Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 3 năm 2009

I. Mục tiêu: Giúp HS hiểu

 - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

 - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

 - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

II. Tài liệu và phương tiện

 - Vở bài tập Đạo đức 1

 - Bút chì, sáp màu.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 34 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 3 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình tam giác 
- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho những hs còn lúng túng trong khi xé 
 HĐ3 . (3’)Nhận xét, đánh giá 
- GV gắn sản phẩm lên bảng 
3. Củng cố , dặn dò . (2’)
- Về nhà các em tập xé , dán hình tam giác 
- HS q/s các hình tam giác 
- HS tự tìm 
- HS theo dõi 
- HS lấy giấy nháp có kẻ ô và làm theo gv 
- HS q/s và nhận xét 
- HS đặt giấy màu lên bàn và xé hình tam giác
- HS quan sát, nhận xét . 
- HS thực hành xé hình tam giác.
- HS quan sát, nhận xét 
- Lắng nghe cô dặn dò, về học bài. 
Tiếng viêt+
làm bài tập (Bài 9) : o - c
 I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
 - Đọc, viết được : o , c , bó , cọ .
 - Làm được bài tập nối tiếng phù hợp với tranh.
 - Điền được o hay c vào chỗ chấm.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS viết : bó cỏ .
- Nhận xét.
B.Dạy học bài mới:
+.Giới thiệu bài: Trực tiếp.
HĐ1. HD HS đọc SGK.
- Gv theo dõi , sửa sai cho HS.
HĐ2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối
- Củng cố cách nối tiếng có âm o , c với tranh.
- Yêu cầu HS đọc các tiếng ở BT 1.
- Nhận xét.
Bài 2: Điền o hay c?
- Giúp HS điền đúng được các tiếng có âm o, c .
- Hướng dẫn HS quan sát tranh, chọn chữ để điền đúng.
- YC HS đọc và phân tích các tiếng vừa điền 
- Nhận xét.
Bài 3: Viết : bó, cọ.
- GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét. 
3 .Củng cố – dặn dò:
- Tìm tiếng có âm o , c .
- Nhận xét chung tiết học , dặn dò.
- HS: Viết bảng con.
- HS đọc (cá nhân , tổ , cả lớp)
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS: Làm bài- chữa bài.
- Đọc tiếng theo YC. 
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài- 3 HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc và phân tích các tiếng vừa điền. 
- Nhận xét.
HS: Viết bó, cọ .
-Thi tìm các tiếng có chứa âm o , c .
- Luyện đọc , viết ở nhà.
Toán+
 Luyện tập
I . Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
 - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (5’)
 - 2 HS lên bảng đếm xuôi từ 1->5 và đếm ngược từ 5->1.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:
 GV hướng dẫn HS luyện tập.
 ( 22’):
- GV giao bài tập 1, 2, 3 cho HS nêu yêu cầu của từng bài và HD HS làm bài.
- GV theo dõi, HD thêm cho HS yếu.
- Hướng dẫn HS chữa bài trên bảng.
HĐ1:Củng cố đọc, viết số, nhận biết số lượng các số trong phạm vi 5.
Bài1: Số ?
- Củng cố về nhận biết về số lượng và thứ tự các số trọng phạm vi 5.
? Dựa vào đâu mà em điền được như vậy? 
Bài2: Số ?
- GV HD HS chữa bài. 
Bài3: Số ? 
- Củng cố về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- GV yêu cầu HS đếm xuôi từ 1->5 và đếm ngược từ 5->1.
Bài4 : Viết số :(Dành cho HS khá, giỏi)
- Củng cố cách viết các số 1, 2, 3, 4 , 5 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
HĐ2 (5’): Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số .
- GV đưa ra một số thẻ có ghi các số trong phạm vi 5 ( không theo thứ tự)
- Nhận xét trò chơi.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 2 dến 3 em lên bảng đếm.
- HS khác nhận xét.
- HS lần lượt nêu yêu cầu của từng bài và làm bài vào vở BTT.
- HS lần lượt chữa bài trên bảng.
+ HS nêu miệng: 4 con chim, 5 cậu bé, 5 xe đạp, 3 cái mũ, 2 con chó, 4 cái áo.
- Đếm số lượng đồ vật của mỗi tranh.
- 4 HS lên bảng làm. HS khác nhận xét.
Chỉ vào hình và nêu lí do điền số đó.
- 2 HS lên bảng chữa bài 3, lớp nhận xét. 
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
- 1 HS đếm xuôi từ 1->5 , 1 HS đếm ngược từ 5-> 1.
