Giáo án các môn học lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 25

Tiết 2: Tập đọc: (tiết 1)

Trường em

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Ôn vần ai, ay. Hiểu từ ngữ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết

II. ĐỒ DÙNG:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 : 
Ngày soạn: 28/2/2010
Giảng: Thứ hai ngày 1/3/2010
Tiết 1: Chào cờ: 
Tập trung trên sân trường
Tiết 2: Tập đọc: (tiết 1)
Trường em
I. mục đích yêu cầu: 
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Ôn vần ai, ay. Hiểu từ ngữ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV đưa tranh giới thiệu trường em
b. Giảng bài 
GV đọc mẫu lần 1:
- Hướng dẫn HS luyện đọc:
* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ 
- GV yêu cầu HS tìm và ghi bảng: cô giáo, dạy em, rất yêu, mái trường, điều hay
- phân tích từ: trường, giáo 
- GV giải nghĩa từ:
+ ngôi nhà thứ hai: gia đình là ngôi nhà thứ nhất, trường học được ví là ngôi nhà thứ hai 
+ Thân thiết: rất thân, rất gần
* Luyện đọc câu:
- Mỗi câu 2 HS đọc
* Luyện đọc đoạn, bài: bài chia 3 đoạn
- Đoạn 1: Từ "Trường học làcủa em"
- Đoạn 2: Từ "ở trường cónhư anh em"
- Đoạn 3: Từ "Trường học dạy của em"
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
+ Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1HS chấm điểm
- GV nhận xét, cho điểm HS
- Cả lớp đồng thanh
* Ôn các vần ai, ay
? Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay? 
- Yêu cầu HS tìm, đọc và phân tích tiếng có vần ai, ay trong bài.
? Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay?
- Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK
- Gọi các nhóm nêu từ tìm được và ghi nhanh lên bảng .
* Nói câu có chứa tiêng vần ai, ay?
4. Củng cố:
Đọc lại bài
5. Dặn dò:
(Chuyển tiết 2)
- Hát
- HS luyện đọc các tiếng vừa tìm
- Nối tiếp ( cá nhân )
- HS phân tích từ
- HS đọc nối tiếp.
- 3 em nối tiếp theo đoạn
- 3 em
- 2 HS đọc
- mái trường, dạy em, điều hay
HS nêu mẫu, tìm CN
- Chia nhóm 4 HS thảo luận với nhau để tìm tiếng có vần ai, ay
HS nêu mẫu, tìm CN
2 HS đọc
Tiết 3: Tập đọc: (tiết 2)
Trường em
I. mục đích yêu cầu: 
- Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK
II. Đồ dùng:
- bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi HS đọc bài
Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay
3. Bài mới:
* Tìm hiểu bài học và luyện nói:
a. Tìm hiểu và luyện đọc:
Gọi HS đọc đoạn 1: Trong bài trường học được gọi là gì?
Gọi hS nhắc lại câu trả lời?
Đọc đoạn 2, 3: Trường học là ngôi nhà thứ 2 của em vì sao?
Gọi hS nhắc lại câu trả lời?
GV đọc diễn cảm toàn bài
- Cho HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
b. Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu
- Trường của em là trường gì?
- Bạn thích đi học không?
- ở trường bạn yêu ai nhất?
- Bạn thích học môn nào nhất?
- GV gợi mở khuyến khích HS hỏi những câu khác
- GV nhận xét, cho điểm
4. Củng cố:
Đọc lại bài
Trong bài trường học được gọi là gì?
5. Dặn dò:
Về nhà đọc bài xem trước bài Tặng cháu
- Hát
2 HS đọc bài
- Là ngôi nhà thứ 2 của em
- 3 HS
Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
3 Hs đọc toàn bài văn
- Trả lời câu hỏi theo tranh 
- HS quan sát tranh và đọc câu mẫu: 
Thực hành hỏi đáp theo cặp
Dành ch HS khá giỏi
2 Hs đọc bài
Tiết 4: Đạo đức: 
Thực hành kĩ năng giữa HKII
I. mục đích yêu cầu: 
- Giỳp hs ụn tập thực hành kỹ năng: Lễ phộp võng lời thầy giỏo, cụ giỏo. Em và cỏc bạn. Đi bộ đỳng quy định.
