Đề kiểm tra cuối Học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thanh Mai

II. ĐỊA LÍ

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (đối với các câu từ 1 dến cõu 3)

Câu 1 . Ở nước ta, đồng bằng còn nhiều đất chua, đất mặn là:

 A. Đồng bằng Bắc Bộ

 B. Đồng bằng duyên hải miền Trung.

 C. Đồng bằng Nam Bộ.

Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên hải miền Trung?

 A. Bãi biển đẹp.

 B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.

 C. Nước biển trong xanh.

 D. Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều.

Câu 3. Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước?

 A. Đất đai màu mỡ

 B. Khí hậu nắng nóng quanh năm

 C. Có nhiều đất chua, đất mặn

 D. Người dân tích cực sản xuất

 

doc 6 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối Học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thanh Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD - ĐT Thanh Oai ĐÊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Trường TH Thanh Mai Môn : Lịch sử - Địa lí Lớp 4 
 Năm học : 2016 - 2017
	 ( Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên................................................................Lớp..............
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. LỊCH SỬ
 Đánh dấu x vào ô trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 3 ).
Câu 1. Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
 a. Để quản lí đất đai, bảo vệ quyền dân tộc.
 b. Để bảo vệ trật tự xã hội
 c. Để bảo vệ quyền lợi của vua.
Câu 2. Tháng 1 năm 1789, Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc (Thăng long) để làm gì?
 a. Lên ngôi Hoàng đế
 b. Tiêu diệt chúa Trịnh
 c. Thống nhất đất nước
 d. Đại phá quân Thanh 
Câu 3. UNESCO đã công nhận cố đô Huế là di sản Văn hoá thế giới vào ngày, tháng, năm nào?
 a. 12 - 11 - 1993
 b. 11 - 12 - 1993
 c. 22 - 12 - 1993
 d. 5 - 12 - 1999
Câu 4. Hãy chọn và điền các từ ngữ: đầu hàng, xâm lược, Hậu lê, Hoàng đế, 
quân Minh, Lam Sơn vào chỗ chấm (..........) trong các câu sau cho phù hợp.
 Dựa vào địa hình hiểm trở của ải Chi Lăng, nghĩa quân ........................................... ...........
đã đánh tan............................................... , ................................................ở ải Chi Lăng.
 Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh phải..................................................,
rút quân về nước. Lê lợi lên ngôi................................................mở đầu thời .............................
Câu 5. Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. ĐỊA LÍ
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (đối với các câu từ 1 dến cõu 3)
Câu 1 . Ở nước ta, đồng bằng còn nhiều đất chua, đất mặn là:
 A. Đồng bằng Bắc Bộ
 B. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
 C. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên hải miền Trung?
 A. Bãi biển đẹp.
 B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
 C. Nước biển trong xanh.
 D. Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều.
Câu 3. Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước?
 A. Đất đai màu mỡ
 B. Khí hậu nắng nóng quanh năm
 C. Có nhiều đất chua, đất mặn
 D. Người dân tích cực sản xuất
Câu 4. 
Quan sát Bảng số liệu về diện tích và dân số của một số thành phố ( năm 2003) sau:
Thành phố
Diện tích ( km2)
Số dân (người)
Hà Nội
Hải Phòng
Đà Nẵng
Thành phố Hồ Chí Minh
Cần Thơ
 921
1 503
1 247
2 090
1 389
3 007 000
1 754 000
 747 000
5 555 000
1 112 000
a) Năm 2003, thành phố Đà Nẵng có diện tích và số dân là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Thành phố Đà Nẵng có diện tích và số dân đứng thứ mấy so với các thành phó có trong bảng?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Em hãy nêu vai trò của biển Đông đối với nước ta.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
PGD-ĐT Thanh oai
Trường tiểu học Thanh Mai
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 4
 Năm học 2016 - 2017
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đánh dấu đúng được 1 điểm.
 Đáp án:
Câu 1: đánh dấu vào a
Câu 2 : Đánh dấu vào d
Câu 3 : Đánh dấu vào c
Câu 4 (3 điểm) 
Đáp án: Điền các từ ngữ theo thứ tự
 Lam Sơn - quân Minh - xâm lược - đầu hàng - Hoàng đế - Hậu Lê.
Câu 5: (4 điểm) Nêu được các ý cơ bản:
 - Tổ chức lễ đọc tên người đỗ 
 - Lễ đón rước người đỗ cao về làng.
 - Khắc vào bia đá tên người đỗ cao rồi cho đặt ở Văn Miếu.
 Nếu nêu được 1 ý cho 1 điểm . Nếu nêu được 2 ý cho 3 điểm
