Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần lễ 35 năm học 2012

TUẦN 35

Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012

Sáng

Tập đọc (2 tiết)

ANH HÙNG BIỂN CẢ

I. Mục đích yêu cầu

- HS đọc trơn cả bài đi học: “ Anh hùng biển cả ” Luyện đọc các từ ngữ: Nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm phảy.

- Ôn các vần: uân. Tìm tiếng ngoài bài có vần ân, uân.

- Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển .

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói

- Bộ chữ học vần tiếng việt

 

docx 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần lễ 35 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
- Phát vấn HS về con rắn hoặc con rồng (theo huyền thoại)
- Giải thích cho HS biết đây là trò chơi dân gian có từ rất lâu rồi.
- Chọn vai “thầy thuốc” và “đầu rồng hoặc đầu rắn”
- Cho HS xếp hàng như quy định
- GV giải thích trò chơi
- Cho 1 nhóm chơi thử
- Cho HS chơi theo tổ do tổ trưởng điều khiển 
- GV quan sát hướng dẫn thêm 
- GV cùng HS đánh giá từng nhóm
 3. Củng cố, dặn dò
- Cho HS tập các động tác hồi tĩnh
- Nhận xét tiết học
- Giờ ra chơi các em chơi theo nhóm và về nhà chơi.
- HS tập động tác khởi động
- HS nghe
- HS trả lời
- HS nghe
- HS chọn vai
- HS xếp hàng theo quy định
- 1 nhóm chơi thử
- HS chơi theo nhóm
- Từng nhóm vào sân chơi
Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012
Sáng
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về: 	
- Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số 
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có hai chữ số (không có nhớ)
- Giải bài toán có lời văn
- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ
II. Đồ dùng
III. Hoạt động dạy – học
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Bài mới 
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu yêu cầu của bài: 
25
27
33
36
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số 
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dưới lớp nhận xét, bổ sung
25
26
27
33
34
35
36
Bài 2: Tính
36 + 12 =
84 + 11 =
65 - 65 =
63 - 33 =
- GV nhận xét đánh giá
- HS tự đọc bài toán : Đặt tính rồi tính
- HS làm bài tập vào bảng con
- Dưới lớp làm vào VBT
+
+
-
-
Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé
b) Từ bé đến lớn
- GV nhận xét, đánh giá
- HS làm vào phiếu học tập
- Đại diện các nhóm thi dán phiếu nhanh lên bảng
a) Từ lớn đến bé: 28, 54, 74, 76
b) Từ bé đến lớn: 76, 74, 54, 28 
Bài 4: Giải bài toán
- GV nhận xét
- HS tóm tắt bài toán rồi giải bài toán trên bảng
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
Tóm tắt:
Con gà: 34 con
Bán đi: 12 con 
Còn lại ? con
Giải
Nhà em còn lại số con gà là:
34 - 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con
Bài 5: Điền số
a) 25 + = 25
b) 25 - = 25
- GV thu vở chấm, chữa
3. Củng cố dặn dò 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
- Về nhà xem lại bài .
- HS làm vào vở bài tập
0
a) 25 + = 25
0
b) 25 - = 25
Chính tả (tập chép)
LOÀI CÁ THÔNG MINH
I. Mục tiêu
- Chép lại đúng bài :Loài cá thông minh. Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải
- Điền đúng vần ân hoặc uân, chữ g hoặc gh
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ chép bài “Loài cá thông minh” và 2 bài tập
III. Các hoạt động dạy- học
 1. Bài cũ 
- HS viết câu
“Thấy mẹ về, chị em Phương reo lên”
 2. Bài mới 
a) Giới thiệu 
b) Hướng dẫn tập chép 
- Hướng dẫn HS cách trình bày 
- GV uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm bút không đúng . 
- GV hướng dẫn cách trình bày bài.
- GV chấm 1 số vở tại lớp 
c) Hướng dẫn HS HS làm bài tập chính tả 
+ Điền vần ân hoặc uân?
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
+ Điền chữ : g hay gh? 
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
