Đề án Vị trí việc làm của Trường Tiểu họcLong Hưng D

I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN:

1. Khái quát đặc điểm, nội dung và tính chất hoạt động:

Trường Tiểu học Long Hưng D nằm ở vùng sâu xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú. Gồm có 2 điểm trên 2 ấp tại xã Long Hưng .

+ Điểm trung tâm đặt tại ấp Mới có 5 lớp, với số học sinh 124 học sinh.

+ Điểm lẻ Kênh 1/5 ấp Tân Phước A1 có 05 lớp, số học sinh 92 em

- Tổng số CB-GV-CNV: 14 người

Mục đích của việc xây dựng đề án của nhà trường là nhằm hoàn chỉnh số lượng vị trí việc làm trong đơn vị để bảo đảm cho đơn vị hoạt động tốt hơn trong thời gian tới.

1.1 Nội dung hoạt động:

Tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục đạt chất lượng theo mục tiêu, chương trình giáo dục do Bộ trư¬ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

Huy động trẻ em đi học đúng độ tuổi, vận động trẻ em tàn tật, khuyết tật, trẻ em đã bỏ học đến trường, thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục và chống mù chữ trong cộng đồng. Nhận bảo trợ và quản lý các hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục khác, thực hiện chương trình giáo dục theo sự phân công của cấp có thẩm quyền. Tổ chức kiểm tra và công nhận hoàn thành chương trình của học sinh trong nhà trường và trẻ em trong địa bàn quản lý của trường.

 

doc 43 trang Người đăng honganh Lượt xem 6920Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề án Vị trí việc làm của Trường Tiểu họcLong Hưng D", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àm (tương ứng Phụ lục 6)
5. Nhận xét, đánh giá: 
Qua bản danh mục vị trí việc làm được phê duyệt với yêu cầu thực tế thực hiện chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị:
- Vị trí việc làm được phê duyệt là 18 vị trí, trên thực tế vị trí việc làm của đơn vị là 12 vị trí, chưa thực hiện 06 vị trí gồm:
+ 01 vị trí Kế toán;
+ 01 vị trí Văn thư;
+ 01 vị trí Bảo vệ;
+ 01 vị trí thiết bị;
+ 01 vị trí Y tế học đường;
+ Vị trí ngoại ngữ, tin học.
- Đối với 12 vị trí việc làm thực hiện phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt
II. THỰC TRẠNG VỀ SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC
1. Số lượng người làm việc được phê duyệt theo vị trí việc làm:
Tổng số: 34 người
a) Lãnh đạo quản lý: 02
- Hiệu trưởng: 01 người;
 - Phó hiệu trưởng: 01 người;
 b) Lãnh đạo tổ chức trực thuộc: 06 người
 	- Tổ trưởng: 04 người; (đây là vị trí kiêm nhiệm)
 c) Nhân viên thực thi, thừa hành: 27 người.
 c1) Thực thi, thừa hành về chuyên môn: 25 người;
 - Giáo viên dạy văn hóa từ lớp 1 đến lớp 5 (giáo viên chủ nhiệm): 11 người; 
- Giáo viên chuyên trách: 05 người;
 c2) Thực thi, thừa hành quản lý hoạt động: 05 người;
 - Kế toán: 01 người;
- Văn thư: 01 người;
- Bảo vệ : 01 người;
 - Phục vụ: 01 người;
- Thư viện: 01 người; 
- Thiết bị: 01 người;
- Y tế học đường: 01 người;
2. Số lượng người làm việc thực tế có mặt: 
- Tổng số: 14 người
a) Lãnh đạo quản lý: 02 người
- Hiệu trưởng: 01 người
- Phó hiệu trưởng: 01 người
b) Lãnh đạo các tổ chức trực thuộc cơ cấu tổ chức của đơn vị: 04
 	- Tổ trưởng: 04 người; (làm công tác kiêm nhiệm)
 c) Nhân viên thực thi, thừa hành: 12 người.
 c1) Thực thi, thừa hành về chuyên môn:11 người
 - Giáo viên dạy văn hóa từ lớp 1 đến lớp 5 (Giáo viên chủ nhiệm): 10 người;
 - Giáo viên chuyên trách: 1 người;
 c2. Thực thi, thừa hành quản lý hoạt động của đơn vị: 01 người
 - Phục vụ: 01 người;
III. THỰC TRẠNG VỀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC:
1. Cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt: 
- Tổng số: 34 người.
