Đề Kiểm Tra Học Kỳ II Môn Toán Lớp 1 Trường TH Trần Văn Tất

Bài 1 : ( 1 điểm)

a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

 91 ; 92 ; .; ; 95 ; 96 ; .; ; 99 ; 100

b. Viết số ?

 Ba mươi bảy : . Sáu mươi lăm: .

 Tám mươi tư : . Năm mươi: .

Bài 2 : ( 1 điểm)

a. Khoanh vào số bé nhất : 59, 34, 43, 65

b. Khoanh vào số lớn nhất : 20, 34, 62, 49

 

doc 6 trang Người đăng honganh Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm Tra Học Kỳ II Môn Toán Lớp 1 Trường TH Trần Văn Tất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRÖÔØNG TH “Traàn Vaên Taát” ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ II Naêm hoïc 2009 – 2010
Hoï vaø teân......................... Moân : Toaùn lôùp 1
Lôùp 1 Thôøi gian : 60 phuùt ( khoâng keå thôøi gian giao ñeà )
 Điểm
 Lời phê của giáo viên 
Bài 1 : ( 1 điểm)
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
 91 ; 92 ; ..; ; 95 ; 96 ; ..; ; 99 ; 100
b. Viết số ?
 Ba mươi bảy :.. Sáu mươi lăm:.
 Tám mươi tư : .. Năm mươi:..
Bài 2 : ( 1 điểm)
Khoanh vào số bé nhất : 59, 34, 43, 65
Khoanh vào số lớn nhất : 20, 34, 62, 49
Bài 3 Tính ( 4 điểm)
61 34 75 98
 + + - -
 23 42 14 74
  .  ..
40+ 10 = . 60- 20 = ..
 25 + 2 + 1 = .. 76 – 3 – 2 =
Bài 4 Số ? ( 1điểm)
3 0 + = 35 62 - = 60
 Bài 5: Đánh đấu x vào trước ý đúng : ( 1 điểm)
a. Một tuần lễ có mấy ngày? 
 6 ngày 
 7 ngày 
 8 ngày 
b.Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ? 
 2 hình tam giác 
 3 hình tam giác 
 4 hình tam giác 
Bài 6 : ( 2 điểm)
Hoa có 35 cái kẹo . Lan có 23 cái kẹo . Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?
Bài giải 
..
 ĐÁP ÁN 
Bài 1 : (1 điểm ) 
a. Viết đúng 0, 5 điểm
 91,92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100
b. Viết đúng 0,5 điểm
37 ; 65
84 ; 50
Bài 2 : ( 1điểm ) 
Mỗi bài đúng 0,5 điểm
59, 34, 43, 65
20, 34, 62, 49
Bài 3 : (4 điểm ) 
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 a. 61 34 75 98 
 + + - -
 23 42 14 74 
 84 76 61 24
b. 40 + 10 = 50 60 - 20 = 40 
 25 + 2 + 1 = 28 76 - 3 – 2 = 71 
Bài 4 : ( 1 điểm ) 
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
30 + 5 = 35 62 - 2 = 60
Bài 5 : ( 1 điểm ) 
Mỗi bài đúng 0,5 điểm
7 ngày 
 3 hình tam giác 
Bài 6 ( 2 điểm ) 
Viết lời giải đúng được 0,5 điểm 
Viết phép tính đúng được 1 điểm 
Viết đáp số đúng được 0,5 điểm 
Bài giải
Hai bạn có tất cả cái kẹo là:
35 + 23 = 58 ( cái kẹo)
Đáp số : 58 cái kẹo
TRÖÔØNG TH “Traàn Vaên Taát” ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ II Naêm hoïc 2009 – 2010
Hoï vaø teân.. ........................... Moân thi : TIEÁNG VIEÄT 
Lôùp 1 Thôøi gian : 60 phuùt( không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời phê của giáo viên 
I/PHAÀN ÑOÏC HIEÅU: (4 điểm ) 25 phút 
Đọc thầm đoạn văn sau: 
 Mưu chú Sẻ 
 	Buổi sớm, một con Mèo chộp được một chú Sẻ. Sẻ hoảng lắm , nhưng nó nén sợ, lễ phép hỏi:
 - Thưa anh, tại sao một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt?
	Nghe vậy, Mèo bèn đặt Sẻ xuống, đưa hai chân lên vuốt râu, xoa mép. Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức giận nhưng đã muộn mất rồi. 
Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X vào ô trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
1.Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ nói gì với Mèo?
 Hãy thả tôi ra
 Sao anh không rửa mặt
 Đừng ăn thịt tôi
2.Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
 Sẻ đứng im
 Sẻ cảm ơn Mèo 
 Sẻ vụt bay đi
3.Tìm từ ngữ trong bài thích hợp điền vào chỗ chấm?
Buổi sớm, một con Mèo chộp được
4.Tìm tiếng trong bài có vần uôn ?
II/PHAÀN VIEÁT (10 ñieåm).
1.Tập chép: (8 điểm) 
Em haõy cheùp đoạn văn sau:
Chú Công
	Lúc mới chào đời, chú Công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu vàng gạch. Sau vài giờ, Công đã có động tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
ǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2 . Điền chữ g hay gh (1 điêm)
Gọn .àng ; ..i nhớ
3. Ñieàn vaàn an hay am ( 1 điểm)
 Quả c ; nhà s.
 ĐÁP ÁN 
I.Đọc hiểu ( 4 điểm)
Câu 1 : 
Sao anh không rửa mặt
Câu 2
Sẻ vụt bay đi 
Câu 3
Buổi sớm, một con Mèo chộp được một chú Sẻ.
Câu 4 
muộn
II.Phần viết ( 10 điểm) 
1. Tập chép ( 8 điểm) 
 Viết sai mỗi tiếng trừ 0 ,25 điểm ) 
Lưu ý : học sinh viết không đúng mẫu chữ, không sạch trừ 1 điểm 
Bài 2 : ( 1 điểm ) 
 Điền đúng mỗi chữ được 0, 5 điểm . 
Gọn gàng ; ghi nhớ
Bài 3 
Điền đúng mỗi vần được 0, 5 điểm . 
Quả cam ; nhà sàn 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HK II LOP 1.doc