 3. Củng cố, dặn dò 
- GV tuyên dương những em làm bài chính tả đúng và đẹp 
- GV nhận xét giờ 
- Về nhà viết ra vở mỗi lỗi chính tả 1 dòng 
- Ghi nhớ cách chữa các lỗi em đã mắc trong bài chính tả vừa viết . đường đông nghịt T bảng _______________________________________________________________________________________
- HS đọc lại bài: Loài cá thông minh
- HS nêu những từ khó viết hoặc dễ viết sai. 
- Tập viết các chữ đó trên bảng con.
- HS chép bài chính tả vào vở 
- HS chữa bài chính tả vào vở , đổi vở cho nhau . 
- HS soát xem bài của bạn có chỗ nào sai thì đánh dấu vào chỗ đó . 
- HS nhận lại vở , xem các lỗi và chữa các lỗi ra lề . 
- HS làm bài tập vào vở bài tập
khuân vác, phấn trắng
- HS làm bài tập vào vở bài tập
ghép cây, gói bánh
Tập viết
TÔ CHỮ SỐ : 09 
I. Mục tiêu
- HS tô đúng , đẹp các chữ hoa : 09 
- Viết đúng đẹp các vần và các tiếng : 
- Viết theo chữ thường , cỡ , vừa , đúng và đều nét . 
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ kiện viết sẵn chữ : 09 
III. Các hoạt động dạy- học 
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ 
- 2 HS lên bảng viết chữ hoa: 09 
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới 
a) Hướng dẫn HS tập viết (Tô chữ hoa) 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nhận xét chữ : 09 
- GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét và nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ 09 trong khung chữ) 
b) Hướng dẫn viết , từ ngữ ứng dụng 
c) Hướng dẫn HS tập tô , tập viết 
- GV hướng dẫn từng em biết cách cầm bút cho đúng , và tư thế ngồi viết 
- GV chấm chữa bài .
4. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét giờ , tuyên dương những bạn viết đúng đẹp 
- Về nhà tập viết phần còn lại 
- HS quan sát chữ 09 trong bảng phụ 
- HS tập viết vào bảng con 
- HS đọc các tiếng , từ ứng dụng: 
- Tập viết vào bảng con các từ ngữ ứng dụng
+ HS tập tô chữ hoa : 09 
và tập viết các từ ứng dụng 
Thủ công
 TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH
I. Mục tiêu 
- HS vận dụng kiến thức để làm thành những sản phẩm hoàn chỉnh
- Sản phẩm cân đối, đường cắt thẳng đẹp
II. Chuẩn bị
* Giáo viên
- 3 tờ giấy A0 để dán các sản phẩm của HS
* Học sinh
- Các sản phẩm thủ công đã được hoàn chỉnh
III. Các hoạt động dạy- học 
 1. Bài cũ 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
 2. Bài mới 
 3. HS thực hành 
- GV chia lớp làm 3 nhóm
- Mỗi nhóm 1 tờ giấy A0 để dán các sản phẩm thủ công vào đó.
- GV treo những tờ giấy đã được dán các sản phẩm lên trên bảng lớn cho cả lớp nhận xét
- GV tuyên dương những nhóm có những sản phẩm đẹp, dán đẹp.
 4. Củng cố dặn dò 
- Hệ thống lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
- HS thi đua dán những sản phẩm thủ công của nhóm mình vào trong tờ giấy A0
Chiều
Toán 
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng viết số kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán, đo độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ 
Đặt tính rồi tính: 53 + 21	86 - 34	71 + 25	99 - 33
2. Làm bài tập 
Bài 1: Viết số: 
- Từ 30 đến 45: 
- Từ 81 đến 94:
- Từ 95 đến 100:
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 2: Viết các số tròn chục có hai chữ số:
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài 3: Tính :
	86 - 36 - 10 =	84 + 5 - 4 =	54 + 25 - 19 =
	46 - 14 +10 =	43 + 52- 34 =	35 - 25 + 19 =
	55 + 32 - 74 =	98 - 75 + 34 =	79 - 65 + 54 =
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 4: Một rổ cam và quýt có 70 quả, trong đó có 3 chục quả quýt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả cam?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS trả lời.
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm
3. Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc các số có hai chữ số nhanh.
