Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 6 đến tuần 10

I. Mục tiêu:

 - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10.

 - Biết đọc , viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

II. Đồ dùng dạy học:

 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa

2. HS: VBT toán và bộ đồ dùng toán .

II. Các HĐ dạy học chủ yếu :

 

doc 138 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 6 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i 5
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
II. Đồ dùng dạy học:
* GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học
* HS : bộ thực hành học toán 1, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thầy 
Trò
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra : bảng cộng trong phạm vi 4
3 Bài mới : 
a. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 5 :
* HD HS học phép cộng 3 + 2 = 5. Cho 
quan sát hình vẽ : có 3 con gà , thêm 2 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ? 
 nêu cho HS thảo luận 
 nêu kết quả : 3 + 2 = 5
- cho HS nêu phép tính : 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5
* GV cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 5.
- GV hỏi : 5 bằng mấy cộng với mấy ?
* GV cho HS nêu ý kiến – nhận xét .
b. Thực hành : 
**Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài 
**Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột )
- Cho HS thực hiện vào SGK 
** Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu - Nêu kết quả .
**Bài 4 : 
- cho HS nêu yêu cầu 
- cho HS nhìn tranh để nêu đề bài rồi giải bài toán .
4. Các hoạt động nối tiếp : GV NX giờ
Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài 
- đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- mở SGK 
- nêu : có 3 con gà thêm 1 con gà bằng 4 con gà .
- Nhận xét 
- đọc : 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5
- đọc cá nhân , nhóm , lớp : 2 + 2 = 4
 1 + 4 = 5
 4+1 = 5
- nêu : 5 = 3 + 2
- nhận xét .
- đọc phép cộng : 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
- thực hiện phép tính cộng theo cột dọc – Nêu kết quả - nhận xét .
- thực hiện phép tính rồi nêu : nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi .
- viết : 4 + 1 = 5
 1+ 4 = 5
- nêu yêu cầu .
- Nhìn tranh nêu đề bài rồi giải 
 4 + 1 = 5
– nhận xét .
Thể dục
Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản .
I. Mục tiêu: 
- Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối chính xác .
	- Làm quen với tư thế cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước .
 	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học 
II. Thiết bị dạy và học:
 	- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ
 	- Phương tiện: còi
III.Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Định lượng
HĐ.Thầy
HĐ. Trò
1.Phần mở đầu
- Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học 
- Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay đứng theo nhịp 1 - 2
2. Phần cơ bản 
- Thi : Tập hợp dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ .
- Quay phải , trái 
- Ôn : Dồn hàng , dàn hàng 
- Học tư thế đứng cơ bản và đưa tay về trước .
3.Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Hệ thống bài .
- Giao bài về nhà
- Nêu yêu cầu nội dung giờ học .
- Hướng dẫn học sinh thực hiện 
- GV chia nhóm 
- Quan sát học sinh thực hiện 
- Nhận xét 
- Hướng dẫn học sinh tập theo tổ 
- Nhận xét 
- Nêu động tác , giải thích cách làm : đứng tư thế cơ bản đồng thời đưa 2 tay ra trước , 2 lòng bàn tay úp xuống đất.
- Làm mẫu – hướng dẫn cách làm .
- Chia nhóm thực hiện 
- Hướng dẫn thực hiện theo nhóm 
* Nhận xét giờ
- Hệ thống bài 
- Cho 2 học sinh trình diễn động tác :TTCB và hai tay ra trước .
