Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 35 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong

A/ Mục đích yêu cầu:

1/ Kiến thức:

- Đọc đúng được các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.

- Ôn hai vần: uân - ân.

- Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài.

2/ Kỹ năng:

- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài.

- Biết đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng.

- Phát âm đúng các tiếng có vần uân - ân.

3/ Thái độ:

 - Có thái độ quan tâm đến mọi người, .

B/ Đồ dùng dạy học:

1. Giáo viên:

- Tranh, ảnh minh hoạ trong bài.

 - Tranh minh hoạ phần từ ngữ.

2. Học sinh:

- Đồ dùng môn học, .

C/ Phương pháp:

- Vấn đáp, giảng giải, luyện đọc, thực hành, .

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 787Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 35 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên đọc bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
? Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
? Gà gáy làm muôn vật thay đổi như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
‚. Luyện nói theo bài:
- Yêu cầu học sinh nói về các con vật em biết.
- Gọi học sinh nói trước lớp.
- Nhận xét và bổ sung cho học sinh.
- Cho học sinh luyện đọc cả bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hát chuyển tiết.
- Đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
- Trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
Tiết 1.
- Học sinh lắng nghe, ghi dầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài.
. Luyện đọc tiếng:
- Lắng nghe, đọc thầm các từ.
- Đọc các tiếng: CN + ĐT.
=> Tiếng cuốc: Âm c đứng trước vần uôc đứng sau, dấu hỏi trên ô tạo thành tiếng cuốc.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc tiếng: CN + ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
‚. Luyện đọc từ:
- Lắng nghe, đọc thầm các từ.
- Đọc từ: quả na.
=> Từ quả na gồm: tiếng quả đứng trước, tiếng na đứng sau tạo thành quả na.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc các từ: CN + ĐT.
ƒ. Luyện đọc đoạn, bài:
- Luyện đọc theo đoạn.
=> Đây là bài thơ.
=> Đọc ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm.
- Đọc nối tiếp theo đoạn.
- Đọc toàn bài: CN + ĐT.
- Lắng nghe, nhận xét và chỉnh sửa phát âm.
- Lắng nghe, nhận biết vần ôn.
. Tìm tiếng trong bài:
- Đọc thầm bài và tìm tiếng chứa vần oăt.
=> Tiếng: hoắt.
- Đánh vần, đọc trơn: CN + ĐT.
- Nhận xét, bổ sung.
‚. Nói câu chứa tiếng:
- Lắng nghe, theo dõi.
- Quan sát tranh, đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa tiếng:
 + Có vần oăt: Chú bé loắt choắt, ...
 + Có vần oăc: Cậu ta đúng là một người kỳ qoặc, ...
- Nhận xét, bổ sung và tuyên dương.
Tiết 2.
. Tìm hiểu bài:
- Lắng nghe, đọc thầm.
- Đọc lại bài.
=> Gà gáy vào buổi sáng sớm.
=> Gà gáy làm muôn vật thay đổi:
 + Làm quả na, buồng chuối mau chín, làm hàng tre mọc măng nhanh hơn.
 + Làm hạt đậu nẩy mầm nhanh hơn, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy chốn, ông trời nhô lên rửa mặt.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc lại bài: CN + ĐT.
‚. Luyện nói theo bài:
- Nói cho bạn nghe về các con vật mà mình biết.
- Nói trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Hỏi đáp theo nội dung bài.
- Đọc lại bài.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
******************************************************************************
Tiết 4: TOÁN.
Bài 137: LUYỆN TẬP CHUNG.
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố về tìm số liền trước và liền sau của các số.
- Củng cố về cách đặt tính và tính trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng tìm số liền trước, liền sau, đặt tính và giải toán.
3. Thái độ:
- Học sinh phát triển tư duy, yêu thích môn học, ...
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, ...
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập, ...
C. Phương pháp:
	- Vấn đáp, giảng giải, so sánh, luyện tập, thực hành, ...
D. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định, tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 4/178.
- Nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới: (30').
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung ôn tập:
*Bài tập 1/179: Số ?.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2/179: Đặt tính rồi tính.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
? Muốn đặt tính, ta làm như thế nào ?
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3/179: Viết các số theo thứ tự.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 4/179: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán, hướng dẫn học sinh làm.
- Ghi tóm tắt lên bảng gọi học sinh lên bảng làm.
Tóm tắt:
Có : 34 con gà.
Bán : 12 con gà.
Còn lại: ... con gà ?
- Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh.
*Bài tập 5/179: Số ?.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học, dặn học sinh về làm lại bài.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng thực hiện.
Bài giải:
Băng giấy còn lại sau khi cắt là:
75 – 25 = 50 (cm).
 Đáp số: 50cm.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1/179: Số ?.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở.
25 26 27
33 34 35 36
- Phần còn lại làm tương tự.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
*Bài tập 2/179: Đặt tính rồi tính.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Nêu cách đặt tính.
- Lên bảng làm bài tập.
+
36
12
-
97
45
+
84
11
-
63
33
48
52
95
30
- Phần còn lại làm tương tự.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
*Bài tập 3/179: Viết các số theo thứ tự.
- Nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
a. Từ lớn đến bé: 76; 74; 54; 28.
b. Từ bé đến lớn: 28; 54; 74; 76.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/179: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Lên bảng làm bài tập.
Bài giải:
Số gà nhà em còn lại sau khi bán là:
34 – 12 = 22 (con gà).
 Đáp số: 22 con gà.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 5/179: Số ?.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
a./ 25 + ..0.. = 25
b./ 25 – ..0.. = 25 
- Nhận xét, sửa sai.
- Về làm lại các BT và làm bài trong vở BT.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
******************************************************************************
Tiết 5: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP.
Tiết 21: LOÀI CÁ THÔNG MINH.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Chép chính xác, trình bày đúng bài tập chép “Loài cá thôg minh” / SGK / 147.
2. Kỹ năng:
- Biết điền đúng vần ân hay uân, điền chữ g hay gh vào chỗ thích hợp.
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp.
3. Thái độ:
- Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ...
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2+3/SGK/147.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, ...
III. Phương pháp:
	- Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ...
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định, tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.
3. Bài mới: (25').
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung bài:
. Hướng dẫn học sinh chép chính tả:
- Treo bảng phụ đoạn tập chép.
- Đọc đoạn chép.
- Gọi học sinh đọc bài.
? Trong bài có mấy câu hỏi ?
- Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi và câu trả lời.
? Nêu các chữ viết khó ?
- Giáo viên phân tích các tiếng, từ.
- Yêu cầu học sinh luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
‚. Cho học sinh chép bài vào vở:
- Đọc lại bài một lần.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Cho học sinh chép bài vào vở.
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Thu một số bài chấm.
- Nhận xét qua chấm bài.
ƒ. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*Bài tập 2/147: Điền vần ân hay uân.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
*Bài tập 3/147: Điền chữ g hay gh.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhận xét tiết học.
- Về chép lại bài nếu sai 3 lỗi trở lên.
“Chép vào vở ô li”.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hát chuyển tiết.
- Mang bài viết lại ở nhà cho giáo viên kiểm tra.
- Luyện viết lại các lỗi giáo viên chữa.
- Học sinh lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
. Nắm cách tập chép chính tả:
- Theo dõi, lắng nghe.
- Đọc lại đoạn tập chép.
=> Trong bài có 2 câu hỏi.
- Đọc hai câu hỏi và câu trả lời.
- Đọc thầm và nêu: làm xiếc, Biển Đen, ...
- Luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai lỗi chính tả.
‚. Chép bài vào vở:
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài.
- Chép bài vào vở, chép đúng quy tắc.
- Nghe và soát lỗi.
- Nộp bài cho giáo viên chấm.
ƒ. Làm bài tập chính tả:
*Bài tập 2/147: Điền vần ân hay uân.
- Nêu lại yêu cầu bài tập: Điền vần ân hay uân ?
- Lên bảng điền, lớp làm vào vở.
Khuân vác. Phấn trắng.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/147: Điền chữ g hay gh.
- Nêu lại yêu cầu bài tập: Điền chữ g hay gh ?
- Lên bảng điền, lớp làm vào vở.
Ghép cây. gói bánh.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Về chép lại bài nếu sai 3 lỗi trở lên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
******************************************************************************
Soạn: 01/05/2010.	 Giảng: Thứ 4 ngày 05 tháng 05 năm 2010.
Tiết 2+3: TẬP ĐỌC.
Tiết 36: ỒN TẬP: BÀI LUYỆN TẬP (1 HOẶC 2).
(BÀI LUYỆN TẬP 1)
A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh đọc, hiểu được nội dung của bài, từ ngữ trong bài.
- Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài.
2/ Kỹ năng:
- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài.
- Biết đọc ngắt nhịp và nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
3/ Thái độ:
	- Thấy được ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu rất đẹp.
B/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
	- Tranh minh hoạ của bài Tập đọc, ...
2. Học sinh:
- Vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
C/ Phương pháp:
- Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ...
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt dộng của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài: “Ò... ó... o...”.
- Trả lời các câu hỏi về bài.
- Nhận xét, ghi điểm cho học sinh.
3. Bài mới: (29').
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần.
- Gọi học sinh đọc bài.
- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
. Đọc đoạn, bài:
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời câu hỏi.
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Bài thơ có mấy đoạn ?
- Nêu các đoạn để học sinh đánh dấu.
? Em hãy nêu cách đọc ?
- Nhận xét, nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo đoạn.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu lại bài.
- Yêu cầu học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm đọc bài.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
‚. Tìm hiểu bài:
- Giáo viên đọc lại bài.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp bài.
*Tìm hiểu đoạn 1+2:
- Gọi học sinh đọc 2 đoạn đầu.
? Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu ?
- Nhận xét, bổ sung.
*Tìm hiểu đoạn 3:
- Gọi học sinh đọc đoạn còn lại.
? Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung ý trả lời của học sinh.
- Yêu cầu học sinh luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
- Nhận xét giờ học, về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát chuyển tiết.
- Đọc thuộc lòng bài.
- Trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài: CN + ĐT.
- Nghe, đọc thầm, theo dõi.
- Đọc lại bài.
- Lớp nghe và sửa phát âm.
. Luyện đọc đoạn, bài:
- Trả lời các câu hỏi:
=> Đây là bài thơ.
=> Bài thơ có 3 đoạn.
- Đánh dấu các đoạn trong bài.
=> Đọc ngắt hơi sau dấu câu và nghỉ hơi sau mỗi đoạn.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc nối tiếp theo đoạn.
- Đọc toàn bài: CN + ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Luyện đọc trong nhóm.
- Đại diện các nhóm đọc bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
. Tìm hiểu bài:
- Đọc thầm theo dõi.
- Đọc nối tiếp toàn bài.
*Tìm hiểu đoạn 1+2:
- Đọc đoạn theo yêu cầu của giáo viên.
=> Các câu thơ:
 + Ánh nắng: Thắm vàng trên lăng Bác.
 + Bầu trời: Trong vắt, Áng mây thì xà thấp trên ầng đá hoa cương.
- Nhận xét, bổ sung.
*Tìm hiểu đoạn 3:
- Đọc đoạn còn lại.
=> Khi đi trên Quảng trường, bạn nhỏ thấy: Bâng khuâng như vẫn thấy có bàn tay Bác vấy trên lế đài, ...
- Nhận xét, bổ sung.
- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- Về nhà đọc bài.
- Học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
******************************************************************************
Tiết 4: TOÁN.
Bài 138: LUYỆN TẬP CHUNG.
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố về tìm số liền trước liền sau của một số trong phạm vi 100.
- Củng cố về cách đặt và thực hiện phép tính.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng tìm số liền trước, liền sau, đặt tính và giải toán.
3. Thái độ:
- Học sinh phát triển tư duy, yêu thích môn học, ...
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, ...
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập, ...
C. Phương pháp:
	- Vấn đáp, giảng giải, so sánh, luyện tập, thực hành, ...
D. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định, tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 4/179.
- Nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới: (30').
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung ôn tập:
*Bài tập 1/180: Viết các số.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2/180: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm (mỗi học sinh 1 cột)
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3/180: Đặt tính rồi tính.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 4/180: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán, hướng dẫn học sinh làm.
- Ghi tóm tắt lên bảng gọi học sinh lên bảng làm.
Tóm tắt:
Có : 24 bi đỏ.
Có : 20 bi xanh.
Tất cả : .... viên bi ?
- Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh.
*Bài tập 5/180: Vẽ đoạn thẳng.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học, dặn học sinh về làm lại bài.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng thực hiện.
Bài giải:
Số gà nhà em còn lại sau khi bán là:
34 – 12 = 22 (con gà).
 Đáp số: 22 con gà.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1/175: Viết các số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở.
a./ Số liền trước của:
35 là 34; 42 là 41; 70 là 69;
100 là 99; 1 là 0
b./ Số liền sau của:
9 là 10; 37 là 38; 62 là 63;
99 là 100; 11 là 12
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
*Bài tập 2/180: Tính nhẩm.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
14 + 4 = 18
18 + 1 = 19
17 + 2 = 19
29 – 5 = 24
26 – 2 = 24
10 – 5 = 5
 5 + 5 = 10
38 – 2 = 36
34 – 4 = 30
- Phần còn lại thực hiện tương tự.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
*Bài tập 3/180: Đặt tính rồi tính.
- Nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
+
43
23
-
87
55
+
60
38
-
72
50
66
32
98
27
- Phần còn lại thực hiện tương tự.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
*Bài tập 4/180: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Lên bảng làm bài tập.
Bài giải:
Số viên bi của Hà là:
24 + 20 = 44 (viên bi).
 Đáp số: 44 viên bi.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 5/180: Vẽ đoạn thẳng.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng dùng thước của giáo viên vẽ.
- Lớp vẽ vào vở.
 9cm
- Nhận xét, sửa sai.
- Về làm lại các BT và làm bài trong vở BT.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
******************************************************************************
Soạn: 01/05/2010.	 Giảng: Thứ 5 ngày 06 tháng 05 năm 2010.
Tiết 1: TOÁN.
Bài 139: LUYỆN TẬP CHUNG.
A. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Củng cố về viết các số tương ứng trên mỗi vạch của tia số. Tìm số lớn, số bé.
- Củng cố về cách đặt và thực hiện phép tính.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
- Củng cố về xem thời gian.
2. Kỹ năng:
- Giải được bài toán có lời văn.
- Làm được các bài tập trong sách giáo khoa / 181.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ...
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1.
2. Học sinh:
- Vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Phương pháp:
	- Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ...
D. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định, tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 4/180.
- Nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới: (30').
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung ôn tập:
*Bài tập 1/181: Viết số dưới mỗi vạch ...
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2/181: Khoanh vào số.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3/181: Đặt tính rồi tính.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 4/181: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán, hướng dẫn học sinh làm.
- Ghi tóm tắt lên bảng gọi học sinh lên bảng làm.
Tóm tắt:
Có : 48 trang.
Viết hết : 22 trang.
Còn lại : .... trang ?
- Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh.
*Bài tập 5/181: Nối đồng hồ với câu ...
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Phát phiếu học tập, yêu cầu các tổ thực hiện.
- Gọi các nhóm lên dán kết quả.
- Treo bảng phụ và gọi học sinh lên nối.
- Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học, dặn học sinh về làm lại bài.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1/181: Viết số dưới mỗi vạch ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
 86 87 88 89 70 71 72 73 74 75 76 .........
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
*Bài tập 2/181: Khoanh vào số.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
a./ Khoanh vào số lớn nhất:
 72 69 85 47
b./ Khoanh vào số bé nhất:
 50 48 61 58
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
*Bài tập 3/181: Đặt tính rồi tính.
- Nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
+
35
40
-
86
52
-
73
53
+
 5
62
75
34
20
67
- Phần còn lại thực hiện tương tự.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
*Bài tập 4/181: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số trang còn lại chưa viết là:
48 - 22 = 26 (trang).
 Đáp số: 26 trang.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 5/181: Nối đồng hồ với câu ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận phiếu học tập và làm bài.
- Dán bài của nhóm mình lên bảng.
- Lên bảng thực hiện.
14 : 00
Em đi học
lúc 7 giờ sáng.
07 : 00
Em tập múa
lúc 2 giờ chiều.
17 : 00
Em trở về nhà
lúc 5 giờ chiều.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về làm lại các BT và làm bài trong vở BT.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
******************************************************************************
Tiết 2: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP.
Tiết 22: QUẢ SỒI.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh chép chính xác, trình bày đúng hai đoạn của bài: “Quả Sồi”.
2. Kỹ năng:
- Tìm đúng tiếng trong bài có vần: ăm và ăng.
- Điền đúng chữ: r, d hoặc gi vào chỗ thích hợp.
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp.
3. Thái độ:
- Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ...
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
2. Học sinh:
- Vở bài tập, đồ dùng học tập, ...
III. Phương pháp:
	- Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ...
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.
3. Bài mới: (25').
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung bài.
. Hướng dẫn học sinh chép chính tả:
- Treo bảng phụ bài tập chép.
- Đọc bài một lượt.
- Gọi học sinh đọc bài.
? Trong bài có những dấu câu nào ?
? Nêu quy tắc viết chính tả ?
? Nêu các chữ viết khó ?
- Nhận xét, bổ sung thêm cho học sinh.
- Phân tích các tiếng khó.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi ho học sinh.
‚. Cho học sinh chép bài:
- Đọc lại bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Yêu cầu học sinh tập chép bài vào vở.
- Khi học sinh chép song giáo viên yêu cầu học sinh đổi vở và soát bài.
- Thu và chấm bài cho học sinh.
ƒ. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài tập 1/161: Tìm tiếng trong bài có vần:
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi học sinh nêu các tiếng trong bài có:
 + Vần ăm.
 + Vần ăng.
- Nhận xét, sửa sai và bổ sung.
*Bài tập 2/161: Điền chữ r, d hoặc gi.
- Nêu yêu cầu và phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Yêu cầu các nhóm làm bài.
- Gọi các nhóm mang bài của nhóm mình lên.
- Nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Về nhà viết lại bài nếu sai 3 lỗi trở lên.
- Học thuộc bài “Rùa con đi chợ”.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hát chuyển tiết.
- Mang vở viết ở nhà lên cho giáo viên.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
. Nắm được cách chép chính tả:
- Đọc thầm bài trên bảng.
- Lắng nghe, đọc thầm.
- Đọc lại bài.
=> Trong bài có các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm và dấu gạch ngang.
=> Chữ đầu câu viết lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa, viết hoa danh từ riêng, ...
=> Các tiếng: Sồi, vầng đá, reo, áng mây, ...
- Nhận xét, bổ sung thêm.
- Theo dõi và phân tích tiếng khó.
- Luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
‚. Chép bài bài vào vở:
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài: CN + ĐT.
- Chép bài vào vở.
- Đổi vở soát lại bài.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm.
ƒ. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài tập 1/161: Tìm tiếng trong bài có vần:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu các tiếng trong bài có:
 + Vần ăm: ngắm.
 + Vần ăng: trăng.
- Nhận xét và bổ sung cho bạn.

Tài liệu đính kèm:

  • docNGA TUAN 35..doc