Đề khảo sát chất lượng Tháng 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tân Đồng

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một bao gạo có 15 kg gạo một phần ba bao gạo đó gồm có.

A. 5kg B. 4kg C. 2kg D. 3kg

Câu 2: Phép chia 37 : 23 có thể viết thành phân số:

A. B. C. D.

Câu 3: số cần điền vào ô trống là:

A. 15 B. 10 C. 25 D. 20

Câu 4: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 5: Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được :

A. và B. và C. và D. và

Câu 6: Trong các phân số: ; Phân số nhỏ hơn 1 là:

A. B. C. D.

 

doc 6 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Tháng 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tân Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhận xét của GV
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN ĐỒNG 
Họ và tên học sinh:lớp 4....
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2
 Môn : TOÁN – Lớp 4
Năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian 35 phút, không kể thời gian chép đề)
 (Đề thi gồm 02 trang, Học sinh làm bài trên tờ giấy kiểm tra này)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một bao gạo có 15 kg gạo một phần ba bao gạo đó gồm có.
A. 5kg	B. 4kg	C. 2kg	D. 3kg
Câu 2: Phép chia 37 : 23 có thể viết thành phân số:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: số cần điền vào ô trống là:
A. 15	B. 10	C. 25	D. 20
Câu 4: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được :
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 6: Trong các phân số: ; Phân số nhỏ hơn 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7: Tính
a. 	b. 
 ...................................	 ...................................
 ...................................	 ...................................
 ...................................	 ..................................
 Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120 cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 9: a) Tính bằng cách thuận tiện nhất
=.................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b)Tính
................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................
 ..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2
TOÁN 4- Năm học 2016- 2017
Câu
Nội dung, đáp án
Điểm
1
A
0,5
2
B
0,5
3
 C
0,5
4
D
0,5
5
B
0,5
6
A
0,5
7
a. = 
 b. 
1
1
8
- Chiều rộng của mảnh vườn là:
120 x = 100 (cm)
- Diện tích của mảnh vườn là:
120 x 100 = 12000 (cm2)
 Đáp số: 12000 cm2
2
9
a. = = 
0,5
+; 
1,5
Nhận xét của GV
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN ĐỒNG 
Họ và tên học sinh:lớp 4....
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2
 Môn : TIẾNG VIỆT– Lớp 4
Năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian 35 phút, không kể thời gian chép đề)
(Đề thi gồm 02 trang, Học sinh làm bài trên tờ giấy kiểm tra này)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Sầu riêng là loại trái quí của địa phương nào?
A. Miền Bắc	B. Miền Trung	C. Miền Nam	D. Miền biển
Câu 2.Dòng nào dưới đây không nêu hương vị của trái sầu riêng
A. Thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi.
B. Béo cái béo của trứng gà.	C. Ngọt cái vị của mật ong già hạn.
D. Cay cái vị của ớt tươi.
Câu 3. Xác định chủ ngữ trong câu “cả một vùng trời bát ngát cờ, đèn và hoa”
A. Cả một vùng trời	B. vùng trời
C. Một vùng trời	D. Cả một vùng trời bát ngát cờ
Câu 4. Dòng nào dưới đây gồm những từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ?
A. Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng bàn, cầu lông.
B. Tập luyện, tập thể dục, chơi thể thao, đá bóng
C. Vạm vỡ, cường tráng, lực lưỡng, săn chắc.
D. ốm yếu, xanh xao, mệt mỏi, uể oải, lủng lẻo.
Câu 5. “Hoa học trò” là tên gọi của loài hoa nào?
A. hoa điệp	B. hoa hồng	C. hoa phượng	D. hoa cúc
Câu 6. Dòng nào dưới đây không nêu tác dụng của dấu gạch ngang?
A. Dùng để đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật.
B. Dùng để đánh dấu phần chú thích trong câu.
C. Dùng để đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
D. Dùng để đánh dấu phần chủ ngữ và vị ngữ.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7: Tìm thêm một tiếng để tạo từ ngữ chứa các tiếng cùng có âm đầu x hoặc s
Sống .............. ; ......... xăm; ......... sục; xanh .............
Câu 8: Viết bộ phận chủ ngữ,vị ngữ của các câu sau vào ô trống
Câu
Chủ ngữ
Vị ngữ
a)Mỏ đại bàng dài và rất cứng.
...............................
......................................................................................................................
b)Nó giống như con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
...............................
......................................................................................................................
Câu 9: Tả một loài cây mà em yêu thích.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2
TIẾNG VIỆT 4- Năm học 2016- 2017
Câu
Nội dung, đáp án
Điểm
1
C
0,5
2
D
0,5
3
A
0,5
4
B
0,5
5
C
0,5
6
D
0,5
7
Sống sót. ; xa xăm; sôi sục; xanh xao
Mỗi từ đúng cho 0,25 điểm
1
8
a) Mỏ đại bàng / dài và rất cứng.
 CN VN
b) Nó / giống như con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
 CN VN
Mỗi bộ phận viết đúng cho 0,5 điểm.
2
9
Viết được bài văn theo yêu cầu cho 3 điểm.
- Hình thức : Đủ 3 phần ( Mở bài, thân bài, kết bài)
- Nội dung: Đúng kiểu bài tả cây cối.
Tuỳ theo mức độ có thể cho các mức điểm sau: 2,5- 2,0-1,5-1,0- 0,5
3

Tài liệu đính kèm:

  • docKSCLTHANG_2_TOANTV.doc