- Lắng nghe
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài 
- Đứng tại chỗ vỗ tay đếm theo nhịp 
- Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
- Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của cán sự 
- Làm theo hướng dẫn của cô giáo .
- Thực hiện theo tổ – nhóm , cá nhân .
- Thể hiện động tác 
- Về nhà ôn lại bài 
Thể dục(tăng)
Ôn: Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện 
tư thế cơ bản .
I. Mục tiêu: 
- Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối chính xác .
	- Ôn động tác tư thế cơ bản và đứng đưa tay về trước .
 	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học 
II. Thiết bị dạy và học:
 	- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ
 	- Phương tiện: còi
III.Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Định lượng
HĐ.Thầy
HĐ. Trò
1.Phần mở đầu
- Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học 
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay đứng theo nhịp 1 - 2
2. Phần cơ bản 
- Ôn : Tập hợp dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ .
- Ôn :Tư thế đứng cơ bản và đưa tay về trước .
3.Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Hệ thống bài .
- Dặn dò về nhà
- Nêu yêu cầu nội dung giờ học 
- Hướng dẫn học sinh thực hiện 
- Cho học sinh thực hiện theo tổ . 
- Quan sát học sinh thực hiện 
- Nhận xét 
- Nêu động tác.
- Cho một tổ làm – cả lớp nhận xét 
- Chia nhóm thực hiện 
- Hướng dẫn thực hiện theo nhóm 
* Nhận xét giờ
- Hệ thống bài 
- Cho 1 nhóm học sinh trình diễn động tác TTCB và hai tay ra trước .
- Lắng nghe
- Đứng tại chỗ vỗ tay đếm theo nhịp 
- Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
- Đại diện nhóm tập – quan sát – nhận xét .
- Thi giữa các tổ 
- Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của cán sự 
- Một nhóm thể hiện động tác 
- Về nhà ôn lại động tác . 
	.
Hoạt động tập thể
Hoạt động làm sạch, đẹp trường lớp
I - Mục tiêu : 
- Học sinh biết làm sạch đẹp trường lớp
- Coi trường lớp là nhà của mình.
- Giáo dục học sinh giữ gìn vệ sinh chung
II - Chuẩn bị :
1- GV : Nội dung 2- HS : Chổi, giẻ lau...
III - Tiến hành :
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Phân công 
- Tổ 1 : Quét lớp, hè, nhặt rác ở bồn cây
- GV phân công theo đơn vị tổ
- Tổ 2 ,3 : Lau bàn ghế, cửa sổ
- Tổ 4 : Lau cửa lớp, thu gom rác tới nơi quy định
- GV quan sát - đôn đốc - nhắc nhở động viên các em làm công việc của mình
- HS thực hiện theo công việc được giao
- Kết thúc :
+ GV nhận xét giờ
+ VN các em có thể giúp đỡ cha mẹ công việc nhỏ
+ Dặn dò : Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung
Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2006
Học vần
Bài 32 : oi - ai
I. Mục tiêu: 
- H/s viết được ai, oi, nhà ngói, bé gái
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng- Chú bói cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.
- GD h/s có thói quen học tập.
I. Thiết bị dạy học:
1. GV : tranh minh hoạ từ khoá: Câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS: SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng tiếng việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức: 
- H/s hát 1 bài, Ktra sĩ số
2. KT bài cũ: 
- 2 em đọc viết từ ứng dụng
- 1 em đọc câu ứng dụng
3. Giảng bài mới
Tiết 1: giới thiệu bài:
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ cái gì
- trả lời
- Giơ từ bé gái, nhà ngói
- Đọc
- Từ nhà ngói, bé gái có mấy tiếng
- Thấy nhà và ngói ( bé và gái)
- Tiếng ngói (gái) có âm đầu là âm gì?
- Đọc ngói ( gái)
- ng, g
- Em vừa viết vần gì
--> Hôm nay ta học vần ai, oi
 Viết bảng
- Đọc
2. Dạy vần:
 oi ( ai)
a. HĐ1: Nhận diện vần
 - Viết vần ai ( oi)
