Đề kiểm tra cuối Học kì I môn Tin học Lớp 3

ĐỀ KIỂM TRA

A. Trắc nghiệm (5đ)

Câu A.1 (0.5đ) (Mức 2) Tín hiệu đèn giao thông dạng gì là thông tin?

A. A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Dạng khác

Câu A.2 (0.5đ)(Mức 2) Bộ phận nào của máy tính cho kết quả thông tin ra?

A. Chuột B. Bàn phím C. Màn hình D. Phần thân máy

Câu A.3 (0.5đ) (Mức 1) Em có thể làm những việc gì trên máy tính?

A. Học làm toán, học vẽ. C. Liên lạc với bàn bè.

B. Chơi trò chơi. D. Cả 3 đáp án trên.

Câu A.4(0.5đ) (Mức 3) Hai phím có gai là phím nào?

A. A, S B. D, K C. F, J D. G, H

Câu A.5 (0,5đ) (Mức 2) Các trò chơi Blocks, Dots, Sticks giúp các em rèn luyện sử dụng bộ phận nào của máy tính ?

A. Chuột máy tính C. Màn hình

B. Thân máy tính D. Bàn phím

 

doc 7 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 961Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối Học kì I môn Tin học Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 3 MÔN TIN HỌC - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
 MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG(Tin học 3, cuối kì 1)
Nội dung kiến thức
Mức độ 1 (Nhận biết)
Mức độ 2 (Thông hiểu)
Mức độ 3 (Vận dụng thấp)
Mức độ 4 (Vận dụng cao)
1. Các dạng thông tin cơ bản
HS gọi tên được các dạng thông tin khác nhau
HS kể ra được ví dụ máy tính giúp con người sử dụng các dạng thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh
NDl.Mứcl.x
- HS phân biệt được các dạng thông tin khác nhau trong những tình huống cụ thể
ND1.Mức2.x
2. Các bộ phận của máy tính điện tử
- HS kể ra được các bộ phận của máy tính và chức năng tương ứng của chúng
ND2.Mức1.x
- HS phân biệt được và chỉ ra các bộ phậncủa máy tính.
ND2.Mức2.x
HS thực hiện được các thao tác sử dụng chuột theo hướng dẫn
HS thực hiện được cách đặt tay với ngón tay trỏ vào hai phím làm mốc có gai là F và J
ND2.Mức3.x
- HS tự thực hiện được các thao tác sử dụng bàn phím, chuột theo nhu cầu bản thân.
ND2.Mức4.x
3. Ứng dụng của máy tính trong đời sống
- HS kể ra được ví dụ máy móc được dùng trong gia đình có chứa thiết bị có bộ xử lí giống máy
- HS dựa vào các ví dụ cụ thể để giải thích được các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin,
- HS sử dụng được máy tính để thực hiện một số công việc đơn giản: gõ văn bản, chơi trò
tính
HS kể ra được ví dụ máy tính được sử dụng trong đời sống thực tiễn gần gũi
HS phát biểu được mạng Internet là nhiều máy tính trên toàn thế giới kết nối với nhau ND3.Mức1.x
mang lại lợi ích to lớn cho con người
ND3.Mức2.x
chơi hỗ trợ học tập ND3.Mức3.x
4. Gõ phím bằng phương pháp 10 ngón
HS kể tên được được 4 hàng phím trên khu vực bàn phím chính
HS biết cách đặt tay trên bàn phím để gõ phím bằng phương pháp 10 ngón
