Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 1 - Phan Thị Hường

I. Mục tiêu:

 - Đề ra một số quy chế của lớp trong tiết học.

 - Hướng dẫn các em thực hiện một số quy định trong tiết học cầm làm.

 - Tạo hứng thú học tập cho các em.

II. Đồ dùng dạy- học:

 - Giáo viên: SGK; VBT, đồ dùng tiếng việt 1

 - Học sinh: SGK; VBT, bộ đồ dùng TV 1, phấn, bảng con, bút chì.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 1 - Phan Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Học sinh kể về ngày đầu tiên đi học của mình.
- Học sinh trả lời, gọi nhiều học sinh trả lời, mỗi em một suy nghĩ.
- Học sinh thảo luận nhóm và kể cho các bạn nghe về sở thích của mình theo câu hỏi gợi ý của giáo viên.
- Ngoan ngoaừn, hoùc gioỷi
- 2 HS keồ trửụực lụựp
- H/s kể và nhận xét.
- Về nhà học bài xem nội dung bài sau.
- Em laứ hoùc sinh lụựp 1
BAỉI 1 : XEM TRANH THIEÁU NHI VUI CHễI
I: Mục tiêu
 - Giúp học sinh làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
 - Bửụực ủaàu bieỏt quan saựt, moõ taỷ hỡnh aỷnh, maứu saộc treõn tranh.
II: Đồ dùng dạy- học
 - GV: Một số tranh vẽ của thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi
 - HS: Đồ dùng học tập
III: Các bước tiến hành dạy- học
 1.Ổn ủũnh
 2.Kieồm tra baứi cuừ
 3.Bài mới.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của hoc
Giới thiệu bài
Hoạt động 1:
 a.Giới thiệu tranh về đề tài thiếu nhi vui chơi:
 -GV Treo tranh các đề tài khác nhau cho hs quan sỏt.
 -GV giới thiệu đây là loại tranh vẽ về các hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trường, ở nhà và các nơi khác. Người vẽ có thể chọn trong rất nhiều các hoạt động vui chơi khác nhau để vẽ tranh. 
VD: +cảnh vui chơi sân trường với hoạt động kéo co, nhảy dây, học bài.Có bạn vẽ cảnh biển, du lịch, thả diều. Chúng ta sẽ cùng xem tranh của các bạn.
 +Cảnh vui chơi ngày hố cũng cú nhiều hoạt động khỏc nhau:thả diều,tắm biển,tham quan du lich,..
 -GV nhấn mạnh:đề tài vui chơi rất rộng rất phong phỳ và hấp dẫn người vẽ.Nhiều bạn đó say mờ đề tài này và vẽ được những bức tranh đẹp.Chỳng ta sẽ cựng nhau xem tranh của cỏc bạn.
Hoạt động 2
 b.Hướng dẫn hs xem tranh
 -GV treo tranh chủ đề vui chơi hoặc hướng dẫn hs quan sỏt tranh trong vở tập vẽ:
 + Bức tranh vẽ những cảnh gì?
 + Em thích bức tranh nào nhất?
 +Vì sao em thích bức tranh đó?
 + Trong tranh có những hình ảnh nào?
 -GV dành thời gian thời gian để học sinh quan sỏt tranh,trước khi trả lời cỏc cõu hỏi trờn,giỏo viờn tiếp tục đặt cõu hỏi khỏc để HS tỡm hiểu thờm về bức tranh.
 + Hình ảnh nào là chính?
 +Hình ảnh trong tranh diễn ra ở đâu?
 +Trong tranh có những màu nào?
 +Em thích nhất màu nào trên bức tranh của bạn?
 -GV lần lượt yờu cầu HS trả lời cõu hỏi cho tưng bức tranh.
 -Giỏo viờn bổ sung ý kiến trả lời của học sinh và hệ thống lại nội dung:
 +Các em vừa được xem các bức tranh rất đẹp. Muốn thưởng thức được cái hay, cái đẹp của tranh, trước hết các em cần quan sát và trả lời các câu hỏi, đồng thời đưa ra nhận xét riêng của mình về bức tranh.