- Rốn cho hs kỹ năng lễ phộp võng lời thầy giỏo, cụ giỏo. Đối xử tốt với bạn. Đi bộ đỳng quy định.
- HS vận dụng tốt vào cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng:
- GV: Cỏc tỡnh huống.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ễn định:
2. KT bài cũ:
- Ở đường khụng cú vỉa hố em đi bộ như thế nào là đỳng?
- Ở đường cú vỉa hố em đi bộ như thế nào là đỳng?
- Nx: khen và động viờn hs.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
 Thực hành kỹ năng GHKII.
 b. Nội dung
Hoạt động : Bài Lễ phộp võng lời thầy giỏo, cụ giỏo.
- Khi gặp thầy giỏo, cụ giỏo em cần phải làm gỡ?
- Khi nhận hoặc đưa vật gỡ từ tay thầy, cụ giỏo em làm sao?
- Nhận xột và bổ sung.
- Tỡnh huống: Cú 1 bạn đi gặp thầy, cụ giỏo khụng chào hỏi. Em thấy em sẽ núi gỡ với bạn?
- Gọi HS trỡnh bày- Nhận xột.
Hoạt động 2: Bài Em và cỏc bạn.
- Muốn cú nhiều bạn, em cần phải đối xử với bạn như thế nào?
- Tỡnh huống: Em đi đường em thấy một bạn đang trờu chọc một bạn kia. Em sẽ làm gỡ?
- Gọi HS trỡnh bày- Nhận xột.
Hoạt động 3: Đi bộ đỳng quy định.
- Khi đi bộ gặp tớn hiệu đốn, em đi như thế nào là đỳng?
- Đi bộ ở đường nụng thụn em đi như thế nào là đỳng?
- Tỡnh huống: Lỳc đi học em thấy ba bạn đi hang ngang trờn đường, em sẽ làm gỡ?
- Gọi HS trỡnh bày- Nhận xột.
4. Củng cố - Dặn dũ.
- Hụm nay cỏc em học đạo đức bài gỡ?
- Dặn bài học sau: Cảm ơn và xin lỗi
2 HS trả lời
Chào hỏi lễ phộp.
Nhận bằng hai tay núi lời cảm ơn cụ
HS nhận xột và bổ sung
- Thảo luận nhúm và sắm vai
- Trỡnh bày kết quả thảo luận.
đối xử tốt với bạn.
- Thảo luận nhúm và sắm vai
- Trỡnh bày kết quả thảo luận.
- Đốn xanh được phộp đi, đốn đỏ dừng lại.
Đi sỏt lề đường bờn phải.
- Thảo luận nhúm và sắm vai
- Trỡnh bày kết quả thảo luận.
Thực hành giữa HKII
Ngày soạn: 28/2/2010
Giảng: Thứ ba ngày 2/3/2010
Tiết 1: Toán: 
Tiết 97: Luyện tập
I. mục đích yêu cầu: 
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn.
* HS cần làm các bài: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II. Đồ dùng:
- SGK, bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy và học:
Giáo viên
Học sinh
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
70
60
-
10
90
50
-
40
50
20
-
30
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
- Gv hướng dẫn Hs làm các bài tập
Bài 1 (132) Đặt tính rồi tính.
70 - 50 60 - 30 90 - 50 80 - 40 40 - 10 90 - 40
90
50
-
40
90
40
-
50
40
10
-
30
80
40
-
40
60
30
-
30
70
50
-
20
Nhận xét, đánh giá.
Bài 2 (132 ) Điền số?
? Nêu y/c bài tập
Nhận xét, đánh giá.
Bài 3 (132) Đúng ghi đ, sai ghi s.