HS biết tên một phần mềm dùng để tập gõ 10 ngón, ví dụ phần mềm Mario ND4.Mức1.x
- HS nhận ra và phân biệt được các phím cần gõ thuộc hàng phím cơ sở nào
ND4.Mức2.x
- HS gõ được theo một dãy chữ thuộc một hoặc một số hàng phím của khu vực bàn phím chính nhất định
ND4.Mức3.x
- HS gõ được theo một đoạn văn bản hoặc những bài thơ, bài văn đã học bằng cách sử dụng nhiều hàng phím trên khu vực bàn phím chính khác nhau (không cần có dấu tiếng Việt)
ND4.Mức4.x
5. Các thao tác sử dụng chuột máy tính
HS nêu được các thao tác sử dụng chuột.
HS thực hiện việc khởi động và kết thúc trò chơi ND5.Mức1.x
- HS phân biệt được tác dụng khác nhau của các thao tác với chuột (di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột)
ND5.Mức2.x
6. Phần mềm đồ họa: Tô màu cho các hình
- HS nhận diện được biểu tượng của phần mềm Paint và các thành phần trên giao
HS trình bày được các bước tô màu theo màu vẽ
HS trình bày được
- HS thực hiện được việc tô màu cho các hình quen thuộc hoặc tô theo
- HS thực hiện được việc tô màu cho các hình mới, hoặc tô theo yêu
diện phần mềm - HS nhận diện được công cụ chọn màu nét vẽ và màu nền trong hộp màu ND6.Mức1.x
các bước tô màu theo màu nền
ND6.Mức2.x
hướng dẫn đối với các hình đã cho
ND6.Mức3.x
cầu, hoặc tô theo trí tưởng tượng của bản thân.
ND6.Mức4.x
7. Phần mềm đồ họa: Vẽ hình bằng các công cụ đoạn thẳng và đường cong
- HS nhận diện được công cụ vẽ đoạn thẳng và đường cong.
ND7.Mức1.x
- HS trình bày được các bước để vẽ được đoạn thẳng và đường cong
ND7.Mức2.x
- HSsử dụng được các công cụ đường thẳng và đường cong để vẽ hình quen thuộc hoặc vẽ theohướng dẫn đối với các hình đã cho
ND7.Mức3.x
- HS sử dụng được các công cụ đường thẳng và đường cong để vẽ hình mới, hoặc vẽ theo yêu cầu, hoặc vẽ theo trí tưởng tượng.
ND7.Mức4.x
8. Phần mềm đồ họa: Chỉnh sửa hình vẽ
- HS nhận diện được công cụ chọn hình
vẽ, tẩy xóa
ND8.Mức1.x
- HS trình bày được các bước để chỉnh sửa hình vẽ bằng các công cụ tẩy xóa
ND8.Mức2.x
- HS chọn được một vùng hình vẽ cần chỉnh sửa và chỉnh sửa được hình bằng các công cụ tẩy, xóa một vùng của hình vẽ. ND8.Mức3.x
MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ 1
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng điểm và tỷ lệ % 
TN
TL/ TH
TN
TL/ TH
TN
TL/ TH
TN
TL/ TH
Tổng
TL
1. Các dạng thông tin cơ bản
Số câu
1
1
Số điểm
 0,5 
 0,5 
5%
2. Các bộ phận của máy tính điện tử
Số câu
 1
1
Số điểm
 0,5
 0,5 
5%
3. Ứng dụng của máy tính trong đời sống
Số câu
 1
1
Số điểm
 0,5
 0,5 
5%
4. Gõ phím bằng phương pháp 10 ngón
Số câu
1
1
2
2
Số điểm
 0,5 
 2,0 
 2,5 
25%
5. Các thao tác sử dụng được chuột máy tính
Số câu
1
1
2
Số điểm
 0,5 
 0,5 
 1,0 
10%
6. Phần mềm đồ họa: Tô màu cho các hình