 +Còn thời gian gv cho hs tập quan sát tranh treo trên bảng.
Hoạt động 3
 c.Nhận xét, đánh giá
 -GV nhận xét chung cả tiết học khen ngợi những bạn hay phát biểu ý kiến, động viên những bạn chưa mạnh dạn phát biểu.
 d.Củng cố,dặn dò: 
 -Xem lại bài và về tỡm hiểu cỏc hoạt động vui chơi để hiểu rừ hơn đề tài xem tranh thiếu nhi vui chơi,chuẩn bị dụng cụ: vở tập vẽ,màu,bỳt chỡ,màu,đầy đủ để học bài sau: Bài 2:Vẽ nét thẳng.
-HS quan sát tranh
-HS quan sỏt tranh.
-HS lắng nghe và quan sỏt tranh.
-HS trả lời cõu hỏi.
-HS lắng nghe.
Thửự ba ngaứy 23 thaựng 08 naờm 2011
Tieỏt 1-2 : TIEÁNG VIEÄT
 Các nét cơ bản
I. Mục tiêu:
	- HS nắm được và viết thành thạo các nét cơ bản
	- Rèn luyện khái niệm viết cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: sgk, gv viết mẫu các nét cơ bản.
	- HS: sgk , vở tập viết tiếng việt tập 1.
III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc :
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
A. Kieồm tra baứi cuừ : 5 phuựt Tieỏt 1
 Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa HS
B. Baứi mụựi : 25 phuựt
1 Giụựi thieọu caực neựt cụ baỷn
- Neựt ngang, laứ moọt neựt ngang ngaộn –
- Neựt soồ thaỳng 
- Neựt xieõn phaỷi /
- Neựt xieõn traựi \
- Neựt moực xuoõi ?
- Neựt moực ngửụùc
- Neựt moực hai ủaàu
- Neựt cong hụỷ phaỷi c
- Neựt cong hụỷ traựi
- Neựt cong kớn o
- Neựt khuyeỏt treõn
- Neựt khuyeỏt dửụựi
- Neựt thaột
 Tieỏt 2
2. Luyeọn taọp :
- Chổ cho HS ủoùc laùi caực neựt theo thửự tửù
- Hửụựng daón caựch vieỏt treõn khoõng khoõng vaứ vieỏt treõn maởt baứn
- Nhaọn xeựt, uoỏn naộn
- Vieỏt maóu vaứ hửụựng daón HS vieỏt
- Nhaọn xeựt, uoỏn naộn chửừ vieỏt cho HS
- Chổ baỷng yeõu caàu HS ủoùc laùi toaứn boọ caực neựt cụ baỷn
- Yeõu caàu HS vieỏt vaứo vụỷ traộng caực neựt cụ baỷn.
C. Cuỷng coỏ, daởn doứ : 5 phuựt
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Daởn HS veà nhaứ vieỏt laùi caực neựt cụ baỷn
- Chuaồn bũ baứi hoùc sau.
- ẹeồ ủoà duứng leõn maởt baứn
- Quan saựt, ủoùc teõn caực neựt cụ baỷn
- Caự nhaõn, nhoựm, lụựp ủoùc
- Nhaọn xeựt caực neựt vieỏt
- ẹoùc vaứ nhaọn dieọn tửứng neựt
- Quan saựt vaứ laứm thửỷ, duứng ngoựn tay troỷ vieỏt treõn maởt baứn
- Caỷ lụựp vieỏt vaứo baỷng con caực neựt
-ẹoùc laùi caực neựt cụ baỷn treõn baỷng lụựp
- Caỷ lụựp thửùc hieọn
- Laộng nghe
Tieỏt 3 : TOAÙN 
 Tieỏt 1 : TIEÁT HOẽC ẹAÀU TIEÂN
A. Mục tiêu:
 Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
Nhaọn bieỏt nhửừng vieọc caàn laứm trong caực tieỏt hoùc toaựn
B. Đồ dùng :
 - GV: Giáo án. SGK. Bộ đồ dùng học toán.