? Nêu yêu cầu bài tập.
a. 60cm - 10cm = 50cm Đ
b. 60cm - 10cm = 50cm S
c. 60cm - 10cm = 40cm S
Bài 4 (132)
Tóm tắt:
 Có : 20 cái bát
 Thêm : 1 chục cái bát = 10
 Có tất cả : ...... cái bát?
4. củng cố:
Nêu các bước giải toán có lời văn?
5. Dặn dò:
Làm bài 5.
- Hát
Làm bảng con.
Nhận xét, đánh giá.
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bảng con
- Nhận xét, đánh giá.
- HS điền vào SGK
- 1 HS làm bảng phụ.
- Làm vào vở
- Đúng ghi: Đ
- Sai ghi: S
- HS tự nêu tóm tắt và giải
 Bài giải
 Có tất cả là:
 20 + 10 = 30 (cái bát )
 Đáp số: 30 cái bát
1- 2 em.
Tiết 3 Tập viết:
 Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B.
 i. mục đích yêu cầu:
 - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B.
 - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ cỡ thường.
 - Rèn kĩ năng viết cho HS.
 - Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp.
 II. Đồ dùng:
 - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở tập viết.
 III. Các Hoạt Động dạy và học:
Giáo viên
Học sinh
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 Không.
3. Bài mới:
a. Hướng dẫn tô chữ hoa
- GV nêu quy trình viết chữ hoa,
b. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng
- Quan sát, uốn nắn.
C . Hướng dẫn HS tô, tập viết vào vở.
- GV yêu cầu tư thế ngồi, cầm bút.
- GV chấm bài - nhận xét. 
4. Củng cố. 
- Nhắc lại bài
- Thi viết: mái trường, điều hay
- Nhận xét đánh giá
5. Dặn dò. 
- Về tập viết ở nhà.
- Hát
- Quan sát, nhận xét, viết bảng con.
- HS đọc vần từ
- Nhận xét
- Viết bảng con
- 2 HS thi
Tiết 4: Chính tả: (tập chép)
Trường em
i. mục đích yêu cầu :
- Nhìn bảng chép lại đúng đoạn “Trường học là... anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ai, ay; c, k vào chỗ trống
- Làm được bài tập 2, 3 ( SGK)
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ bài viết, bảng con, vở ô li.
iii. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ : Không.
3. Bài mới:
- GV Đọc mẫu đoạn viết (chép bảng)
Từ “Trường học là... anh em”
Gọi HS đọc bài
- Phân tích viết bảng con tiếng khó
Trường học, cô giáo, thân thiết
- HS nhìn bảng chép bài vào vở
 - Yêu cầu tư thế ngồi cách cầm bút viết nắn nót đúng chữ, đúng dấu thanh. 
- HS viết xong- GV chấm bài- nhận xét 
* Bài tập:
? Điền vần ai hay ay?
- Cho HS quan sát tranh nêu miệng
Gọi HS lên chữa
? Điền c hay k?
- Khi nào viết là k?( Đứng trước i, e, ê.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
4. Củng cố. 
- Khi nào viết là k?
- Khi nào viết là c?
5. Dặn dò. 
Viết chữ chưa đẹp, chưa đúng vào vở ô li.
2 HS đọc bài
- HS phân tích
- Trường: tr+ương + dấu huyền
- Cô giáo: giáo: gi+ao+ dấu sắc
- Dạy: d+ay + dấu nặng
- viết bảng con tiếng khó trên
HS viết bài
- 8 bài
- HS quan sát tranh làm bài vào vở,
- Gà mái, máy ảnh
- Cá vàng, thước kẻ, lá cọ
Nhiều HS nêu
Ngày soạn: 1/3/2010
Giảng: Thứ tư ngày 3/3/2010
Tiết 2: Toán: 
Tiết 98: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I. mục đích yêu cầu: 
- Giúp học sinh bước đầu biết về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình.
- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán.
* HS cần làm các bài: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II. Đồ dùng:
- SGK, bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
b. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- Giáo viên vẽ hình, có điểm A, N 
- Cho học sinh quan sát.
.
A
 . N
- Điểm A: Là điểm ở trong hình.
