Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 10

Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN

Bài: AU - ÂU

I. MỤC TIÊU:

 - Hs đọc, viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

 - Đọc được câu ứng dụng:

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bà cháu.

 * MTR: HS yếu đọc viết được au, âu, cây cau, cái cầu. Đọc được câu ứng dụng

II. LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

 - Hai, ba HS đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.

 Một hs đọc câu ứng dụng.

 - GV nhận xét, ghi điểm.

 

doc 16 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 10	 
Ngày soạn: 25-10-2009 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: AU - ÂU
I. MỤC TIÊU:
 	- Hs đọc, viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
 	- Đọc được câu ứng dụng: 
 	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bà cháu.
	* MTR: HS yếu đọc viết được au, âu, cây cau, cái cầu. Đọc được câu ứng dụng
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Hai, ba HS đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
 Một hs đọc câu ứng dụng.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần: au
Nhận diện vần.
So sánh au với ao.
Đánh vần.
Gv chỉnh sửa phát âm.
Hướng dẫn đánh vần.
Tiếng và từ ngữ.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửanhịp đọc.
GV viết mẫu.
Hướng dẫn hs viết.
Viết tiếng và từ ngữ
Gv nhận xét sửa lỗi.
- Dạy vần: âu (quy trình tương tự).
so sánh: âu với au.
Đánh vần và đọc
Viết: gv viết mẫu
Viết vần tiếng và từ khoá
Đọc từ ứng dụng
Giải thích các từ ngữ này.
Gv đọc mẫu
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ.
Gv chỉnh sửa lổi phát âm.
Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Trong tranh vẽ gì?
Người đàn bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
GV đặt thêm một số câu hỏi.
Gv nhận xét, bổ sung. 
c. Củng cố, dặn dò:
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm chữ và tiếng và vừa học.
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 40.
HS đọc đầu bài
Vần au được tạo nên từ a và u.
Giống: bắt đầu bằng a
Khác:au kết thúc bằng u,ao kết thúc bằng o
Hs nhìn bảng phát âm.
a – u – au 
c đứng trước, au đứng sau
a – u – au 
cờ – au – cau
cây cau
HS viết vào bảng con
au cau cây cau
Vần ươi được tạo nên từ ươ và i.
Giống: kết thúc bằng u.
Khác: âu bắt đầu bằng â.au bắt đầu bằng a
â -u - âu 
cờ – âu – câu – huyền – cầu.
Cái cầu
âu cầu cái cầu
2, 3 hs đọc
Cn – n - l
Luyện đọc lại ở tiết 1.
Hs lần lượt phát âm.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc câu ứng dụng.
2, 3 hs đọc
Hs viết vào vở tập viết.
Bà cháu.
HS trả lời.
Cả lớp nhận xét.
Tiết 3 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
	- Củng cố về bảng trư øvà làm tính trừ trong phạm vi 3.
	- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
	* MTR: HS yếu làm được bài 1,2,3.
II. ĐỒ DÙNG. Phiếu – bút dạ
III . LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
	- Hai HS lên bảng làm bài tập.
 	3 – 1 = 2 – 1 = 3 – 2 = 3 – 0 =
 	- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv hướng dẫn cho hs
Trong tranh bạn nam có mấy quả bóng?
Sau đó bạn nam đưa cho bạn mấy cái bóng?
Vậy bạn trai còn lại mấy quả bóng?
Ta làm tính gì?
Lấy mấy trừ mấy.
c. Củng cố dặn dò:
	- Nhận xét tiết học.
	- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài
Hs nối tiếp làm B
Tính 
1 + 2 = 1 + 2 = 1 + 2 = 1 + 1 + 1 = 
1 + 3 = 2 - 1 = 3 - 1 = 3 – 1 - 1 = 
1 + 4 = 1 + 1 = 3 - 2 = 3 – 1 + 1 =
Hs làm theo nhóm đôi
Số? 
3 - 1	2 3 - 2 1
2 - 1	 1 2 + 1 3
Hs làm bài
Điền dấu + , -
1  1 = 2 2  1 = 3 1  2 = 3
1  4 = 5 2  1 = 1 3  1 = 2