- Nhận xét tiết học
- Về ôn bài
Tiếng Việt 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu được nội dung các bài đã học.
2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài.
3. Thái độ: Lòng say mê môn học.
II. Đồ dùng
- Giáo viên: Một số từ ngữ khó HS dễ lẫn
- Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu 
1. Kiểm tra bài cũ 
- GV gọi HS đọc thuộc lòng 2 bài đã học
2. Luyện đọc 
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài 
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy chưa, có diễm cảm hay không, sau đó cho điểm.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc.
3. Luyện viết 
- Đọc cho HS viết một số từ khó 
- Đối tượng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: uy, uya, oong 
4. Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ
- Nhận xét tiết học 
- Về ôn lại tất cả các bài đã học.
Tự nhiên -xã hội
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS ôn lại kiến thức qua các bài về chủ đề: Tự nhiên.
2. Kĩ năng: Quan sát, đặt câu hỏi và trả lời về cảnh quan tự nhiên ở khu vực xung quanh mình.
3. Thái độ: Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng
- Giáo viên: Địa điểm học ngoài trời.
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Các hiện tượng về thời tiết khi nắng? Các hiện tượng về thời tiết khi mưa?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài 
3. Hoạt động 3: Thăm quan cảnh quan xung quanh trường 
- HS đọc đầu bài.
- Hoạt động tập thể
- Quan sát thời tiết: Yêu cầu HS đứng úp mặt vào nhauvà hỏi nhau về thưòi tiết hôm nay. Gọi HS trình bày, GV bổ sung thêm.
- Tự hỏi và đáp về thời tiết sau đó lêu kết quả trước lớp
- Quan sát cây cối: Yêu cầu HS quan sát cây cối và thi đố nhau về các loài cây.
- Hỏi đáp về các loài cây
- GV nhận xét cá nhân thực hiện tốt nhất.
4. Hoạt động4 : Củng cố- dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài chuẩn bị giờ sau kiểm tra.
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
Sáng
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về: 
- Đọc, viết các số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước
- Thực hiện phép cộng, trừ nhẩm và viết
- Giải bài toán có lời văn
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II. Hoạt động
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Bài mới 
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu yêu cầu của bài
Số liền trước
Số đã cho
35
42
70
100
1
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số liền trước của mỗi số sau
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dưới lớp nhận xét, bổ sung
Số liền trước
Số đã cho
34
35
41
42
69
70
99
100
0
1
Bài 2: Tính nhẩm
14 + 4 =
29 – 5 =
5 + 5 =
49 – 8 =
-
+
+
-
- GV nhận xét đánh giá
- HS tự đọc bài toán : Đặt tính rồi tính
- HS làm bài tập vào bảng con
14 + 4 = 18
29 – 5 = 24
5 + 5 = 10
49 – 8 = 41
-
+
-
+
Bài 3: Đặt tính rồi tính
 43 + 23
60 + 38
41 + 7
56 - 5
- GV nhận xét, đánh giá
- HS làm vào phiếu học tập
- Đại diện các nhóm thi dán phiếu nhanh lên bảng
+
+
-
+
Bài 4: Giải bài toán
- GV nhận xét
- HS tóm tắt bài toán rồi giải bài toán trên bảng
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
 Tóm tắt:
Bi đỏ : 24 viên
Bi xanh: 20 viên
Tất cả :. viên?
Giải
Hà có tất cả số viên bi là:
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số: 44 viên
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
- GV thu vở chấm, chữa
3. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét giờ. Về nhà xem lại bài . 
- HS làm vào vở bài tập
Tập đọc (2 tiết)
Ò ... Ó ... O
I. Mục tiêu 
- HS đọc trơn cả bài đi học: “ ò ...ó ...o ”. Luyện đọc các từ ngữ: quả na, trứng quốc, uốn câu, con trâu. Luyện cách đọc loại thơ tự do. 