 - HS: SGK: bộ đồ dùng học toán
C. Các hoạt động dạy - học :
I. Kiểm tra bài cũ : 5 ph
- Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp HS
II. Bài mới : 25 ph
1. HD sử dụng sách toán 1.
- HD mở sách toán1giới thiệu ngắn gọn 
- Về sách toán1 sau tiết học có 1 phiếu thường có phần BT phần thực hành
2. HD HS làm quen với 1 số hoạt động, học tập toán ở lớp 1. 
- Lớp 1 thường có những hoạt động nào? Sử dụng những đồ dùng nào trong tiết học toán?
3. GV giới thiệu:
- Cho hs những yêu cầu khi học toán
- Muốn học toán giỏi các em phải đi học
đều. Học bài và làm bài đầy đủ chịu khó suy nghĩ tìm tòi.
4.Giới tthiệu bộ đồ dùng học toán của HS.
- Giới thiệu cho HS biết đồ dùng thường dùng để làm gì?
III. Củng cố, Dặn dò : 5ph
- Daởn HS chuaồn bũ tieỏt hoùc sau.
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
- HS Lấy sách toán 1 xem ngoài bìa
- HS theo dõi nghe cách hướng dẫn của HS.
- Thực hành mở sách. gấp sách nêu cách giữ gìn sách, mở sách nhẹ nhàng. không viết bẩn ra sách không làm quằn mép sách 
- Quan sát bài. (tiết học đầu tiên).
- Thảo luận theo nhóm 2.
- Đại diện trả lời câu hỏi: trong tiết
học toán ở lớp 1. cô giáo thường phải giới thiệu, phải giải thích HS học tập với các đồ dùng như: que tính các hình các số, các dấu. Thước kẻ có khi học toán theo nhóm có khi học cá nhân.
- Sau khi học toán 1 phải biết.đọc số. So sánh hai số và nêu được các ví dụ.
- Biết làm tính cộng, tính trừ
- Biết nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán. Biết giải các bài toán
- Biết đo độ dài. xem lịch. đồng hồ
- HS lấy bộ đồ dùng lắng nghe ý kiến của GV: cất đồ dùng vào đúng chỗ quy định,nêu cách bảo quản hộp đồ dùng học toán.
-Thực h bảo quản tốt sách vở đồ dùng học tập. 
Hoùc haựt
QUEÂ HệễNG TệễI ẹẼP
( Daõn ca Nuứng – ẹaởt lụứi mụựi : Anh Hoaứng)
I.Muùc tieõu:
Haựt thuoọc lụứi , ủeàu gioùng, ủuựng nhũpvaứ ủeàu gioùng
Bieỏt caựch sửỷ duùng nhaùc cuù goừ ủeọm 
Bieỏt baứi haựt naứy laứ daõn ca cuỷa daõn toọc Nuứng.
II.Chuaồn bũ cuỷa GV:
Haựt chuaồn xaực baứi Queõ hửụng tửụi ủeùp
Nhaùc cu ùủeọm, goừ, maựy nghe, baờng haựt maóu
Tranh minh hoaù veà daõn toọc ớt ngửụứi
III.Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu:
OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn
Kieồm tra baứi cuừ: Khoõng tieỏn haứnh vỡ baứi ủaàu tieõn
Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: Daùy haựt baứi Queõ hửụng tửụi ủeùp
Giụựi thieọu baứi haựt , taực giaỷ , noọi dung baứi haựt 
 Cho HS nghe baờng haựt maóu
Hửụựng daón HS taọp ủoùc lụứi ca tửứng caõu ngaộn ( baứi chia laứm 5 caõu)
Taọp haựt tửứng caõu , moói caõu cho0 HS haựt 2,3 laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt 
Chuự yự nhửừng tieỏng cuoỏi caõu haựt ửựng vụựi trửụứng ủoọ tửứng noỏt ủeồ HS ngaõn ủuựng phaựch .
Cho HS haựt nhieàu laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt .
Sửỷa cho HS (neỏu caực em haựt chửa ủuựng yeõu caàu), nhaọn xeựt
Hoaùt ủoọng 2: Haựt keỏt hụùp vụựi vaọn ủoọng phuù hoaù
Hửụựng daón HS haựt vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch
 Queõ hửụng em bieỏt bao tửụi ủeùp
 x	x x x
Cuỷng coỏ – daởn doứ
Cuỷng coỏ baống caựch hoỷi teõn baứi haựtvửứa hoùc, daõn ca cuỷa daõn toọc naứo 
GV nhaọn xeựt ,daởn doứ
Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe
Taọp ủoùc lụứi ca theo hửụựng daón cuỷa GvV
Taọp haựt tửứng caõu
Chuự yự tử theỏ ngoài 
Haựt nhieàu laàn:
+ Haựt ủoàng than h
+ Haựt theo daừy, nhoựm
+ Haựt caự nhaõn
Haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch 
- Ghi nhụự
 Thửự tử ngaứy 24 thaựng 08 naờm 2011
Tieỏt 1 + 2 : TIEÁNG VIEÄT
 Bài 1 : E
I. Mục tiêu :
	- Nhận biết được chữ và âm e.
	- Bửụực ủaàu nhaọn thửực ủửụùc moỏi lieõn heọ giửừa chửừ vaứ tieỏng chổ ủoà vaọt,sửù vaọt
	- HS khá, giỏi luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
II. Đồ dùng:
1. Giáo viên: Giấy ô li có viết chữ e
	- Sợi dây tượng tự chữ e để minh hoạ nét chữ e
	- Tranh phần bài học và tranh phần luyện nói SGK.
2. Học sinh: sgk, vở tập viết, bộ thực hành.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra đồ dùng sách vở học tập của HS
- Hướng dẫn học sinh cách giữ sách vở, không làm quăn mép, rách sách.
2. Dạy bài mới:
Tiết 1: ( 35 phút )
a. Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu sgk tiếng việt 1 (bìa, các tranh vẽ, chữ đọc,viết).
- GV giới thiệu tranh sgk hướng dẫn học sinh quan sát.
- Caỷ lụựp ủeồ ủoà duứng leõn maởt baứn
- HS quan sát trong sách giáo khoa
- HS quan sát và thảo luận nội dung tranh
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ em bé vẽ.
- GV ghi lên bảng tiếng tương ứng
- GV ghi bảng tiếng tương ứng với nội dung tranh học sinh nêu.
- GV ghi sang bên phải bảng
- Bé: Tranh vẽ em bé vẽ 
- Me: chùm hoa me
- Ve: Con vẽ
- Xe: Bé đi xe đạp.
- GV giảng tranh: Nhắc lại tranh ve, bé, chùm quả me, con vẽ, bé đi xe đạp.
? Trong các tiếng trên giống nhau ở chỗ nào ghi bảng âm e
chỉ bảng âm e cho học sinh đọc.
- Giống nhau các tiếng đều có câm e
- HS đọc ĐT + CN
b. Dạy chửừ ghi âm
- GV viết bảng chữ ghi âm : e
1. Nhận diện chữ: 
- GV viết lại chũ e đã viết sẵn trên bảng và nói chữ e gồm 1 nét thắt.
? Chữ e giống hình cái gì.
- Chữ e giống hình sợi dây vắt chéo
- GV làm các thao tác cho HS xem
- HS quan sát
2. Nhận diện và phát âm
- GV phát âm mẫu: e
- Cho HS tập phát âm
- HS theo dõi cách phát âm
- HS đọc BT + CN
- Cho tìm tiếng từ có chứa âm e
- HS tìm: Tre, te. Le, khe
3. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con
 GV viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa hướng dẫn quy trình đặt phấn, bút ở giữa dòng kẻ thứ 2 kéo lên ở ô li nhỏ đưa phấn hoặc bút tạo thành nét thắt xuống dòng kẻ dưới được chữ e viết.
- HS quan sát các nét gv viết
- HS nêu quy trình viết chữ e, gồm 1 nét thắt viết trên 2 ô li.
- GV hướng dẫn sử dụng bảng con
- Y/c học sinh viết chữ e vào bảng con.
- GV quan sát uốn nắn học sinh, nhận xét chữa bảng sai cho học sinh
- Tuyên dương học sinh viết chữ đẹp
- HS luyện viết chữ e vào bảng con
 Tiết 2 : ( 35 phút )
c. Luyện đọc:
1. Luyện đọc 
- GV chổ bảng cho HS đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét sửa cho HS phát âm sai
- Caỷ lụựp ủoùc laùi baứi tieỏt 1
2.Luyện viết 
- Cho HS lâý vở tập viết tập 1.
- Hướng dẫn HS tập tô chữ e
- GV theo dõi, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút đúng tư thế.
Bài 1: e
- HS cả lớp tô chữ e
3. Luyện nói: 
- GV giới thiệu các bức tranh trong sgk.
? Tranh vẽ gì ? mỗi bức tranh nói về loài gì? các bạn nhỏ trong các bức tranh đang học gì ?
- Quan sát bức tranh 
- Thảo luận
- Các bức tranh có gì là chung
- HS thảo luận và trả lời - Em thấy trong tranh vẽ gđ chim ve, ếch, gấu, các bạn học sinh đang học bài.
- GV giảng: Các em ạ đi học là cần thiết nhưng rất vui, ai cũng phải đi học và phải học hành chăm chỉ, vậy lớp ta có thích đi học đều và học tập chăm chỉ không?
- Học sinh trả lời
4. Củng cố dặn dò 
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Cho HS mở sgk hướng dẫn HS đọc
* Trò chơi: Gọi 1 số HS lên bảng tìm âm ...
- Nhận xét tuyên dương
- Về nhà học bài, tập viết ở nhà vào vở ô li.
- HS đọc ĐT + CN , nhóm
- HS đọc ĐT gsk.
- 2 học sinh tìm thẻ dư âm mới học gài lên bảng.
- HS luyện viết vào vở và xem bài sau 
Thể dục
Bài 1: ổn định tổ chức lớp - trò chơi
A- Mục tiêu:
	- Bước đầu biết được một số nội quy tập luyện cơ bản.
	- Biết làm theo GV sửa lại trang phục cho gọn gàng khi tập luyện.
	- Bước đầu biết cách chơi trò chơi.
II- Địa điểm, phương tiện: - Sân trường
 - 1 còi, tranh ảnh và một số con vật
III- Các hoạt động cơ bản:
Đinh lượng
Phương pháp tổ chức
4-5phút
30-50m
22-25phút
3-4 lần
1-2 lần
2-3 lần
4-5phút
a. Phần mở đầu:
x x x x
 x x x x
 3-5m
 (x) ĐHNL
 GV
b. Phần cơ bản:
- Thành một hàng dọc
- HS nêu ý kiến và biểu quyết
- Tập đồng loạt sau khi GV làm mẫu
 x x x x
 x x x x ĐHTL
 (x) lớp trưởng
- HS sửa lại áo quần để dày dép vào nơi quy định
- GV theo dõi, sửa sai
 x x
 x x
 x x
 x x ĐHTC
- GV làm quản trò
1-2 phút C. Phần kết thúc:
 x x x x
 x x x x(GV) ĐHXL
Tieỏt 4 : TOAÙN
 Tieỏt 2 : NHIEÀU HễN, ÍT HễN
A. Mục tiêu:
 	 Biết so sánh số lượng 2 nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật.
B. Đồ dùng:
- GV: tranh sgk và 1số đồ dùng: cốc. Thìa. bút. Thước
- HS: Sgk. Vở ô ly. Bộ đồ dùng học toán
C. Các hoạt động dạy và học
I. Kiểm tra bài cũ : 5ph
- KT sự bảo quản sách vở. đồ dùng của HS
 II. Bài mới.
1. So sánh số cốc và thìa đặt lên bàn
- Coự 6 cốc và 5 thìa 
- Còn cốc nào chưa có thìa ?
- Ta nói: số cốc nhiều hơn số thìa.số thìa ít hơn số cốc.
2. GT cách so sánh 2 nhóm đồ vật trong sgk.
- Ta nối 1 với 1.
- Cho HS thực hành
* Kết luận: nhóm nàobị thừa ra thì nhóm đó có lượng nhiều hơn. nhóm kia có số lượng ít hơn.
3. Trò chơi: nhiều hơn ít hơn.
- GV đưa 2 nhóm đối tượng có số lượng khác nhau. 3 viên phấn. 2 thước kẻ 2. mũ. 1cặp. 5 bút 4 vở. 
III. Củng cố- Dặn dò : 5 phuựt
- Làm bài trong vở BT
- Thực hành nói sau khi nối 1 với 1.
- Caỷ lụựp ủeồ saựch vụỷ leõn baứn
- HS lên đặt vào mỗi số cốc 1 thìa 
- Chỉ vào cốc không có thìa 
- Còn 1 cốc không có thìa.
-1 số HS nhắc lại số cốc nhiều hơn số thìa. 
- Nhắc lại: số thìa ít hơn số cốc
1 số HS nhắc lại cả 2 câu: số cốc nhiều hơn số thìa, số thìa ít hơn số cốc.
 - Mở sgk - quan sát
- Nêu tên các nhóm đối tượng: cốc và thìa.
- Chai và nút chai. Thỏ và cà rốt
- Thực hành nối 1với 1.
VD: Có số chai ít hơn số nút chai
Với số bạn gái. 
- Số học sinh với số quyển sách
- Thực hành so sánh: số bạn trai với số bạn gái.
- Số học sinh với số quyển sách
- Số lượng: 3 viên phấn. 2 thước kẻ
+ 2 mũ, 1 cặp
+ 5 bút, 4 vở.
- Thi đua nêu nhanh xem nhóm nào có số lượng nhiều hơn, nhóm nàocó số lượng ít hơn.
- Laộng nghe
 Thửự naờm ngaứy 23 thaựng 08 naờm 2011
Tieỏt 1 + 2 : TIEÁNG VIEÄT 
 Bài 2: b
I. mục tiêu:
	- Nhận biết được chữ và âm b.
	- Đọc vaứ gheựp được tiếng be
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
	- HS khá, giỏi luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật, qua các bức tranh trong SGK.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: Bảng kẻ ô li, tranh SGK phần luyện nói, chim non, gấu, voi, em bé đang học bài bạn gái đang xếp đồ.
2. Học sinh:	Boọ ủoà duứng hoùc Tieỏng Vieọt , sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS lên bảng chỉ âm e trong các tiếng Gv ghi lên bảng
- GV nhận xét tuyên dương
- HS đọc: Me, bé, xe
2. Bài mới: 
 Tiết 1: ( 35 phút )
a. Giới thiệu bài:
- Cho HS quan sát tranh sgk
? Tranh 1 vẽ ai
- GV ghi bảng từ ứng dụng từ tránh: Bé
? Tranh 2 vẽ ai
- GV ghi từ tương ứng: Bà
? Tranh 3 vẽ gì
- Bé
- Vẽ bà đang cầm quạt
- Vẽ con bê
- Viết từ ứng dụng với tranh: Bê
? Tranh 4 vẽ gì
- Vẽ quả bóng
- Ghi bảng từ ứng với tranh: Bóng
- Qua tranh ta thấy nội dung của từng tranh vẽ bé, bê, bà, bóng đều có chung âm b đó là nội dung bài học hôm nay
- Giáo viên ghi lên bảng
- HS đọc ĐT + CN
b. Dạy chữ ghi âm.
- GV viết bảng chữ b trên bảng và nói chữ b gồm 2 nét nét khuyết trên và nét thắt.
- HS quan sát
- Thảo luận chữ b và chữ e đã học.
- Giống nhau là có nét thắt
- Khác nhau chữ béo thêm nét thắt 
c.Ghép chữ và phát âm.
- Bài trước ta học chữ và âm e, bài này ta biết thêm chữ và âm b, âm và chữ b ghép với âm và chữ e tạo thành tiếng be
b
e
be
- Gv viết bảng và hướng dẫn mẫu ghép tiếng be như sgk.
? Nêu vị trí của âm b và e trong tiếng be.
