Chương trình môn Toán từng lớp cấp Tiểu học

Lớp 2

 Số học:

* Phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng và phép trừ.

- Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20.

- Phép cộng và phép trừ không nhớ, có nhớ trong phạm vi 100. Tính nhẩm và tính viết.

- Tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ.

- Giải bài tập dạng: Tìm x

*Các số đến 1000. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 1000.

- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Giới thiệu hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

- Phép cộng,trừ các số có đến 3 chữ số, tổng không quá 1000, không nhớ. Tính nhẩm và tính viết.

- Tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ, không có dấu ngoặc.

 

docx 9 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chương trình môn Toán từng lớp cấp Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Chương trình môn toán từng lớp. 
Lớp 1
 Số học:
* Các số đến 10. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.
- Nhận biết quan hệ số lượng. Đọc, đếm, viết, so sánh các số đến 10.
  -Sử dụng các dấu = , .
- Bước đầu giới thiệu khái niệm về phép cộng.
- Bước đầu giới thiệu khái niệm về phép trừ. - Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Số 0 trong phép cộng, phép trừ.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tính giá trị biểu thức số có đến dấu hai phép tính cộng, trừ.
 * Các số đến 100. Phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Đọc, đếm, viết, so sánh các số đến 100. Giới thiệGiới thiệu hàng chục, hàng đơn vị. Giới thiệu tia số.
- Phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100. Tính nhẩm và tính viết trong trong phạm vi 100.
- Tính giá trị biểu thức số có đến hai phép tính cộng, trừ.
 Đại lượng và đo đại lượng:
- Giới thiệu đơn vị đo độ dài xăngtimet: .... đơn vị đo thời gian: tuần lễ, ...
Yếu tố hình học:
- Nhận dạng bước đầu về hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
- Giới thiệu về điểm, điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình; đoạn thẳng.
- Thực hành vẽ đoạn thẳng, vẽ hình trên giấy kẻ ô vuông, gấp, cắt hình.
 Giải bài toán: 
- Giới thiệu bài toán có lời văn.
- Giải các bài toán bằng một phép cộng hoặc một phép trừ, chủ yếu là các bài toán trêm, bớt một số đơn vị.
Lớp 2 
 Số học: 
* Phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng  và phép trừ.
- Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20.
- Phép cộng và phép trừ không nhớ, có nhớ trong phạm vi 100. Tính nhẩm và tính viết.
- Tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ.
- Giải bài tập dạng: Tìm x
*Các số đến 1000. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 1000.
- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Giới thiệu hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Phép cộng,trừ các số có đến 3 chữ số, tổng không quá 1000, không nhớ. Tính nhẩm và tính viết.
- Tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ, không có dấu ngoặc.
* Phép nhân và phép chia 
- Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép nhân, phép chia.
- Giới thiệu số bị chia, số chia, thương.
- Lập bảng nhân, chia (cho) với 2, 3, 4, 5 có tích không quá 50.
- Nhân với 1 và chia cho 1.
- Nhân với 0. Số bị chia là 0. Không thể chia cho 0.
- Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính. Nhân, chia số có đến 2 chữ số với( cho) số có 1 chữ số không nhớ, các bước chia trong phạm vi các bảng tính.
- Tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia. Giải bài tập dạng: “Tìm x ".
- Giới thiệu các phần bằng nhau của đơn vị 
 Đại lượng và đo đại lượng: 
- Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm, m, km, mm. Đọc, viết
các số đo độ dài theo đơn vị đo mới học. Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài: km,m, dm ,cm, mm.
Tập chuyển đổi các đơn vị đo độ dài, thực hiện phép tính với số đo độ dài . Tập đo và ước lượng độ dài.
- Giới thiệu về lít. Đọc, viết, làm tính với các số đo theo đơn vị lít. Tập đong, đo, ước lượng theo lít.
- Giới thiệu đơn vị đo khối lượng kg. Đọc, viết, làm tính với các sốđo theo đơn vị kg. Tập cân và ước lượng theo kg.
- Giới thiệu đơn vị đo thời gian. Thực hành đọc lịch , đọc giờ đúng trên đồng hồ  và đọc giờ khi kim phút chỉ vào số 3, 6. Thực hiện phép tính với các số đo theo đơn vị giờ, tháng.
- Giới thiệu tiền Việt Nam . Tập đổi tiền . Đọc, viết, làm tính với các số đo đơn vị đồng.
 Yếu tố hình học:
- Giới thiệu về đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng.
- Giới thiệu và Tính độ dài đường gấp khúc.
