Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn : Toán khối 2 – Năm học: 2008 - 2009

Bài 1: Tính nhẩm .

 2 × 6 = . 18 : 2 = . 3 × 9 =

 3 × 6 = . 24 : 4 = . 10 : 5 =

 4 × 4 = . 15 : 3 = . 20 : 4 =

Bài 2: Đặt tính rồi tính :

 68 +24 ; 62 ­ 25 ; 536 + 243 ; 879 ­ 356

Bài 3: Tìm x :

 x ­ 7 = 21 x × 3 = 12 x : 4 = 5

Bài 4:Bài giải: Đàn gà có 175 con , đàn vịt ít hơn đàn gà 113 con . Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con?

 

doc 6 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1042Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn : Toán khối 2 – Năm học: 2008 - 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 Môn : Toán khối 2 – Năm học : 2008 -2009
Họ và tên học sinh :.Lớp 2..
 (Thời gian làm bài 40 phút )
Bài 1: Tính nhẩm .
 2 × 6 =.	18 : 2 =..	 3 × 9 =
 3 × 6 =.	24 : 4 =..	10 : 5 =
 4 × 4 =.	15 : 3 =..	20 : 4 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
 68 +24 ; 62 ­ 25 ; 536 + 243 ; 879 ­ 356 
  .   
  ..  .
 . ..  .
 . ..  
Bài 3: Tìm x :
 x ­ 7 = 21	 x × 3 = 12	 x : 4 = 5
 ..	 ..	..
 ..	 .	..
 ...... 	 	..
Bài 4:Bài giải: Đàn gà có 175 con , đàn vịt ít hơn đàn gà 113 con . Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con?
	Bài giải :
 .. .
..	.
 Bài 6: Trong hình vẽ bên có: 
Mấy hình tam giác ? 
.
. 
Mấy hình chữ nhật ?
..
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN –KHỐI 2
 NĂM HỌC 2008 -2009
Bài 1: (1.5đ) ( Sai một cột tính trừ 0,25 đ ).
Bài 2: (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm 
 ( Sai một phép tính trừ 0,5đ ).
Bài 3: (3đ) ( Sai một phép tính trừ 0,5đ ).
Bài 4: (2đ). Số con vịt có là 0,5đ .
 175 – 113 = 62 (con ) 1đ.
 Đáp số : 62con 0,5đ .
Bài 5: (1,5 đ). 	
 Trả lời đúng 5 hình tam giác đạt 0,75 điểm 
 Trả lời đúng 3 hình chữ nhật đạt 0,75 điểm 
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN –KHỐI 2
 NĂM HỌC 2008 -2009
Bài 1: (1.5đ) ( Sai một cột tính trừ 0,25 đ ).
Bài 2: (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm 
 ( Sai một phép tính trừ 0,5đ ).
Bài 3: (3đ) ( Sai một phép tính trừ 0,5đ ).
Bài 4: (2đ). Số con vịt có là 0,5đ .
 175 – 113 = 62 (con ) 1đ.
 Đáp số : 62con 0,5đ .
Bài 5: (1,5 đ). 	
 Trả lời đúng 5 hình tam giác đạt 0,75 điểm 
 Trả lời đúng 3 hình chữ nhật đạt 0,75 điểm 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI 2
Môn : Tiếng Việt . Năm học 2008 -2009
Họ và tên học sinh Lớp 2
I / Đọc hiểu : (Thời gian làm bài 30 phút )
 Đọc thầm bài : Cây đa quê hương ( Tiếng việt lớp 2 -tập 2 – Trang 93 ; 94 ). Dựa theo nội dung của bài đọc làm các bài tập sau:
1 . Cây đa đã sống bao nhiêu năm ?
2 . Thân cây đa như thế nào ? 
..
..
3 .Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả thấynhững cảnh đẹp nào của quê hương 
4 . Bộ phận in đậm trong câu : Caùc baïn thieáu nhi trồng cây nhôù ôn Baùc. Traû lôøi cho caâu hoûi naøo? 
  Laø gì?
  Laøm gì?
  Nhö theá naøo?
5. Từ vui vẻ là từ chỉ sự vật hay hoạt động, đặc điểm của người?
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHỐI 2
Môn : Tiếng Việt . Năm học 2008 -2009
I/ Đọc thành tiếng : ( 6 điểm- đọc 5 điểm -trả lời câu hỏi 1 điểm )
 Học sinh bốc thăm một trong những đoạn ở các bài sau và trả lời một câu hỏi theo nội dung của đoạn :
Bài : Những quả đào ( SGK- TV2 – Tập 2- Trang 91).
Bài : Cây đa quê hương ( SGK- Trang 93 ).
Bài : Ai ngoan sẽ được thưởng ( SGK Trang 100 ).
Bài : Chiếc rễ đa tròn (SGK Trang 107 ).
Bài : Cây và hoa bên lăng Bác (SGK- Trang 111 ).
