Bài tập cuối tuần lớp 1

I,Phần trắc nghiệm

Khoanh vào câu trả lời đúng nhất

Bài 1: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số ?

 A. 4 B.5 C.6 D.2

Bài 2: Có 3 cái kẹo chia thành hai phần. Hỏi có mấy cách chia ?

 A. 3 B. 1 C. 2 D. 5

Bài 3 : Trong các số : 5, 2, 0, 4, 3. Số lớn nhất là :

 A. 10 B. 5 C. 7 D. 3

 

doc 36 trang Người đăng honganh Lượt xem 1497Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=
2
3
+
1
=
4
4
=
2
+
2
4
=
3
+
1
3
=
1
+
2
Bài 2 : Tính ?
 2 1 3 2 1 1 + + + + + +
 1 1 1 2 2 3 
....... ........ ........ ........ ........ ........
Bài 3 :Tìm số còn thiếu 
 4
 5
 1
 3
 2
Bài 4 : Nối ô trống với số thích hợp 
 + 1 = 2 + 1 = 3 1 + = 4 
2
3
1
 3 + = 4 + 2 = 3 + 2 = 4
Bài 5 : Hoàn thành để được phép tính đúng
4
=
1
2
+
1
Bài tập cuối tuần
I,Phần trắc nghiệm 
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1:Số bé nhất trong các số 3, 6, 1, 4, 9, 7 là :
 A. 0 B. 3 C.9 D.1
Bài 2: Các số bé hơn 8 và lớn hơn 5 là :
 A.5, 6, 7 B. 6, 7 C.6, 7, 8 D. 5, 6, 7, 8 
Bài 3 : Các số : 8, 1, 3, 5, 9 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
 A. 9, 5, 8, 3, 1 B.9, 8, 5, 3, 1 C. 9, 3, 8, 5, 1 D.9, 8, 3, 5, 1
Bài 4 : Tìm 2 số sao cho khi cộng chúng lại được 2và lấy số lớn trừ số bé thì được kế quả
bằng 2 ?
 A. 1 và 1 B. 3 và 1 C. 0 và 2 D. 4 và 2 
Phần 2 : 
Bài 1: Số ?
 3 1 3 ..... 2 1
+ + + + + +
 0 .... ..... 0 .... .....
...... 1 3 5 2 4
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp
 4 > 5 6 
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bài 3 :
a.Viết dấu và số để hoàn thành các phép tính b. Hình dưới đây có ..... tam giác
2
1
2
=
5
1
+
1
+
=
4
+
1
+
1
=
3
Tuần 4
Bài 1: Cho các số : 5, 6, 4, 9, 3, 1
 a, Số bé nhất là : ....... Số lớn nhất là : ........
 b, Số ở giữa 6 và 4 là : .........
 c, Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn :...................................................................
Bài 2 : Nối với số thích hợp
 5 - 1 7 < < 10
7
9
4
Bài 3 Điền số thích hợp vào 
 3 = 3 + 2 = 2 - + = 5 - = 1 
 1 + = 5 - 2 = 2 3 - = 2 + 0 = 5 
Bài 4 : Tâm có số kẹo ít hơn 3 nhưng nếu thêm 2 cái kẹo nữa thì lại nhiều hơn 3. Hỏi Tâm có mấy cái kẹo ?
 Tâm có ............cái kẹo. Vì ..... 3
4
Bài 5 : Số ?
5
=
+
+
+
4
=
5
=
3
+
4
2
+
=
3
=
+
5
+
=
=
0
+
2
+
=
1
=
3
+
Tuần 5
Bài 1 : Từ một hình vẽ hãy viết hai phép cộng và hai phép trừ thích hợp :
3
+
=
=
+
2
=
+
=
+
1
=
-
4
=
-
3
=
-
=
-
3
Bài 2 : Từ một phép tính cộng hãy viết hai phép trừ thích hợp: 
3
=
-
=
1
+
2
=
-
5
=
1
+
4
5
-
=
4
-
=
=
-
4
=
1
+
3
3
-
=
Tuần 6
Bài 1: Cho các số : 3,1, 0, 6, 8, 10 ,7
 a, Số bé nhất là : ....... Số lớn nhất là : ........
 b, Số ở giữa 6 và 8 là : .........
 c, Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn :...................................................................
Bài 2 : Nối với số thích hợp
 4 - 1 2 < < 5
4
5
0
Bài 3 Điền số thích hợp vào 
 4 = 3 + 1 = 2 - + = 3 - = 0 
 1 + = 4 - 1 = 2 3 - = 2 + 5 = 5 
Bài 4 : Tâm có số kẹo ít hơn 10 nhưng nếu thêm 2 cái kẹo nữa thì lại nhiều hơn 10. Hỏi Tâm có mấy cái kẹo ?
 Tâm có ............cái kẹo. Vì ..... 10
4
Bài 5 : Số ?
1
=
-
-
4
+
4
=
3
=
-
5
4
-
=
3
=
0
-
2
+
=
=
2
-
1
+
=
3
=
2
-
Tuần 7
6
Bài 1 : Số ?
3
=
-
5
+
4
-
7
=
9
=
+
7
6
-
=
6
=
2
+
+
5
=
4
=
-
5
-
=
5
=
1
+
=
+
=
=
-
=
2
+
1
=
+
-
6
-
2
=
=
-
=
=
=
=
2
-
3
-
-
+
=
3
+
5
Bài 2 : Điền mỗi số : 1, 2, 5 vào một hình tam giác để cộng 3 số trên 3 hình tam giác liền 
nhau nào cũng bằng 8
5
1
2
5
Tuần 8
Bài 1 : Hãy giúp chú thỏ tìm đưòng về nhà, bằng cách sắp xếp các ô sau theo giá trị tăng dần ? 
 1 + 1
 7
 3 + 1
 6
 8
 2 + 1
 9 
 5
 1
 5
 9
 1
Thứ tự các ô chứa số, phép tínhgiá trị tăng dần là
Bài 2 : Điền số và dấu thích hợp vào ô trống :
 1 + = 2 1 + = 3 2 + = 4 1 + = 5
 2 + 2 3 + 1 5 2 + 1 3 + 1 5 3 2 + 2 
 2 + 1 3 + 2 2 + 2 5 3 + 2 2 + 5 < 
Bài 3 : Tâm có 4 quả bóng màu xanh và đỏ, số bóng đỏ ít hơn số bóng xanh. Hỏi Tâm có mấy quả bóng mỗi loại ?
 Trả lời :
 Tâm có .............quả bóng đỏ và ...........quả bóng xanh
 Vì 4 = ..... + ...... và ..... < .......
Bài 4 : Với các số : 2, 3, 5 hãy viết hai phé cộng và hai phép trừ đúng :
=
-
=
+
=
-
=
+
Bài tập cuối tuần
Bài 1 : Tính ?
 1 + 1 + 3 =.... 2 + 1 + 4 = ... 2 + 2 + 4 =.... 3 + 3 + 1 = ....
 3 + 2 + 1 =... 1 + 2 + 3 = .... 4 + 1 + 2 =.... 3 + 4 + 1 = ...
 3 + 1 - 2 = ... 5 + 2 - 3 = ... 3 - 2 + 4 = ... 5 - 4 + 3 = ...
 1 + 3 + 2 - 3 - 2 = ..... 5 -3 - 1 + 2 + 2 = .... 2 + 4 - 3 + 1 = .....
Bài 2 : Số ?
 1 + 2 + ..... = 7 2 + 4 + ..... = 7 7 - 4 - ..... = 1 7 - ..... - 1 = 2
 8 - 3 - .... = 8 8 - .... - 2 = 3 .... - 2 - 5 = 1 1 + .... - 3 = 4
Bài 3 : a, Điền mỗi số 1, 2, 4 vào một ô trống để cộng 3 số trên 3 ô liền nhau nào cũng bằng 7 ?
1
4
4
 b, Điền mỗi số 1, 2, 3 vào một ô trống để cộng 3 số trên 3 ô liền nhau nào cũng bằng 6 ?
1
3
3
2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Tuần 10
Bài 1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống?
 5 .... 3 .... 4 = 6 4 ..... 2 ...3 = 9 4 ... 1 .... 2 = 6
 2 .... 3 ....3 = 2 5 .... 2 ... 3 = 0 1 ... 1 ... 1 = 1
Bài 2 : Tìm số còn thiếu ?
 5
 2
 7 9 8
 5 4 2
Bài 3 : Đúng ghi đ, sai ghi s
 5 + 2 > 2 + 5 6 - 3 = 6 + 3 4 - 3 < 4 - 2
 2 + 4 = 3 + 3 1 + 6 = 8 - 1 5 + 2 > 3 + 5 
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống , sao cho khi cộng 3 số ở 3 ô liền nhau đều có kết quả là 7
1
4
6
0
2
4
Bài 5 : Điền số thích hợp
 2
 4
 8
 1 11
 5
 7
 1
 2
 4
 7
 4
 1
 4
 3
 3
 1
 1
 2
 1
Bài tập cuối tuần
Bài 1 : Khoanh vào câu trả lời đúng.
 Số hình vuông có ở hình bên là :
 A. 4 B. 5
 C. 6 D. 7 
Bài 2 : Điền số thích hợp :
5
 + 2 - 4 + 6
8
 + 3 - 2 + 3
Bài 3 : Số liền sau số 7 là ......... Số liền trước số 4 là ......
 Số liền sau số 9 là ........ Số liền trước số 3 là .......
 Số ..... là số liền sau số 9 Số ..... là số liền trước số 1
Bài 4 : Điền số vào các hình ( Hình giống nhau có số giống nhau) :
 + + = 6
 + = 8
 + = 10
Bài 5 : Điền + , - 
10
=
2
3
5
6
=
2
3
5
4
=
2
3
5
 1..... 1 ......1 .....1 = 4 1 .... 1 .... 1 ..... 1 = 0
 1 .....1.......1......1 = 2 
Tuần 9
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
 6 + 3 8 - 7 < < 9 - 6
 2 + > 4 3 + > 8 - 3
Bài 2 : Khoanh vào câu trả lời đúng
 Cho 1 < < 4 + 1 .Có thể điền vào ô trống những số nào ?
 A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4
Bài 3 : Cho các số 1, 2, 3, 4, 5 . Tìm 2 số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả là 2.
 A. 3 Và 1 B. 4 Và 2 C. 5 Và 3 D. Cả A, B, C
Bài 4 : Nối ô trống với số thích hợp
 > 3 - 1 5 - 2 < < 4 - 0
5
4
3
1
2
Bài 5 : Tìm những số lớn hơn 2 + 4 và bé hơn 10 - 1?
...........................................................................................................................................
Những số đó là :.................................................................................................................
Bài 6: Tìm 2 số sao cho cộng chúng lại được kết quả bằng 9 và số thứ nhất là số liền trước của số thứ hai.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 7 : Số?
2
+
+
8
-
6
+
5
-
1
-
7
6
+
+
1
Bài tập cuối tuần
Bài 1 :Điền +, -
 5 4 3 = 4 6 3 1 = 10
 7 2 1 = 4 8 1 1 = 8
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng, theo cột, theo đường chéo đều được kết quả bằng nhau?
2
1
1
2
3
2
 a, Bằng 6 b, Bằng 9
Bài 3 : Tìm một số,biết rằng số đó cộng với 6 rồi trừ đi 4 thì được kết quả bằng 5
 Số cần tìm là .....................................................................................................................
 Vì ......................................................................................................................................
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
Bài 5 : Số hình tam giác có ở hình vẽ sau là 
 A. 2 B. 3
 C. 4 D. 5 
Bài 6 : Điền > , <, = 
 2 + 3..............3 + 1 1 + 1 + 3 .......... 2 + 2 + 1 6 - 5 ...... 0
 4 + 2.............3 + 5 6 - 3 - 2 .............4 + 2 - 3 7 + 0.......8
 5 - 4..............7 - 3 4 - 3 + 2..............5 + 1 - 2 1 + 4......5
Bài 7 : Với các số 3, 4, 7 .Hãy viết hai phép cộng và hai phép trừ đúng
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 8 : Tính bằng cách thuận lợi nhất
 6 + 5 + 4 - 4 - 5 = ........................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tuần 11
Bài 1 : Hãy giúp chú thỏ tìm đưòng về nhà, bằng cách sắp xếp các ô sau theo giá trị tăng dần ? 
 0
 1 + 3
 9
 5 - 2
 6
 3- 1- 1
 9 
 5
 1
 8
 3+ 1+ 1
 4 - 2
Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trị tăng dần là
Bài 2 : Điền số và dấu thích hợp vào ô trống :
 1 + = 6 1 + = 8 2 + = 6 1 + = 7
 2 + 2 3 + 3 5 2 + 3 3 + 4 5 5 2 + 2 
 2 + 4 3 + 2 2 + 2 7 3 + 4 2 + 5 > 
Bài 3 : Tâm có 6 quả bóng màu xanh và đỏ, số bóng đỏ bằng số bóng xanh. Hỏi Tâm có mấy quả bóng mỗi loại ?
 Trả lời :
 Tâm có .............quả bóng đỏ và ...........quả bóng xanh
 Vì 6 = ..... + ...... và ..... = .......
Bài 4 : Với các số : 3, 5, 8 hãy viết hai phé cộng và hai phép trừ đúng :
=
-
=
+
=
-
=
+
Bài tập cuối tuần
Bài 1: Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 1 rồi cộng với 2 thì được kết quả là 9
 Số cần tìm là ..............................................
 Vì .............................................................
Bài 2 : Hãy chọn trong bẳng các cặp 2 ô chứa phép tính có giá trị bằng nhau.
3+ 4
5- 4
1+ 1
2+ 3
4- 1
2+ 2
 7
 5
5
5- 3
2- 1
 3
3+ 1
 Các cặp 2 ô chứa phép tính và số có giá trị bằng nhau là
 và ; và ; và 
 và ; và ; và 
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
 Có : 3 viên bi đỏ
 Có : 5 viên bi xanh
 Có tất cả : .... viên bi ? 
Bài 4 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ?
.......................................................................................
Bài 5 : Tìm những số lớn hơn 0 + 1 và bé hơn 8 - 2
 Ta có 0 + 1 =...... và 8 - 2 = ......
Những số cần tìm là :.........................................................................................................
Bài 6 : Điền số thích hợp ( hình giống nhau điền số giống nhau )
 + + = 9 + = 7
 + = 8 + = 6
Tuần 12
Bài 1: Tú có 6 cái kẹo, Tú chia thành 3 phần không bằng nhau. Hỏi Tú đã chia như thế nào?
 Trả lời:
 Tú đã chia : Phần một : ..... cái kẹo ; Phần hai : .... cái kẹo ; Phần ba :...cái kẹo.
Bài 2 : Cho các số : 6, 7, 9, 5, 10
 -Số lớn nhất là...... - Số bé nhất là ......
 -Số ở giữa 5 và 7 là ......
Xếp các số trên theo thứ tự bé dần là .................................................................................
 7
 8
 9
Bài 3 : Số
2
1
5
2
1
1
6
2
3
1
4
1
3
2
0
3
3
4
5
1
1
5
4
2
2
5
1
6
1
6
3
3
1
4
2
3
4
1
Bài 4 : Tìm một số ,biết rằng lấy 5 cộng với số đó rồi trừ đi 4 thì được kết quả là 3
 - Số cần tìm là .......
 - Vì.................................................................................................................................
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
 Có : 9 quả cam
 Cho: 3 quả cam
 Còn :............quả cam 
Bài 6: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để có 
 a, 2 hình tam giác b, 3 hình tam giác c, 5 hình tam giác
Bài tập cuối tuần
Bài 1: Hãy chọn trong bảng các cặp 2 ô có kết quả tính có giá trị bằng nhau
7 - 6
7 - 3
5 + 2
7 - 5
4 - 1
7 - 2 + 1
3 + 2
8 - 4 + 2
5 - 3
6 - 2
8 - 5
6 - 4 - 2
8 - 1
8 - 8
8 - 7
8 - 3
Các cặp 2 ô chứa kết quả tính có giá trị bằng nhau là :
 và ; và 
 và ; và 
 và ; và 
 và ; và
Bài 2: Điền số thích hợp
 9 - 0 ; + + = 9 + 
 - + 7 = 7 ; 7 = + 0 ; + + = 2 + 2 
 + a = a ; b + 0 = + b ; c + 0 = + c
Bài 3 : a, Viết phép tính cộng 5 số giống nhau có kết quả bằng 10
..............................................................................................................................................
 b, Viết phép tính cộng 5 số khác nhau có kết quả bằng 10.
...........................................................................................................................................
Bài 4 : Số nào cộng với 2 rồi trừ đi 5 thì được kết quả là 4
 A. 4 B. 5 C. 10 D.3
Bài 5 : Viết các số bé hơn 10 theo thứ tự từ bé đến lớn?
Các số đó là :.......................................................................................................................
Tuần 13
Bài 1 : Thái có 7 viên bi gồm 3 màu : Xanh, đỏ, vàng. Số bi đỏ nhiều nhất, số bi vàng ít nhất. Hỏi Thái có mấy viên bi mỗi loại?
 Trả lời
Thái có : .........bi đỏ; ..... bi xanh; ........bi vàng
Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s
 Số nào lớn hơn 0 mà :
 - Cộng với 0 cũng bằng 0
 - Cộng với 0 cũng bằng chính số đó
 - Trừ đi 0 cũng bằng 0
 - Trừ đi 0 cũng bằng chính số đó 
Bài 3 : Tìm số còn thiếu
 1
 2
 8 7 9
 6 7 8
Bài 4 : Cho 5 < X + 5 - 3 < 10
 X chọn những giá trị là ............................................................................................
Bài 5 : Điền + , -
 1...........2...........3.............4 = 4 ; 1...........2............3............4 = 2
 2..........3............4.............5 = 4 ; 2...........3............4............5 = 6
Bài 6 : Số hình tam giác có ở hình sau là :
 A. 4 B. 5
 C. 6 D. 8
Bài 7 : Cho các số : 1, 2, 3, 4, 5 
 a,Những cặp 2 số cộng lại có kết quả bé hơn 4 là :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
 b, Những cặp 2 số mà nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 2 :
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần
Bài 1 : Khoanh vào câu trả lời đúng
