Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán Lớp 3 - Chương trình cả năm

41 Góc vuông, góc không vuông (tr41) - Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông.

- Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông (theo mẫu). Bài 1, bài 2 (3 hình dòng 1), bài 3, bài 4

42 Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke (tr43) Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản. Bài 1, bài 2, bài 3

43 Đề-ca-mét. Héc-tô-mét (tr44) - Biết tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tô-mét.

- Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca-mét.

- Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét. Bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (dòng 1, 2), bài 3 (dòng 1, 2)

44 Bảng đơn vị đo độ dài (tr45) - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.

- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m; m và mm).

- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài. Bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (dòng 1, 2, 3), bài 3 (dòng 1, 2)

45 Luyện tập (tr46) - Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.

- Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị (nhỏ hơn đơn vị đo kia). Bài 1b (dòng 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1)

 

doc 20 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán Lớp 3 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
Bài 1, bài 2, bài 3
38
Luyện tập (tr38)
Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
Bài 1 (dòng 2), bài 2
39
Tìm số chia (tr39)
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.
Bài 1, bài 2
40
Luyện tập (tr40)
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3
41
Góc vuông, góc không vuông (tr41)
- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông (theo mẫu).
Bài 1, bài 2 (3 hình dòng 1), bài 3, bài 4
42
Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke (tr43)
Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3
43
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét (tr44)
- Biết tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tô-mét.
- Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca-mét.
- Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét.
Bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (dòng 1, 2), bài 3 (dòng 1, 2)
44
Bảng đơn vị đo độ dài (tr45)
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m; m và mm).
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
Bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (dòng 1, 2, 3), bài 3 (dòng 1, 2)
45
Luyện tập (tr46)
- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
- Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị (nhỏ hơn đơn vị đo kia).
Bài 1b (dòng 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1)
46
Thực hành đo độ dài (tr47)
- Bước dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với học sinh như độ dài cái bút, chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học.
- Biết dùng mắt ước lượng độ dài (tương đối chính xác).
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b)
47
Thực hành đo độ dài (tiếp theo) (tr48)
- Biết cách đo, cách ghi và đọc được kết quả đo độ dài.
- Biết so sánh các độ dài.
Bài 1, bài 2
48
Luyện tập chung (tr49)
- Biết nhân, chia trong bảng tính đã học.
- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (dòng 1), bài 4, bài 5
49
Kiểm tra định kì (giữa học kì I)
Tập trung vào việc đánh giá:
- Kĩ năng nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân 6, 7; bảng chia 6,. 7.
- Kĩ năng thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn vị đo (với một số đơn vị đo thông dụng).
- Đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Kĩ năng giải toán gấp một số lên nhiều lần, tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Không.
50
Bài toán gảii bằng hai phép tính (tr50)
Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 3
51
Bài toán gảii bằng hai phép tính (tiếp theo) (tr51)
Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 2)
52
Luyện tập (tr52)
Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 3, bài 4 (a, b)
53
Bảng nhân 8 (tr53)
Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3
54
Luyện tập (tr54)
- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể.
Bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4
55
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (tr55)
- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.
Bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4
56
Luyện tập (tr56)
- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực hiện gấp lên, giảm đi một số lần.
Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2, bài 3, bài 4, bài 5
57
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé (tr57)
Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
Bài 1, bài 2, bài 3
58
Luyện tập (tr58)
Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài toán có lời văn.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
59
Bảng chia 8 (tr59)
Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8).
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4
60
Luyện tập (tr60)
Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8).
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4
61
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (tr61)
Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
Bài 1, bài 2, bài 3 (cột a, b)
62
Luyện tập (tr62)
- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải bài toán có lời văn (hai bước tính).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
63
Bảng nhân 9 (tr63)
Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm 9.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
64
Luyện tập (tr64)
- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán (có một phép nhân 9).
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (dòng 3, 4)
65
Gam (tr65)
- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam.
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ.
- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 
66
Luyện tập (tr67)
