Đề cương ôn tập Tin học Lớp 4 - Học kì II

10. Các máy tính ở trong mạng máy tính:

. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới.

. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác.

. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau.

. Cả 3 đều sai.

11. Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình?

. 1 . 2 . 3 . 4

12. Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?

. Alt . Shift . Ctrl . Enter

13. Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn được nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn .

. kiểu hình . kiểu chữ . màu vẽ . Enter

14. Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng

thời . khi vẽ.

. phím cách . Phím Alt . Phím Shift . Phím Enter

 

doc 5 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 1290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tin học Lớp 4 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập tin học lớp 4 - kỳ II
A) Lý thuyết: Khoanh tròn đáp án đúng
1. CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là
 ™. Central Processing Unit ™. Central Pro United
 ™. Central Print United ™. Central Pro Unit
2. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
™. Lưu giữ	™. Xử lý	™. Điều khiển	™. Cả 3
3. CPU được ví như .. của máy tính.
™. Trái tim	™. Đôi tay	™. Bộ não	™. Cả 3
5. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào vàvcó tên là gì?
™. 1985, EIAC	 ™. 199, ENIAC	 ™. 1945, ENIAC	 ™. 1935, INIAC
6. Các chương trình và các thông tin quan trọng của máy tính thường được lưu trên
™. Đĩa	™. Ổ đĩa cứng	™. Ổ đĩa mềm	™. Không cái nào
7. Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin khác
(trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin) được gọi là
™. Thiết bị chứa	™. Ổ cứng	™. Thiết bị lưu trữ	™. Thiết bị thông tin
8. Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra?
™. Ổ đĩa cứng	™. Ổ đĩa mềm	™. Ổ CD	™. 2 và 3
9. Đâu là biểu tượng của tệp tin?
™.	™.	™.	™. 
10. Các máy tính ở trong mạng máy tính:
™. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới.
™. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác.
™. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau.
™. Cả 3 đều sai.
11. Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình?
™. 1	™. 2	™. 3	™. 4
12. Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?
™. Alt	™. Shift	™. Ctrl	™. Enter
13. Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn được nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn..
™. kiểu hình	™. kiểu chữ	™. màu vẽ	™. Enter
14. Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng
thời... khi vẽ.
™. phím cách	™. Phím Alt ™. Phím Shift 	™. Phím Enter
15. Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào?
™. Ctrl +V	™. Ctrl + B	™. Ctrl + Z	™. Ctrl + O
16. Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định (có sẵn khi mở
Paint ra?
™. 18	™. 28	™. 38	™. 48
17. Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm
khác?
™. ABC	™. Vietkey	™. Paint	™. Unikey
18. Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:
™. Là tên một phông chữ tiếng Việt.
™. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào font hay bảng mã tiếng Việt.
™. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey.
™. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.
19. Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì?
™. Mũi tên	™. Dấu cộng	™. Bút chì	™. Vạch đứng nhấp nháy
20. Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo
còn có tên gọi khác nào?
™. Xoá	™. Kẻ lề	™. Vạch lề	™. Bôi đen
21. Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?