a) Về trình độ đào tạo:
- Hiệu trưởng: Đại học 2,94% (1/34), 
- Phó hiệu trưởng: Đại học 2,94% (1/34)
 	- Tổ trưởng: Trung cấp trở lên 17,64% (6/34) - (công tác kiêm nhiệm)
 - Giáo viên : Trung cấp trở lên 73,52% (25/34)
 - Kế toán: Trung cấp 2,94% (1/34);
- Văn thư: Trung cấp 2,94% (1/34);
- Bảo vệ: ------------- 2,94% (1/34);
 - Phục vụ: ----------- 2,94% (1/34);
- Thư viện: Trung cấp 2,94% (1/34);
 – Thiết bị: Trung cấp 2,94% (1/34);
- Y tế học đường: Trung cấp 2,94% (1/34);
b) Về trình độ chuyên môn đào tạo:
- Hiệu trưởng: Đại học Giáo dục 2,94% (1/34), 
- Phó hiệu trưởng: Đại học Giáo dục 2,94% (1/34)
 	- Tổ trưởng: Trung cấp Giáo dục trở lên 17,64% (6/34) ( Công tác kiêm nhiệm)
 - Giáo viên : Trung cấp Giáo dục trở lên 73,52% (25/34) 
 - Kế toán: Trung cấp Kế toán – Tài chính trở lên 2,94% (1/34) ;
- Văn thư: Trung cấp văn thư lưu trữ trở lên 2,94% (1/34) ; 	
- Bảo vệ : -------------- 2,94% (1/34) ; 
- Phục vụ: -------------- 2,94% (1/34) ; 
- Thư viện : Trung cấp Thư viện trở lên : 2,94% (1/34) ;
- Thiết bị : Trung cấp thiết bị trở lên : 2,94% (1/34) ;
- Y tế: Trung cấp y tế 2,94% (1/34) ;	
c) Về hạng chức danh nghề nghiệp: (tương đương ngạch ): 
- Hiệu trưởng: hạng III trở lên 2,94% (1/34) ;
- Phó hiệu trưởng: hạng III trở lên 2,94% (1/34) ;
 	- Tổ trưởng: hạng IV trở lên 17,64% (6/34); (công tác kiêm nhiệm)
 - Giáo viên : hạng IV trở lên 73,52% (25/34) ;
 - Kế toán: hạng IV trở lên 2,94% (1/34) ;
- Văn thư: Trung cấp văn thư lưu trữ trở lên 2,94% (1/34) ;
- Bảo vệ : nhân viên thừa hành 2,94% (1/34) ;5% (1/20)
- Phục vụ: nhân viên thừa hành 2,94% (1/34) ;
- Thư viện : hạng IV trở lên 2,94% (1/34) 
- Thiết bị : Hạng IV trở lên 2,94% (1/34) 
- Y tế: hạng IV trở lên 2,94% (1/34) ;	
d) Chức vụ lãnh đạo, quản lý:
 - Hiệu trưởng : 01 người chiếm 2,94% (1/34) 
 - Phó hiệu trưởng: 01 người chiếm 2,94% (1/34) 
 - Tổ trưởng : 06 người chiếm 17,64% (6/34) (công tác kiêm nhiệm)
2. Cơ cấu viên chức thực tế có mặt theo vị trí việc làm tại thời điểm xây dựng đề án:
- Tổng số : 14 người.
