Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 8 (buổi sáng)

I. MỤC TIÊU:

- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc; Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị.

-Hiểu được gia đình chỉ có hai con góp phần hạn ché gia tăng dân số , cung cộng đồng BVMT .

- HS biết yêu quí gia đình mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, bố mẹ, anh chị.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: + VBT, các Điều 5,7,9,10,18,20 trong công ước quốc tế quyền của trẻ em;

 + Điều 3,5,7,9,12,13 trong Luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam.

- HS: Thuộc bài hát "Cả nhà thương nhau".

 

doc 31 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 8 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 + 2 = 5 ( Tương tự)
B4: So sỏnh : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 ; 
 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5
B5:Luyện đọc thuộc lũng bảng cộng trong phạm vi 5:
3.Luyện tập : 
 Bài 1: - HS nờu yờu cầu : Tớnh 
 Bài 2: - HS nờu yờu cầu : Tớnh 
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột
 4 2 2 3 
 + + + + 
 1 3 2 2 
Bài 4: - HS nờu yờu cầu :Viết phộp tớnh thớch hợp 
4.Củng cố -dặn dũ :
-Chẩn bị bài sau
- HS đọc lại phộp cộng trong phạm vi 3, 4.
- 4 bụng hoa thờm 1 bụng hoa. Tất cả 5 bụng hoa .
-Tớnh cộng
-HS đọc lại
-1 + 4 = 5
- Đổi chỗ cỏc số hạng tổng bằng nhau
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- HS làm bài, chữa bài, 2 em lờn bảng giải 
 -HS quan sỏt từng tranh nờu bài toỏn và phộp tớnh tương ứng 
******************************************************************************************
 Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Tự nhiên & xã hội
Bài 8 : Ăn uống hàng ngày (18)
I. Mục tiêu
- HS biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn khoẻ mạnh .
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước .
- HS hiểu được mối liên quan giữa ăn uông và môi trường .
- biết yêu quý và chăm sóc sức khoẻ bản thân .
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống cá nhân, ăn đủ no, đủ chất.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: các hình vẽ trong sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới: 
*. Khởi động: 
 - Cho HS chơi trò chơi: “ Con thỏ ăn cỏ, chui hang”
 - Từ trò chơi GV ghi đầu bài lên bảng.
* Hoạt động 1: Động não.
 + Kể tên thức ăn, nước uống mà các em dùng hàng ngày?
- GV nhận xét và viết lên bảng.
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK, sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn có trong mỗi hình.
 ? Các em thích ăn loại thức ăn nào nhất trong số đó?
 ? Loại thức ăn nào em chưa ăn hoặc không biết ăn?
*. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- HS quan sát các hình vẽ trang 18
+ Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+ Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+ Hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt?
- Gọi các nhóm nhận xét.
+Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?
*. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
- GV đưa câu hỏi cho HS thảo luận.
+ Khi nào chúng ta phải ăn và uống ?
+ Hàng ngày em ăn mấy bữa ? Vào những lúc nào?
+ chúng ta phái ăn những thức ăn như thé nào 
+ Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính ?
4. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét giờ học.
- HS chơi trò chơi.
- HS suy nghĩ và kể tên những thức ăn các em vẫn ăn hàng ngày.
- HS q/s, chỉ và nói tên các loại thức ăn có trong mỗi hình.
- HS tự trả lời.
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi nội dung tranh. 
- HS các nhóm trả lời các câu hỏi theo hình vẽ.
- HS: Vì ăn uống hàng ngày thì mới có sức khỏe tốt, cơ thể mau lớn.
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Khi đói và khi khát thì chúng ta phải ăn và uống.
+ Ngày ăn 3 bữa: sáng, trưa, tối.
+ Vì ăn vào sẽ không ăn được cơm nữa.
***************************************
Tiếng việt :
BÀI : OI - AI
 I. Mục tiêu:
-Đọc được : oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi; từ và cõu ứng dụng.
 -Viết đỳng cỏc vần oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi.
 -Luyện núi 2 – 3 cõu theo chủ đề : Sẻ, ri, búi cỏ, le le.