- Biết so sánh các khối lượng.
- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán.
- Biết sử dụng cân đồng hố để cân một vài đồ dùng học tập.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 
67
Bảng chia 9 (tr68)
Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán (có một phép chia 9).
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4
68
Luyện tập (tr69)
Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán, giải toán (có một phép chia 9).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 
69
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tr70)
- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3
70
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) (tr71)
- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia).
- Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông.
Bài 1, bài 2, bài 4 
71
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tr72)
Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).
Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2, bài 3
72
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) (tr73)
Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2, bài 3
73
Giới thiệu bảng nhân (tr74)
Biết cách sử dụng bảng nhân.
Bài 1, bài 2, bài 3
74
Giới thiệu bảng chia (tr75)
Biết cách sử dụng bảng chia.
Bài 1, bài 2, bài 3
75
Luyện tập (tr76)
Biết làm tính nhân, tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải toán có hai phép tính.
Bài 1 (a, c), bài 2 (a, b, c), bài 3, bài 4
76
Luyện tập chung (tr77)
Biết làm tính và giải toán có hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 2, 4)
77
Làm quen với biểu thức (tr78)
- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
- Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản.
Bài 1, bài 2
78
Tính giá trị của biểu thức (tr79)
- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có phép nhân, phép chia.
- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu "=", "".
Bài 1, bài 2, bài 3
79
Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) (tr80)
- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ , nhân, chia.
- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức.
Bài 1, bài 2, bài 3
80
Luyện tập (tr81)
Biết tính giá trị của biểu thức các dạng: chỉ có phép cộng, phép trừ; chỉ có phép nhân, phép chia; có các phép cộng, trừ, nhân, chia.
Bài 1, bài 2, bài 3
81
Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) (tr81)
Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc () và ghi nhớ qui tắc tính giá trị của biểu thức dạng này.
Bài 1, bài 2, bài 3
82
Luyện tập (tr82)
- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ().
- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu "=", "".
Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4
83
Luyện tập chung (tr83)
Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng.
Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1),bài 4, bài 5
84
Hình chữ nhật (tr84)
- Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
85
Hình vuông (tr85)
- Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vuông.
- Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
86
Chu vi hình chữ nhật (tr87)
- Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 1, bài 2, bài 3
87
Chu vi hình vuông (tr88)
- Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4).
- Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
88
Luyện tập (tr89)
Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.
Bài 1 (a), bài 2, bài 3, bài 4
89
Luyện tập chung (tr90)
- Bước làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4
90
Kiểm tra định kì (cuối học kì I)
Tập trung vào việc đánh giá:
- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6,. 7.
- Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần), chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).
- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
- Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút.
- Giải bài toán có hai phép tính.
Không.
91
Các số có bốn chữ số (tr91)
- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản).
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b)
92
Luyện tập (tr94)
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000).
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b), bài 4
93
Các số có bốn chữ số (tiếp theo) (tr95)
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
Bài 1, bài 2, bài 3
94
Các số có bốn chữ số (tiếp theo) (tr96)
- Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
Bài 1, bài 2 (cột 1 câu a, b), bài 3
95
Số 10000 - Luyện tập (tr97)
- Biết số 10000 (mười nghìn hoặc một vạn).
- Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5
96
Điểm ở giữa - Trung điểm của một đoạn thẳng (tr98)
Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng.
Bài 1, bài 2
97
Luyện tập (tr99)
Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.
Bài 1, bài 2
98
So sánh các số trong phạm vi 10000 (tr100)
- Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10000.
- Biết so sánh các đại lượng cùng loại.
Bài 1 (a), bài 2
99
Luyện tập (tr101)
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
100
Phép cộng các số trong phạm vi 10000 (tr102)
- Biết cộng các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải toán có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10000).
Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4
101
Luyện tập (tr103)
Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 
102
Phép trừ các số trong phạm vi 10000 (tr104)
- Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10000).
Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4
103
Luyện tập (tr105)
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (giải được một cách)
104
Luyện tập chung (tr106)
- Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3, bài 4 
105
Tháng - Năm (tr107)
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch.
Dạng bài 1, bài 2 (sử dụng tờ lịch cùng với năm học)
106
Luyện tập (tr109)
- Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm,).
Dạng bài 1, bài 2. Không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là tháng chạp.
