Giáo án An toàn giao thông 1 - Tuần 6

A/Mục tiêu:

-Hs biết cảnh sát GT dùng hiệu lệnh bừng còi gậy cờ ,tay để điều khiển xe cộ và người đi đường

-Biết hình dáng của biển báo giao thông

-Quan sát và biết thực hiện đúng hiệu lệnh của cảnh sát giao thông

-Phân biệt biển báo cấm

-Có ý thức và tuân theo lệnh của cảnh sát giao thông .

B/Đồ dùng: tranh ảnh và một số biển báo

C/Lên lớp:

1)Bài cũ: Ngưòi và xe cộ đi trên đìơng phải tuân theo hiệu lệnh của ai?

Khi người CSGT giơ tay theo chiều thẳng đứng thì tất cả các loại xe

và người đi trên đường phải làm gì ?

 

doc 12 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1128Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án An toàn giao thông 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ATGT: HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THÔNG
 BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
A/Mục tiêu:
-Hs biết cảnh sát GT dùng hiệu lệnh bừng còi gậy cờ ,tay để điều khiển xe cộ và người đi đường
-Biết hình dáng của biển báo giao thông
-Quan sát và biết thực hiện đúng hiệu lệnh của cảnh sát giao thông
-Phân biệt biển báo cấm
-Có ý thức và tuân theo lệnh của cảnh sát giao thông .
B/Đồ dùng: tranh ảnh và một số biển báo
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: Ngưòi và xe cộ đi trên đìơng phải tuân theo hiệu lệnh của ai?
Khi người CSGT giơ tay theo chiều thẳng đứng thì tất cả các loại xe
và người đi trên đường phải làm gì ?
2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài:
HĐ1: Tìm hiểu về biển báo hiệu giao thông.
GV chia lớp làm 6 nhóm mỗi nhóm nhận một biển báo (GV chuẩn bị mỗi biển hai chiếc giống nhau )
*Yêu cầu hs nêu đặt điểm ,ý nghĩa của nhóm biển báo này
-GV gợi ý cho hs nêu lên đặt điểm của biển báo về
+Hình dáng
+Màu sắc
+Hình vẽ bên trong
GV viết từng đặt điểm đó lên bảng sau đó so sánh điểm giống nhau và khác nhau của từng biển
Khi đi trên đường ,gặp biển báo cấm người đi đường phải thực hiện như thế nào ?
HĐ2: Trò chơi “Ai nhanh hơn”
GV đătở hai bàn 5đến 6 BB HS lật nhanh các biển báo lên chọn và đọc tên 3 BB vừa học .Đội nào nhanh thì thắng
Củng cố HS quan sát và phát hiện ở đâu có đặt 3BB vừa học
3) Dặn dò:
HS thảo luận nhóm 4
-Nhóm 1a,2a,3a: 3biển báo cấm
-Nhóm 1b,2b,3b: 3biển báo cấm
a)BB cấm có đặt điểm là: Hình tròn ,viền màu đỏ ,nền trắng ,hình vẽ màu đen .Biển này có nội dung là đưa ra điều báo cấm với người và phương tiện giao thông nhằm đảm bảo an toàn
+Biển (101): Cấm người và xe cộ đi lại
+Biển (112): Cấm người đi bộ
+Biển (102): Cấm đi ngược chiều.
HS TLCHsau mỗi biển:
-Đường này các loại xe có đi được không ?
-Các loại BB nay được đặt vị trí nào trên ĐP
Kết luận :(ghi nhớ )nhiều HS đọc .
HS chọn 2 đội chơi ,mỗi đội 2em
HS theo dõi nhận xét , bình chọn
Chuẩn bị bài: Đi bộ và qua đường an toàn
LTVC: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH
A/Mục tiêu :
-Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu (Ai ,cái gì , con gì ? là gì?)
Biết đặt câu phủ định