- Ôn các vần: oăt, oăc. Tìm tiếng trong bài có vần oăt. Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc. 
- Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật ( quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu, ... ) 
II. Đồ dùng dạy học 
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói 
- Bộ chữ học vần tiếng việt 
III. Các hoạt động dạy – học
 1. Kiểm tra bài cũ 
- GV nhận xét và đánh giá 
- GV nhận xét đánh giá , cho điểm . 
 2. Bài mới 
1. Giới thiệu 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc 
a) GV đọc bài : ò ...ó ...o 
b) Luyện đọc tiếng và từ ngữ: quả na, trứng quốc, uốn câu, con trâu. 
- GV cho HS phân tích tiếng 
- GV giải nghĩa các từ 
c) Luyện đọc câu 
- Luyện đọc hai dòng thơ một 
- GV lắng nghe và chỉnh sửa 
+ Luyện đọc các dòng thơ tự do: Nghỉ hơi khi hết ý thơ 
d) Luyện đọc đoạn và bài 
- Cho 2, 3 HS đọc cả bài. 
3. Ôn các vần: oăt, oăc 
- Tìm tiếng trong bài có vần oăt ? 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oăt , oăc? 
- Nói câu chứa tiếng có vần: oăt, oăc? 
- GV nhận xét và đánh giá 
- Đọc đoạn 2 bài: Anh hùng biển cả. Trả lời câu hỏi người ta có thể dạy cá heo làm gì ? 
- HS đọc và phân tích các từ 
- Vài HS luyện đọc từ đầu đến “ Thơm lừng trứng quốc ”. 
- Vài HS luyện đọc phần còn lại 
- 1, 2 HS đọc cả bài . 
- HS thi tìm nhanh tiếng 
( Nhọn hoắt ) 
- HS thi tìm nhanh . 
(Măng nhọn hoắt, Bà đi nhanh thoăn thoắt, Bé ngoặc tay ) 
TIẾT 2 
 3. Tìm hiểu bài và luyện nói 
a) Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài
? Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? 
? Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ? 
? Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, ông trời có gì thay đổi ? 
- GV nhận xét và bổ sung 
b) Luyện nói 
- Đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà . 
- Cách thực hiện: 
4. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét giờ 
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ theo cách xoá dần các chữ trong từng dòng thơ. 
( Gà gáy vào buổi sáng sơm là chính ) 
( Tiếng gà làm quả na, buồng chuối nhanh chín hơn, tre mọc măng nhanh ) 
- Vài ba HS đọc đoạn còn lại và trả lời câu hỏi . 
( Tiếng gà làm hạt đậu này mầm nhanh bông lúa chóng chín , ông trời nhô lên rửa mặt . 
- 1, 2 HS đọc lại cả bài thơ . 
- Mỗi nhóm kể với nhau về các con vật nuôi trong bức tranh ở phần luyện nói . 
- Ở lớp khá giỏi từng nhóm 3, 4 em kể lại 
Chiều
Toán 
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng viết số kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán, đo độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ 
Đặt tính rồi tính: 52 + 12	65 - 34	42 + 25	77 - 22
2. Làm bài tập 
Bài 1: Viết số: 
- Từ 30 đến 55: 
- Từ 61 đến 74:
- Từ 75 đến 100:
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 2: Viết các số tròn chục có hai chữ số:
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài 3: Tính :
	76 - 25 - 20 =	91 + 6 - 3 =	33 + 22 - 15 =
	65 - 14 +10 =	35 + 52- 34 =	36 - 25 + 19 =
	65 + 32 - 74 =	87 - 75 + 34 =	67 - 65 + 54 =
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài4: Một rổ trứng có 50 quả, đã bán 30 quảt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả trứng?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS trả lời.
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng NM có độ dài 9 cm
3. Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc các số có hai chữ số nhanh.
- Nhận xét tiết học
- Về ôn bài
Thủ công
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu 
- HS vận dụng kiến thức để làm thành những sản phẩm hoàn chỉnh
- Sản phẩm cân đối, đường cắt thẳng đẹp
II. Chuẩn bị
* Giáo viên
- 3 tờ giấy A0 để dán các sản phẩm của HS
* Học sinh
- Các sản phẩm thủ công đã được hoàn chỉnh
III. Các hoạt động dạy – học 