- Điểm N: Là điểm ở ngoài hình.
c. Thực hành:
Bài 1(tr. 134): Nêu yêu cầu bài tập.
GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2 (tr. 134): 
- Cho học sinh vẽ hai điểm ở trong hình vuông và vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông.
Chữa bài
- Điểm A, B Là điểm ở trong hình vuông
- Điểm C, D, G, H: Là điểm ở ngoài hình.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3 (tr. 134):
- Nêu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
- Nhận xét.
Bài 4 (tr. 134):
- Đọc nội dung bài tập.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
70 - 30 =
30 + 40 =
50 + 40 =
90 - 40 =
Học sinh lắng nghe
Theo dõi
Đúng điền Đ, Sai điền S
- Điểm A ở ngoài hình tam giác (Đ)
- Điểm B ở ngoài hình tam giác (S)
học sinh vẽ: 
. .
A B
 . C . H
 . G
 D . 
Tính:
20 + 10 + 10 = 40
30 + 10 + 20 = 60
30 + 20 + 10 = 60
Đọc bài:
Bài giải: 
Hoa có số nhãn vở là:
 10 + 20 = 30 (nhãn vở)
Đáp số: 30 (nhãn vở)
4. Củng cố, dặn dò 
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Tiết 3: Tập đọc: (tiết 1)
Tặng cháu
I. mục đích yêu cầu: 
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vở, gọi là, nước non.
 - Ôn vần ao, au. 
- Hiểu từ ngữ: nước non
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
đọc bài: Trường em
Trong bài trường học được gọi là gì?
NX, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV đưa tranh giới thiệu Tặng cháu
b. Giảng bài 
GV đọc mẫu lần 1:
- Hướng dẫn HS luyện đọc: vở, gọi là, nước non.
* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ 
- GV yêu cầu HS tìm và ghi bảng
- phân tích từ: tặng
- GV giải nghĩa từ:
+ nước non: 
* Luyện đọc câu:
- Mỗi câu 2 HS đọc
* Luyện đọc đoạn, bài: bài chia 3 đoạn
- Đoạn 1: Từ "vở nàygọi là"
- Đoạn 2: Từ "mong cháunon nhà"
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
+ Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1HS chấm điểm
- GV nhận xét, cho điểm HS
- Cả lớp đồng thanh
* Ôn các vần ao, au
? Tìm tiếng trong bài có vần ao, au? 
- Yêu cầu HS tìm, đọc và phân tích tiếng có vần ao, au trong bài.
? Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au?
- Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK
- Gọi các nhóm nêu từ tìm được và ghi nhanh lên bảng .
* Nói câu có chứa tiêng vần ao, au?
4. Củng cố:
Đọc lại bài
5. Dặn dò:
(Chuyển tiết 2)
- Hát
2 HS đọc bài
- HS luyện đọc các tiếng vừa tìm
- Nối tiếp ( cá nhân )
- HS phân tích từ
- HS đọc nối tiếp.
- 2 em nối tiếp theo đoạn
- 3 em
- 2 HS đọc
Cháu, sau
HS nêu mẫu, tìm CN
- Chia nhóm 4 HS thảo luận với nhau để tìm tiếng có vần ao, au
HS nêu mẫu, tìm CN
2 HS đọc
Tiết 4: Tập đọc: (tiết 2)
Tặng cháu
I. mục đích yêu cầu: 
- Hiểu nội dung bài: Bác rất yêu TN và mong muốn cỏc chỏu học giỏi để trở thành người cú ớch cho đất nước.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK
II. Đồ dùng:
- bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi HS đọc bài
Tìm tiếng trong bài có vần ao, au
3. Bài mới:
* Tìm hiểu bài học và luyện nói:
a. Tìm hiểu và luyện đọc:
Gọi HS đọc đoạn 1: Bác Hồ tặng vở cho ai?
Gọi hS nhắc lại câu trả lời?
Đọc đoạn 2: 
Bác mong bạn nhỏ làm gì?
Gọi hS nhắc lại câu trả lời?