-Mở rộng vốn từ ,từ ngữ về đồ dùng học tập.
B/Đồ dùng : tranh sgk
C/Lên lớp :
1)Bài cũ : 2,3 em viết bảng sông Đà , núi rừng , hồ Than Thở
2)Bài mới :
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)HD hs làm bài tập :
B1 : Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm .
-Em là hs lớp2 .
-Lan là hs giỏi nhất lớp .
-Môn học em yêu thích là Tiếng Việt
B2: Tìm cách nói giống nghĩa các câu sau :(theo mẫu )
*Em không thích nghỉ học đâu !
*Đây không phải là đường đển trường
GV giới thiệu những câu trên là câu trên là câu phủ Định
B3: Tìm đồ dùng hoc tập ẩn trong tranh sau :
Giao cho mỗi nhóm 1 tớ bìa nhóm nào ghi nhanh ghi đầy đủ nhất thì thắng .
3)Củng cố:
4)Dặn dò :
B1 HS thảo luận nhóm đôi (hỏi ,đáp)
-Ai là hs lớp 2?
-Ailà hs giỏi nhất lớp ?
-Môn học em yêu thích nhất là gì ?
B2: HS thảo luận nhóm 4 (mỗi em tập nối một câu theo mẫu )
*Em không thích nghỉ học đâu !
-Em đâu có thích nghỉ học !
-Em đâu có thích nghỉ học !
*Đây không phải là đường đến trường đâu !
-Đây có phải là đường đến trường đâu !
-Đây đâu có phải là đường đến trường !
HS TL N6
( 4quyển vở , 3chiếccặp , 2lọ mực 2bút chì ,1 thước kẻ ,1êke ,1com pa )
Đặt câu theo mẫu Ai là gì ?
Nói vài câu phủ định
Chuẩn bị bài “MRVT Từ ngữ về các môn học
Từ chỉ hoạt động
Tập viết: CHỮ HOA Đ
A/Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng viết chữ
-Biết viết chữ hoa đ theo cỡ chữ vừa và nhỏ ,
-Viết đúng cụm từ ứng dụng “Đẹp trường ,đẹp lớp ”.
B/Đồ dùng: Mẫu chữ D
C/Lên lớp :
1)Bài cũ: Lớp BC - HS1: viết D
- HS2: viết Dân
2)Bài mới :
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)Hd quan sát nhận xét
GV dán chữ mẫu lên bảng
+HDHScác nét con chữ Đ
SS với con chữ D
+Hướng dẫn cách viết
-GV viết mẫu
*HDviết cụm tữ ứng dụng
+Nêu cụm tữ ứng dụng “Đẹp trường ,đẹp lớp ”
HDgiải nghĩa: Lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
* HDviết mẫu chữ Đẹp trường ,đẹp lớp”
HD hs quan sát và nhận xét:
- Hãy nêu đọ cao của các con chữ
Theo dõi uốn nắn chữ viết ,tư thế ngồi cho từng HS
- Chấm chữa bài
3)Củng cố :
4)Dặn dò
+HS nêu được nhận xét
-cao 5ôli
-gồm 2 nét kết hợp của 2nét cơ bản
nét lượn 2đầu dọc và nét cong phải
nối liền nhau như chữ D,thêmnét ngang ngắn
ĐB trên dòng kẻ 6 ,viết nét lượn 2
đầu theo chiều dọc chuyển hướng
viết nét cong phải,tạo thành vòng
xoắn nhỏ ở chân chữ ,phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong ,DBở đường kẻ 5 ,viết nét ngang ngắn ở giữa nét lượn 2đầu .
-HS viết BC Đ
-HSđọc
-HS nêu độ cao của các con chữ
+D, g, h 2li rưỡi
â, i ,a,u ,ư ,ơ ,a ncao 1li
+khoảng giữã các con bằng chữ o
- BC: Dân
HSviết bài vào vở
Thi viết đẹp chữ Đ
Viết phần ở nhà Đ
Toán : LUYỆN TẬP ( Bỏ bài 2 cột 2/29)
A/Mục tiêu:
Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 47+26, 47+5, 7+5 ( cộng qua 10 có nhớ dạng t.viết )
B/Đồ dùng:
C/Lên lớp:
1)Bài cũ:
Kiểm tra 2 em
- Tính 17+44 , 37+36
- Giải miệng bài toán 3
2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)HD luyện tập:
B1: Tính nhẩm
Muốn tính nhẩm em phải làm gì?
