Giáo án Buổi sáng Lớp 1 - Tuần 20 - Phan Thị Thu An - Trường Tiểu học Khánh Cư

I. MỤC TIÊU: * Giúp HS:

- Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập cộng nhẩm(dạng 14 + 3)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 * Các bó chục que tính và các que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 15 trang Người đăng honganh Lượt xem 976Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi sáng Lớp 1 - Tuần 20 - Phan Thị Thu An - Trường Tiểu học Khánh Cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. - GV chỉnh sửa.
? Có vần ach muốn được tiếng sách em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? (1,2 HS trả lời)
- HS ghép tiếng khoá: sách
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá : cuốn sách 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần: ach
- HS quan sát và viết bảng con: - Nhận xét chữa lỗi.
*GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần ach mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc + PT 
+ Sạch sẽ : cho HS liên hệ lớp học. 
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.)
 TIẾT 2
- 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ach (sạch, sách )
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ach
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- ach, cuốn sách.
* GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
 - 1 HS đọc
 - GV nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn nhỏ đang làm gì?
+ Tại sao cần phải giữ gìn sách vở?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
+ Các bạn trong lớp con đã biết giữ gìn sách vở chưa?
+ Em hay giới thiệu về một quyển sách mà bạn đã giữ gìn sạch sẽ nhất.
* GV nhận xét kết luận
* Dành cho HS khá giỏi. 
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần ach
* Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
 - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
 - Hướng dẫn về nhà: về nhà đọc bài và viết vần mới học 1 dòng.
 - Xem trước bài 82.
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
cá diếc, công việc, cái lược.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: ach	
 2.Dạy vần: *ach
a) Nhận diện:
+Giống nhau: a đứng trước
+ Khác nhau: âm c, ch đứng sau.
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần: ach
* Tiếng khoá : sách
* từ khoá: cuốn sách.
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 ach 
* Chữ ghi tiếng và từ:
 Cuốn sách.
 d) Đọc từ ứng dụng: 
viên gạch kênh rạch.
Sạch sẽ cây bạch đàn
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách áo cũng bẩn ngay.
* Đọc SGK:
b)Viết:
 ach, cuốn sách.
c)Luyện nói: 
* Giữ gìn sách vở.
* hoạt động chung
d) Tìm tiếng từ có vần: ach
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
 Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
HỌC VẦN : BÀI 82: ICH, ÊCH.
 I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết cấu tạo của vần ich, êch tiếng lịch, êch. Đọc và viết được các tiếng, vần đó. 
- Nhận ra ich, êch trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng: Tôi là chim chích
 .
 -Giáo dục HSý thức bảo vệ môi trường, yêu thích chú chim sâu.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Sách Tiếng Việt 1, tập II) *Bộ ghép chữ thực hành.
 *Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu 3 HS viết : 
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
 .- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 81 
- GV nhận xét và cho điểm. TIẾT 1:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ich và vần êch . - HS nghe đọc lại.
- Vần ăc được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- So sánh vần ich với vần ach?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần ich. - HS ghép vần ăc.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa.
? Có vần ich muốn được tiếng lịch em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? (1,2 HS trả lời)
- HS ghép tiếng khoá: lịch.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá : tờ lịch. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Đều có âm ch đứng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng i, ê
*GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần: ich, êch.
- HS quan sát và viết bảng con: - Nhận xét chữa lỗi
* GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần ich, êch mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc + PT 
 + Mũi hếch: Hơi lệch, không thẳng.
Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp)
 TIẾT 2
* 7 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
* GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ich, êch (chích, rích, ích )
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ich, êch.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 6 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- ich, êch, tờ lịch, con ếch.
* GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
- HS đọc lại chủ đề luyện nói.
- GV nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
+ Tranh vẽ gì?
+ Lớp ta ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc nhà trường?
+Khi đi du lịch em thường mang những gì?
+Em có thích đi du lịch không? Vì sao?
+ Em thích đi du lịch nơi nào?
+Kể tên các chuyến du lịch em đã đi?
* GV nhận xét kết luận
* Dành cho HS khá giỏi. 
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần ich, êch.
* Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
- Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
- HDVN: về nhà đọc bài và viết 2 vần mới học mỗi vần 1 dòng.
- Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài 83. 
I. Kiểm tra bài cũ:
viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: ich, êch.
 2.Dạy vần: *ich
a) Nhận diện:
+Giống nhau: ch đứng sau.
+ Khác nhau: âm a, i đứng trước 
 b) Đánh vần, đọc trơn. *Vần 
 ich
* Tiếng khoá : lịch
* từ khoá: tờ lịch.
*êch ( tương tự như ich)
 êch, ếch, con ếch.
c) Viết: 
 * Chữ ghi vần: ich, êch..
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 Tờ lịch, con ếch.
 d) Đọc từ ứng dụng: 
vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.
* Đọc SGK:
b)Viết:
ich, êch, tờ lịch, con ếch.
c)Luyện nói: 
* Chúng em đi du lịch.
* hoạt động chung
d) Tìm tiếng từ có vần: ich, êch.
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
TOÁN : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: *Giúp HS:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 14 + 3.
- Giáo dục lòng ham học Toán.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Chọn mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài. - HS : Bộ học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:( Bỏ cột 2 bài tập 1, cột 2 bài tập 3)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Kiểm tra vở bài tập và chấm điểm.
*HDHS đặt tính theo cột dọc rồi tính( từ phải 
sang trái)
- HS tập diễn đạt như bài học ở SGK.
- Nhận xét, chữa bài tập.
- Đổi vở kiểm tra.
- GV chấm một số vở của HS.
* Cho HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất
(không bắt buộc học theo 1 quy tắc nào cả)
* 14 + 3 = ? 
 Có thể nhẩm: 4 cộng 3 bằng 7; mười 
 cộng bảy bằng mười bảy.
 Cũng có thể nhẩm: 14 thêm 1 là 15;
 mười lăm thêm 1 là mười sáu; mười 
 sáu thêm 1 là 17.
 Hoặc đếm thêm 1. Chẳng hạn: mười 
 lăm, mười sáu, mười bảy.
- Nhận xét, chữa.
* GV hướng dẫn HS làm từ trái sang phải
(tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng.
10 + 1 + 3 = ?
Nhẩm: Mười cộng một bằng mười một
 Mười một cộng ba bằng mười bốn.
- HS làm từ trái sang phải(tính hoặc nhẩm).
- Nhận xét, chữa.
* HS nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng nối 
với số 16, không có phép +nào nối với số 12)
- HS nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng nối 
với số 16 
 * GV nhận xét giờ học. 
 - Dặn dò,hướng dẫn HS về nhà học bài. Chuẩn
bị bài hôm sau.
I. KIỂM TRA:
II.DẠY HỌC BÀI MỚI:
1. HDHS thực hành làm các bài tập:
- Bài 1: Đặt tính rồi tính.( cột1, 2,4)
 * HS tập diễn đạt như bài học ở SGK
 12 2 cộng 3 bằng 5, viết 5
 + Hạ 1, viết 1 
 3
 15
- Bài 2: Tính nhẩm.( cột1, 2,4)
15 + 1 = 10 + 2 = 14 + 3 = .
18 + 1 = 12 + 0 = 13 + 4 = .
- Bài 3: Tính. (cột 1,3)
10 + 1 + 3 = 11 + 2 + 3 =
16 + 1 + 2 = 12 + 3 + 4 =
- Bài 4: Nối ( theo mẫu)
3. Củng cố - Dặn dò:
 	Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011
HỌC VẦN : BÀI 83: ÔN TẬP .
 I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
Đọc và viết thành thạo các vần kết thúc bằng c hoặc ch đã học.
Đọc đúng và trôi chảy các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
Củng cố cấu tạo các vần đã học trong tuần.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 SGK T.Việt 1.Bảng ôn các vần kết thúc bằng c hoặc ch
Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng Tranh minh hoạ chuyện kể.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
 - GV gọi 3 HS Lên bảng viết: lớp viết bảng con.
 - HS đọc câu ứng dụng bài 82.
 - HS nhận xét
 - GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
 - GV giới thiệu ghi bảng tên bài.
 *GV gắn bảng ôn đã được phóng to lên bảng, cho HS kiểm tra bảng ôn với danh sách vần mà GV đã ghi ở góc bảng
 - GV cho HS đọc theo tay GV chỉ
 - Cho HS đọc .
 * Lớp đọc đồng thanh bảng ôn tập sau khi đã ghép xong..
 * Cho HS tự ghép các tiếng và đọc.
- GV chỉ cho HS đọc.
- HS chỉ cho HS đọc. 
 - Cho lớp đọc đồng thanh.
 *GV chép một số từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Cho HS đọc.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- GVnhận xét chỉnh sửa phát âm.
* GV treo các chữ từ ngữ đã viết sẵn lên bảng, cho HS đọc và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối.
 - HS đọc và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối.
 - GV viết mẫu. - HS quan sát viết bảng con.
 - Nhận xét chỉnh sửa.
 - Cho HS đọc tổng hợp nội dung bài tiết 1.
 - HS đọc bài ôn và từ ứng dụng.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
vở kịch, vui thích, chênh chếch.
B. DẠY - HỌC BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu bài: Ôn tập
 2.Ôn tập:
 a)Ôn các chữ đã học:
a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư, 
b)Ghép chữ thành vần:
ac, ăc, âc, oc, ôc uc,ưc,iêc,uôc,ươc,
ach, êch, ich.
..
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
thác nước, chúc mừng, ích lợi.
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 thác nước, ích lợi.
TIẾT 2
* Cho HS nhắc lại bảng ôn tiết trước
- HS nhắc lại
 - Cho HS đọc tổng hợp nội dung bài tiết 1.
- HS đọc câu ứng dụng
* GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa ôn(trước, bước, lạc)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ich, êch.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 6 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* GV yêu cầu HS viết vào vở ô li một số từ ngữ 
- HS viết vào vở tập viết.
*GV treo tranh minh hoạ câu chuyện lên bảng và yêu cầu HS nêu tên câu chuyện
- HS đọc tên chuyện.
- GV kể chuyện theo tranh
 - HS lắng nghe.
- GV đặt các câu hỏi cho HS trả lời theo tranh vẽ:
+ Câu chuyện có mấy nhân vật, là những ai?
+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?
+ Hãy quan sát tranh 1 và kể lại chuyện?
- Vậy bạn nào có thể nêu lại nội dung của bức tranh đó?
 - HS trả lời câu hỏi và kể theo nội dung từng tranh.
Tranh 2, 3, 4 (tương tự)
- HS kể lại, 
* GV cho 3 HS bịt mắt, cho các em sờ đồ vật và nêu từ chỉ tên đồ vật đó. Ai tìm và nêu được nhiều hơn thì thắng cuộc.
- HS tham gia chơi.
- Nhận xét tuyên dương.
* Cho HS đọc lại bài ôn và từ ứng dụng.
- Khuyến khích HS tự tìm các chữ và âm đã học trong bảng ôn trong sách báo.
- Hướng dẫn về nhà: về nhà đọc bài ôn.
- xem trước bài 84.
3 Luyện tập;
a.Luỵên đọc:, 
 Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước 
 Chẳng sợ lạc nhà
 Lời chào kết bạn 
 Con đường bớt xa.
b) Luyện viết:
 thác nước, ích lợi.
c) Kể chuyện:
* Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
*Trò chơi : 
 Tìm tên gọi của đồ vật.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
TOÁN
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3.
I. MỤC TIÊU: *Giúp HS:
- Biết làm tính trừ(không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm(dạng 17 - 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Các bó chục que tính và các que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Gọi 2 em lên bảng làm 14 +3 = 12 +3 =
 * Cho HS lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục và 7 que 
rời) rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời. 
 - HS tách số que tính.
 + Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
 (Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính).
 * HD cách đặt tính(từ trên xuống dưới):
 ë Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7( ở cột đơn vị)
 ë Viết dấu - (dấu trừ).
 ë Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
 *Tính( Từ phải sang trái):
 - HS nêu lại cách làm.
 - Một số HS nhắc lại.
* GV hướng dẫn HS làm các bài tập.
* Cho HS luyện tập cách trừ.
* Yêu cầu HS tính nhẩm. Lưu ý: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó.
* Yêu cầu HS tính nhẩm. Nhận xét, chữa.
 + VD: 16 trừ 1 bằng 15; 16 trừ 2 bằng 14, viết 14;...
 * GV Củng cố nội dung bài học.
 - Dặn dò HS về nhà học bài, làm bài ở nhà. Chuẩn bị bài hôm sau.
1. KIỂM TRA:
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
1. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3:
 a, Thực hàmh trên que tính.
 17 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
 - * Hạ 1, viết 1 
 3
 14
 17trừ 3 bằng 14( 17 - 3 = 14)
2 .Thực hành:
Bài 1: Tính(a)
Bài 2: Tính(cột 1,3)
12 – 1 = 13 – 1 = .
17 – 5 = 18 – 2 = .
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu).(phần 1)
16
1
2
3
4
5
15
III.Củng cố - Dặn dò:
Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011
HỌC VẦN : BÀI 84: OP, AP.
 I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết cấu tạo của vần op, ap tiếng sạp, họp . Đọc và viết được các tiếng, vần đó. 
- Nhận ra op, ap trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
 ............. 
 Đạp trên lá vàng khô.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Sách Tiếng Việt 1, tập II) *Bộ ghép chữ thực hành.
 * Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS viết: 
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
 - Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 83 
- GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần op và vần ap .
- HS nghe đọc lại.
- Vần ăc được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- So sánh vần op với vần oc?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần op. 
- HS ghép vần op.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. 
- GV chỉnh sửa.
? Có vần op muốn được tiếng họp em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? (1,2 HS trả lời)
- HS ghép tiếng khoá: họp .
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá : họp nhóm. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Đều có âm p đứng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng o, a
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần: op, ap.
- HS quan sát và viết bảng con:
- Nhận xét chữa lỗi.
* GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần op, ap mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc + PT 
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.)
TIẾT 2
* 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
* GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần op, ap.(đạp)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: op, ap.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- op, ap, họp nhóm, múa sạp.
* GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
 - 1 HS đọc.
 - GV nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
 + Tranh vẽ gì?
 + Trong tranh đâu là núi ? Đâu là cây ? Đâu là tháp chuông ?
+ Hãy chỉ xem đâu là ngọn cây ? Đâu là chóp núi?
+Em đã nhìn thấy chóp núi chưa ?
+ Những ai đã được biết về tháp chuông ?...
* GV nhận xét kết luận
- Tìm tiếng từ có vần: op, ap
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần op, ap.
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
 - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
 - Hướng dẫn về nhà: về nhà đọc bài và viết 2vần mới học mỗi vần1 dòng.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
nải chuối, múi bưởi, vẽ tranh.
]
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: op, ap.	
 2.Dạy vần: * op
a) Nhận diện:
+Giống nhau: o đứng trước.
+ Khác nhau: âm p , c đứng sau.
 b) Đánh vần, đọc trơn .*Vần: op
* Tiếng khoá : họp
* từ khoá: họp nhóm.
* ap ( tương tự như ap)
 Ap, sạp,múa sạp.
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 op, ap.
* Chữ ghi tiếng và từ:
 Họp nhóm, múa sạp.
 d) Đọc từ ứng dụng: 
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô.
* Đọc SGK:
b)Viết:
op, ap, họp nhóm, múa sạp.
c)Luyện nói: 
* Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
* hoạt động chung
* Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
	 Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011
 HỌC VẦN : BÀI 85: ĂP, ÂP.
 I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết CT của vần ăp, âp tiếng bắp, mập. Đọc viết được các từ: cải bắp, cá mập.
- Nhận ra ăp, âp trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp.
 Mưa rào lại tạnh.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *Sách Tiếng Việt 1, tập II. *Bộ ghép chữ thực hành.
 * Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu 3 HS lên bảng viết lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
 .- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 84 
- GV nhận xét và cho điểm. TIẾT 1:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ăp và vần âp 
- HS nghe đọc lại.
- Vần ăp được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời ă và p)
- So sánh vần ăp với vần ap ?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần ăp. 
- HS ghép vần ăp.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa.
? Có vần ăp muốn được tiếng bắp em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? (1,2 HS trả lời)
- HS ghép tiếng khoá:bắp.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá :cải bắp. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Đều có âm p đứng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng ă, â.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần: ăp, âp.
- HS quan sát và viết bảng con: - Nhận xét chữa lỗi.
- GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần ăp, âp mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc + PT 
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.)
 TIẾT 2
- 8 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
* GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ăp, âp (thấp, ngập)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ăc, âc.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- ăp, âp, cải bắp, cá mập.
* GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
- 1 HS đọc. 
- Nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
+ Tranh vẽ gì?
+ Hãy kể những đồ dùng em mang đến lớp hằng ngày?
+ Sách vở, bút, thước kẻ, bút chì, tẩy....em đựng ở đâu ?
+ Cặp sách của em có màu sắc và hình dáng như thế nào ?
+ Để cặp sách được bền thì em phải giữ gìn như thế nào ?
* GV nhận xét kết luận.
* GV nêu luật chơi.HS nghe thực hiện.
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần ăp, âp
* Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
- Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
- HDVN: về nhà đọc bài và viết 2 vần mới học mỗi vần 1 dòng.
- Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài 86.
Kiểm tra bài cũ:
họp nhóm, con cọp, giấy nháp.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: ăp, âp.	
 2.Dạy vần: *ăp.
a) Nhận diện:
+Giống nhau:p đứng sau.
+ Khác nhau: âm a, ă đứng trước 
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần:ăp.
* Tiếng khoá : bắp
* từ khoá: cải bắp. 
*âp ( tương tự như ăp)
 âp, mập, cá mập.
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 ăp, âp.
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 Cải bắp, cá mập.
d) Đọc từ ứng dụng: 
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Chuồn chuồn bay thấp.
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh.
* Đọc SGK:
b)Viết:
ăp, âp, cải bắp, cá mập.
c)Luyện nói: 
* Trong cặp sách của em.
* hoạt động chung
* Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
TOÁN : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 * Giúp HS:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 17 - 3.
- Giáo dục lòng ham học Toán.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV:Chọn mô hình phù hợp với nội dung các bài tập trong bài.
- HS: – Bộ học toán.
 – Bảng con, phấn, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:(Bỏ dòng 2 bài tập 3)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS 
NỘI DUNG
* Gọi 2 em lên bảng tính nhẩm 17 – 3 = 
 16 – 4 =
* GV HDHS thực hành làm các bài tập:
* Hướng dẫn đặ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 20 chuẩn.doc