Thảo luận nhóm 4 làm phiếu – dán kết quả.
Nhận xét chữa bài
Viết phép tính thích hợp.
Có 2 quả bóng.
Đưa 1 quả bóng
Còn lại 1 quả bóng.
Tính trừ.
 2
-
1
=
1
 3
 -
 2
 =
1
Tiết 4: Môn THỦ CÔNG 
Bài: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ (t1)
I. MỤC TIÊU 
	- Biết cách xé, dán hình con gà đơn giản.
	- Xé được hình con gà đơn giản, dán cân đối phẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Giấy thủ công và màu vàng.
	- Giấy nháp kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công.
 III. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
 	 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Cho hs quan sát mẫu và nhận xét.
Gv đạt một số câu hỏi.
Con gà gồm mấy bộ phận.
Đó là những bộ phận nào?
Đầu gồm có những gì?
Mình gồm có?
Gà con có màu gì? 
c. Gv hướng dẫn mẫu:
-Xé hình thân gà.
Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu sau đó tiếp tục xé, chỉnh sửa để cho giống hình thân gà.
Lật mặt sau để hs quan sát.
-Xé hình đầu:
Vẽ và xé 4 góc của hình vuông
Xé chỉnhû sửa cho giống hình đầu gà.
-Xé hình đuôi gà
Vẽø hình tam giác
-Xé hình mỏ, chân và mắt gà.
Dùng giấy khác màu để dán hình mỏ, mắt, chân.
-Dán hình
Ta gián đầu gà, thân gà, mỏ, mắt và chân
d. Nhận xét, dặn dò.
Nhận xét chung tiết học.
Dặn dò: về nhà chúng ta chuẩn bị đồng dùng để học bài mới.
HS đọc đầu bài
Hs xem mẫu
Có 4 bộ phận
Đầu, mình, chân và đuôi.
Mắt, mỏ và mào.
Hai cánh
Có màu vàng.
Ngày soạn 26-10-2009 Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: IU - ÊU
I. MỤC TIÊU:
 - Hs đọc, viết được: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu.
 - Đọc được câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ai chịu khó. 
* MTR: Hs yếu đọc viết được vần tiếng trong bài.Đọc được câu ứng dụng
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
 	- Hai, bốn HS đọc và viết các từ: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
 	- Một hs đọc câu ứng dụng.
 	- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần: iu.
Nhận diện vần.
So sánh iu với au.
Đánh vần.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
Hướng dẫn đánh vần
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
GV viết mẫu.
Viết tiếng và từ ngữ
Gv nhận xét sửa sai.
- Dạy vần: êu. ( quy trình tưng tự )
Nhận diện vần
So sánh êu với iu
Đánh vần
 Viết: hs viết vào bảng con.
Gv nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv giải thích các từ ngữ này.
Gv đọc mẫu.
 Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
 Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng.
GV chỉnh sửa nhịp đọc
Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Trong tranh vẽ nhữngõ gì?
GV đặt một số câu hỏi.
GV nhận xét câu trả lời.
c. Củng cố, dặn dò:
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm chữ và vần vừa học.
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 41.
HS đọc đầu bài
Vần iu được tạo nên từ i và u.
Giống: kết thúc bằng u
Khác: iu bắt đầu bằng I, au bắt đầu bằng a
Hs nhìn bảng phát âm.
i – u – iu
r đứng trước, iu đứng sau
rờ – iu – riu – huyền - rìu
lưỡi rìu
HS viết vào bảng con
iu rìu lưỡi rìu 
vần êu được tạo nên từ ê và u.
giống: kết thúc bằng u
khác: êu bắt đầu bằng ê,iu bắt đầu bằng i
ê – u - êu
phờ – êu – phêu – ngã - phễu
cái phễu
êu phễu cái phễu
hs đọc từ ngữ
2,3 HS đọc 
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt phát âm
HS đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc câu ứng dụng
2, 3 HS đọc
HS viết vào vở tập viết.
Ai chịu khó.
HS trả lời câu hỏi.
Tiết 3: Môn TOÁN 
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. MỤC TIÊU 
	- Giúp học sinh: 
	- Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
	- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
	* MTR: HS yếu làm được bài 1,2.
II. ĐỒ DÙNG 	 - Phiếu –bút dạ
III. LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Nhóm 1 và 2 làm bài vào bảng con:
	3 - 1 = 3 - 2 = 
 	- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4.
Trên cành có mấy quả táo?
Có mấy quả táo rơi xuống?
Vậy trên cành còn mấy quả táo?
Ta lấy mấy trừø mấy
Cho học sinh đọc phép tính.
Gv hướng dẫn những phép tính còn lại.
c. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Bài2: Nêu yêu cầu bài.
Bài3: Nêu yêu cầu bài toán.
Có mấy bạn đang chơi?
Sau đó có một bạn không chơi.
Vậy còn lại mấy bạn?
Vậy ta làm tính gì?
c. Củng cố dặn dò
	- Nhận xét tiết học
	- Về nhà làm VBT
HS đọc đầu bài.
Có 4 quả táo
Có 1 quả táo rơi xuống.
Có 3 quả táo còn lại.
4 – 1 = 3
Bốn trừ 1 bằng 3.
Hs nối tiếp làm b
Tính 
4 - 1 = 4 - 2 = 1 + 3 = 
3 - 1 = 3 - 2 = 4 - 3 = 
2 - 1 = 4 - 3 = 4 - 1 = 
2 + 1 = 3 - 1 = 3 - 2 = 
HS làm b
Tính 
4 4 3 4 2
 - 2 - 1 - 2 - 3 - 1
Hs làm phiếu –dán kết quả-chữa bài
Viết phép tính thích hợp
Có 4 bạn.
1 bạn không chơi.
Còn lại 3 bạn
4 – 1 = 3
Tiết 4: Môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
Bài : ÔN TẬP - CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I. MỤC TIÊU
	- Cũng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
	- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh , khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
II LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. kiểm tra bài cũ: - Chúng ta nên bảo vệ và chăm sóc sức khoẻ như thế nào?
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài : ghi đầu bài 
 Hoạt động1: thảo luận cả lớp.
Mục tiêu: củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
Bước 1: gv nêu câu hỏi.
Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể?
Bước 2: Cơ thể người gồm mấy phần?
Chúng ta nhận biết màu sắc và mùi vị.. bằng bộ phận nào?
Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày.
Mục tiêu: khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh , khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
gv nêu câu hỏi
Buổi sáng em thức dậy mấy giờ?
Buổi trưa em thường ăn những gì? Có no đủ không?
Em có đánh răng , rửa mặt vào trước lúc đi ngủ không?
Kết luận: Chúng ta phải vệ sinh cơ thể hằng ngày để đảm bảo sức khoẻ cho con người.
b. Củng cố dặn dò:
	- Các em cần phải giữ gìn vệ sinh hằng ngày cho sạch sẽ
	- Nhận xét tiết học
 HS ghi đầu bài
HS trao đổi trả lời –các em khác bổ sung
Tay, chân, mình, dầu.
4 phần
Mắt, mũi, da.
Hs trả lời- hs khác nhận xét bổ sung
Ngày soạn: 28-10-2009 	 Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Môn THỂ DỤC
Bài: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CHUẨN BỊ
I. MỤC TIÊU
	- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học, yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn.
	- Hs học đứng kiểng gót, hai tay chống hông, yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
II ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN
	Sân trường đảm bảo vệ sinh
III.. LÊN LỚP
1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
2. Phần cơ bản: 
-Oân phối hợp:Đứng đưa hai tay ra trước ,đứng đưa hai tay dang ngang 
-Oân đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai taylên cao chếch chữ V
-Oân đứng đưa hai tay dang ngang , đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v
-Đứng kiễng gót,hai tay chống hông
Gv nêu tên , làm mẫu ,giải thích động tác
3. Phần kết thúc: 
GV cùng HS hệ thống lại bài. 
GV nhận xét bài học , giao bài tập về nhà.
Đứng tại chổ vỗ tay hát.
Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
Trò chơi “Diệt con vật có hại”
Hs tập 2 lần
Hstập 2 lần
Hstập 2 lầac
HS bắt chước sau đó tập theo gv hô
Trò chơi : Qua đường lội
Đi thường theo nhịp và hát một trò chơi hồi tỉnh.
Đứng vỗ tay hát
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
	- Củng cố về: Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4.
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 biện pháp thích hợp.
II .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Hai nhóm làm hai bài vào bảng con.
	4 – 1 = 4 – 2 = 
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: nêu yêu cầu bài toán.
Bài 2: hướng dẫn hs trừ sau đó viết số vào hình tròn
Bài 3: nêu yêu cầu bài toán.
Bài 4: nêu yêu cầu bài toán.
Hs quan sát tranh và đếm số con vật để viết vào ô trống.
Gv gọi hai hs làm
Gv nhận xét
c. Củng cố dặn dò
	- Nhận xét tiết học.
	- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài
Tính 
4 3 4 2 3
 - 1 - 2 - 2 - 1 - 1
 Số:
 £ £ 
2 + 3 4 - 3
Tính 
4 – 1 – 1 = 4 – 1 - 2 = 4 -2 - 1 = 
Viết phép tính thích hợp
Hs làm bảng con
Lớp nhận xét bài học.
Tiết 3 + 4 Môn HỌC VẦN 
Bài: KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TỔ KHỐI RA ĐỀ 
Ngày soạn 29-10-2009	 Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Môn ĐẠO ĐỨC 
Bài: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ. NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (t2)
I. MỤC TIÊU: 
 	- HS hiểu:
 	- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
 	- Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. 
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN
	- VBT Đạo đức
III. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:	
2. Kiểm tra bài cũ: Gia đình em gồm những ai? 
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.
Gv giải thích cách làm bài tập.
Em hãy nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp.
Gv chốt lại và kết luận.
Kết luận: tranh 1 nối chữ không nên.
Tranh 2 nối với chữ nên.
Tranh 3 nối với chữ nên
Tranh 4 nối với chữ không nên
Tranh 5 nối với chữ nên.
Hoạt động 2: HS chơi đóng vai.
GV chia nhóm yêu cầu HS đóng vai.
Các nhóm đóng vai.
Kết luận: làm anh làm chị em, cần phải nhường nhịn em nhỏ.
 Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh, chị.
Hoạt động 3: HS tự liên hệ hoặc kể các tấm gương về lễ phép.
Kết luận chung: anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy em cần phải thương yêu, quan tâm chăm sóc anh chị em, biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ có như vậy gia đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
4. Dặn dò: 
	- Về nhà cần phải biết vâng lời anh chị biết nhường nhịn em nhỏ
	- Nhận xét tiết học
HS đọc đầu bài.
Học sinh làm việc cá nhân.
Nối các bức tranh với nhau cho đúng.
HS làm bài tập trước lớp.
HS lên đóng vai.
Cả lớp nhận xét.
Hs tự liên hệ
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU 
	- Giúp học sinh: 
	- Tiếp tục cũng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
	- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
II .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Hai hs lên bảng làm bài:
	4 - 1 = 4 - 2 = 
	- Cả lớp làm vào bảng con.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Hs quan sát tranh: nêu câu hỏi.
Gv rút ra được phép tính
Hướng dẫn các phép tính còn lại.
Tương tự
Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Cho hs quan sát tranh rồi nêu cách làm phép tính.
Ơû bài này ta làm hai dạng phép tính.
c. Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Gv làm mẫu một vài bài.
Nhận xét sửa sai.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Làm tượng tự bài 1