- Âm b đứng trước ân e đứng sau
ĐT + CN + N
- Gv phát âm mẫu tiếng be
- Gv chỉ bảng cho HS phát âm
- Hướng dân HS tìm trong thực tế những âm nào phát âm lên giống với âm b vừa học.
- Bò, tiếng keo của dê con...tiếng bập bẹ của em bé.
d. Hướng dẫn chữ viết chữ trên bảng con.
- Hướng dẫn chữ viết b, be (đứng riêng)
GV viết mẫu trên bảng vừa viết vừa nêu quy trình.
- Chữ b được viết gồm 2 nét đặt ở dòng thứ 2 từ dưới lên tạo thành nét khuyết trên và nét thắt cao 5 đơn vị.
- Chữ be quy trình viết giống chữ b nhưng nối liền với chữ e
- Quan saựt laộng nghe
- HS nhắc lại quy trình
- Cho HS viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn cho HS
- GV nhận xét sửa cho HS
- HS theo dõi
- Cho HS tô lại chữ be trên bảng con để định hình trí nhớ.
- HS viết bảng con.
 Tiết 2: ( 35 phút )
3. Luyện tập: 
a. luyện đọc: 
- HS lần lượt phát âm b và tiếng be trên bảng lớp.
- GV nhận xét sửa cho h/s
- HS đọc CN + nhóm + bàn + ĐT
b. Luyện viết 
- Hướng dẫn HS tập viết tô chữ b, be
- Hướng dẫn mở vở tập viết tô bài 2 âm b tiếng be
- GV theo dõi uốn nắn cho các em
c. Luyện nói 
- Cho học sinh quan sát sgk
? Ai đang học bài
- HS mở sgk quan sát tranh, thảo luận chim sẻ đang học bài
- Bạn Voi đang làm gì 
- Bạn Voi đang xem sách tiếng việt
- Ai tập viết chữ e
- Gấu con đang tập viêt chữ e
? Quan sát tranh em thấy ai đang kẻ vở
- Bạn H dùng thước, bút kẻ vở
4. Củng cố dặn dò: 5 phuựt
- GV. Chỉ bảng cho HS đọc bài.
- Cho HS mở sgk đọc lại nội dung bài
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét giờ học
- HS đọc ĐT + CN - lớp
- ĐT cả lớp
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
Tieỏt 3 : TOAÙN
 Tiết 3 : Hình Vuông - Hình Tròn
A. Mục tiêu:
 	Nhận biết được hình vuông. hình tròn nói đúng tên hình. 
 Bửụực ủaàu nhaọn ra hỡnh vuoõng ,hỡnh troứn tửứ caực vaọt thaọt 
B. Đồ dùng:
- GV: SGK. 1số HT. có kích thước màu sắc khác nhau.
- HS: SGK: vở ô ly. Bộ đồ dùng học toán. 
C. Các hoạt động dạy - học :
I.Kiểm tra bài cũ : 5 ph
- Kiểm tra vở của HS.
- Nhaọn xeựt, uoỏn naộn
II. Bài mới : 25 ph
1. Giới thiệu hình vuông
- Giơ 1 số tấm bìa hình vuông có màu
sắc kích thước khác nhau.Nói: Đây là hình vuông.
2. Giới thiệu hình tròn: tương tự như giới thiệu hình vuông .
3. Thực hành:
* Bài 1: dùng chì đỏ để tô các hình vuông
- Cho học sinh làm bài trong SGK.
- Quan sát, hướng dẫn HS yeỏu
- Nhaọn xeựt, uoỏn naộn
* Bài 2: dùng chì xanh để tô các hình tròn
- Quan sát, hướng dẫn hs yeỏu
- Nhaọn xeựt, uoỏn naộn
* Bài 3: dùng chì đỏ tô hình vuông.
- Quan sát, hướng dẫn hs yeỏu
- Nhaọn xeựt, uoỏn naộn
III. Củng cố. Dặn dò. 5 phuựt
- Tìm các vật có mặt là HV, HT
- Chuaồn bũ baứi sau.