Số câu
1
1
2
Số điểm
 0,5 
 0,5 
 1,0 
10%
7. Phần mềm đồ họa: Vẽ hình bằng các công cụ đoạn thẳng và đường cong
Số câu
1
1
2
Số điểm
 0,5 
 3,0 
 3,5 
35,0%
8. Phần mềm đồ họa: Chỉnh sửa hình vẽ
Số câu
1
Số điểm
 0,5 
0%
Tổng
Số câu
3
0
7
0
0
1
0
1
12
Số điểm
1,5
0
3,5
0
0
2
0
3
10
100%
Tỷ lệ %
15%
0%
35%
0%
0%
20%
0%
30%
100%
Tỷ lệ theo mức
15%
35%
20%
30%
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
Lí thuyết (15')
10
5
50%
Thực hành (25')
2
5
50%
ĐỀ KIỂM TRA
Trắc nghiệm (5đ)
Câu A.1 (0.5đ) (Mức 2) Tín hiệu đèn giao thông dạng gì là thông tin?
A. Văn bản	B. Hình ảnh	C. Âm thanh	D. Dạng khác
Câu A.2 (0.5đ)(Mức 2) Bộ phận nào của máy tính cho kết quả thông tin ra?
Chuột	B. Bàn phím	C. Màn hình D. Phần thân máy
Câu A.3 (0.5đ) (Mức 1) Em có thể làm những việc gì trên máy tính?
A. Học làm toán, học vẽ. C. Liên lạc với bàn bè.
B. Chơi trò chơi.	 	 D. Cả 3 đáp án trên.	
Câu A.4(0.5đ) (Mức 3) Hai phím có gai là phím nào?
 A, S	B. D, K	C. F, J	D. G, H
Câu A.5 (0,5đ) (Mức 2) Các trò chơi Blocks, Dots, Sticks giúp các em rèn luyện sử dụng bộ phận nào của máy tính ?
A. Chuột máy tính	C. Màn hình	
B. Thân máy tính 	D. Bàn phím 
Câu A.6 (0.5đ) (Mức 1) Các thao tác sử dụng chuột gồm:
A. Di chuyển chuột, nháy chuột
B. Nháy đúp chuột, kéo thả chuột
C. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột
D. Kéo thả chuột, nháy chuột
Câu A.7 (0,5) (Mức 2) Để khởi động chương trình Paint em thực hiện như thế nào?
Nháy chuột lên biểu tượng Paint
Nháy đúp chuột lên biểu tượng Paint
Di chuyển chuột lên biểu tượng Paint
Kéo thả chuột lên biểu tượng Paint
Câu A.8 (0.5đ) (Mức 2) Em chọn màu vẽ, màu nền bằng cách nào?
Các ô màu
Màu nền
Màu vẽ
Để chọn màu vẽ em nháy nút trái chuột lên một ô màu trong hộp màu.
Để chọn màu nền em nháy nút phải chuột lên một ô màu trong hộp màu.
Cả a. và b. đều đúng.
Cả a. và b. đều sai.
Câu A.9 (0.5đ)(Mức 2)
Em hãy sắp xếp các bước để vẽ đường cong theo thứ tự đúng?
Chọn màu vẽ, chọn nét vẽ
Chọn công cụ vẽ đường cong trên hộp công cụ
Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đường cong.
Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Kéo thả chuột để uốn cong.
.
Câu A.10 (0.5đ) (Mức 2)
Sắp xếp các bước để xóa hình?
Dùng công cụ chọn hình để chọn hình cần xóa?
Nhấn phím Delete
C
D
..
Thực hành (5đ)
Câu B.1 (2đ) (Mức 3)
Sử dụng phần mềm Word, hãy gõ nội dung sau:
May tinh la nguoi ban than thiet cua em, em co the dung may tinh de hoc bai, nghe nhac, xem phim va ket noi voi ban be.
Em rat yeu nguoi ban moi nay cua em.
Câu B.2 (3đ) (Mức 4)
- Em hãy sử dụng các công cụ vẽ đã học để vẽ và tô màu ngôi nhà theo mẫu sau?
Yêu cầu: HS vẽ đúng theo mẫu và sáng tạo.

Tài liệu đính kèm:

  • docldh op 3 hk1.doc