Bài : Bóp nát quả cam ( SGK – Trang 124 ).
+ Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm .
 Đọc sai dưới 2 tiếng : 2,5 điểm .
 Đọc sai từ 2 – 3 tiếng : 2 điểm .
 Đọc sai từ 2 – 3 tiếng : 2 điểm . 
 Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 1.5 điểm .
 Đọc sai từ 8 - 10 tiếng : 1 điểm .
 Đọc sai từ11 – 13 tiếng : 0,5 điểm .
 + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu : 1 điểm 
 Không ngắt nghỉ hơi đúng 2 -3 dấu câu : 0.5 điểm .
 + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút ) 1 đi ểm .
 Đọc từ 1-2 phút 0,5 điểm . Đọc quá 2 phút phải đánh vần khá lâu : 0 điểm .
 + Trả lời đúng câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm .
B. Phần viết :
1. Chính tả : ( Nghe – viết ).
Bài : Cây và hoa bên lăng Bác ( Tiếng việt lớp 2 - tập 2 – Trang 111 ).
Viết đầu bài và đoạn “ Sau lăng , những cành đào  tỏa hương ngào ngạt ”.
2 . Tập làm văn : 
 Đề bài: Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu kể về một việc làm tốt em đã làm ở trường.
 Cho bạn mượn đồ dùng học tập.
a) Em đã làm việc gì tốt ? Việc đó diễn ra vào lúc nào ?
b) Em đã làm việc tốt ấy ra sao ?
c) Kết quả ( hoặc ý nghĩa ) của việc tốt đó là gì ?
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 
I/ Phần đọc hiểu ( 4.0 điểm )
Câu 1: ( 0,5 điểm )
Cây đa sống nghìn năm
Câu 2: ( 1.0 điểm )
Thân cây đa như một tòa cổ kính.
Câu 3: ( 1.0 điểm )
Tác giả thấy lúa vàng gợn sóng, đàn trâu lững thững đi về 
Câu 4: ( 0,5 điểm )
 Trả lời cho câu hỏi làm gì ?	
Câu 5: ( 1.0 điểm )
Từ vui vẻ chỉ đặc điểm của người 
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 
I/ Phần đọc hiểu ( 4.0 điểm )
Câu 1: ( 0,5 điểm )
Cây đa sống nghìn năm
Câu 2: ( 1.0 điểm )
Thân cây đa như một tòa cổ kính.
Câu 3: ( 1.0 điểm )
Tác giả thấy lúa vàng gợn sóng, đàn trâu lững thững đi về 
Câu 4: ( 0,5 điểm )
 Trả lời cho câu hỏi làm gì ?	
Câu 5: ( 1.0 điểm )
Từ vui vẻ chỉ đặc điểm của người 
 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM CUỐI NĂM- LỚP 2 
1)CHÍNH TẢ : ( 5 điểm )
Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn ( 5 điểm)
 Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh , không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm .
*Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ , hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài .
2)TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) 
 a) HS viết được từ 4 - 5 câu theo yêu cầu đề bài ; câu văn dùng từ đúng , không sai ngữ pháp ; chữ viết rõ ràng , sạch sẽ : ( 5 điểm ) 
b) Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm : 4,5 – 4 ; 3,5 -3 -2,5 -2 -1,5 -1- 0,5 )
 ............................................................
 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM CUỐI NĂM- LỚP 2 
1)CHÍNH TẢ : ( 5 điểm )
Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn ( 5 điểm)
 Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh , không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm .
*Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ , hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài .
2)TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) 
 a) HS viết được từ 4 - 5 câu theo yêu cầu đề bài ; câu văn dùng từ đúng , không sai ngữ pháp ; chữ viết rõ ràng , sạch sẽ : ( 5 điểm ) 
b) Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm : 4,5 – 4 ; 3,5 -3 -2,5 -2 -1,5 -1- 0,5 )
 ............................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi lop 2.doc