a) Về trình độ đào tạo:
- Hiệu trưởng: Đại học 7 ,14% (1/14), 
- Phó hiệu trưởng: Đại học 7,14% (1/14)
 	- Tổ trưởng: Trung cấp trở lên 21,42% (3/14) - (công tác kiêm nhiệm)
 - Giáo viên : Trung cấp trở lên 85,18% (11/14)
- Phục vụ: ----------- 7,14% (1/14);
b) Về trình độ chuyên môn đào tạo:
- Hiệu trưởng: Đại học Giáo dục 7,14% (1/14), 
- Phó hiệu trưởng: Đại học Giáo dục 7,14% (1/14)
 	- Tổ trưởng: Trung cấp Giáo dục trở lên 21,42% (3/14)
 - Giáo viên: Trung cấp Giáo dục trở lên 28,57% (4/14) 
- Phục vụ: -------------- 7,14% (1/14) ; 
c) Về hạng chức danh nghề nghiệp: (tương đương ngạch ): 
- Hiệu trưởng: hạng III trở lên 7,14% (1/14) ;
- Phó hiệu trưởng: hạng III trở lên 7,14% (1/14) ;
 	- Tổ trưởng: hạng IV trở lên 21,42% (3/14); (công tác kiêm nhiệm)
 - Giáo viên : hạng IV trở lên 78,57% (11/14) ;
- Phục vụ: nhân viên thừa hành 7,14% (1/14) ;
d) Chức vụ lãnh đạo, quản lý:
 - Hiệu trưởng : 01 người chiếm 7,14% (1/14) 
 - Phó hiệu trưởng: 01 người chiếm 7,14% (1/14) 
 - Tổ trưởng : 03 người chiếm 21,42% (3//14) 
3. Tổng hợp thực trạng về viên chức:
3.1. Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo:	
TT
Vị trí việc làm
Số lượng người làm việc được giao
Số lượng người làm việc hiện có mặt
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực
Trình độ đào tạo (Văn bằng)
Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực
Trình độ đào tạo (Văn bằng)
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Khác
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
TỔNG SỐ
34
2
32
2
14
10
3
1
I.
Lãnh đạo đơn vị SN
2
2
2
2
1
Hiệu trưởng
1
GD
1
1
GD
1
2
Phó Hiệu trưởng
1
GD
1
1
GD
1
II.
Tổ chức trực thuộc
4
Tổ trưởng 
6
GD
6
4
GD
3
1
5
Phó tổ trưởng? (nếu có bổ sung vào vị trí việc làm ở trên)
III.
Thực thi, thừa hành
32
30
2
14
10
3
1
III.1
Thực thi chuyên môn
(Giáo viên)
25
GD
25
13
GD
10
3
III.2
Thực thi quản lý HĐ
7
5
2
1
1
6
Kế toán
1
KT
1
7
Văn thư 
1
VT
1
8
Bảo vệ 
1
1
9
Phục vụ
1
1
1
1
10
Thư viện
1
TV
1
11
Thiết bị
1
TB
1
12
Y tế học đường
1
YT
1
3.2. Theo chức danh nghề nghiệp viên chức
TT
Vị trí việc làm
Số lượng người làm việc được giao
Số lượng người làm việc hiện có mặt
Tổng số
Hạng I (CVCC)
Hạng II (CVC)
Hạng III (CV)
Hạng IV (CS)
Nhân viên
Tổng số
Hạng I (CVCC)
Hạng II (CVC)
Hạng III (CV)
Hạng IV (CS)
Nhân viên
1
2
3
4
5
6
6
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
34
2
15
2
14
9
4
1
I.
Lãnh đạo đơn vị SN
2
2
2
2
1
Hiệu trưởng
1
1
1
1
2
Phó Hiệu trưởng
1
1
1
1
II.
Tổ chức trực thuộc
25
25
13
9
4
4
Tổ trưởng (kiêm nhiệm)
6
6
4
3
1
5
Phó Tổ trưởng 
III.
Thực thi, thừa hành
32
30
2
14
9
3
1
III.1
Thực thi chuyên môn
(Giáo viên)
25
25
11
8
3
III.2
Thực thi quản lý HĐ
7
5
2
1
1
7
Kế toán
1
1
8
Văn thư
1
1
9
Bảo vệ
1
1
10
Phục vụ
1
1
1
1
11
Thư viện
1
1
12
Thiết bị
1
1
13
Y tế học đường
1
1
Phần III
ĐỀ XUẤT VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
I. VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM:
1. Xác định vị trí việc làm mới của năm kế hoạch, gồm:
a) Thống kê công việc được bổ sung, điều chỉnh chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của đơn vị (đính kèm phụ lục 1).
- 01 Giáo viên tổng phụ trách;
- 01 Giáo viên dạy chuyên Anh văn;
- 01 Kế toán;
- 01 Văn thư;
- 01 Bảo vệ;
- 01 nhân viên y tế chăm sóc sức khỏe cho học sinh;
- 01 Thiết bị.
b) Phân nhóm công việc và xác định những vị trí việc làm mới của đơn vị (đính kèm phụ lục 2).