107
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính (tr110)
- Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
Bài 1, bài 2, bài 3
108
Vẽ trang trí hình tròn (tr112)
Biết dùng com pa để vẽ (theo mẫu) các hình trang trí hình tròn đơn giản.
Bài 1 (bước 1, bước 2), bài 2
109
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tr113)
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
- Giải được bài toán gắn với phép nhân.
Bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4 (cột a)
110
Luyện tập (tr114)
Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (cột 1, 2)
111
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) (tr115)
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
- Vận dụng trong giải toán có lời văn.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 
112
Luyện tập (tr116)
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
- Biết tìm số bị chia, giải bài toán có hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột a)
113
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tr117)
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3
114
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) (tr118)
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trưòng hợp có dư với thương có 4 chữ số và 3 chữ số).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3
115
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) (tr119)
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trưòng hợp có chữ số 0 ở thương).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3
116
Luyện tập (tr120)
- Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trưòng hợp có chữ số 0 ở thương).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 
117
Luyện tập chung (tr120)
- Biết nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
- Vận dụng giải bài toán có hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 4
118
Làm quen với chữ số La Mã (tr121)
- Bước đầu làm quen với chữ số La Mã.
- Nhận biết các số từ I đến XII (để xem được đồng hồ); số XX, XXI (đọc và viết "thế kỉ XX, thế kỉ XXI").
Bài 1, bài 2, bài 3 (a), bài 4 
119
Luyện tập (tr122)
Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b)
120
Thực hành xem đồng hồ (tr123)
Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút.
Bài 1, bài 2, bài 3
121
Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) (tr125)
- Nhận biết được về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian).
- Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút (cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi số La Mã).
- Biết thời điểm làm công việc hằng ngày của học sinh.
Bài 1, bài 2, bài 3
122
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tr128)
Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 1, bài 2
123
Luyện tập (tr129)
Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 2, bài 3, bài 4
124
Luyện tập (tr129)
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Viết và tính được giá trị của biểu thức.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b)
125
Tiền Việt Nam (tr130)
- Nhận biết tiền Việt Nam loại: 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
- Bước đầu biết chuyển đổi tiền.
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b, c), bài 3
126
Luyện tập (tr132)
- Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học.
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 (có thể thay đổi giá tiền cho phù hợp với thực tế)
127
Làm quen với thống kê số liệu (tr134)
- Bước đầu làm quen với dãy số liệu.
- Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mức độ đơn giản).
Bài 1, bài 3
128
Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) (tr136)
- Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
- Biết cách đọc các số liệu của một bảng.
- Biết cách phân tích các số liệu của một bảng.
Bài 1, bài 2
129
Luyện tập (tr138)
Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3
130
Kiểm tra định kì (giữa học kì II)
Tập trung vào việc đánh giá:
- Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn số, mỗi số có đến bốn chữ số.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần không liên tiếp; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Biết số góc vuông trong một hình.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
Không.
131
Các số có năm chữ số (tr140)
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
Bài 1, bài 2, bài 3
132
Luyện tập (tr142)
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
133
Các số có năm chữ số (tiếp theo) (tr143)
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4
134
Luyện tập (tr145)
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
135
Số 100000 - Luyện tập (tr147)
- Biết số 100000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99999 là số 100000.
Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1, 2, 3), bài 4
136
So sánh các số trong phạm vi 100000 (tr147)
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
137
Luyện tập (tr148)
- Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).
Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4, bài 5
138
Luyện tập (tr149)
- Đọc, viết số trong phạm vi 100000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
Bài 1, bài 2, bài 3
139
Diện tích của một hình (tr150)
- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
- Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia; một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.
Bài 1, bài 2, bài 3
140
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông (tr151)
- Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3
141
Diện tích hình chữ nhật (tr152)
- Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3
142
Luyện tập (tr153)
Biết tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 1, bài 2, bài 3
143
Diện tích hình vuông (tr153)
- Biết qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3
144
Luyện tập (tr154)
Biết tính diện tích hình vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3 (

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUAN KTKN MON TOAN LOP 3.doc