KL: Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm yêu mến của BH đối với TN.
GV đọc diễn cảm toàn bài thơ: hướng dẫn ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
- Cho HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
*Hướng dẫn đọc thuộc lòng bài thơ: Gv xoá dần chỉ để lại những tiếng đầu dòng.
b. Luyện nói:
GV cho HS tìm các bài hát về BH
- GV nhận xét, cho điểm
4. Củng cố:
Đọc lại bài
Tình cảm của BH đối với TN ntn?
5. Dặn dò:
Về nhà đọc bài xem trước bài Tặng cháu
- Hát
2 HS đọc bài
- Bác tặng vở cho bạn HS
- 3 HS
Bác mong bạn nhỏ học thật giỏi
3 Hs đọc toàn bài văn
HS nhẩm đọc thuộc
- Thi đọc thuộc cả bài
- Hát các bài hát về BH
VD: Em mơ gặp BH
Ai yêu Bác Hồ Chí Minh
Thực hành hát
2 Hs đọc bài
Ngày soạn: 2/3/2010
Giảng: Thứ năm ngày 4/3/2010
Tiết 1: Thể dục:
Bài thể dục-Trò chơi vận động
I. Mục tiêu: 
- Ôn bài thể dục
- Làm quen với trò chơi (Tâng cầu)
II. Địa điểm:
- Vệ sinh an toàn sân chơi bãi tập, quả cầu
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung buổi tập
- Kiểm tra trang phục sức khỏe
- Khởi động
2. Phần cơ bản:
* Ôn bài thể dục: động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, toàn thân, điều hoà.
GV hô kết hợp tập mẫu
Chia tổ tập luyện
GV quan sát sửa sai
Thi biểu diễn trước lớp
NX, tuyên dương tổ tập tốt
- Chơi trò chơi Tâng cầu GV hướng dẫn cách chơi
3. Phần kết thúc:
- Chạy nhẹ nhàng
- Đi thường thở sâu.
* Ôn 2 động tác vươn thở + điều hoà.
- HV cùng HS hệ thống bài.
- Gv nhận xét giờ học, giao BT về nhà
- HS tập hợp 3 hàng dọc
- Xoay khớp
HS tập 2 lần x 8 nhịp
HS tập theo nhịp hô.
3 tổ tập do tổ trưởng điều khiển.
Các tổ biểu diễn
HS chơi bằng bảng hoặc bằng tay
- Tập bài thể dục đã học vào các buổi sáng.
Tiết 2: Tập đọc: (tiết 1)
Cái nhãn vở
I. mục đích yêu cầu: 
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, khen, rất, ngay ngắn.
- Ôn vần ang, ac. Hiểu từ ngữ: nắn nót, ngay ngắn.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
đọc bài: Tặng cháu
Bác Hồ tặng vở cho ai?
Bác mong bạn nhỏ làm gì?
NX, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV đưa tranh giới thiệu Cái nhãn vở
b. Giảng bài 
GV đọc mẫu lần 1:
- Hướng dẫn HS luyện đọc:
* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ 
- GV yêu cầu HS tìm và ghi bảng: quyển vở, nắn nót, khen, rất, ngay ngắn.
- phân tích từ: quyển
- GV giải nghĩa từ:
+ ngay ngắn: Viết thẳng hàng, rất đẹp mắt.
+ nắn nót: Viết cẩn htận cho đẹp.
* Luyện đọc câu:
- Mỗi câu 2 HS đọc
* Luyện đọc đoạn, bài: bài chia 3 đoạn
- Đoạn 1: 3 câu đầu
- Đoạn 2: phần còn lại
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
+ Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1HS chấm điểm
- GV nhận xét, cho điểm HS
- Cả lớp đồng thanh
* Ôn các vần ang, ac
? Tìm tiếng trong bài có vần ang, ac? 
- Yêu cầu HS tìm, đọc và phân tích tiếng có vần ang, ac trong bài.
? Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac?
- Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK
- Gọi các nhóm nêu từ tìm được và ghi nhanh lên bảng.