™. Ctrl + A	™. Ctrl + W	™. Ctrl + K	™. Shift + A
22. Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp
phím tắt nào?
™. Ctrl + B	™. Ctrl + C	™. Ctrl + D	™. Shift + X
23. Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào?
™. Ctrl + E	™. Ctrl + B	™. Ctrl + U	™. Ctrl + P
24. Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD?
™. 2	™. 3	™. 4	™. 1
25. Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào?
™. Ctrl + J	™. Ctrl + P	™. Ctrl + R	™. Ctrl + Q
26. Để căn lề giữa, thay vì dùng nút lệnh em chọn tổ hợp phím nào?
™. Ctrl + J	™. Ctrl + P	™. Ctrl + E	™. Ctrl + L
27. Tổ hợp phím nào dùng để tạo chữ đậm trong văn bản?
™. Ctrl + I	™. Ctrl + B	™. Ctrl + U	™. Shift + B
 28. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi
là gì?
™. Sân chơi	™. Sân khấu	™. Sân trên	™. Sân Screen
29. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì?
™. Cửa sổ làm việc	™. Cửa sổ	™. Cửa làm việc	™. Cửa sổ lệnh
30. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì?
™. Con Rùa	™. Tam giác	™. Vuông	™. Tứ giác
31. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải được, ta dùng lệnh
gì?
™. End	™. Right(RT)	™. Return	™. Back
32. Lệnh FD trong MSWLogo là viết tắt của từ nào?
™. Ford	™. Fod	™. Forward	™. Forwad
33. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em dùng lệnh nào?
™. AS	™. BS	™. CS	™. DS
34. Nếu muốn quan sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em
dùng câu lệnh nào?
™. AIT	™. Pait	™. Wait	™. Awit
 35. Trong phần mềm Logo, để chú rùa vẽ hình chữ nhật ta chọn lệnh nào sau đây?
	a) Repeat 6 [FD 50 RT 60]
	b) Repeat 2 [FD 50 RT 90 FD 100 RT 90]
	c) Repeat 4 [FD 50 RT 90]
	a) Repeat 3 [FD 50 RT 120]
	e) Repeat 5 [ FD 100 RT 72]
Câu 36: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
1. biểu tượng
- Những hình vẽ nhỏ xuất hiện trên màn hình máy tính được gọi là...
Bên phải
Bên trái
2.- Phím Backspace dùng để xoá chữ .....con trỏ soạn thảo.
Caps Lock
- Phím Delete được sử dụng để xoá chữ .....con trỏ soạn 
Caps Lock
Khi đèn ...tắt, nhấn giữ phím Shift và gõ một chữ em sẽ được chữ hoa tương ứng.
Caps Lock
Khi đèn ..sáng , tất cả các chữ gõ được sẽ là chữ hoa.
Ký hiệu trên
Caps Lock
Caps Lock
. là một đèn nhỏ nằm ở phía trên, bên phải bàn phím. Em dùng phím ....để bật hoặc tắt đèn ...
 xử lý
 xử lý
Nhấn giữ phím Shift và gõ những phím này ta được
 thông tin ra
Máy tính là công cụ ..thông tin. Máy tính ..thông tin vào và cho kết quả là.
 in thường
 in hoa
 đảo ngược
8. - Nếu đèn Capslock bật sáng thì hiệu ứng gõ chữ in hoa và chữ in thường bị  .: gõ phím sẽ thành chữ , gõ phím Shift sẽ được chữ
B) Thực hành
Ôn lại Phần mềm Soạn thảo Word
Lưu ý: trước khi soạn thảo phải khởi động phần mền Unikey -> chọn bảng mã Unicode hoặc Unicode tổ hợp -> Đóng.
Trong cửa sổ soạn thảo chọn Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14
Gõ lại nội dung đoạn văn sau bằng phần mềm soạn thảo:
Ếch ngồi đáy giếng
	Có một con ếch sống lâu trong một chiếc giếng nọ, xung quanh nó chỉ có một vài con nhái, cua, ốc bé nhỏ. Hàng ngày nó cất tiếng kêu ồm ộp làm vang động cả giếng, khiến các con vật kia rất hoảng sợ. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể.
	Một năm nọ, trời mưa to làm nước trong giếng dềnh lên, tràn bờ, đưa ếch ta ra ngoài.
	Quen thói cũ, ếch ta nghêng ngang đi lại khắp nơi và cất tiếng kêu ồm ộp. Nó nhâng nháo đưa cặp mắt nhìn lên bầu trời, chả thèm để ý đến xung quanh nên đã bị một con trâu đi qua dẫm bẹp.
	( Căn lề và chọn kiểu chữ cho các từ như trong văn bản)

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tong_hop.doc