 II. Đồ dùng dạy học:
	-Tranh minh hoạ từ khoỏ, cõu ứng dụng, luyện núi.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1: OI- Ai
Hoạt động của GV
 Hoạt động của học sinh
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 31. 
- GV nhận xét , ghi điểm .
- yêu cầu HS viết bảng con : mùa dưa , ngựa tía .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 32.
- GV ghi bảng vần oi ,đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
2. Dạy vần :
* Vần oi :
a. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần oi .
- Yêu cầu HS so sánh oi và ia .
- GV hướng dẫn đánh vần : o – i – oi .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần oi .
b. Tiếng :
+Đã có vần oi , muốn có tiếng ngói ta ghép thêm âm và dấu gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng ngói .
+ Em hãy nêu cách ghép tiếng ngói ?
- GV ghi bảng tiếng ngói , yêu cầu HS đọc 
nêu cấu tạo và vị trí của tiếng?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : ngờ – oi – ngoi – sắc- ngói .
- GV chỉnh sửa cho HS .
c. Từ khoá :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc 
- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Vần ai (Tiến hành tương tự)
 Cho HS nghỉ giữa tiết
d. Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
đ. Từ ứng dụng :
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
* Củng cố : 
+ Các em vừa học vần gì ?
- HS hát .
- HS đọc cn.
- HS viết bảng con .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- vần oi gồm o và i .
- Giống : đều có i.
- Khác : oi có o .
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm ng và dấu sắc trên âm o . 
- HS ghép tiếng ngói .
- Ghép âm ng trước , ghép vần oi sau thêm dấu sắc trên âm o ..
- HS đọc trơn .
+ Cấu tạo : có âm ng ghép với vần oi .
+ Vị trí : âm ng đưng trước , vần oi đứng sau , thêm dấu sắc trên âm o .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
 HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở 
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
- Vần oi , ai .
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
c. Luyện nói :
- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh .
- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc .
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
đ. Luyện viết :
- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 
4. Củng cố dặn dò :
+ Các em vừa học vần gì ? 
Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
Sẻ , ri , bói cá , le le .
- HS thảo luận .
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung .
- HS nghe .
- HS đọc .
- HS luyện viết trong VTV .
- HS : vần oi , ai
*********************************************
TOÁN:
LUYỆN TẬP (50)
 I. Mục tiêu:
-Biết làm phộp tớnh cộng trong phạm vi 5.
 - Biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng 1 phộp tớnh cộng.
 - Cỏc BT cần làm: Bài 1, 2, 3( dũng 1), 5
 II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK
 - HS bỳt thước 
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lờn bảng thực hiện 
 4 + 0 = 2 + 2 =
 3 + 2 = 3 + 1 =
 - Gọi 2 em lờn bảng điền số :
 4 + = 5 2 + = 4
 + 3 = 5 5 = 4 + 	
 - Cả lớp nhận xột ghi điểm.
2. Bài mới : 
 -Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập SGK :
Bài 1: Tớnh 
 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 =
 1 + 2 = 2 + 2 = 3 + 2 = 1 + 4 =
 1 + 3 = 2 + 3 =
Bài 2: - HS nờu yờu cầu 
- Khi đặt tớnh : viết số nọ dưới số kia, thẳng cột
 2 1 3 2 4 + + + + + 
 2 4 2 3 1 
Bài 3: Gọi HS nờu yờu cầu : Tớnh 
 2 + 1 + 1 = 
Ta thực hiện phộp cộng nào trước ?
Bài 5: - HS nờu yờu cầu bài toỏn 
 + Trước khi điền dấu ta phải thực hiện điều gỡ? - Lưu ý :ở phộp tớnh : 3 + 2  2 + 3 cú cần thực hiện phộp tớnh khụng?
3. Củng cố - dặn dũ :
 - Chơi trũ chơi : Tỡm kết quả nhanh 
 - Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- 2 em lờn bảng làm
- 2 em lờn bảng làm
*HS nờu yờu cầu.
-HS làm bài, 4 em lờn bảng làm
*HS nờu yờu cầu.