 - Vần oi ( ai) gồm mấy con chữ tạo thành
- 2 con chữ : o và i; ( a vài)
+ oi so với o có gì giống và khác nhau
- Giống nhau : đều có o
- Khác nhau: oi có thêm âm i
+ ai và oi có gì giống và khác nhau
- Giống nhau: đều có i
- Khác nhau: ai có a
b. HĐ2: Đánh vần
- Hướng dẫn h/s đánh vần
- o – i - oi
- a – i – ai
- ngói ( gái có chữ gì đứng trước
- Ng, g
vần gì? vị trí dấu thanh
- ai/oi – thanh sắc trên phàn vàn
 Đánh vần
- ngói: ngờ – oi – ngoi – sắc - ngói
- Gái: gờ – ai – gai – sắc – gái
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
 Theo dõi sửa sai
- Đọc trơn: nhà ngói bé gái
c. HĐ3: viết
- Viết mẫu: GT
- Quan sát
- Quan, sát sửa sai
- Viết bảng: oi, ngói
 ai, gái
d.HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GT từ
2 –3 em đọc
- Đọc mẫu
2 em đọc lại
Tiết 2: Luyện tập
a. HĐ1: Luyện đọc :
- Giờ trước ta học vần gì
- oi, ai
- Đọc vần – tiếng – từ khoá
- Mở SGK từ ứng dụng: Đọccá nhân
-lớp
- Treo tranh ứng dụng:? Tranh vẽ gì
- Quan sát trả lời
 Nội dung tranh
- Đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, lớp
 Đọc mẫu
- 1- 2 em đọc
b. HĐ2: Luyện viết:
 - GT bài viết
 - Viết mẫu
- Quan sát
 - Viết mẫu từng dòng 
- Viết vở
- Mỗi vần một dòng
* oi - nhà ngói ; ai - bé gái
- Mỗi từ một dòng
- Theo dõi - sửa tư thế ngồi
- Nhận xét tuyên dương
c. HĐ3: Luyện nói
 Treo tranh và hỏi 
- H/s quan sát, trả lời
- Trong tranh vẽ những con gì?
- Em biết con chim gì trong số này
- Con bói cá và khế sống ở đâu? thích ăn gì
- Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? sống ở đâu: - Những con chim này có con nào biết hót không?
4. Các hoạt động nối tiếp:
	- Gv nhận xét giờ
- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
.. 
Toán 
Tiết 31:Luyện tập 
I.Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 5.
- Nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp .
II. Đồ dùng dạy học:
* GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học
* HS : bộ thực hành học toán 1, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thầy 
Trò
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 5
3. Bài mới : 
**Bài 1 : GV HD HS 
- cho HS nêu kết quả - nhận xét và nói : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi .
**Bài 2 : Tương tự bài 1
- Cho HS viết các số thẳng cột 
- nhận xét .
**Bài 3: Cho HS nêu cách tính 
ví dụ : 2 + 1 = 3, 3+ 1 = 4 vậy 2 + 1 + 1 = 4
**Bài 4: GV HD HS điền dấu thích hợp vào ô trống 
** Bài 5:Cho HS xem tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ứng với tình huống ở trong tranh .
4. Các hoạt động nối tiếp : 
- Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 5 
- GV NX giờ
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài 
- đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- mở SGK 
- nêu : 3 + 2 = 2 + 3
- Nhận xét 
- thực hiện vào SGK 
- Nêu kết quả - nhận xét .
- nêu kết quả - đổi vở chưa bài cho nhau 
- nhận xét 
- nêu kết quả 
 1 + 2 = 2 + 1 .
- nhận xét 
- nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK 
- nêu : có 4 con chim , một con nữa bay tới .Hỏi có tất cả mấy con chim ?
- HS nêu kết quả : 4 + 1 = 5
- HS nhận xét 
Thủ công
Xé, dán hình cây đơn giản
I - Mục tiêu : 
- Biết xé, dán hình cây đơn giản
- Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối , phẳng.
II - Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Bài mẫu về xé, dán
2. Học sinh : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công.
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- HS hát 1 bài
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới : GT
a) Hoạt động 1 : Hướng dẫn QS và NX
- GV cho HS quan sát mẫu
- quan sát
- Em nào cho biết đặc điểm của cây mà em nhìn thấy
- nêu : Có thân cây tán cây và lá cây