B2: Đặt tính rồi tính
B3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Thúng cam có :28 quả
Thúng quýt có :37 quả
Cả hai thúng có :.. quả ?
B4: Điền > < =
HD thảo luận nhóm đôi
-Trò chơi “Tiếp sức”
3)Củng cố:
4)Dặn dò:
B1: 1 số HS đọc bảng cộng
HS làm miệng
7 + 1 = 7+2 = 7+3 = 7+4 = 7+5 = 7 + 6 = 7+7 = 7+8 = 7+9 = 7+0 =
B2 : HS nêu cách tính cách đặt tính
3em lên bảng, lớp bảng con
27+35 27+9 68+27
B2 : Vài em đặt đề toán.
- HS mạn đàm
Bài giải
Số quả cả haithúng có là:
28 + 37 = 65 ( quả )
ĐS :65 quả
HS nêu cách so sánh
- Tính KQ rồi so sánh.
- Nếu hai phép tính có cùng số hạng ta chỉ so sánh số hạng kia
19+7 < 19+9 23+7 = 38-8
17+9 > 17+7 16+8 < 28-3
Nêu cách đt , cách tính , bảng cộng
Về làm bài tập sgk chuẩn bị “ BT về ít hơn”
Mĩ thuật: MÀU SẮC CÁCH VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN
A/Mục tiêu:
- HS sử dụng được 3 màu cơ bản đã học ở lớp 1
- Biết thêm 3 màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau : da cam , tím , xanh lá cây.
- Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích
B/Đồ dùng:
Bảng màu , một số tranh ảnh
C/Lên lớp:
1)Bài cũ:
Kiểm tra : Đồ dùng học tập của học sinh
2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài:
HĐ1: Quan sát nhận xét :
-Gv gợi ý để hs nhận ra các màu
HĐ2: Cách vẽ màu
- Gợi ý để hs nhận ra các hình: trong tranh
-Gợi ý cách vẽ màu
HĐ3: Nhận xét đánh giá
Gợi ý tìm ra bài vẽ đẹp
3)Củng cố:
4)Dặn dò:
- Đỏ ,vàng, lam
- Da cam , tím , xanh lá cây
- Em bé, con gà trống , bông hoa cúc
Chọn các màu khác nhau và vẽ màu tươi vui rực rỡ, có đậm ,có nhạt
HS vẽ màu tự do
HS nhận xét:
- Màu sắc
- Cách vẽ màu
*Nêu tên các màu mà em biết
Nêu cách vẽ màu
*Quan sát gọi tên màu ở hoa quả , lá :
Sưu tầm tranh thiếu nhi
Thứ 6/3/10/2008
Chính tả: NGÔI TRƯỜNG MỚI
A/Mục tiêu:
-Nghe viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài “ NTM”
-Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có vần, âm , thanh dễ lẫn : ai/ ay ; s/x ; ?/~
B/Đồ dùng:
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: HS viết BC – 2 HS lên bảng
Ngày mai, máy cày, cái tai, thợ may
2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài:
b) HDNV:
- GV đọc mẫu:
- 2 HS đọc lại bài
- Dưới mái trường mới HS cảm thấy cái gì mới ?
- Có những dấu câu nào được viết trong bài chính tả ?
- HS viết bảng con
- GV đọc
Chấm sửa lỗi chính tả
*GV chấm 1số bài
C) HD làm bài tập:
- Thi tìm nhanh các tiếng có vần: ai/ay
- Thi tìm nhanh tiếng có âm s/x , dấu ?/~
3/ Củng cố:
Các em viết chính tả bài gì ?
- GV sửa một số lỗi nhiều em viết sai
4/ Dặn dò:
- HS lắng nghe
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài ấm áp, tiếng đọc bài sao cũng đáng yêu đến thế.
- Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm
- Môi trường, rung động, trang nghiêm, thân thương ....
- HS viết vào vở
- HS tự sửa bài
- HS thi tìm từ: 3 tổ chơi trò chơi “ tiếp sức”
- Ngôi truờng mới.
Chuẩn bị bài: “ Người thầy cũ”.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6 bs.doc