-HS làm bài, chữa bài
- HS nờu cỏch tớnh, cộng từ trỏi sang phải 
-Thực hiện phộp tớnh 
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
**********************************************************
Thủ công
xé , dán , hình cây đơn giản ( tiết 1)
 I. Mục tiêu:
- HS biết cách xé ,dán hình cây đơn giản .
- Xé dán được hình tán lá cây , thân cây. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán tương đối phảng , cân đối .
- Giáo dục cho HS khéo léo khi xé , dán .
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu xé ,dán .
- Giấy thủ công, hồ dán .
Iii.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ôn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : GV ghi bảng tên bài .
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát , nhận xét .
- GV cho HS quan sát hình mẫu .
+ Háy nêu đặc điểm , màu sắc , hình dáng của cây ?
- GV nêu Cây có hình dáng khác nhau , có cây to , cây nhỏ , cây cao , cây thấp . Cây có các bộ phận : thân cây , tán cây , thân cây màu nâu , tán cây màu xanh .
- Gọi HS nêu một số cây có đắc điểm khác nhau 
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu .
a. Xé hình tán lá cây .
* Xé tán lá cây tròn .
- Lây tờ giấy màu xanh lá cây , đếm ô , đánh dấu vẽ một HV có cạnh 4 ô , xé HV ra khỏi tờ giấy màu .
- Từ HV xé chỉnh 4 góc giống hình tán lá cây.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Xé tán lá cây dài .
- Lấy tờ giấy màu xanh đậm , đếm ô , đánh dấu vẽ 1 HCN có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô , xé HCN khỏi tờ giấy màu ., xé chỉnh sửa giống hình tán lá cây dài 
b . Xé hình thân cây .
- Lờy tờ giấy màu nâu , đếm ô , đánh dấu vẽ và xé HCN có cạnh dài 6 ô , cạnh ngắn 1 ô và xé tiếp 1 HCN nữa có cạnh dài 4 ô , cạnh ngắn 1 ô .
c . Hướng dẫn HS dán hình .
- GV dán các hình thân cây , tán cây , lá cây .
- Dán tán lá cây dài với thân cây dài .
- Dán tán lá cây tròn ví thân cây tròn .
* Hoạt động 3 : Thực hành .
- Yêu cầu HS thực hành xé hình cây đơn giản 
- GV theo dõi , giúp đỡ HS .
5. Củng cố dặn dò : 
- Yêu cầu HS thu dọn giấy vụn .
- Nhận xét giờ học .
- Nhắc HS thực hành thêm ở nhà 
- HS hát .
- HS quan sát .
- HS nêu .
- HS nghe .
- HS nêu .
- HS quan sát và thực hành trên giấy nháp .
- HS quan sát và thực hành trên giấy nháp .
- HS quan sát và thực hành trên giấy nháp .
-HS quan sát .
- HS thực hành xé hình cây đơn giản .
- HS thu dọn giấy vụn .
***************************************************
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt :
BàI 33 : ôI - ƠI
 I. Mục tiêu:
 -Đọc được : ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội; từ và cõu ứng dụng.
 -Viết đỳng cỏc vần ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội.
 -Luyện núi 2 – 3 cõu theo chủ đề : Lễ hội.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ từ khoỏ, cõu ứng dụng, luyện núi.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1: ÔI -ƠI
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 32 . 
- GV nhận xét , ghi điểm .
- Yêu cầu HS viết bảng con : oi , ai , nhà ngói , bé gái .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 33.
- GV ghi bảng vần ôi , đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
2. Dạy vần :
* Vần ôi :
a. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần ôi .
- Yêu cầu HS so sánh ôi và ai .
- GV hướng dẫn đánh vần : ô - i - ôi .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần ôi .
b. Tiếng :
+Đã có vần ôi , muốn có tiếng ổi ta ghép thêm dấu gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng ổi .
+ Em hãy nêu cách ghép tiếng ổi?
- GV ghi bảng tiếng ổi, yêu cầu HS đọc , nêu cấu tạo và vị trí của tiếng?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : ôi – hỏi – ổi
- GV chỉnh sửa cho HS .
c. Từ khoá :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ quả gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc .
- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Vần ơi : Tiến hành tương tự)
 Cho HS nghỉ giữa tiết
d. Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
đ. Từ ứng dụng :
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
* Củng cố : 
+ Các em vừa học vần gì ?
- HS hát .
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- Vần ôi gồm ô và i .
- Giống : đều kết thúc bàng i.
- Khác : ôi bắt đầu bàng ô .
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm dấu hỏi đặt trên ô .
- HS ghép tiếng ổi .
- Ghép vần trước , thêm dấu hỏi trên âm ô .
- HS đọc trơn .
+ Cấu tạo : có vần ôi và dấu hỏi .
+ Vị trí : vần ôi đứng trước , thêm dấu hỏi trên âm ô.
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở 
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
Vần ôi , ơi .
Tiết 2: luyện tập
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
c. Luyện nói :
- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh .
- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc .
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
đ. Luyện viết :
- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 
4. Củng cố dặn dò :
+ Các em vừa học vần gì ? 
- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn .
- HS tìm .
Lễ hội .
- HS thảo luận .
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung .
- HS nghe .
- HS đọc .
- HS luyện viết trong VTV .
- HS : vần ôi , ơi .
***************************************************
TOÁN:
SỐ 0 TRONG PHéP CỘNG 
I. Mục tiêu:
- Biết kết quả phộp cộng 1 số với số 0 ; Biết số nào cộng với 0 củng bằng chớnh nú.
 - Biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp.
 - Cỏc BT cần làm: Bài 1, 2, 3
 II. Đồ dùng dạy học:- Tranh SGK 
2 đĩa , 3 quả tỏo
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
 -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
 -HS nhận xột, GV nhận xột ghi điểm .
2.Bài mới :
 a. Giới thiệu bài : GV ghi đề lờn bảng 
 b. Giới thiệu 1 số phộp cộng với 0:
 B 1: Giới thiệu cỏc phộp cộng :3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3
 - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh SGK. GV nờu bài toỏn : Lồng một cú 2 con chim, lồng hai khụng cú con chim nào. Hỏi cả hai lồng cú mấy con chim?
 + 3 con chim thờm 0 con chim là mấy con chim?
 + Ta làm phộp tớnh gỡ ?
 +Lấy mấy cộng với mấy ? 
 + 3 cộng 0 bằng mấy ? 
 - GV ghi bảng : 3 + 0 = 3
 B 2: Giới thiệu phộp cộng: 0 + 3 = 3
 - GV đưa ra cỏi đĩa và hỏi : trong đĩa cú mấy quả tỏo ?
 - GV đưa ra dĩa cú 3 quả tỏo và hỏi : cú mấy quả tỏo ? 
 + Muốn biết cả hai đĩa cú mấy quả tỏo ta làm phộp tớnh gỡ ? 
- Gọi HS nờu phộp tớnh : 0 + 3 = 3 . GV ghi bảng, HS đọc lại 
 B3: Cho HS lấy vớ dụ tương tự:
 4 + 0 = 4 ; 0+ 4 = 4 . Vậy : 4 + 0 = 0 + 4
 + Em cú nhận xột gỡ về 1 số cộng với 0? HS nhắc lại 
3. Luyện tập :
 Bài 1: - Gọi HS đọc đề toỏn 
 - HS làm bài , chữa bài .
 Bài 2: - HS nờu yờu cầu bài toỏn 
 5 3 0 0 + + + + 
 0 0 2 4 
Bài 3: Gọi HS nhắc lại y/c
4. Củng cố - dặn dũ :
-Nhận xột giờ học.
-2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- 3 con chim thờm 0 con chim là 3 con chim
- Tớnh cộng
 3 + 0 = 3
- Bằng 3
- HS đọc lại
-Trong đĩa khụng cú quả tỏo nào
- Cú 3 quả tỏo
- Tớnh cộng
- HS đọc lại
-Một số cộng với 0 bằng chớnh số đú 
*HS đọc đề toỏn 
-HS làm bài , chữa bài .
-*HS nờu yờu cầu bài toỏn 
- 2 em lờn bảng làm 
*HS quan sỏt tranh nờu đề toỏn 
- HS làm bài vào vở, đổi vở cho nhau kiểm tra.