- HS nối các nhóm đối tượngtrong vở BT
-Thực hành nói so sánh
- HS quan sát các hình có màu sắc. Kích thước khác nhau của GV 
- Nhìn xem các tấm bìa hình vuông
có màu sắc. kích thước khác nhau và nhắc lại:" Đây là hình vuông"
 - Lấy từ hộp đồ dùng học toán tất cả
 các hình vuông và nói:" Đây là hình vuông "
- Xem SGK. Thảo luận nhóm nêu tên những vật có hình vuông
- Caỷ lụựp thửùc haứnh : tô các hình vuông
- Caỷ lụựp thửùc haứnh : dùng chì xanh để tô các hình tròn
- Caỷ lụựp thửùc haứnh : dùng chì đỏ tô hình vuông.
- VD: nắp hộp phấn. Miệng chậu.Vành xe đạp 
- 2 HS neõu
- Laộng nghe.
 Tieỏt 4 : THUÛ COÂNG
 Bài 1: Giới thiệu một số loại giấy bìa Và dụng cụ học môn thủ công
I. Mục tiêu:	
 - Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ công
*Tớch hụùp sửỷ duùng NLTKHQ: HS bieỏt tieỏt kieọm caực loaùi giaỏy thuỷ coõng, taựi sửỷ duùng caực loaùi giaỏy ( Baựo ,lũch)
II. Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Các loại giấy bìa và dụng cụ học môn thủ công.
2- Học sinh: 	- Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: 5 ph	
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV: nhận xét .
2. Bài mới: 25phút
a. Giới thiệu bài: 
- Để học tiết thủ công chúng ta cần có đầy đủ các dụng cụ học tập như: Kéo, hồ dán, thước và một số 
b. Bài giảng.
* HD1: GV: Giới thiệu giáy bìa. Giấy bìa được làm từ bột của nhiều loại cây: tre, gỗ.
- Cho học sinh quan sát quyển vở.
- Giấy bìa là loại giấy được làm bằng nhiều loại giấy khác nhau: Xanh, đỏ, tím , vàng ...
* HD2: Giới thiệu dụng cụ học thủ công.
- Thước làm bằng tre, gỗ dùng để đo độ dài, trên mặt thước có chia cạnh, kẻ số.
- Bút chì: dùng để kẻ đường thẳng.
- Kéo: Dùng để cắt bìa, giấy, vài ...
* Chú ý: Khi sử dụng cần thận trọng tránh gây đứt tay 
- Hồ dán: được chế từ bột, có chất chống con dán để trong hộp, dùng để dán giấy thành sản phẩm.
c. Hướng dẫn thực hành.
- Học sinh thực hiện cầm đồ dùng học tập theo lệnh
của giáo viên.
- Nhận xét về tình hình học tập của các em học sịnh
III. Củng cố, dặn dò 5 phỳt
* Daởn hs khi sửỷ duùng caực loaùi giaỏy thuỷ coõng thỡ caực em neõn sửỷ duùng caồn thaọn ủeồ tieỏt kieọm giaỏy.Tieỏt kieọm giaỏy laứ tieỏt kieọm tieàn cuỷa cha meù
- GV: Tổng kết nội dung bài và nhận xét giờ học.
- Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau
- Học sinh quan sát, laộng nghe
- Học sinh quan sát. 
- Học sinh quan sát quyển vở.
- Học sinh quan sát
- Học sinh quan sát thước kẻ
- Học sinh quan sát bút chì
- Học sinh quan sát kéo.
- Học sinh quan sát hồ dán.
- Học sinh thực hiện cầm đồ dùng thủ công học tập theo lệnh của cô giáo.
- Laộng nghe
Thửự saựu ngaứy 26 thaựng 08 naờm 2011
Tieỏt 1 + 2 : TIEÁNG VIEÄT 
 Bài 3 : DAÁU SAẫC 
I. Mục tiêu:
	- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
	- Đọc vaứ gheựp được tiếng bé.
	- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
	- HS khá, giỏi luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề các hoạt động khác nhau của trẻ em qua các bức tranh trong SGK.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: Giấy ô li phong to có kẻ ô li
	- Các vật tựa như hình dấ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hay nam 201112012.doc