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 4
 Năm học 2016 - 2017
Câu 1 : 1 điểm. Khoanh vào C
Câu 2: 1 điểm. Khoanh vào B
Câu 3: 1 điểm. Khoanh vào C
Câu 4: 3 điểm
a) 2 điểm ( mỗi ý đúng được 1 diểm)
 Đáp án: Năm 2003 thành phố đà Nẵng có Diện tích là : 1 247 km2
 Số dân là : 747 000 người
b) 1 điểm (mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
 Đáp án: Thành phố Đà Nẵng có diện tích đứng thứ tư và số dân đứng thứ năm so với các thành phố có trong bảng.
Câu 5 : 4 điểm Mỗi ý đúng được 1 điểm
Đáp án: - Biển Đông có vai trò điều hoà khí hậu.
 - Là kho muối vô tận
 - Có nhiều khoáng sản, hải sản quý
 - Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.
PGD - ĐT Thanh Oai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường Tiểu Học Thanh Mai Môn : Khoa học Lớp 4 
 Năm học : 2016 - 2017
	 ( Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên.........................................................................................Lớp..............
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 4 )
Câu 1. Khi bật quạt điện, ta thấy có gió được thổi từ phía cánh quạt . Nguyên nhân có gió là :
Gió được sinh ra từ cánh quạt.
Gió được sinh ra từ trong quạt, sau đó được cánh quạt thổi tới ta.
Không khí được cánh quạt thổi tạo thành gió.
Câu 2. Việc làm nào sau đây không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra?
Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường.
Tranh thủ ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến.
Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết.
Cắt điện ở những nơi cần thiết.
Câu 3. Những yếu tố nào sau đây gây nên ô nhiễm không khí?
Khói, bụi, khí độc.
Các loại rác thải không được xử lí hợp vệ sinh.
Tiếng ồn.
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 4. Vật nào sau đây tự phát sáng? 
Trái đất.
Mặt trăng.
Mặt trời.
Cả 3 vật kể trên
Câu 5 . Sau đây là một số phát biểu về vai trò của ánh sáng mặt trời . Hãy viết chữ Đ vào 
trước phát biểu đúng, chữ S vào trước phát biểu sai.
 Con người có thể làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời.
 Nhờ ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt, con người và động vật khoẻ mạnh.
 Ánh sáng giúp động vật nhìn rõ mọi vật.
Câu 6. Muốn biết thực vật cần gì để sống, ta làm thí nghiệm như thế nào?Hãy viết chữ Đ 
vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai.
 Trồng cây trong điều kiện sống đầy đủ các yếu tố.
 Trồng cây trong điều kiện sống thiếu từng yếu tố.
 Trồng cây trong điều kiện sống thiếu 2 yếu tố.
Câu 7. Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời, chất vô cơ tạo thành chất hữu cơ ( như chất bột đường)?Hãy viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S 
 vào trước câu sai.
 Con người
 Động vật
 Thực vật.
Câu 8 . Nối ô chữ ở cột A với ô chữ cột B sao cho phù hợp:
 A B
1. Bông
2. Len
a. Dẫn nhiệt tốt
3. Đồng
4. Không khí
b. Dẫn nhiệt kém
5. Nhôm
6. Gỗ
Câu 9 . Điền vào chỗ ..........để hoàn thiện các câu sau :
 Trong quá trình trao đổi khí, động vật hấp thụ khí............................và thải ra khí .................
.............................Trong quá trình trao đổi thức ăn, động vật lấy từ môi trường các chất...........
........................................và.......................................đồng thời thải ra môi trường chất.................
..................................... và .................................................................
Câu 10. Điền các từ : Gà, Lúa, Diều hâu vào ô trống và vẽ mũi tên để chỉ ra mối quan hệ thức ăn trong sơ đồ sau:
2..........................
3.......................
1......................
PGD-ĐT Thanh oai
Trường tiểu học Thanh Mai
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 
MÔN KHOA HỌC - LỚP 4
 Năm học 2016 - 2017
Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu khoanh đúng được : 1 điểm .
 Đáp án: 
Câu 1 : C
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: S , Đ, S ( 1 điểm) Nếu viết đúng 2 ô cho 0,5 điểm, viết đúng 1 ô không cho điểm. 
Câu 6: S, Đ , S (1 điểm) Nếu viết đúng 2 ô cho 0,5 điểm, viết đúng 1 ô không cho điểm. 
Câu 7: S , S , Đ (1 diểm) Nếu viết đúng 2 ô cho 0,5 điểm, viết đúng 1 ô không cho điểm. 
Câu 8: ( 1 điểm)
3, 5 nối với a ;
1, 2, 4, 6 nối với b
Câu 9 .(1điểm) Các từ điền theo thứ tự :
 ô-xi , các- bô-níc, hữu cơ, nước, cặn bã, nước tiểu.
Câu 10 ( 1 điểm)
 1. Lúa ; 2 . Gà ; 3. Diều hâu

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_liem_tra_cuoi_nam_Khoa_hoc_Su_Dia_2016_2017.doc