2. Lập bảng danh mục vị trí việc làm mới của đơn vị sự nghiệp công lập (Phụ lục 5)
Vị trí việc làm được phê duyệt
Vị trí việc làm năm kế hoạch
Ghi chú tăng, giảm vị trí việc làm
TT
Tên vị trí việc làm
TT (mã số)
Tên vị trí việc làm
I.
Lãnh đạo đơn vị 
I.
Lãnh đạo đơn vị
I.1
Hiệu trưởng
I.1
Hiệu trưởng
I.2
P.Hiệu trưởng 
I.2
Phó hiệu trưởng 
II.
Tổ chức trực thuộc
II.
Tổ chức trực thuộc
II.1
Tổ trưởng (kiêm nhiệm)
II.1
Tổ trưởng (kiêm nhiệm)
III.
Nhân viên thực thi, thừa hành 
III.
Nhân viên thực thi, thừa hành
III.1
Thực thi, thừa hành về chuyên môn 
III.1
Thực thi, thừa hành về chuyên môn
III.1.1
Vị trí việc làm a: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 1
III.1.1
Vị trí việc làm a: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 1
III.1.2
Vị trí việc làm b: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 2
III.1.2
Vị trí việc làm b: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 2
III.1.3
Vị trí việc làm c: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 3
III.1.3
Vị trí việc làm c: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 3
III.1.4
Vị trí việc làm d: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 4
III.1.4
Vị trí việc làm d: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 4
III.1.5
Vị trí việc làm e:Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 5
III.1.5
Vị trí việc làm e:Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 5
III.1.6
Vị trí việc làm g: Bao gồm GVTPT đội, GV dạy Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật
III.1.6
Vị trí việc làm g: Bao gồm GVTPT đội, GV dạy Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật
III.1.7
Vị trí việc làm h: Bao gồm GV Ngoại ngữ, Tin học
III.1.8
Vị trí việc làm i: GVPCGDTH-CMC
III.2
Thực thi, thừa hành về quản lý hoạt động
 III.2
Thực thi, thừa hành về quản lý hoạt động
III.2.1
Kế toán
III.2.2
Văn thư 
III.2.3
Bảo vệ 
III.2.4
Phục vụ
III.2.4
Phục vụ
III.2.5
Y tế học đường
III.2.6
Thư viện
III.2.7
Thiết bị
 3. Bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm được đề xuất mới: (đính kèm phụ lục 6).
4. Khung năng lực vị trí việc làm: (đính kèm phụ lục 7).
II. SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC 
1. Số lượng người làm việc
a) Số lượng người làm việc trong năm 2013: 21 người.
- 01 Giáo viên tổng phụ trách;
- 01 Giáo viên dạy chuyên Anh văn;
- 01 Kế toán;
- 01 Văn thư;
- 01 Bảo vệ;
- 01 nhân viên y tế chăm sóc sức khỏe cho học sinh;
- 01 Thiết bị.
b) Số lượng người làm việc phù hợp với các loại vị trí việc làm đã được xác định.
Với số lượng người làm việc là 14 người, trong đó 14 người làm việc phù hợp với các loại vị trí việc làm đã được xác định, cụ thể như sau :
- 01 Hiệu trưởng, 01 Phó hiệu trưởng, 11 giáo viên và 01 Phục vụ.
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
a) Chức danh nghề nghiệp hạng III: 
+ Số lượng : 10 người; 
+ Tỉ lệ : 74,07%	
a) Chức danh nghề nghiệp hạng IV: 
+ Số lượng: 3 người 
+ Tỉ lệ : 22,22% 
Nhân viên: 
+ Số lượng: 01 người; 
+ Tỉ lệ : 3,7% 
3. Bảng tổng hợp về số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức:
3.1. Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo.
TT
Vị trí việc làm
Số lượng người làm việc được giao
Kế hoạch số lượng người làm việc 
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực
Trình độ đào tạo (Văn bằng)
Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực
Trình độ đào tạo (Văn bằng)
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Khác
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
TỔNG SỐ
34
2
30
2
14
7
4
1
I.
Lãnh đạo đơn vị SN
2
2
2
2
1
Hiệu trưởng
1
GD
1
1
GD
1
2
Phó Hiệu trưởng
1
GD
1
1
GD
1
II.
Tổ chức trực thuộc
25
GD
25
14
GD
10
3
4
Tổ trưởng 
6
GD
6
3
GD
3
5
Phó tổ trưởng
III.
