Đề Kiểm tra Giữa kì II môn Toán Lớp 4 - Đề dự bị số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Minh Thuận 5

A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số 5/6 (M1)

 a. 20/24 b. 20/18 c. 15/30 d. 10/25

Câu 2: (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số nào lớn lớn 1 (M2)

 a. b. c. d.

Câu 3: (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản (M2)

 a. b. c. d.

Câu 4: (1 điểm) Lớp 4A có 24 học sinh, trong đó có 6 học sinh giỏi. Tìm phân số chỉ số học sinh giỏi so với số học sinh trong lớp. (M3)

 a. b. c. d.

 Câu 5: (1 điểm) Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm cho phù hợp: 4 m 5 dm

 2

= .dm (M2)

a. 450 b. 405 c. 504 d. 540

 

doc 4 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Giữa kì II môn Toán Lớp 4 - Đề dự bị số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Minh Thuận 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Minh Thuận 5
Lớp: Bốn/ ... 
Họ và tên: ....
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II, Năm học 2016-2017
Môn: Toán - Lớp 4
Ngày thi: 17/3/2017
Thời gian: 55 phút (không kể thời gian phát đề).
Điểm 
Lời nhận xét của giáo viên
..
....
Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số 5/6 (M1)
 	a. 20/24 b. 20/18 c. 15/30 d. 10/25
Câu 2: (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số nào lớn lớn 1 (M2)
 	 a. b. c. d. 
Câu 3: (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản (M2)
 	 a. b. c. d. 
Câu 4: (1 điểm) Lớp 4A có 24 học sinh, trong đó có 6 học sinh giỏi. Tìm phân số chỉ số học sinh giỏi so với số học sinh trong lớp. (M3)
 a. b. c. d. 
 Câu 5: (1 điểm) Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm cho phù hợp: 4 m5 dm 
 2
=..dm (M2)
a. 450 b. 405 c. 504 d. 540
Câu 6: (1 điểm) Một hình bình hành có cạnh đáy là 12 cm, chiều cao là 7 cm. Diện tích hình bình hành là : (M1)
a. 38 cm	 b. 19 cm c. 84 cm d. 30 cm
Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Tính: (1 điểm) (M2)
a. + b. - c. x d. : 
.
Câu 2.Tìm X (1 điểm) (M3)
 	a. x + = b. : x = 
...
Câu 3: (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD, CD là cạnh đáy. Hãy kẻ đường cao cho hình bình hành đó. (M1)
 A B
 D C
Câu 4: (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 25 m, chiều dài bằng tổng chiều dài và chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó. (M4)
.
.........
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Câu 1: (1 điểm) ý a
 Câu 2: (1 điểm) ý c
 Câu 3: (1 điểm) ý d
 Câu 4: (1 điểm) ý b
 Câu 5: (1 điểm) ý b
 Câu 6: (1 điểm) ý c
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (1 điểm)
a. 23/20 b. 3/12 c. 10/28 d. 30/21
Câu 2: (1 điểm)
a. x = 2/20 b. x = 12/5
Câu 3: (1 điểm)
 Nối từ điểm A vuông góc với cạnh đáy CD
Câu 4: (1 điểm)
 Bài giải
 Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
 25 x2/3 =15 (m)
 Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
 25 – 15 = 10 (m)
 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
 2
 15 x 10 = 150 (m)
 2
 Đáp số: 150 m

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA TOÁN.doc
  • docĐÁP ÁN TOÁN.doc
  • docMA TRẬN ĐỀ TOÁN.doc