b) Hoạt động 2 : Xé dán hình tán cây
* HD xé tán lá cây tròn
- cho HS đánh dấu 1 hình vuông có cạnh 6 ô
- đánh dấu vào tờ giấy thủ công
Từ HV : Xé 4 góc - Xé chỉnh sửa cho HS giống hình tán lá cây
- xé, chỉnh sửa
* HD xé tán lá dài
- HD đến ô, đánh dấu vẽ và xé 1 HCN cạnh 8 ô và 5 ô
- HS đánh dấu HCN, dài 8 ô rộng 5 ô
- Từ HCN xé 4 hình không cần xé đều nhau
- HS xé, chỉnh sửa cho giống hình lá cây
* Xé hình thân cây :
- cho HS đánh dấu HCN cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô
- thực hiện - Nhận xét
c) Hoạt động 3 : Hướng dẫn dán hình
- dán phần thân ngắn với tán lá tròn
- hướng dẫn bôi hồ rồi lần lượt dán ghép hình thân cây
- Dán phần thân dài với tán lá tròn dài
- Nhận xét 
4 - Các hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. GV cho HS thu dọn vệ sinh
c. VN : Chuẩn bị dụng cụ cho bài sau : Xé dán hình cây đơn giản .
	Học vần ( tăng )
Ôn bài 31 : Ôn tập 
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được ia , ua , ưa .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi ia , ua , ưa 
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : ia , ua , ưa 
a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài 
- cho HS đọc thầm 1 lần .
- cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- cho HS đọc tiếp sức .
- nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- cho HS viết vào bảng con :
- uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- nhận xét .
c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- cho HS nêu yêu cầu .
- cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền tiếng 
- cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết
- HD HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng ngựa tía , lúa mùa.
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- đọc : ia , ua , ưa 
- mở SGK 
- đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- thi đọc cá nhân – nhận xét .
- thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- viết vào bảng con : 
- HS nhận xét bài của nhau .
- nêu yêu cầu 
- đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- nêu kết quả Thỏ thua Rùa , Mẹ đưa bé về nhà bà , Ngựa tía của nhà vua - nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- nêu kết quả :cưa xẻ , bia đá , đĩa cá 
- nêu yêu cầu
- thực hiện : viết 1 dòng ngựa tía , lúa mùa 
Thủ công (Tăng)
Ôn :Xé, dán hình cây đơn giản
I - Mục tiêu : 
- Học sinh biết xé, dán hình cây đơn giản
- Xé được hình cây đơn giản đẹp, dán phẳng
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập
II - Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Bài mẫu.
2. Học sinh : Giấy màu thủ công.
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- HS hát
2. Thực hành : Xé, dán hình cây đơn giản
a) Hoạt động 1 : Nêu lại cách xé, dán hình cây đơn giản
- HS nêu cách xé, dán
- HS nêu - Nhận xét
- Lần lượt xé : Hình tán lá cây thân cây, lá cây
b) Hoạt động 2 : Xé dán hình tán cây
- Thực hành xé, dán hình cây đơn giản
- Giúp đỡ HS còn lúng túng
- HS thực hành xé
- CHo HS dán bài vào vở TC
- HS dùng hồ dán bôi rồi dán vào vở thủ công
4 - Các hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ. Tuyên dương em có ý thức học tốt .
b. HS thu dọn vệ sinh nơi học tập , bỏ giấy rác vào nơi quy định .
c. VN ôn lại bài : Chuẩn bị giấy màu, hồ dán.
Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2006
Học vần
Bài 33 : ôi , ơi
 Mục tiêu: 
- HS viết được ôi , ơi .
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : bé trai, bé gái đi chơi với mẹ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lễ hội 
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : oi
GV cho HS so sánh vần oi với ơi .
. Đánh vần :
 - HD đánh vần : ô - i - ôi 
- HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : ổi
 đọc trơn : trái ổi 
- nhận xét cách đánh vần của HS
 c. Dạy viết :
- viết mẫu : ôi ( lưu ý nét nối )
 - trái ổi( lưu ý dấu sắc )
- nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần : ơi
 cho HS so sánh vần ôi với ơi
 . Đánh vần 
- HD HS đánh vần ơ - i - ơi
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: bờ - ơi - bơi
- cho HS đọc trơn : bơi
- dạy viết vần ơi 
- viết mẫu vần ơi (lưu ý nét nối )
 bơi( lưu ýnét nối ) 
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - giải thích từ ngữ
 - đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề:lễ hội 
- Tranh vẽ gì ?
- Quê em có những lễ hội gì ? 
Em đã được đi lễ hội bao giờ chưa ?
- Em đi lễ hội với ai ?
- Em thấy gì ở lễ hội đó ?
- nhận xét , tuyên dương 1 số em có câu trả lời hay .
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD 
- nhận xét .
- quan sát tranh minh hoạ .
- Vần ôi được tạo nên từ ôvà i
* Giống nhau : kết thúc = a
* Khác nhau : ôi bắt đầu = ô
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- đánh vần - đọc trơn : trái ổi 
- viết bảng con : ôi
* Giống nhau : kết thúc bằng i
* Khác nhau : ơi bắt đầu = ơ
- đánh vần: bờ - ơi – bơi
- đọc trơn : bơi
- viết vào bảng con : ơi
- đọc từ ngữ ƯD
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- đọc câu UD
- viết vào vở tập viết 
- viết 1 dòng vần ôi , 1 dòng vần ơi
- lần lượt trả lời .
- Nhận xét và bổ sung ý kiến cho bạn 
4. Các hoạt động nối tiếp : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ôi - ơi vừa học .
b.GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
c.Dặn dò : ôn lại bài .
	.
Toán
Tiết 32: Số 0 trong phép cộng
I. Mục tiêu : 
	- Giúp HS :
- Bước đầu nắm được : phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này .
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- GV : Bộ TH toán 1 
	- HS Bộ TH toán 1 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Thầy
 Trò 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra : 
- Cho HS đọc phép cộng trong phạm vi 5
- Nhận xét .
3. bài mới : 
a. Giới thiệu phép cộng một số với 0
** Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3
- HD HS quan sát lồng thứ nhất có 3 con chim , lồng thứ 2 có 0 con chim.Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim ?
- Gợi ý : 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim .
hay : 3 + 0 = 3
- HDHS đối với phép cộng : 0 + 3 = 3
( Tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3)
- GV HD tương tự với phép cộng : 2 + 0 , 0 + 2 , 4 + 0 , 0 + 4
b. Thực hành : 
* bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu bài toán – chữa bài 
* bài 2 ( Tương tự bài 1 ) chú ý cho HS làm thẳng cột .
* bài 3 : 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống .
* bài 4 : 
- HD HS quan sát tranh , nêu bài toán rồi giải .
4. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- đọc phép cộng trong phạm vi 5
- Nhận xét . 
- quan sát tranh nêu lại bài toán .
- đọc : 3 + 0 = 3 , 0 + 3 = 3
2 + 0 = 2 , 0 + 2 = 2, 0 + 4 = 4 , 4 + 0 = 4
- nêu miệng bài toán – nhận xét 
- thực hiện vào SGKtheo cột dọc 
- điền vào ô trống : 0 + 2 = 2 + 0
3 + 0 = 3 + 0
- nêu bài toán : Trên đĩa có 3 quả cam , bỏ vào thêm 2 quả cam nữa . Hỏi tất cả có mấy quả cam ?
- nêu kết quả :3 + 2 = 5
	..
Tự nhiên và xã hội
Tiết 8: ăn uống hàng ngày
I - Mục tiêu : 
- Giúp học sinh biết
- Kể tên các thức ăn hàng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
- Nói được : Cần ăn uống như thế nào để có kết quả tốt nhất cho cơ thể
- Học sinh tự giác trong việc ăn uống
II - Đồ dùng dạy học :
1. GV : Hình bài 8 - SGK
2. HS : một số cây rau, quả
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức
- HS hát 
2. Kiểm tra : Đánh răng và rửa mặt như thế nào là đúng cách
- HS nêu - Nhận xét
3. Bài mới
a) Hoạt động 1 : Động não
MT : HS kể tên một số loại thức ăn ăn uống hàng ngày
- kể: Thịt, rau... cam, quýt..., nước chanh
- Nhận xét 
- HS quan sát H18
- quan sát - Nêu - Nhận xét 
- Em thích ăn loại thức ăn nào ?
- Nhiều HS kể - Nhận xét
- Loại thức ăn nào em chưa ăn hoặc chưa được ăn
KL : Ăn nhiều loại thức ăn có lợi cho sức khoẻ
b) Hoạt động 2 : Làm việc với SGK 
Mục tiêu : Giúp HS giải thích được tại sao các em phải ăn, uống hàng ngày
- Cho HS quan sát H 19
- HS quan sát
- Hình nào nói lên sự lớn lên của cơ thể?
- H 1 : 3
- Hình nào có SK tốt
- HS nêu : H : 2
- Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày
- Ăn, uống hàngngày để có SK tốt
-> KL SGV - 41
c) Hoạt động 3 : Thảo luận lớp
- Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?
- Hàng ngày em ăn mấy bữa vào lúc nào?
- Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo vào buổi tối.
- Nhiều em nêu - Nhận xét
KL : Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát
4 - Hoạt động nối tiếp :
- Em cần ăn uống hợp lý, đủ chất để SK tốt.
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : thực hiện theo bài học 
	.
Học vần ( tăng )
Ôn bài 32 : oi - ai
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được oi – ai – ngói – gái .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi oi , ai , ngói , gái 
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : oi , ai
a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài 
- cho HS đọc thầm 1 lần .
- cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc.
- cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- cho HS đọc tiếp sức .
- nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- cho HS viết vào bảng con :
oi – ai – ngói – gái 
- uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- nhận xét .
c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- cho HS nêu yêu cầu .
- cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: nối 
- cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết
- cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng ngà voi , bài vở 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- HS đọc : oi , ai 
- mở SGK 
- đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- thi đọc cá nhân – nhận xét .
- thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- viết vào bảng con : 
oi – ai – ngói - gái 
- HS nhận xét bài của nhau .
- nêu yêu cầu 
- đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- nêu kết quả - nhận xét 
- nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- nêu kết quả : bé hái lá cho thỏ , nhà bé ngói đỏ , chú voi có cái vòi dài .
- nêu yêu cầu
- thực hiện : viết 1 dòng ngà voi , bài vở 
	..
Toán( tăng )
Ôn : phép cộng trong phạm vi 5 .
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 .
	- Biết so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV: VBT toán 1
	2. HS : VBT toán 1 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 
 5 = 4 + 
 5 = 3 + 
 5 = 2 + 
 1 + 4 = 
 3 + 2 =
- GV nhận xét 
3.Ôn phép cộng trong phạm vi 5: 
a. Hoạt động 1 : 
- GV cho HS viết vào vở.
 2 + 2 + 1 =
 2 + 0 + 3 =
 3 + 0 + 2 = 
 2 + 0 + 3 = ...
 - GV cho HS thực hiện trên thanh cài 
 3 + 2  4
 5 + 0  3 + 1 
 1 + 3 + 1  5 
 1 + 2 + 1  5
b. Hoạt động 2 : 
* Bài 4 ( VBT ) - 34
- cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- cho HS làm bài vào VBT 
- nhận xét .
*Bài 4: số ? 
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện - nhận xét 
- Nêu kết quả : 5 = 4 + 1
 5 = 3 + 2
 5 = 2 + 3 
 1 + 4 = 5
 3 + 2 = 5
- HS thực hiện vào vở. 
2 +

Tài liệu đính kèm:

  • docquyen2.doc