- Giới thiệu hình tứ giác, hình chữ nhật. Vẽ hình trên giấy ô vuông.
- Giới thiệu khái niệm ban đầu về chu vi của một hình đơn giản. Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
 Giải bài toán: 
- Giải các bài toán đơn về phép cộng , trừ, nhân , chia.
Lớp 3 
Số học: 
*Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 (tiếp): 
- Củng cố các bảng nhân với 2, 3, 4, 5 và các bảng chia cho 2, 3, 4, 5 . Bổ sung cộng, trừ các số có 3 chữ số có nhớ không quá 1 lần.
- Lập các bảng nhân  chia với ( cho) 6, 7, 8, 9, 10 .
- Hoàn thiện các bảng nhân và bảng chia.
- Nhân, chia ngoài bảng trong phạm vi 1000: nhân số có 2, 3 chữ sốvới số có 1 chữ số có nhớ không quá 1 lần, chia số có 2, 3 chữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết và chia có dư.
- Thực hành tính: tính nhẩm trong phạm vi các bảng tính; nhân nhẩm số có 2 chữ số với số có 1 chữ số không nhớ; chia nhẩm số có 2 chữsố với số có 1 chữ số không có số dư ở từng bước chia. Củng cố vềcộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 1000 theo các mức độ đã xác định.
- Làm quen với biểu thức số và giá trị biểu thức.
- Giới thiệu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức số có đến 2 dấu phép tính, có hoặc không có dấu ngoặc.
- Giải các bài tập dạng:
- “ Tìm x biết: a : x = b .
*Giới thiệu các số trong phạm vi 100 000. Giới thiệu hàng nghìn, hàng vạn, hàng chục vạn. 
- Phép cộng và phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá 2 lần, trong phạm vi 100 000. Phép chia số có đến 5 chữ số có 1 chữ số (chia hết và chia có dư).
- Tính giá trị các biểu thức số có đến 3 dấu phép tính, có hoặc không có dấu ngoặc.
- Giới thiệu các phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/n, với n là số tựnhiên từ 2 đến 10 và n = 100, n = 1000). Thực hành so sánh các phần bằng nhau của đơn vị trên hình vẽ và trong trường hợp đơn giản.
- Giới thiệu bước đầu về chữ số La Mã.
Đại lượng và đo đại lượng: 
- Bổ sung và lập bảng các đơn vị đo độ dài từ mm đến km. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị tiếp liền nhau, giữa m và km, giữa met và cm, mm. Thực hành đo và ước lượng độ dài.
- Giới thiệu đơn vị đo diện tích: xăngtimet vuông.
- Giới thiệu gam. Đọc, viết, làm tính với các số đo theo đơn vị gam. Giới thiệu 1kg = 1000g.
- Ngày, tháng, năm. Thực hành xem lịch. Xem đồng hồ.
- Giới thiệu tiếp về tiền Việt Nam. Tập đổi tiền với các trường hợp đơn giản.
Yếu tố hình học:
- Giới thiệu góc vuông và góc không vuông. Giới thiệu êke. Vẽ góc
bằng thước thẳng và êke.
- Giới thiệu đỉnh, góc, cạnh của các hình đã học.
- Tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông.
- Giới thiệu compa. Giới thiệu tâm và bán kính đường kính vủa hình tròn. Vẽ đường tròn.
- Thực hành vẽ trang trí hình tròn.
- Giới thiệu diện tích của một hình. Tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông.
Yếu tố thống kê: 
- Giới thiệu bảng số liệu đơn giản.
- Tập sắp xếp lại các số liệu của bảng theo mục đích, yêu cầu cho trước.
Giải bài toán: 
- Giải các bài toán có đến 2 bước tính với các mối quan hệ trực tiếp và đơn giản.
- Giải bài toán quy về đơn vị và các bài toán có nội dung hình học.
Lớp 4 
Số học: 
*Số tự nhiên. Các phép tính về số tự nhiên: 
- Lớp triệu. Đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu. Giới thiệu lớp tỉ.
- Tính giá trị các biểu thức chứa chữ .
- Tổng kết về số tự nhiên và hệ thập phân.
- Phép cộng và phép trừ các số có đến 5, 6 chữ số không nhớ và có nhớ tới 3 lần. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng .
- Phép nhân các số có nhiều chữ số với số có không quá 3 chữ số, tích có không quá 6 chữ số. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
- Phép chia các số có nhiều chữ số cho số có không quá 3 chữ số, thương có không quá 4 chữ số.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Tính giá trị các biểu thức số có đến 4 dấu phép tính.
*Phân số. Các phép tính về phân số: 
- Giới thiệu khái niệm ban đầu về các phân số đơn giản. Đọc, viết, so sánh các phân số; phân số bằng nhau.
- Phép cộng, phép trừ hai phân số có cùng hoặc không có cùng mẫu số.
- Giới thiệu về tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân số. Quy tắc nhân phân số với phân số, nhân phân số với số tự nhiên. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân các phân số. Nhân một tổng hai phân số với một phân số.Quy tắc chia phân số cho phân số, chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
- Thực hành tính: tính nhẩm về cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, phép tính không có nhớ, tử số của kêt quả tính có không quá 2 chữ số; tính nhẩm về nhân phân số với phân số hoặc với số tự nhiên, tử số và mẫu số của tích có không quá 2 chữ số, phép tính không có nhớ.
