨm - Ph­¬ng tiƯn
1- §Þa ®iĨm: 	- ChuÈn bÞ s©n tr­êng s¹ch sÏ.
2- Ph­¬ng tiƯn: 	- Cßi, kỴ s©n ch¬i trß ch¬i.
III- Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp.
1- PhÇn më ®Çu (8')
- Gi¸o viªn nhËn líp vµ phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc.
- §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t.
- Ch¹y nhĐ nhµng theo mét hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn.
- §i theo vßng trßn, hÝt thë s©u.
- Ch¬i trß ch¬i "DiƯt c¸c con vËt cã h¹i"
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
<
x
x
x
x
x
Häc sinh vç tay vµ h¸t.
Häc sinh khëi ®éng
2- PhÇn c¬ b¶n (18')
- Thi tËp hỵp hµng däc, dãng hµng ®øng nghiªm, ®øng nghØ, quay ph¶i, tr¸i.
- GV chØ huy cho c¶ líp tËp.
- GV nhËn xÐt tuyªn d­¬ng.
- ¤n dµn hµng, dån hµng
- GV cho häc sinh dµn hµng, dån hµng. 
- Cho häc sinh ®µn hµng, ®øng nghiªm ®Ĩ tËp c¸c ®éng t¸c rÌn kuyƯn TTCB
- T­ thÕ ®øng c¬ b¶n.
- GV nªu tªn ®éng t¸c sau ®ã võa lµm mÉu võa gi¶i thÝch ®éng t¸c.
- Dïng khÈu lƯnh ®øng theo t­ thÕ c¬ b¶n... b¾t ®Çu.
- GV dïng khÈu lƯnh th«i.
- Cho häc sinh ®øng b×nh th­êng thi ®ua gi÷a c¸c tỉ.
- §øng ®­a hai tay ra tr­íc.
- GV lµm m·u, gi¶i thÝch ®éng t¸c. cho häc sinh thùc hiƯn.
- Häc sinh ch¬i trß ch¬i.
- GV theo dâi, h­íng dÉn häc sinh.
3- PhÇn kÕt thĩc (4')
- §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t.
GV: HƯ thèng l¹i bµi, nhËn xÐt giê häc
C¶ líp tËp theo nhãm. Nhãm nµo tËp hỵp nhanh, th¼ng, trËt tù th× lµ nhãm th¾ng cuéc.
Häc sinh thùc hiƯn theo hiƯu lƯnh
Häc sinh thùc hiƯn ®éng t¸c
Häc sinh tËp d­íi h×nh thøc thi ®ua gi÷a c¸c tỉ.
Häc sinh theo dâi.
Häc sinh ch¬i trß ch¬i.
Häc sinh vỊ nhµ «n l¹i bµi vµ chuÈn bÞ néi dung bµi häc sau.
: TOÁN
 TIẾT 31 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
 Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
II. ĐỒ DỤNG DẠY - HỌC :
- Tranh SGK bảng con, phấn.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng tính
- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
1. Bài 1: Tính 
 - Viết phép tính lên bảng 
- Yêu cầu HS tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2 : Tính
- Viết bài lên bảng, 
- Yêu cầu HS nêu cách tính, rồi tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét sửa chữa
* Bài 3 : Tính ( bỏ dòng 2 )
- Yêu cầu HS nêu cách tính, rồi tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 5 :Viết phép tính thích hợp :
- Yêu cầu HS quan sát tranh và hướng dẫn hs làm bài
- Giúp đỡ HS làm bài
- Gọi HS đọc phép tính
- Nhận xét, sửa chữa
- Chỉ bảng cho HS đọc phép tính 
* Các bước tương tự như phần a.
C. Củng cố, dặn dò : 
- Giơ bảng con : 3 + 1 = 2 + 1 = 2+ 2 = 
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS làm bài tập vào vở, xem bài sau
- 2HS : 4 + 1 = 2 + 3 =
 - Cả lớp làm : 1 + 4 =
* Quan sát
- 2 HS yếu lên bảng tính , cả lớp làm vào SGK 
 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 =4 
 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
* Quan sát
- 2 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào SGK 
* 1HS lên bảng tính, Cả lớp lamg bài vào SGK
 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 =
- 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp làm bài vào SGK
3
+
2
=
5
b.
4
+
1
=
5
-3 HS : Nêu kết quả
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT 
 BÀI 33 : ÔI - ƠI
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Lễ hội.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn 
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1 : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần ôi lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần ôi
- Yêu cầu HS tìm ghép vần ôi
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần ôi muốn có tiếng ổi ta tìm thêm dấu gì ? 
- Dấu hỏi, đặt ở vị trí nào với vần ôi ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng ổi
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng ổi
- Nhận xét, uốn nắn
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
* Vần ơi : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có âm mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Theo dõi giúp đỡ HS quan sát
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Yêu cầu HS tìm tiếng có âm mới học
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK 
- Gợi ý các câu hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Trong tranh vẽ những con vật gì ? 