 Một đàn vịt có con đi trước đi trước 2 con, con đi sau đi sau 2 con, con đi giữa đi giữa đi giữa 2 con. Hỏi đàn vịt đó có mấy con ?
 A. 2 B. 3 C. 6 D. 4 
Bài 2 : Điền 2 số liền nhau để có phép tính đúng
 + = 3 + = 5
 + = 7 + = 9
Bài 3 : Em tự nghĩ và viết số.
 a, Số liền trước của ...........là ................ c, Số..........là số liền trước của.........
 b, Số liền sau của ...........là ................ d, Số..........là số liền sau của ..........
Bài 4 : Cho các số : 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Hãy điền mỗi số vào một ô . Để khi cộng các số trên mỗi cạnh tam giác đều có kết quả bằng nhau và bằng
 a, Bằng 6 b, Bằng 9
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
 a, Thái có : 4 cái kẹo b, Có : 8 con chim
 Bình có : 5 cái kẹo Bay đi : 2 con chim
 Cả 2 bạn :....cái kẹo ? Còn lại : ...con chim ?
Bài 6 : Số ?
 -Số bé nhất lớn hơn 5 là............ -Số lớn nhất bé hơn 10 là ......
 - Số bé nhất là :............ - Số lớn nhất có một chữ số là ..........
 - Số ..... vừa lớn hơn 5 và bé hơn 7 . - Số .... vừa bé hơn 9 và lớn hơn 7.
Tuần 14
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng 
 a, Một đôi dép có mấy chiếc dép.
 A.1 B. 2 C. 3 D. 4
 b, Nhà em có : Bố, Mẹ và em. Nhà em có mấy người ?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2 : a, Tìm những số lớn hơn 5 và bé hơn 9.
 -Các số lớn hơn 5 và bé hơn 9 là :...............................................................................
 b, Tìm những số bé hơn 7 và lớn hơn 3.
..........................................................................................................................................
Bài 3 : Có 9 que tính chia thành 2 nhóm. Hỏi có mấy cách chia?
 Trả lời
 Có.... cách chia là
 Cách một : ........... và ..... .... Cách hai :...........và ..............
 Cách ba : ..............và.......... Cách bốn :...........và ...........
Bài 4 :An và Bình chia nhau 8 cái kẹo, An lấy số kẹo nhiều hơn Bình và số kẹo của An ít hơn 6. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?
 Bài làm
 Ta có : 8 gồm .... và ....
 8 gồm ....và....
 8 gồm.... và...
 8 gồm.....và....
An lấy số kẹo.......................hơn Bình và số kẹo của An..........hơn 6.
Nên An lấy..............cái kẹo, Bình lấy...............cái kẹo.
Bài 5 : Ba bạn An, Cư, Bình chia nhau 7 cái kẹo. An lấy số kẹo ít hơn Bình, Bình lấy số kẹo ít hơn Cư. Hỏi mỗi bạn lấy bao nhiêu cái kẹo?
 Bài làm
 An :............cái kẹo
 Bình :..........cái kẹo
 Cư : ..........cái kẹo
Bài 6 : Trong các số : 5, 7, 6, 2, 1, 3
 -Số lớn nhất là ..................
 - Số bé nhất là ..................
 - Những số lớn hơn 2 và bé hơn 7 là ...........................................................................
Bài tập cuối tuần
Bài 1 : Cho 0 < < 6 + 1
 Có thể điền vào ô trống những số ................................
Bài 2 : Tìm 2 số sao cho khi cộng chúng lại được kết quả là 8 và khi lấy số lớn trừ đi số bé cũng được kết quả là 8
 Bài làm
 Ta có ...................................... và..................................
 Vậy 2 số cần tìm là ..........và..................
Bài 3 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình vuông ?
 a, Có............Hình vuông b, Có.......hình tam giác
Bài 4 : Có thể điền những số nào vào ô trống
 8 - 5 < < 1 + 6
...........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 5 : Số
 + 4 - 3 + 2 - 1
5
 + 4 - 3 + 1 + 3
10
Tuần 15
Bài 1 : Từ một hình vẽ hãy viết hai phép cộng và hai phép trừ thích hợp :
+
=
=
+
=
+
=
+
=
-
=
-
=
-
=
-
Bài 2 : Từ một phép tính cộng hãy viết hai phép trừ thích hợp: 
=
-
=
5
+
4
=
-
=
2
+
7
-
=
-
=
=
-
=
3
+
6
-
=
Bài tập cuối tuần
9
Bài 1 : Số ?
3
=
-
2
+
8
-
3
=
9
=
+
9
8
-
=
7
=
2
+
+
5
=
4
=
-
9
-
=
6
=
1
+
=
+
=
=
-
=
2
+
1
=
+
-
6
-
2
=
4
-
3
+
2
-
-
-
3
-
4
+
5
+
+
-
2
-
5
-
3
=
+
=
+
=
=
=
=
=
=
+
+
3
Bài 2 : Số
10
=
+
+
3
+
4
10
=
5
+
-
-
8
Tuần 16
Bài 1:Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?Hãy viết tên các đoạn thẳng đó.
A	B	C	D M
 . . . . .
	Trả lời:
-Có : ............................đoạn thẳng . Là các đoạn thẳng ....................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 2:Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
A.Có 3 đoạn thẳng
B.Có 4 đoạn thẳng
C Có 5 đoạn thẳng A B C
D.Có 6 đoạn thẳng .	 . . 
 D
Bài 3:Điền dấu + ,- thích hợp vào ô trống:	
 5 3 2 1 7 = 0
 9 8 7 6 5 = 7
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 3 số ở 3 ô vuông liên tiếp đều có kết quả bằng 10.
5
2
 1
 3
 2
 7
Bài 5 :Tìm 2 số sao cho cộng chúng lại được 5 và lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 1.
Bài làm
Ta có..................................................................................................................................
 Vậy 2 số cần tìm là :..........................................................................................................
Bài 6 :Cho các số :0 , 1, 2, 3, 4, 5
a) Tìm 2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 2.
b)Tìm 2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 4
 Giải :
a) 2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì bằng 2 là:............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b)2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì bằng 4 là:............................................................
.....................
.................... 
Bài 7: Cho các số : 0 ,1, 2, 3, 4, 5
a)Tìm những cặp số mà khi cộng lại bằng 3
b)Tìm những cặp số mà khi cộng lại bé hơn 4.
Giải:
a)Những cặp số mà khi cộng lại bằng 3là:.........................................................................
............................................................................................................................................
....................
b)Những cặp số mà khi cộng lại bé hơn 4 là :.....................................................................
............................................................................................................................................
.. ..................
Bài 8:Tìm một số biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 2 thì được kết quả bằng 6.
Bài làm
 Ta có : + 3 - 2 
 6
 Vậy số cần tìm là .............. Vì ...... + 3 - 2 = 6
 Bài 9 : Số
a,
5
=
6
+
 -
3
4
=
2
+
-
3
8
=
4
+
1
+
6
=
-
5
+
2
b,
 2 + + 4 = 6 +2 + 1 = 6 
 1 + 0 + = 6 + + 4 = 6 
Tuần 17
Bài 1: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 2 rồi trừ đi 3 cuối cùng cộng với 6 thì được kết quả bằng 9.
Giải
 9
Ta có - 2 - 3 + 6
 Vậy số cần tìm là ..........Vì ...... - 2 - 3 + 6 = 9
Bài 2 :Hình vẽ dưới đây :
Có : - Bao nhiêu hình tam giác ? 
 - Bao 

Tài liệu đính kèm:

  • doccac bai toan cuoi Tuan lop 1.doc