- Tính giá trị các biểu thức có không quá 3 dấu phép tính với các phân số đơn giản 
Tỉ số: 
- Giới thiệu khái niệm ban đầu về tỉ số. Về tỉ lệ bản đồ.
Đại lượng và đo đại lượng: 
- Bổ sung và hệ thống hoá các đơn vị đo khối lượng. Chủ yếu nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
- Giới thiệu về diện tích và một số đơn vị đo diện tích :dm2, m2, km2. Nêu mối quan hệ giữa m2 và cm2; m2 và km2.
- Thực hành đổi đơn vị đo đại lượng, tính toán với các số đo. Thực hành đo, tập làm tròn số đo và tập ước lượng các số đo.
Yếu tố hình học:
- Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Nhận dạng góc trong các hình đã học.
- Giới thiệu hai đường thẳng cắt nhau, vuông góc với nhau, song song với nhau.
- Giới thiệu về hình bình hành và hình thoi.
- Giới thiệu công thức tính diện tích hình bình hành,hình thoi.
- Thực hành vẽ hình bằng thước và êke; cắt, ghép, gấp hình.
Yếu tố thống kê: 
 Giới thiệu bước đầu về số trung bình cộng.
- Lâp bảng số liệu và nhận xét bảng số liệu.
- Giới thiệu và  tập nhận xét trên biểu đồ.
Giải bài toán: 
- Giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính, có sử dụng phân số.  Có liên quan đến: tìm hai số biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của chúng; tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng; tìm số trung bình cộng; các nội dung hình học đã học.
Lớp 5
*Ôn tập về phân số: bổ sung về phân số thập phân, hỗn số; các bài toán về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
*Số thập phân. Các phép tính về số thập phân 
- Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân.
- Đọc, viết, so sánh các số thập phân.
- Viết và chuyển đổi các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân:
+ Phép cộng, phép trừ các số thập phân. Nhân các số thập phân có tới 3 tích riêng và phần thập phân của tích có không có 3 chữ số. Chia các số thập phân với số chia có 3 chữ số  và thương có không quá 4 chữ số, với phần thập phân có không quá 3 chữ số.
- Tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số thập phân.
- Thực hành tính nhẩm:
+ Cộng, trừ không nhớ hai số thập phân có không quá 2 chữ số.
+ Nhân không nhớ một số thập phân có không quá 2 chữ số với một số tự nhiên có 1 chữ số.
+ Chia không có dư một số thập phân có không quá 2 chữ số cho một số tự nhiên có 1 chữ số.
- Giới thiệu bước đầu về cách sử dụng máy tính bỏ túi.
Tỉ số phần trăm 
- Giới thiệu khái niệm ban đầu về tỉ số phần trăm.
- Đọc, viết tỉ số phần trăm.
- Cộng, trừ các tỉ số phần trăm; nhân, chia tỉ số phần trăm với một số. - Mối quan hệ giữa tỉ số phần trăm với phân số thập phân, số thập phân và phân số.
Đại lượng và đo đại lượng: 
*Đo thời gian. Vận tốc, thời gian chuyển động, quãng đường đi được.
- Các phép tính cộng, trừ các số đo thời gian có đến tên hai đơn vị đo.
- Các phép tính nhân, chia số đo thời gian với 1 số.
- Giới thiệu khái niệm ban đầu về: vận tốc, thời gian chuyển động, quãng đường đi được và mối quan hệ giữa chúng.
*Đo diện tích. Đo thể tích 
- dam vuông, hm vuông, mm vuông; bảng đơn vị đo diện tích.
- Giới thiệu các đơn vị đo diện tích ruộng đất: a và ha. Mối quan hệgiữa m2, a và ha. Khái niệm ban đầu về thể tích và một số đơn vị đo thểtích: cm3, dm3, m3.
- Thực hành đo diện tích ruộng đất và đo thể tích.
Yếu tố hình học: 
- Tính diện tích hình tam giác, hình thoi và hình thang. Tính chu vi và diện tích hình tròn.
- Giới thiệu hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ hình cầu.
- Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữnhật, hình lập phương. Giới thiệu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ, hình cầu.
Yếu tố thống kê: 
- Nêu nhận xét một số đặc điểm đơn giản của một bảng số liệu, biểu đồ thống kê.
- Thực hành lập bảng số liệu và vẽ biểu đồ dạng đơn giản.
Giải bài toán: 
Giải bài toán, có đến 3 bước tính:
*Các bài toán đơn giản về tỉ số phần trăm 
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Tìm một số, biết tỉ số phần trăm của số đó so với số đã biết.
- Tìm một số biết một số khác và tỉ số phần trăm của số đã biết so với số đó.
*Các bài toán đơn giản về chuyển động đều,  ngược chiều và cùng chiều
- Tìm vận tốc biết thời gian  và độ dài quãng đường
- Tìm thời gian  biết độ dài quãng đường và vận tốc .
- Tìm độ dài quãng đường biết vận tốc và thời gian .
*Các bài toán ứng dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số vấn  đề của đời sống

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao_an_tong_hop.docx