Thực thi, thừa hành
32
30
2
14
10
3
1
III.1
Thực thi chuyên môn
(Giáo viên)
25
GD
25
11
GD
8
3
III.2
Thực thi quản lý HĐ
7
5
2
III.2.1
Kế toán
1
KT
1
III.2.2
Văn thư 
1
VT
1
III.2.3
Bảo vệ 
1
1
III.2.4
Phục vụ
1
YT
1
1
1
III.2.5
Y tế học đường
1
1
III.2.6
Thư viện
1
TV
1
1
III.2.7
Thiết bị
1
TB
3.2. Theo chức danh nghề nghiệp viên chức
TT
Vị trí việc làm
Số lượng người làm việc được giao
Kế hoạch số lượng người làm việc 
Tổng số
Hạng I (CVCC)
Hạng II (CVC)
Hạng III (CV)
Hạng IV (CS)
Nhân viên
Tổng số
Hạng I (CVCC)
Hạng II (CVC)
Hạng III (CV)
Hạng IV (CS)
Nhân viên
1
2
3
4
5
6
6
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
34
2
30
2
14
7
4
1
I.
Lãnh đạo đơn vị SN
2
2
2
2
1
Hiệu trưởng
1
1
1
1
2
Phó Hiệu trưởng
1
1
1
1
II.
Tổ chức trực thuộc
25
25
4
Tổ trưởng (kiêm nhiệm)
6
4
6
8
3
5
Phó Tổ trưởng 
III.
Thực thi, thừa hành
32
30
2
25
11
8
3
III.1
Thực thi chuyên môn
(Giáo viên)
25
25
23
11
8
3
III.2
Thực thi quản lý
HĐ
7
2
1
1
III.2.1
Kế toán
1
1
III.2.2
Văn thư 
1
1
III.2.3
Bảo vệ 
1
1
III.2.4
Phục vụ
1
1
1
III.2.5
Y tế học đường
1
1
III.2.6
Thư viện
1
1
III.2.7
Thiết bị
1
1
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT:
Trong năm 2012 đơn vị đã sử dụng 14 người việc làm. Đề xuất trong năm 2013 đơn vị tăng 07 người, cụ thể là: 
- 01 giáo viên tổng phụ trách;
- 01 giáo viên dạy môn Tiếng Anh;
- 01 kế toán; 
- 01 Văn Thư;
- 01 vị trí y tế học đường chăm sóc sức khỏe học sinh;
- 01 vị trí nhân viên Bảo vệ.
- 01 nhân viên thiết bị.
	Trên đây là Đề án vị trí việc làm của đơn vị Trường Tiểu học Long Hưng D, trình Sở Nội vụ tỉnh, UBND huyện Mỹ Tú xem xét./.
 Thủ trưởng cơ quan Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
 Phê duyệt đề án Xây dựng đề án 
Phụ lục 1
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ TÚ
TRƯỜNGTH Long Hưng D
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
 (Ban hành kèm theo Đề án số 01/ ĐA-LHD, ngày 10/12 /2012 của Trường Tiểu họcLong HưngD)
Số TT
Tên công việc
Nội dung cụ thể của công việc
I.
Công việc thuộc lãnh đạo, quản lý
1.
 Dương Văn Thơ - Hiệu trưởng:
 Chịu trách nhiệm tổ chức, quản lí các hoạt động và chất lượng giáo dục của nhà trường. 
a) Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
b) Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó;
c) Phân công, quản lí, đánh giá, xếp loại; tham gia quá trình tuyển dụng, thuyên chuyển; khen thưởng, thi hành kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên theo quy định; 
d) Quản lí hành chính; quản lí và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài chính, tài sản của nhà trường;
e) Quản lí học sinh và tổ chức các hoạt động giáo dục của nhà trường; tiếp nhận, giới thiệu học sinh chuyển trường; quyết định khen thưởng, kỉ luật, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại, danh sách học sinh lên lớp, ở lại lớp; tổ chức kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh trong nhà trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ trách;
g) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lí; tham gia giảng dạy bình quân 2 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định;
h) Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở và tạo điều kiện cho các tổ chức chính trị - xã hội trong nhà trường hoạt động nhằm nâng cao chất lượng giáo dục; 
i) Thực hiện xã hội hoá giáo dục, phối hợp tổ chức, huy động các lực lượng xã hội cùng tham gia hoạt động giáo dục, phát huy vai trò của nhà trường đối với cộng đồng.