 1. Bài cũ 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
 2. Bài mới 
 3. HS thực hành 
- GV chia lớp làm 3 nhóm
- Mỗi nhóm 1 tờ giấy A0 để dán các sản phẩm thủ công vào đó.
- GV treo những tờ giấy đã được dán các sản phẩm lên trên bảng lớn cho cả lớp nhận xét
- GV tuyên dương những nhóm có những sản phẩm đẹp, dán đẹp.
 4. Củng cố dặn dò 
- Hệ thống lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
- HS thi đua dán những sản phẩm thủ công của nhóm mình vào trong tờ giấy A0
Tiếng Việt 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu được nội dung các bài tập đọc.
2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài.
3. Thái độ: Yêu quý ngôi nhà mình đang ở.
II. Đồ dùng
- Giáo viên: Một số từ ngữ khó:
- Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài tập đọc do Gv yêu cầu 
- Gv nêu câu hỏi HS trả lời
2. Luyện đọc 
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài 
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy chưa, có diễm cảm hay không, sau đó cho điểm.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc.
3. Luyện viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con một số từ khó 
- Đối tượng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: ach, anh 
4. Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ
- Nhận xét tiết học
- Về ôn bài.
Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012
Sáng
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về: 
- Đọc, viết các số có hai chữ số trong một dãy số
- So sánh các số có hai chữ số
- Giải bài toán có lời văn
- Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ
II. Hoạt động
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Bài mới 
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu yêu cầu của bài: 
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dưới lớp nhận xét, bổ sung
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất
a) Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47
b) Khoanh vào số bé nhất: 50, 48, 61, 58
- GV nhận xét đánh giá
- HS tự đọc bài toán : Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất
- HS làm bài tập vào bảng con
a) Số lớn nhất: 85
b) Số bé nhất: 48
Bài 3: Đặt tính rồi tính
35 + 40
73 – 53
88 – 6
33 + 55
- GV nhận xét, đánh giá
- HS làm vào phiếu học tập
- Đạidiện các nhóm thi dán phiếu nhanh lên bảng
-
+
+
-
Bài 4: Giải bài toán
- GV nhận xét
- HS tóm tắt bài toán rồi giải bài toán trên bảng
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
 Tóm tắt
Quyển vở: 48 trang
Viết hết : 22 trang
Còn lại : . trang?
Giải
Quyển vở còn lại số trang là:
48 - 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp
- GV thu vở chấm, chữa
3. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét giờ 
- Về nhà xem lại bài . 
- HS làm vào vở bài tập
Chính tả (nghe viết)
Ò Ó  O
I. Mục tiêu
- Nghe viết 13 dòng đầu bài thơ: ò  ó  o. Tập cách viết các câu thơ tự do.
- Điền đúng vần oăt hay oăc, điền chữ ng hay ngh
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ chép 13 dòng đầu bài ò  ó o
- Các bài tập số 2 và 3
III. Các hoạt động dạy – học
 1. Bài cũ 
- HS viết 2 câu lên bảng
“Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì?
 2. Bài mới 
a) Giới thiệu 
b) Hướng dẫn tập chép 
- Hướng dẫn HS cách trình bày 
- GV uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm bút không đúng . 
- GV hướng dẫn cách trình bày bài thơ.
- GV chấm 1 số vở tại lớp 
c) Hướng dẫn HS HS làm bài tập chính tả 
+ Điền vần oăt hay oăc?
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
+ Điền chữ : ng hay ngh?
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
 3. Củng cố dặn dò 
- GV tuyên dương những em làm bài chính tả đúng và đẹp 
- GV nhận xét giờ 
- Về nhà viết ra vở mỗi lỗi chính tả 1 dòng 