 *******************************************************************
Thể dục
Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2010
Buổi sáng :
 *********
Tiếng việt :
BÀI : UI - ƯI
 I. Mục tiêu:
 -Đọc được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư; từ và cõu ứng dụng.
 -Viết đỳng cỏc vần ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư.
 -Luyện núi 2 – 3 cõu theo chủ đề : Đồi nỳi.
 II. Đồ dùng dạy học:
	-Tranh minh hoạ từ khoỏ, cõu ứng dụng, luyện núi.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 33 . 
- GV nhận xét , ghi điểm .
- Yêu cầu HS viết bảng con : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội 
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 34.
- GV ghi bảng vần ui , đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Dạy vần :
* Vần ui :
*. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần ui .
- Yêu cầu HS so sánh ui và ơi .
- GV hướng dẫn đánh vần : u - i - ui .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu HS ghép vần ui .
*. Tiếng :
+Đã có vần ui, muốn có tiếng núi ta ghép thêm âm và dấu gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng núi, nêu cách ghép tiếng núi.
- GV ghi bảng tiếng núi, yêu cầu HS đọc , nêu cấu tạo và vị trí của tiếng núi?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : nờ – ui – nui – sắc – núi . 
- GV chỉnh sửa cho HS .
*. Từ khoá :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc 
- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Vần ưi : (Tiến hành tương tự)
 Cho HS nghỉ giữa tiết
d. Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
đ. Từ ứng dụng :
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
* Củng cố : 
+ Các em vừa học vần gì ?
- HS hát .
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con .
- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .
- Vần ui gồm u và i .
- Giống : đều kết thúc bàng i.
- Khác : ui bắt đầu bàng u .
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm n và dấu sắc đặt trên u .
- HS ghép tiếng núi , nêu cáhc ghép .
- HS đọc trơn .
+ Cấu tạo : có âm n ghép với vần ui , thêm dấu sắc trên âm u .
 + Vị trí : âm n đứng trước , vần ui đứng sau , thêm dấu sắc đặt trên âm u .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi 
- HS đọc cn .
- HS tìm .
- Vần ui , ưi .
Tiết 2: luyện tập
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
c. Luyện nói :
- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh .
+ Tranh vẽ cảnh gì ? 
+ Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có nhiều đồi núi ở nước ta ?
- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc .
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
đ. Luyện viết :
- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 
4. Củng cố dặn dò :
+ Các em vừa học vần gì ? 
- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn .
- HS tìm .
- HS thảo luận .
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung .
- HS nghe .
- HS đọc .
- HS luyện viết trong VTV .
-HS : vần ui , ưi . 
**********************************************
Mĩ thuật
Vẽ hình vuông, hình chữ nhật
Giáo viên chuyên dạy
*****************************************************
Tuần 8
 Tiết 4 Sinh hoạt lớp tuần 8
I,Nhận xét hoạt động trong tuần
HĐ1: Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua.
1. Ưu điểm: 
-Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp.
- Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng...
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Có ý thức trong học tập., 
2. Tồn tại:
- Trong các tiết học một số bạn sử dụng đồ dùng chưa thành thạo.
- Trong lúc xếp hàng vào lớp và ra về một số em còn xô đẩy lẫn nhau...
- Tình trạng nói chuyện riêng trong lớp vẫn còn: ..
- Một số bạn đọc, viết còn yếu: .....
H Đ2: Phương hướng tuần sau :
Hđ4: - Số em đạt điểm mười trong tuần rất cao: 
II,Hát múa , trò chơi
Cả lớp hỏt tập thể 
Hs hỏt cỏ nhõn
Buổi chiều
Ôltiếng việt : Bài 30 : ua – ưa
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ua – ưa.
-Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. 
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 30.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 29
Bài 1: Nối
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. 
Bài 2: Điền ua hay ưa.
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 3: Điền phò hoặc trưa ,hoặc ngựa
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. 
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại các câu trên.
Bài 4: Viết cà chua,tre nứa: 2 dũng 
-Yêu cầu HS viết bài vào 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an(63).doc