2.
Thái Văn Thiên 
- P. Hiệu trưởng: Là người giúp việc cho hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước hiệu trưởng về nhiệm vụ được giao: Dạy và học; GDNGLL; PCGDTH-CMC; Khuyến học khuyến tài. Trực tiếp chỉ đạo các tổ chuyên môn.
a) Quản lý và chỉ đạo các hoạt động chuyên môn, bao gồm cả giờ giấc dạy học.
b) Quản lý chỉ đạo các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
c) Quản lý chỉ đạo các phong trào dạy và học (thi GV-HS giỏi; ĐDDH, VSCĐ, hoạt động các câu lạc bộ năng khiếu...).
d) Quản lý việc thực hiện hồ sơ, sổ sách chuyên môn (trường, tổ, GV).
e) Giúp HT quản lí học sinh và tổ chức các hoạt động giáo dục của nhà trường; tiếp nhận, giới thiệu học sinh chuyển trường; quyết định khen thưởng, kỉ luật, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại, danh sách học sinh lên lớp, ở lại lớp; tổ chức kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh trong nhà trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ trách;
g) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lí; tham gia giảng dạy bình quân 4 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định;
h) Quản lý, thực hiện các hoạt động khuyến học, khuyến tài.
II.
Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động
II.1
Tổ trưởng ( 04giáo viên kiêm nhiệm)
II.1.1
Tổ trưởng tổ 1: Trần Thị Xuân Nở
Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động về chuyên môn tổ 1 và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó hiệu trưởng
II.1.2
Tổ trưởng tổ 2+3: Trần Công Hoàng
Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động về chuyên môn tổ 2 và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó hiệu trưởng
II.1.3
Tổ trưởng tổ 4+5 Nguyễn Thị Trúc Ly:
Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động về chuyên môn tổ 3 và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó hiệu trưởng
III
Thực thi thừa hành:
III.1
Thực thi thừa hành chuyên môn
III.2
Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị
. 1
 2
 12. Trần Văn Bạc Phục vụ. (thành viên tổ Văn phòng)
a) Quản lý, don dẹp các phòng chức năng; theo dõi bấm chuông giờ ra vào lớp. Phục vụ nước uống cho CB-GV.
b) Được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định cho GV.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
 LongHưng, ngày 10 tháng 12 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
PHÒNG GD&ĐT MỸ TÚ
TRƯỜNG TH LONG HƯNG D	Phụ lục 2
PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC
(Ban hành kèm theo Đề án số 01/ ĐA-LHD, ngày 10 /12 /2012 của Trường Tiểu họcLong HưngD )
Số TT
NHÓM CÔNG VIỆC
Vị trí việc làm
Mã số
I.
Lãnh đạo, quản lý
1.
Hiệu trưởng: Dương Văn Thơ
-Lập, triển khai, chỉ đạo thực hiện kế hoạch các hoạt động trong nhà trường.
-Tham mưu với các cấp thực hiện các nhiệm vụ giáo dục. Thực hiện có hiệu quả công tác XHHGD.
I.1.1
2.
Phó hiệu trưởng: Thái Văn Thiên
-Giúp việc cho hiệu trưởng; trực tiếp chỉ đạo công tác dạy và học, PCGDTH-CMC; các phong trào thi đua trong GV-HS; Công tác GDNGLL.
-Thực hiện công tác khuyến học, khuyến tài.
I.1.2
II.
Tổ chức trực thuộc
II.1
Tổ trưởng chuyên môn
- Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của tổ theo tuần, tháng, năm học nhằm thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học và hoạt động giáo dục;
- Thực hiện bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, kiểm tra, đánh giá chất lượng, hiệu quả giảng dạy, giáo dục và quản lí sử dụng sách, thiết bị của các thành viên trong tổ theo kế hoạch của nhà trường;
- Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học và giới thiệu tổ trưởng, tổ phó
III
Thực thi thừa hành chuyên môn, quản lý hoạt động
III.1
Thực thi thừa hành chuyên môn
1.
Nhóm công việc 1: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 1
Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy cho GV-HS khối lớp Một theo Quy định tại Điều lệ trường tiểu học ban hành theo Thông tư 41 (đã nêu) 
2.