+ Quê em có những ngày lễ hội nào?
- Giơi tranh SGK hỏi : 
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS tìm tiếng có âm mới học
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS chỉ và đọc bài trong SGK
- Tìm đọc thêm tiếng có âm mới học trong sách, báo
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau .
-2 HS đọc : oi, ngói, nhà ngói, ai, gái, bé gái
- Cả lớp viết : ngà voi
- Lắng nghe
- Quan sát
- 2 HS yếu phân tích vần ôi : ô - i
- Cả lớp thực hiện ghép vần : ôi
- Cá nhân, nhóm, lớp :ô -i - ôi
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : dấu hỏi
- Dấu hỏi đặt trên đầu âm ô.
- Cả lớp tìm tiếng : ổi
- Cá nhân, nhóm, lớp : ô - i - ổi. ôỉ.
-Trả lời : Trái ổi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Trái ổi
- ôi, ổi, trái ôỉ
- ơi - bơi - bơi lội
- 2 HS khá so sánh : ôi -ơi
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : ôi, ổi, ơi, bơi
- 2 HS giỏi đọc : cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
- Lắng nghe
- 2 HS khá đọc, tìm tiếng : chổi, thổi, ngói, chơi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc,: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Lắng nghe 
- 2 HS tìm tiếng có âm mới : với
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp viết : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội
- Quan sát tranh, luyện nói nhón đôi
- Từng cặp thực hành luyện nói : Lễ hội
- Cảnh lễ hội
- 2 HS : Lễ hội rước cá ông 
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc : Lễ hội
- 1 HS tìm tiếng : hội
- Cả lớp đọc toàn bài trên bảng
- Cả lớp đọc SGK
- Lắng nghe
Tiết 4 : TOÁN
 TIẾT 28 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU : 
 Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng con, phấn, que tính, tranh SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính 
- Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bảng cộng trong phạm vi 5
- Yêu cầu HS mở SGK
- Quan sát tranh, nêu phép tính
- Thêm ta làm tính gì ?
- Lấy mấy cộng mấy ?
- Viết phép tính lên bảng : 4 + 1 = mấy ?
* Các phép tính trên làm tương tự
- Chỉ bảng YC HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
2. Thực hành :
* Bài 1 : tính : 
-Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2 : Tính :
- Viết phép tính lên bảng hướng dẫn HS tính 
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp ( bỏ phần b )
- Yêu cầu HS quan sát tranh và hướng dẫn hs giải
- Gọi HS lên bảng giải 
- Yêu cầu HS đọc phép tính
- Nhận xét, sửa chữa
C. Củng cố, dặn dò : 
- Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
 4 + 1 = ? 3 + 2 = ? 2 + 3 = ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS :
 1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 = 
- Cả lớp : 1 + 1 + 2 =
- Lắng nghe
- 2 HS khá nêu : Có 4 con cá thêm 1 con cá
- 1 HS yếu trả lời : Tính cộng
 4 + 1 
- 1 HS : 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
* 2 HS yếu lên bảng tính
- Cả lớp làm vào SGK
 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5
 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
* 2 HS yếu lên bảng tính
- Cả lớp làm vào bảng con :
-1 HS lên bảng viết phép tính.
- Cả lớp làm vào vở
4
+
1
=
5
- Cả lớp đọc
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
Tiết 4 : THỦ CÔNG
 BÀI 8 : XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
 Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. 
* HS khéo tay : 
- Xé, dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít rằng cưa. Hình dán cân đối, phẳng.
- Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1.Giáo viên:
- Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản
- Giấy thủ công các màu, hồ dán, giấy trắng làm nền
2.Học sinh:
 - Giấy thủ công các màu, Bút chì hồ dán, vở thủ công, 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Nhận xét đánh giá
 B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
- Đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây như thế nào?
3. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình tán lá cây xé tán lá cây tròn: 
- Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đánh dấu, vẽ và xé
- Từ hình vuông, xé 4 góc (không cần xé 4 góc đều
- Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây.
* Xé tán lá cây dài:
- GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng)
- Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc không cần xé đều 
 - Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây dài.
b) Xé hình thân cây: 
- GV lấy tờ giấy màu nâu, đánh dấu, rồi vẽ 
c) Hướng dẫn dán hình:
- Sau khi xé xong hình tán lá và thân cây
4. Học sinh thực hành:
- Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm 
-Theo dõi uốn nắn các thao tác cho HS
- Khuyến khích HS khéo tay xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm
-Nhận xét, đánh giá sản phẩm
C. Củng cố - dặn dò : 
- Đánh giá sản phẩm: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị đò dùng cho tiết 2
- Để đồ dùng trên bàn
 - Lắng nghe
- Quan sát mẫu bài xé dán hình cây 
- 2HS nhớ lại và k

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hay nam 20112012(1).doc