- Ghi nhớ cách chữa các lỗi em đã mắc trong bài chính tả vừa viết . đường đông nghịt T bảng _______________________________________________________________________________________
- HS đọc lại 13 dòng đầu bài: ò  ó o
- HS nêu những từ khó viết hoặc dễ viết sai. 
- Tập viết các chữ đó trên bảng con.
- HS chép bài chính tả vào vở 
- HS chữa bài chính tả vào vở , đổi vở cho nhau . 
- HS soát xem bài của bạn có chỗ nào sai thì đánh dấu vào chỗ đó . 
- HS nhận lại vở , xem các lỗi và chữa các lỗi ra lề . 
- HS làm bài tập vào vở bài tập
Cảnh đêm khuya khoắt
Chọn bóng hoặc máy bay
- HS làm bài tập vào vở bài tập
Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
Ngoài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng
Kể chuyện
BÀI LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
- HS đọc đúng, nhanh được cả bài Gửi lời chào lớp Một.
- Đọc đúng nhịp thơ 5 chữ.
- Hiểu được nội dung bài.
II. Đồ dùng
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học
	1. Kiểm tra
- GV kiểm tra Sách vở của HS 
	2. Bài mới
- GV gọi HS đọc bài:
+ Gọi HS đọc đoạn 1: 2 khổ thơ đầu
+ Gọi HS đọc đoạn 2: 2 khổ thơ cuối
+ Mỗi HS đọc một đoạn và trả lời câu hỏi
- Câu hỏi:
+ Chia tay lớp Một bạn nhỏ chào ai?
+ Chia tay lớp Một bạn nhỏ chào những đồ vật nào?
+ Xa cô giáo bạn nhỏ mong muốn điều gì?
- GV gọi từng HS đọc và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm từng HS 
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc bài nhiều lần.
- HS đọc bài
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
(Chào cô giáo kính mến)
(Chào bảng đen, cửa sổ, chào chỗ ngồi thân quen)
(Bạn nhỏ hứa làm theo lời cô dạy để cô luôn ở bên)
Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM
I. Mục tiêu 
- HS nắm được kĩ năng thực hành các bài đạo đức đã học trong học kì II và cả năm.
- Giáo dục HS chăm chỉ ôn tập cuối năm
II. Chuẩn bị
- Nội dung thực hành
- Một số tiểu phẩm về nội dung đã học
III. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động 1 : Ôn lại các bài đã học qua hệ thống câu hỏi
1. Vì sao phải lễ phép với thầy cô giáo?
2. Đoàn kết và giúp đỡ bạn đem lại cho em điều gì?
3. Đi bộ đúng quy định đem lại lợi ích gì?
4. Khi nào nói lời cảm ơn và xin lỗi? Cho ví dụ?
5. Chào hỏi và tạm biệt mọi người khi nào? Cho ví dụ?
6. Trồng hoa và cây nơi công cộng có ích lợi gì?
Hoạt động 2: Cho HS sắm vai theo nội dung đã học
Nhóm 1: Lễ phép và vâng lời thầy cô
Nhóm 2: Cám ơn và xin lỗi
Nhóm 3: Đèn xanh, đèn đỏ 
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ
- Về nhà thực hành tốt bài học
- HS trả lời các câu hỏi theo sự gợi ý của GV
- Các bạn khác nhận xét, bổ sung
- HS chia nhóm chơi sắm vai theo sự phân công của GV
Chiều
Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu
 1. Kiểm tra bài cũ
Số? 	79 = 70 + 	88 = 8 + 	73 = 3 + 
2. Làm bài tập 
Bài 1: Viết số: 
	Mười tám	Chín mươi	Năm mươi tám
	Chín mươi tư	Sáu mươi lăm	Năm mươi mốt
	Bốn mươi lăm	Năm mươi lăm	Chín mươi sáu
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 2: Số?
Số liền trước
Số đã biết
20
45
59
75
80
92
99
Số liền sau
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài 3
a) Khoanh vào số lớn nhất:
48; 	26; 	81; 	54.
b) Khoanh vào số bé nhất:
68; 	54; 	69; 	10.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
85 - 11	41 + 5	97 - 82	5 + 72	82 - 40
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 5: Hoa hái được 35 quả cam, Hà hái được 23 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS trả lời.
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi đọc các sốcó hai chưa số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
Đạo đức 
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Ôn lại kiến thức đã học

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an lop 1Tuan 35.docx