Đề kiểm tra cuối học kì I môn: tiếng Việt- Lớp 1 trường tiểu học và THCS Dân Hóa

I/ KIỂM TRA ĐỌC:

A. Đọc thành tiếng

1. Đọc các vần:

on, im , eng, ăt, âu, ươn, uôi, ênh.

2. Đọc các từ:

con yến, cái võng, trái cam, ca hát

3. Đọc câu:

Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây

B. Đọc hiểu

 

doc 4 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1223Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn: tiếng Việt- Lớp 1 trường tiểu học và THCS Dân Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học và THCS Dân Hóa ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 1.. MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP I
Họ và tên:................ THỜI GIAN: 60 Phút
 Điểm
Đọc thành tiếng:
Đọc thầm:.
Viết: 
Lời nhận xét của thầy cô
A. ĐỀ BÀI
I/ KIỂM TRA ĐỌC: 
A. Đọc thành tiếng
1. Đọc các vần:
on, im , eng, ăt, âu, ươn, uôi, ênh.
2. Đọc các từ:
con yến, cái võng, trái cam, ca hát
3. Đọc câu:
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
B. Đọc hiểu
4. Nối tiếng tạo thành từ:
tên 
Trái 
lựu
Bạn
thân
Mũi 
nhạc
Cá
biển
Bản
5. Đọc thầm câu văn sau
 Một đàn cò trắng phau phau
 Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
a) Gạch chân dưới từ có vần au có trong câu trên
b) Viết thêm 1 từ có chứa vần au mà em biết : ......................
II. KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả: Nghe - viết
1. Viết vần :
2. Viết từ:
3. Viết câu: 
II. BÀI TẬP:
Điền vào chỗ trống: 
a. Điền vần: ao hay au ?
ch..`.. cờ, cây c....
b. Điền chữ : c hay k ?
cái ....ẻng, quả....am.
CÁCH TIẾN HÀNH :
BÀI ĐỌC
- Giáo viên lần lượt cho học sinh đọc thành tiếng ở mục 1, 2, 3.
- Phát giấy cho từng học sinh tự thực hiện yêu cầu ở mục 4, 5.
BÀI VIẾT
- Nghe viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy kiểm tra.
1. Viết vần :
âu, iêu, on, ang, ênh, um, âng, uôt.
2. Viết từ: (3 điểm)
mưa phùn, vầng trăng, đấu vật.
3. Viết câu: (3 điểm)
Hỏi cây bao nhiêu tuổi.
Cây không nhớ tháng năm
- Điền vào chỗ trống: Học sinh điền vào giấy kiểm tra.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
Đọc đúng rõ ràng: 0,25 điểm/vần.
Đọc sai hoặc không đọc được: không được điểm.
Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
Đọc đúng rõ ràng: 0,5 điểm/ từ ngữ.
Đọc sai hoặc không đọc được: không được điểm.
Đọc thành tiếng các câu: (2 điểm)
- Đọc đúng rõ ràng: 2 điểm.
 - Đọc sai mỗi từ trừ 0,25 điểm, không đọc được không được điểm.
Nối ô chữ cho phù hợp: (2,5 điểm)
Học sinh hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
(Các cặp từ nối đúng: trái lựu, bạn thân, mũi tên, cá biển, bản nhạc.)
Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
5. (1,5 điểm)
a. Gạch đúng từ phau phau được 0,5 điểm, từ nhau được 0,5 điểm
b. Viết từ được 0,5 điểm
I. Chính tả: Nghe - viết (8 điểm)
1. Viết vần : (2 điểm)
- Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
2. Viết từ: (3 điểm)
- Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
3. Viết câu: (3 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1điểm/câu. 0,2 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
II. BÀI TẬP: (2 Điểm)
Điền vào chỗ trống: 
 a. Điền vần : ao hay au ? (1 điểm)
 chào cờ, cây cau.
b. Điền chữ : c hay k ? (1 điểm)
 cái kẻng, quả cam.
Học sinh điền đúng mỗi vần, chữ được 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTCHK I MON TV1.doc