Nhóm công việc 2: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 2
Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy cho GV-HS khối lớp Hai theo Quy định tại Điều lệ trường tiểu học ban hành theo Thông tư 41 (đã nêu) 
3.
Nhóm công việc 3: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 3
Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy cho GV-HS khối lớp Ba theo Quy định tại Điều lệ trường tiểu học ban hành theo Thông tư 41 (đã nêu) 
4.
Nhóm công việc 4: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 4
Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy cho GV-HS khối lớp Bốn theo Quy định tại Điều lệ trường tiểu học ban hành theo Thông tư 41 (đã nêu) 
5.
Nhóm công việc 5: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 5
Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy cho GV-HS khối lớp Năm theo Quy định tại Điều lệ trường tiểu học ban hành theo Thông tư 41 (đã nêu) 
III.2
Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị
4.
Phục vụ, bảo vệ
a) Chăm lo bảo quản CSVC, môi trường, cảnh quan sư phạm.
b) Đảm bảo an ninh trật tự, nội quy nhà trường.
c) Thực thi các nhiệm vụ nhằm phục vụ cho công tác quản lý, dạy và học theo phân công của hiệu trưởng.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
 LongHưng, ngày 10 tháng 12 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ TÚ
TRƯỜNG TH LONG HƯNG D
 Phụ lục 3
 DANH SÁCH VIÊN CHỨC CỦA ĐƠN VỊ
Tính đến ngày 31/ 12/ 2011
(Ban hành kèm theo Đề án số 01/ ĐA-HPC, ngày 10 /12 /2012 của Trường Tiểu học Long HưngD )
Số TT
Đơn vị/ Họ và tên
Ngày sinh
Chức vụ, chức danh
Vị trí việc làm đang đảm nhiệm
Năm tuyển dụng
Chức danh nghề nghiệp (ngạch) hiện đang xếp
Trình độ chuyên môn
Trình độ ngoại ngữ
Trình độ tin học văn phòng
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
Nam
Nữ
Vào cơ quan nhà nước
Vào đơn vị đang làm việc
Văn bằng
Chuyên ngành đào tạo
Hệ đào tạo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
I.
Lãnh đạo đơn vị
1
Dương Văn Thơ
1965
HT
Quản lý chung
1982
2012
15.114
ĐH
ĐHSP
TH
Từ xa
A
Chứng nhận BDCBQL
2
Thái Văn Thiên
1968
P.HT
Phụ trách CM
1994
2012
15.114
ĐH
ĐHSP
TH
Từ xa
A
A
II.
Tổ chức, trực thuộc
II.1
Tổ trưởng (Giáo viên kiêm nhiệm)
III
Thực thi thừa hành chuyên môn; Quản lý hoạt động
III.1
Thực thi thừa hành chuyên môn
1
Trần Thị Xuân Nở
1979
Tổ trưởng tổ 1
Dạy lớp 1.1
2000
2012
15.114
TC
THSP
2
Bùi Thị Đẹp
1975
GV
Dạy lớp 1.2
1992
2012
15.114
ĐH
ĐHSP
TH
Từ xa
A
A
3
Trần Ngọc Lan
1964
Gv
Dạy lớp
 2,2
1983
2012
15.114
TC
THSP
A
4
Ngô thị Phương Trang
1978
Gv
Dạy lớp
 2,1
1979
2012
5
Trần Công Hoàng
1980
Tổ trưởng Tổ 2+3
Dạy lớp
3.2 
2000
2012
15.114
ĐH
ĐHSP
TH
Từ xa
A
6
Huỳnh Tấn Quân
1972
GV
Dạy lớp
3.1
1979
2012
15a203
ĐH
ĐHSP
TH
Từ xa
B
A
7
Huỳnh Trúc
1979
GV
Dạy lớp
4.1
2000
2012
15.114
ĐH
ĐHSP
TH
Từ xa
A
A
8
Nguyễn Duy Mộng
1974
GV
Dạy lớp 
4.2
1994
2012
15.114
TC
TCSP
9+3
9
Nguyễn Thị Trúc Ly
1976
Tổ trưởng
Tổ 4+5
Dạy lớp 5.2
1992
2012
15.a 203
ĐH
ĐHSP
TH
Từ xa
B
A
10
Dương Văn Liêm
1981
GV
Dạy lớp 
5.1
2000
2012
15.114
ĐH
ĐHSP
TH
Từ xa
B
11
Trầ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe an vi tri viec lam.doc