Gv nx tuyên dương HS
4. Củng cố:
Đọc lại bài
5. Dặn dò:
(Chuyển tiết 2)
- Hát
2 HS đọc bài và TL câu hỏi
- HS luyện đọc các tiếng vừa tìm
- Nối tiếp ( cá nhân )
- HS phân tích từ
- HS đọc nối tiếp.
- 2 em nối tiếp theo đoạn
- 3 em
- 2 HS đọc
- Giang, trang
HS nêu mẫu, tìm CN
- Chia nhóm 4 HS thảo luận với nhau để tìm tiếng có vần ang, ac
2 HS đọc
Tiết 3: Tập đọc: (tiết 2)
Cái nhãn vở
I. mục đích yêu cầu: 
- Hiểu nội dung bài: Hiểu được tác dụng cảu cái nhãn vở, tự trang trí được nhãn vở.
- Trang trí cái nhãn vở
II. Đồ dùng:
- bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi HS đọc bài
Tìm tiếng trong bài có vần ang, ac
3. Bài mới:
* Tìm hiểu bài học và luyện nói:
a. Tìm hiểu và luyện đọc:
Gọi HS đọc đoạn 1: Bạn Giang viết những gì vào nhãn vở
Gọi hS nhắc lại câu trả lời?
Đọc đoạn 2: Bố bạn Giang khen bạn ntn?
Gọi hS nhắc lại câu trả lời?
- Nhãn vở giúp ích gì cho chúng ta?
GV đọc diễn cảm toàn bài
- Cho HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
b. Luyện nói:
Hướng dẫn trang trí cái nhãn vở
- GV nhận xét, cho điểm
4. Củng cố:
Đọc lại bài
Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
5. Dặn dò:
Về nhà đọc bài xem trước bài Bàn tay mẹ
- Hát
2 HS đọc bài
HS đọc 3 câu văn dầu
- Viết tên trường, tên lớp
- 3 HS
2 HS đọc
Bố khen bạn đã tự viết được nhãn vở
- Biết được quyển vở đó là quyển gì?
3 Hs đọc toàn bài văn
- Mỗi HS tự làm nhãn vở và trang trí
2 HS đọc và TL câu hỏi
Ngày soạn: 3/3/2010
Giảng: Thứ sáu ngày 5/3/2010
Tiết 1: Toán:
Tiết 100:
Kiểm tra giữa HKII
(Đề chung của nhà trường)
Tiết 2: Chính tả: (tập chép)
Tặng cháu
i. mục đích yêu cầu :
- Nhìn bảng chép lại đúng bài thơ “Tặng cháu”: 28 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần n, l dấu hỏi hay dấu ngã vào chỗ trống
- Làm được bài tập 2, 3 ( SGK)
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ bài viết, bảng con, vở ô li.
iii. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ : 
Viết b/c: trường học, thân thiết
3. Bài mới:
- GV Đọc mẫu đoạn viết (chép bảng)
Gọi HS đọc bài
? Tìm tiếng khó + phân tích
- Cháu gọi là, ra, mai sau, giúp, nước non.
- Viết bảng con tiếng khó
- HS nhìn bảng chép bài vào vở
- Yêu cầu tư thế ngồi cách cầm bút viết nắn nót đúng chữ, đúng dấu thanh. 
- HS viết xong GV đọc lại bài cho HS soát lỗi, đánh vần những tiếng khó viết.
- GV chấm bài- nhận xét 
* Bài tập:
? Điền l hay n?
- Cho HS quan sát tranh nêu miệng
Gọi HS lên chữa
? Điềndấu hỏi hay dấu ngã?
Cho HS q/s tranh nêu miệng
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
4. Củng cố. 
- Nhắc lại cách viết chữ cái đầu dòng thơ
5. Dặn dò. 
Viết chữ chưa đẹp, chưa đúng vào vở ô li.