Bài3: Viết phép tính thích hợp.
Đây là phép tính hàng dọc
Lưu ý hs viết số phải thẳng cột
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Hdẫn hs xem tranh viết phép tính
4. Củng cố dặn dò : 
	- Hs đọc lại bảng trừ
	- Nhận xét tiết học. Về nhà làm VBT
HS đọc đầu bài.
5 - 1 = 4
Hs đọc thuộc
Hs quan sát và làm
4 + 1 = 5 - 1 = 
1 + 4 = 5 - 4 = 
Tính 
Hs làm vào bảng con
Tính 
5 5 5 4
 - 3 - 1 - 4 - 1 
Hs thảo luận nhóm
5
-
2
=
3
 5 - 1 = 4
Tiết 3+4 Môn HỌC VẦN 
Bài: IÊU - YÊU
I. MỤC TIÊU
	- Hs đọc, viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
	- Đọc được câu ứng dụng
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bé tự giới thiệu.
	* MTR: Hs yếu đọc được vần và từ khoá
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 	 - Hai, ba HS đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
 	 - Một hs đọc câu ứng dụng.
 	 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần: iêu 
Nhận diện vần.
So sánh iêu với êu.
Đánh vần.
Gv chỉnh sửa phát âm.
Gv hướng dẫn đánh vần
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và âm trong tiếng.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
Hướng dẫn viết chữ.
GV viết mẫu.
Viết vần, từ
Gv nhận xét sửa sai.
- Dạy vần: yêu.
( quy trình tưng tự)
So sánh yêu với iêu
Viết 
Gv nhận xét, sửa sai.
Đọc từ ứng dụng
Gv đọc mẫu
Gv giải thích các từ ngữ này.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ.
Cho hs đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa lỗi khi đọc.
Gv đọc mẫu.
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
GV nhận xét câu trả lời.
c. Củng cố, dặn do:
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm chữ và tiếng và vừa học.
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 42.
HS đọc đầu bài
Vần iêu đươcï tạo nên từ iê và u.
Giống: kết thúc bằng êu
Khác: iêu bắt đầu bằng i.
i – ê – u - iêu
d đứng trước iêu đứng sau.
i – ê – u – iêu
dờ – iêu – diêu - huyền - diều
Sáo diều 
HS viết vào bảng con
iêu, diều, sáo diều
vần yêu được tạo nên từ yêu và u.
giống: phát âm giống nhau.
khác: yêu bắt đầu bằng y.
hs nhìn bảng đánh vần.
HS viết vào bảng con.
yêu yêu quý
2,3 HS đọc
Luyện đọc lại âm ở tiết 1.
Hs lần lượt phát âm.
HS đọc từ ứng dụng: CN – N – L
2, 3 HS đọc
HS viết vào vở tập viết.
Bé tự giới thiệu.
HS trả lời.
SINH HOẠT LỚP
1. Đánh giá tuần 10:
-Hs còn vắng học
-Hoàn thành thi giữa kì môn Tiếng Việt
-Hs đọc, viết còn quá yếu
2. Công tác tuần 11:
-Kèm cặp HS yếu
-Tăng cường kiểm tra việc học bài và làm bài ở nhà
-Nhắc nhở Hs thực hiện tốt nền nếp lớp, giữ vệ sinh, thực hiện tốt ATGT
Tiết 1 + 2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: ÔN TẬP GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU:
 	- Ôn lại những bài đã học.
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	 	- Hs nhắc lại các âm đã học
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài	
2. Ôn tập
a. Các vần vừa học
b. Ghép chữ thành vần	hs ghép chữ thành vần và ghép vần thành tiếng 
c. Đọc các từ ngữ ứng dụng
- GVchỉnh sửa lỗi phát âm
d Tập viết từ ngữ ứng dụng	
- Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Nhắc lại bài ôn	
- Gv chỉnh sửa lỗi phát âm	
GVchỉ bảng ôn	
hs đọc đầu bài
hs nêu các âm ,vần đã học
 hs ghép chữ thành vần và ghép vần thành
 tiếng
 hs đọc một số từ ngữ ứng dụng: 
 N - CN - CẢ LỚP
 hs viết một số từ đã học
	hs ghép chữ thành vần và ghép vần thành tiếng 
 hs đọc các âm ,vần đã ôn và từ ngữ ứng dụng
CN - N - L. 
đ
hs đọc
4 .Củng cố dặn dò	
	- Dặn hs về nhà tìm chữ có vần vừa học
	- Ôn lại bài,tìm chữ có vần vừa học ở nhà
	- Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc