Giáo án Bổ sung Lớp 1 - Tuần 13 + Tuần 14

I.Mục tiêu:

- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

II.Đồ dùng dạy học:

- GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng

 -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà

- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Bổ sung Lớp 1 - Tuần 13 + Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
 cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần
a.Dạy vần: eng
- Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng
- GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh eng và ong?
 - Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng
- Đọc lại bài:
 eng
 xẻng
 lưỡi xẻng
b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)
 iêng 
 chiêng
 trống chiêng
- Đọc lại bài trên bảng
 Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cái xẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: “ Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” 
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
 -Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
 -Ao, hồ, giếng có gì giống?
àLàm gì để giữ vệ sinh nguồn nước?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
- Đánh vần, đọc trơn ( c nh - đ th)
- Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- đĐọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
- Giống : đều có nước.
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy:
Học vần Bài 54 : UNG - ƯNG
I.Mục tiêu:
- Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu
 -Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
 rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ung ưng– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: ung
- Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ung và ong?
- Phát âm vần:
Đọc tiếng khoá và từ khoá : súng, bông súng
- Đọc lại bài:
 ung
 súng
 bông súng
b.Dạy vầân ưng: ( Qui trình tương tự)
 ưng 
 sừng
 sừng hươu
- Đọc lại bài trên bảng
Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cây sung củ gừng
 trung thu vui mừng
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS 
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng”. 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Trong rừng thường có những gì?
 -Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
 -Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối,đèo?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: ung
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ung bắt đầu bằng u
- Đánh vần ( c nhân - đthanh)
- Đọc trơn ( cá nhân - đthanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: súng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b.con: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh.
Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm, hạt mưa).
- Đọc (cnh–đth)
- HS mở sách. Đọc c nh (10 em)
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy:
Học vần
Bài 58 : INH - ÊNH
I.Mục tiêu:
- Đọc được:inh ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được:inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:inh, ênh – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+ Mục tiêu: nhận biết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh 
+ Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: inh
- Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh
- GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh inh và anh?
 - Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : tính, máy vi tính
- Đọc lại bài:
 inh
 tính
 máy vi tính
b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự)
 ênh 
 kênh
 dòng kênh
- Đọc lại bài trên bảng
 Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 đình làng bệnh viện
 thông minh ễnh ương
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Cái gì cao lớn lênh khênh 
 Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?”
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+ Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
 “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính”.
+ Cách tiến hành :
Hỏi :- Máy cày dùng làm gì? 
 - Máy nổ dùng làm gì?
 - Máy khâu dùng làm gì?
 - Máy tính dùng làm gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học 
- Phát âm ( 2 em – đ. thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài:inh.
Giống: kết thúc bằng nh
Khác : inh bắt đầu bằng I
- Đánh vần,đọc trơn ( c nh - đth)
- Phân tích và ghép bìa cài: tính
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân – đ. thanh)
- Đọc ( cá nhân – đ. thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
- Theo dõi qui trình.Viết b.con: inh, ênh, máy vi tính,dòng kênh
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
- HS mở sách.Đọc cnhân (10 em)
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày dạy
Học vần
Bài 59: ÔN TẬP
I.Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- HS khá, giỏi kể được 1 - 2 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
 -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công 
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ( 2 em)
 -Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 - Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 - GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Ôn tập:
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
 Å Giải lao
 c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - GV chỉnh sửa phát âm
 - Giải thích từ: 
 bình minh nhà rông nắng chang chang
 d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
- Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội bông như thể đội mây về làng” . 
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
- GV dẫn vào câu chuyện
 - GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
 Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.
 Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi cho thật khô.
 Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
 Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
+ Ý nghĩa : 
Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS nêu 
- HS lên bảng chỉ và đọc vần
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
- Đọc (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: bình minh , nhà rông 
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
- Quan sát tranh. Thảo luận về cảnh thu hoạch bông trong tranh.
- HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 
- Viết vở tập viết
- HS đọc tên câu chuyện
- HS khá giỏi thi kể chuyện
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy:
Đạo đức:
 Bài 7 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 1)
I-Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ ø.
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
- Biết nhắc nhở bạn đi học đều và đúng giờ.
II. Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kỹ năng giải quyết vấn đề để đi học đúng giờ.
- Kỹ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ.
III. Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học :
- Thảo luận nhóm
- Động não.
- xử lý tình huống
IV-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em.
- Bài hát “Tới lớp tới trường”
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
V-Hoạt động daỵ-học:
1. Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào?
 -Y/c Hs làm động tác chào cờ.
 - Khi chào cờ phải ntn? Vì sao?
 .Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới:
 Hoạt đông của GV
 Hoạt đông của HS
1- Khám phá:
Em nào từ đầu namê đến giờ chưa vắng học buổi nào?
Em nào chưa đi học muộn lần nào? 
à GV giới thiệu bài ghi đề
2. Kết nối:
-Hoạt động 1: 
+Mục tiêu: Hs biết thế nào là để đi học đều và đúng giờ .
+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs làm BT
- Gv hỏi:
.Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạm lại đi học đúng giờ?
. Qua câu chuyện này em thấy bạn nào đáng khen và vì sao?
- Gv sửa bài .
Kết luận: Cần phải đến lớp đúng giờ và biết sắp xếp thời gian để đến lớp đúng giờ, không được la cà dọc đường.
- Hoạt động 2:
Thảo luận lớp: Thế nào là đi học đều và đúng giờ?
Kết luận: đi học đều là không vắng học.
 Đi học đúng giờ là đến lớp đúng giờ quy định
- Giải lao.
3. Thực hành:
-Hoạt động 3: 
+Mục tiêu: Cho Hs làm BT2
 - đóng vai theo tình huống.
+Cách tiến hành: Gv cho Hs đọc yêu cầu BT.
 . Phân công & chọn vai theo tình huống đã cho
 - Hs làm BT theo Y/c của Gv. 
- Gv hỏi:
 .Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Vì sao?
Kết luận: cần biết giải quyết vấn đề để đi học đúng giờ.
+Dặn dò: 
 .Về nhà thực hiện bài vừa học.
 . Chuẩn bị BT 4 để tiết sau học tiếp
-Hs đọc yêu cầu BT1.
-Hs quan sát tranh & thảo luận làm BT1.
-Hs làm việc theo cặp.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv.
-Hs sửa BT.
HS phát biểu ý kiến
- 2Hs ngồi cạnh nhau tạo thành một cặp để đóng vai hai nhân vật trong tình huống
- diễn trước lớp
- cả lớp xem và cho nhận xét.
-Trả lời câu hỏi của Gv.
Rút kinh nghiệm:
SHTT:
TỔNG KẾT TUẦN 10
I. Kiểm điểm công tác tuần qua:
- Học sinh đi học đầy đủ , đúng giờ.
- Một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập.
-Quần áo, đầu tóc gọn gàng.
-Chưa tự giác làm vệ sinh lớp học.
II. Công tác tuần đến:
- Thực hiện chương trình tuần 11.
- Khắc phục tình trạng quên Đ DHT.
- Thực hiện tốt tự giác,tích cực học tập.
- GD học sinh ý thức tự giác làm vệ sinh.
- Thực hiện tốt nề nếp chào cờ, truy bài, thể dục.
- Học tốt chào mừng ngày 20/11
III. Tổ chức vui chơi:
-Hát múa tập thể
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 53 - 54
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: on, an, ân, ăn, mẹ con, chơi đàn, bạn thân, dặn dò..
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 48, 49
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ Nét nối từ ă sang n, n sang i.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: ăng, ưng, nâng niu, sừng hươu. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 57- 58
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: in, un, iên, yên, đèn pin, mưa phùn, viên phấn, yên vui 
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 53, 54
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ độ cao của chữ t.
+ Nét nối giữa i và n.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: inh, ênh, trang trí. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 13
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
21/11/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Nghiêm trang khi chào cờ(tiết 2)
Bài 51: Oân tập
Bài 51: Oân tập
Tư
23/11/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
LT: phép trừ trong phạm vi 7
LT: ăng - âng
Oân tập
Năm
24/11/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Rèn tư thế cơ bản – trò chơi
Bài 54: ung - ưng (tiết 1)
Bài 54: ung - ưng (tiết 2)
Luyện tập
LT: ung - ưng
Bài 53 - 54
Luyện tập
Sáu
25/11/2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHL
Tập viết tuần 11
Tập viết tuần 12
Phép cộng trong phạm vi 8
Sinh hoạt lớp tuần 13.
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 14
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
28/11/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Đi học đều và đúng giờ (tiết 1)
Bài 55: eng - iêng
Bài 55: eng - iêng
Tư
30/11/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
Luyện tập
LT: ang - anh 
Oân tập
Năm
01/12/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Thể dục rèn tư thế cơ bản, trò chơi
Bài 58: iânh - ênh (tiết 1)
Bài 58: iânh - ênh (tiết 2)
Phép cộngø trong phạm vi 9
LT: iânh - ênh
Bài 57, 58
LT: phép cộng trong phạm vi 9
Sáu
02/12/2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHTT
Bài 59: Oân tập (tiết 1)
Bài 59: ôn tập ( tiết 2)
Phép trừ trong phạm vi 9
Sinh hoạt lớp tuần 14.
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:ĂNG - ÂNG
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 53: ăng, âng, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 53 ( HS TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Năng động, vầng trăng, tâng cầu, ,
 Bạn hồng là người luơn vâng lời cha mẹ.
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết tiếng cĩ vần ăng, âng, nối được các ơ chữ phù hợp, điền đúng vần ăng, âng.
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 46, 47: HS yếu, TB làm bài 1, 2, 4
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Nâng niu, phẳng lặng, vâng lời.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Nâng niu, phẳng lặng, vâng lời..
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được tiếng vần đã học, các câu ứng dụng.
- Bài tập:
 +GV viết lên bảng cho HS đọc :
 Iên, yên, uơn, ươn, ong, ơng, ăng, âng
 Viên bi, yên ả, muộn giờ, vườn cây, trơng chờ, vịng trịn, .
 Tối nay trăng sáng quá.
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1.
- Bài tập:
 + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết 2 dịng đầu)
Tốn
LUYỆN TẬP: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho hs về bảng trừ trong phạm vi 7.
- Bài tập:
+ YC HS đọc phép trừ trong phạm vi 7.
+ Hỏi HS trả lời: 7 trừ 1 bằng mấy?
 7 trừ 7 bằng mấy?
 7 trừ 0 bằng mấy?
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho HS thực hiện phép trừ trong phạm vi 7 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 4/ trang 55:
+ Bài tập 5/ trang 55 dành cho HS khá giỏi.
 Hoạt động 3:
- Mục tiêu: củng cố cho HS viết phép tính phù hợp với hình vẽ .
- Bài tập:
+ HD HS làm: 
 Yêu cầu HS nhìn tranh vẽ nêu bài tốn ( cĩ 7 con chim , bay đi 3 con chim).
 HS trả lời câu hỏi của bài tốn.
 Ghi phép tính thích hợp: 7 – 3 = 4
Tốn
LUYỆN TẬP
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho HS về viết phép tính thích hợp theo tranh.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 6/ trang 56.
YC HS nhìn tranh nêu bài tốn à trả lời câu hỏi của bài tốn
à Viết phép tính thích hợp: a/ 5 + 2 = 7
 b/ 7 – 1 = 6
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho HS cộng trừ trong phạm vi 7. 
- Bài tập:
+ Yc HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi7.
+ HD HS làm BT 7/ trang 56
 a/ Điền số thích hợp vào ơ trống.
 b/ Điền đấu thích hợp vào ơ trống.
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:UNG - ƯNG
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 54: ung, ưng các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 54 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Cái thùng, vải mùng, muối vừng, dây thừng
 Trong thung lũng cĩ nhà cửa, vườn cây. 
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần ung, ưng, hiểu nghĩa1 số từ cĩ vần ung, ưng
- Bài tập 1, 2, 3, 4 / trang 47, 48: HS yếu làm bài 1, 2, 4a.
 HS TB làm bài 1,2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13,14.doc