HS viết bảng con
2 HS đọc bài
- HS phân tích
- cháu: ch + au + dấu sắc
- sau: s + au
- viết bảng con tiếng khó trên
HS viết bài
- 8 bài
- HS quan sát tranh làm bài vào vở,
Nụ hoa, Con cò bay lả bay la
- quyển vở, chõ xôi, tổ chim
Nhiều HS nêu
Tiết 3: Kể chuyện
Rùa và Thỏ
I. Mục tiêu 
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyện câu chuyện: Chớ nên chủ quan, Kiêu ngạo
II. Đồ dùng:
- Trang minh hoạt SGK 
III. Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- không
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. GV kể chuyện lần 1(không tranh)
GV kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
c. Hướng dẫn HS kể từng đoạn
Tranh 1? Đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời
- Tranh vẽ cảch gì
Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa?
Tranh 2,3 (tương tự)
HS khác nghe- nhận xét bạn kể
d .Tập kể phân vai
- Lần 1: GV kể chuyện
- Lần 2: HS kể truyện
* ý nghiã câu chuyện
- Vì sao trỏ nhanh nhẹn lại thua rùa chậm chạp?
? Câu chuyện này khuyên các em điều gì?
4. Củng cố:
- Câu chuyện có mấy nhân vật
- Em thích nhân vật nào, vì sao?
5. Dặn dò:
VN tập kể câu chuyện
- Hát
- 1 HS kể.
- HS nghe, nhớ ND chuyện
- HS quan sát
- Rùa tập chạy, thỏ mỉa mai coi thường nhìn theo rùa.
HS kể T1 HS khác nhận xét
- HS tập kể trong nhóm.
- Xung phong kể.
- Người dẫn chuyện rùa, thỏ
- Chủ quan kiêu ngạo coi
Thường bạn.
HS phát biểu ý kiến
HS nêu
Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội
Bài 25: Con cá
 i. mục đích yêu cầu 
 - Kể tên và nêu lợi ích của con cá.
 - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật.
 - Kể tên 1 số loài cá sống ở nước ngọt và nước mặn. 
 II. Đồ dùng:
 - SGK, vở bài tâp TN& XH.
 iii. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kể tên các bộ phận của cây gỗ?
Nêu lợi ích của cây gỗ?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
HĐ1: Quan sát con cá. Nhận ra các bộ phận của con cá.
Cá sử dụng bộ phận nào để bơi và cá thở như thế nào?
Nhận xét, bổ sung
GVKL: Cá có đầu, mình, đuôi. Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi, cá dùng vây để giữ thăng bằng, cá thở bằng mang.
HĐ2: Làm việc với SGK
- Nói tên các loại cá mà em biết?
- Em thích ăn loại cá nào?
- Tại sao chúng ta lại ăn cá
GVKL: Cá có rất nhiều chất đạm, nên ăn cá rất tốt cho sức khoẻ
HĐ3: QS một số hình thức đánh bắt cá
Cho HS q/s tranh nêu một số hình thức đánh bắt cá.
GVKL: Có nhiều cách đánh bắt cá: lưới, câu, chài
* Liện hệ: Khi ăn cá em cần chú ý điều gì?
HĐ4: Trò chơi
Thi đua vẽ cá
Đánh giá, bình chọn bạn vẽ đẹp tuyên dương
4. Củng cố:
- Nêu các bộ phận bên ngoài của con cá
- ăn cá có ích lợi gì?
5. Dặn dò:
Vềnhà học bài, chuẩn bị bài sau Con gà.
Hát
2 HS
Thảo luận nhóm đôi chỉ và nêu các bộ phận bên ngoài của con cá.
Trình bày phần thảo luận.
HS nghe
HS thảo luận theo nhóm 4
Trình bày phần thảo luận.
NX và bổ sung
HS làm việc CN
HS vẽ vào VBT
3 tổ cử đại diện lên thi vẽ
NX bài vẽ
2 HS nêu
Tuần 26 : 
Ngày soạn: 6/3/2010
Giảng: Thứ hai ngày 8/3/2010
Tiết 1: Chào cờ: 
Tập trung trên sân trường

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 25.doc