- HS viết các số: 1 2 3 4 5
 5 4 3 2 1
- Lớp chia thành 2 tổ, mỗi tổ 5 đại diện tham gia chơi, mỗi em cầm 1 số đặt vào bảng cài theo thứ tự: 
+ Tổ 1 : đếm xuôi từ 1-> 5
+ Tổ 2 : đếm ngược từ 5->1.
Trong thời gian 2’ tổ nào làm đúng và nhanh tổ đó sẽ thắng.
- Các tổ nhận xét, đọc lại.
- Lắng nghe cô dặn dò.
Thứ 4 ngày 9 tháng 9 năm 2009
Buổi sáng
Tự nhiên xã hội
Bài 3. Nhận biết các vật xung quanh
 I.Mục tiêu 
 - Hiểu được : mắt, mũi, lưỡi, tai , tay ( da ) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh 
 - HS khá, giỏi nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. 
 II. Đồ dùng dạy học 
 - Một số đồ vật : khăn ( bịt mắt ), bông hoa, quả bóng, quả dứa, lọ nước hoa, củ gừng , ít muối, quả chanh..
 III. Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ . (5’) - Cho hs hát bài
 " Cả nhà thương nhau " 
2. Bài mới . * Giới thiệu bài .
-Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh 
 HĐ1.(15’) Mô tả một số vật thật xung quanh.
 * Cách tiến hành .
 Bước 1. 
 - GV chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ (2em) và thảo luận theo nội dung sau .
+ Q/S và nói về màu sắc, hình dáng, kích cỡ: to, nhỏ, nhẵn nhụi, sần sùi, tròn, dài của một số vật xung quanh HS như: cái bàn, cái ghế, cái bút ...và một số vật các HS mang theo .
 Bước 2. 
 - GV gọi một số HS xung phong lên chỉ vào vật và nói tên một số vật mà các em Q/S được. 
 - GV nhận xét, bổ sung 
 HĐ2. (13’)Các giác quan và vai trò của nó.
 * Cách tiến hành 
 Bước1.
 - GV chia lớp thành 4 nhóm và Y/C các nhóm thảo luận theo nội dung sau .
+Nhờ đâu mà biết được màu sắc của một vật? 
+ Nhờ đâu bạn nhận biết được hình dáng của một vật ? 
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của một vật ?
+ Nhờ đâu bạn nhận biết được vị của thức ăn 
 + Nhờ đâu bạn nhận biết được vật là cứng, mềm, sần sùi, mịn màng, trơn, nhẵn, nóng? 
 Bước2. 
 - GV gọi đại diện các nhóm trả lời
 + GV nhận xét, bổ sung 
 - GV yêu cầu cả lớp thảo luận 
 + Điều gì sẽ sảy ra nếu mắt bị hỏng 
 + Điều gì sẽ sảy ra nếu tai bị điếc ?
 + Điều gì sẽ sảy ra nếu mũi, lưỡi, da chúng ta mất hết cảm giác ?
 * GV kết luận: Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận biết ra các vật xung quanh. Nếu một trong các bộ phận đó bị hỏng thì chúng ta không nhận biết đầy đủ về thế giới xung quanh. Vì vậy, chúng ta phải bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể .
3. Củng cố, dặn dò. (2’)
 - Nhận xét tiết học 
- HS hát bài hát 
- HS chơi trò chơi.
- HS ngồi theo nhóm, Q/S và nói cho nhau nghe về các vật xung quanh 
- HS lên bảng chỉ vào các vật và nói tên một số vật mà các em 
Q/S được 
- HS nhận xét 
- HS ngồi theo 4 nhóm thảo luận 
+ HS : nhờ mắt 
+ HS trả lời 
+ HS: nhờ mũi
+ HS: lưỡi 
+ HS: tay, da 
- HS đại diện các nhóm lên trả lời 
+ HS nhóm khác nhận xét 
+ HS: Không nhìn thấy 
+ HS: Không nghe thấy 
+ HS trả lời 
- HS theo dõi 
- HS lắng nghe.
Học vần
Bài 10: ô, ơ
 I. Mục tiêu: Sau bài học hs có thể:
 - Đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ ngữ và câu ứng dụng. 
 - Viết được : ô, ơ , cô , cờ ; từ ngữ ứng dụng( Viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết1, Tập một). 
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bờ hồ
 - HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở trong SGK viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. 
 II. Đồ dùng dạy học 
 - Bộ đồ dùng học vần 
 - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng bé có vở vẽ, phần luyện nói :bờ hồ 
 III. Hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1
 1. Bài cũ . (5’)
 - GV đọc o, c, bò, cỏ 
 - GV nhận xét, ghi điểm .
 2. Bài mới . 
 HĐ1: (2’) Giới thiệu bài , ghi bảng .
- GV dùng tranh trong SGK để giới thiệu bài 
- GV ghi bảng : ô- ơ .
 HĐ2: Dạy chữ ghi âm . (26’)
 * Học âm ô.
 B1. Nhận diện chữ .
- GV viết bảng chữ ô và nói : Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ ở trên chữ o .
- So sánh ô và o ? 
- GV cài bảng ô 
 B2. Phát âm và đánh vần tiếng .
- GV phát âm mẫu ô 
- GV nhận xét , chỉnh sửa 
 ? Có âm ô , muốn có tiếng cô ta phải thêm âm và dấu thanh gì ? 
 - GV cài bảng tiếng cô - phân tích tiếng .
 - Tiếng cô được tạo nên bởi mấy âm ? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau ? 
- GV đánh vần mẫu tiếng cô 
- GV treo tranh1
- GV nhận xét và rút ra tiếng khoá : cô
- GV yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn kết hợp . c
c - ô - cô
cô
 * Học âm ơ: ( HD tương tự)
 - GV giới thiệu ơ in, ơ viết.
 - So sánh ơ với o giống và khác nhau.
 - GV phát âm mẫu ơ.
 - GV đánh vần mẫu tiếng cờ .
 - Cho hs đánh vần và đọc trơn kết hợp. 
 B3. Hướng dẫn viết .
- GV viết mẫu : ô, cô ,ơ,cờ (Vừa viết, vừa hướng dẫn quy trình viết ) . 
 - GV nhận xét , chỉnh sửa 
 B4. Đọc tiếng ứng dụng .
- GV ghi tiếng ứng dụng lên bảng 
- GV giải nghĩa một số từ .
 - GV nhận xét , chỉnh sửa 
 Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc (10’)
 - GV chỉ bảng và yêu cầu hs đọc nội dung bài ở tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng 
+ GV treo tranh minh hoạ 
+ GV nhận xét và rút ra câu ứng dụng
 bé có vở vẽ - đọc mẫu 
HĐ2: Luyện viết . (10’)
- GV yêu cầu hs mở vở tập viết 
- GV đọc từng dòng và hướng dẫn viết vào vở .
- GV theo dõi, uốn nắn, chấm bài , nhận xét.
 HĐ3: Luyện nói (10’)
 - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? 
 - GV treo tranh 
+Trong tranh em thấy những gì ? 
+ Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu ? 
+ Các bạn nhỏ có thích đi chơi ở bờ hồ không ? Tại sao em biết ?
+ Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào ?
Tại sao em biết ? 
+ Ngoài ba, mẹ em ra trên bờ hồ còn có ai không ? 
+ Vậy bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì ? 
+ Em đã được đi chơi ở bờ hồ như vậy chưa ? Em đã làm gì hôm đó ?
+ Chỗ em ở có hồ không? 
 - Hướng dẫn HS luyện nói cả bài.
 3. Củng cố, dặn dò(3’)
 - Nhận xét tiết học. 
- HS viết vào bảng con 
- HS nhận xét .
- HS theo dõi 
- HS đọc đồng thanh : ô- ơ 
- HS theo dõi 
- Giống nhau : Có chữ o
- Khác nhau : Chữ ô có thêm dấu mũ - HS cài bảng ô.
- HS theo dõi 
- HS phát âm: cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS: Có âm ô , muốn có tiếng cô ta phải thêm âm c vào đường trước 
- HS cài bảng tiếng : cô
- HS : 2âm và có âm c đứng trước, âm ô đứng sau - HS đánh vần : cá nhân, nhóm, cả lớp .
- HS q/s và nhận xét 
+ HS đọc trơn " cô "
- HS đánh vần và đọc trơn kết hợp. 
- HS theo dõi gv hướng dẫn 
- Giống nhau: Cùng có một nét tròn kín. 
 - Khác nhau : ơ có thêm "dấu "
- HS đọc âm ơ
- HS đánh vần tiếng cờ 
- HS đánh vần và đọc trơn kết hợp.
+ HS viết vào bảng con :ô , cô , ơ, cờ 
- HS đọc tiếng ứng dụng (3 em)
- HS tìm tiếng có âm mới 
- HS đọc: cá nhân , nhóm, cả lớp 
- HS nhận xét 
- HS đọc bài: cá nhân, nhóm , cả lớp 
+ HS quan sát , nhận xét 
 + HS theo dõi .
+ HS đọc câu ứng dụng : cá nhân, nhóm , cả lớp .
- HS mở vở tập viết - đọc 
- HS viết vào vở .
- HS: bờ hồ 
- HS quan sát tranh 
+Các bạn nhỏ được mẹ dắt đi dạo chơi 
+ HS: Bờ hồ 
+ HS: Các bạn rất thích đi chơi 
+ HS: Cảnh vẽ vào mùa đông, vì em thấy các bạn mặc áo ấm. 
+ HS : Ngoài ba mẹ ra , trên bờ hồ còn có nhiều người 
+ HS: Làm nơi nghỉ ngơi , vui chơi sau giờ làm việc 
+ HS trả lời 
-
- 2, 3 em luyện nói lại cả bài
- Lắng nghe cô dặn dò, về học bài.
Toán
Tiết 10 : Bé hơn , dấu <
 I. Mục tiêu .
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "bé hơn", dấu "<" để so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học .
 - Tranh ô tô , con chim trong SGk phóng to .
 - Vẽ thêm tranh 3 bông hoa và 4 bông hoa , 4 con thỏ và 5 con con thỏ 
 III. Hoạt động dạỵ học chủ yếu 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Bài cũ . (5’)
 - GV yêu cầu hs đọc các số từ 
 1 đến 5 và ngược lại 
 - GV nhận xét . Ghi điểm 
2. Bài mới . (1’) G T bài, ghi bảng
 HĐ1: Nhận biết quan hệ bé hơn (12’)
 * Giới thiệu 1< 2 .
 - GV treo tranh 1.: 
 Vẽ 3 chiếc ô tô, một bên một chiếc một bên 2 chiếc như hình trong SGK 
 - Bên trái có mấy ô tô ? 
 - Bên phải cố mấy ôtô? 
 - Bên nào có số ô tô ít hơn ? 
 - Vậy 1 ô tô so với 2 ô tô thì sao ?
 - GV yêu cầu một số HS trả lời lại 
 " 1 ô tô ít hơn 2 ô tô"
 - GV treo tranh 1 hình vuông và 2 hình vuông : 
 + Bên trái có mấy hình vuông ? 
 + Bên phải có mấy hình vuông ? 
 + So sánh số hình vuông hai bên ? 
 - GV nêu 1 ô tô ít hơn 2 ô tô , một hình vuông ít hơn 2 hình vuông , ta nói một ít hơn hai và viết là 1< 2
 + GV viết bảng : 1 < 2 
 + Dấu " < " gọi là dấu bé hơn , đọc là bé hơn , dùng để viết kết quả so sánh các số .
 - Gv gọi hs đọc " Một bé hơn hai " 
 * Giới thiệu 2 < 3.
 - GV treo tranh có 2 con chim và 3 con chim . Sau đó yêu cầu hs so sánh số con chim ở mỗi bên với nhau 
 - So sánh tiếp số hình tam giác ở 2ô dưới hình vẽ con chim .
 - GV: Từ việc so sánh 2 con chim và 3 con chim , 2 tam giác và 3 tam giác bạn nào so sánh được số 2 và số 3? 
 - GV: Viết như thế nào?
 - GV cho HS nhắc lại " 2 bé hơn 3 "
 * Giới thiệu : 3< 4 , 4 < 5 
 Hướng dẫn như so sánh 1<2 ; 2 < 3
 - GV viết bảng :
 1<2 ; 2< 3 ; 3< 4 ; 4 < 5 
HĐ2 :Thực hành (16’)
- GV giao bài tập 1, 2, 3, 4 cho hs làm
- Hướng dẫn HS cách làm bài tập số 4. 
 - GV theo dõi và giúp đỡ 
 * GV chấm bài , nhận xét 
 - GV hướng dẫn HS chữa bài 
 Bài1: Viết dấu < .
- GV nhận xét và củng cố cách viết dấu bé 
 Bài2. Viết (theo mẫu ) 
- GV gọi hs lên bảng
- GV nhận xét và củng cố cách so sánh.
 Bài3 . Viết (theo mẫu). 
 - GV nhận xét và củng cố cách so sánh 
Bài4. Viết dấu < vào ô trống: 
 - GV gọi HS lên bảng làm, củng cố cách so sánh 2 số (dấu bé đầu nhọn luôn chỉ về số bé hơn). 
 - GV nhận xét, tuyên dương 
 3, Củng cố , dặn dò (1’)
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò HS về học bài.
- HS đọc các số từ 1 đến 5
 - HS nhận xét 
- HS quan sát tranh 
+ HS: Có 1 ô tô 
+ HS : Có 2 ô tô
+ HS: Bên trái có số ô tô ít hơn 
+ HS: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- HS: " 1 ô tô ít hơn 2 ô tô " 
- HS q/ s tranh
+ HS: Có 1 hình vuông 
+ HS: Hai hình vuông 
+ HS: 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
- HS theo dõi 
+ HS đọc: Dấu bé 
- HS đọc " Một bé hơn hai "
- Bên phải có hai con chim , bên trái có 3 con chim , 2 con chim ít hơn 3 con chim 
- 2 tam giác ít hơn 3 tam giác 
- HS: Hai bé hơn ba
- HS lên bảng viết 2 < 3 
- HS nhắc lại " 2 bé hơn 3 " 
- HS đọc : một bé hơn hai , hai bé hơn ba , ba bé hơn bốn , bốn bé hơn năm 
- HS nêu yêu cầu từng bài. 
- HS tự làm bài vào SGK. 
- 1 HS lên bảng viết. Lớp quan sát, nhận xét.
- 3 HS nêu miệng: 3 bé hơn 5; 2<4; 4<5; . Học sinh khác nhận xét.
- HS so sánh số lượng chấm tròn...
- 3 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét, 1 số HS đọc lại. 	 	 
1 < 3 ; 3 < 4 
2 < 5 ; 1 < 5 
-3HS lên bảng làm .
1 < 2 2 < 3 3 < 5
4 < 5 2 < 4 3 < 4 
-Lớp nhận xét.
- Lắng nghe cô dặn dò về học bài.
Buổi chiều
Tiếng viêt+
làm bài tập (Bài 10) : ô - ơ
 I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
 - Đọc, viết được : ô , ơ , hổ , bờ .
 - Làm được bài tập nối tiếng phù hợp với tranh.
 - Điền ô hay ơ vào chỗ chấm để tạo thành tiếng có nghĩa.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS viết và đọc: bỏ , cọ , cỏ .
- Nhận xét.
B.Dạy học bài mới:
1 . Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2 . HD HS đọc SGK.
- Gv theo dõi , sửa sai cho HS.
3.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối
- Củng cố cách nối tiếng có âm ô , ơ với tranh.
- Yêu cầu HS đọc các tiếng ở BT 1.
- Nhận xét.
Bài 2: Điền ô hay ơ?
- Giúp HS điền đúng được các tiếng có âm ô, ơ .
- Hướng dẫn HS quan sát tranh, chọn chữ để điền đúng.
- YC HS đọc và phân tích các tiếng vừa điền 
- Nhận xét.
Bài 3: Viết : hổ , bờ.
- GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét. 
3 .Củng cố – dặn dò:
- Tìm tiếng có âm ô , ơ .
- Nhận xét chung tiết học , dặn dò.
- HS: Viết bảng con.
- HS đọc (cá nhân , tổ , cả lớp)
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS : Làm bài- chữa bài.
- Đọc tiếng theo YC. 
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài- 3 HS chữa bài , nhận xét.
- Nhận xét. - HS đọc và phân tích các tiếng vừa điền. 
- HS: Viết hổ , bờ
-Thi tìm các tiếng có chứa âm ô , ơ .
- Luyện đọc , viết ở nhà.
Luyện viết+
O ,c, ô ,ơ , bò ,cỏ
I . Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
 - Viết đúng mẫu các chữ : o ,c , ô ,ơ , bò, cỏ, . Viết đúng điểm đặt bút, điểm dừng bút, viết liền mạch từng chữ, cách đều khoảng cách giữa các chữ trong từng chữ ghi tiếng, đặt dấu đúng quy định.
 - GD HS có ý thức cẩn thận trong học tập, biết trình bày bài khoa học, sạch, đẹp. 
II . Chuẩn bị:
- Kẻ sẵn dòng kẻ ô li trên bảng lớp.
- Vở, bút, phấn, bảng con.
III . Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1, Bài cũ( 5’) : HS viết vào bảng con: e, b, bé. Đọc lại.
- Sửa lỗi HS viết sai.
2,Bài mới:
* Giới thiệu bài(1’)
HĐ1(10’): HD HS viết bảng con:
- GV viết mẫu từng chữ, HD quy trình viết.
- Chữ o: gồm mấy nét ,cao mấy li?
- GV viết mẫu o.
- GV nhận xét.
* Các chữ c ,ô , ơ(HD tương tự).
* GV viết: bò
? Chữ bò có mấy con chữ?
- Con chữ nào cao 5 li?
- Con chữ nào cao 2 li?
- Dấu huyền nằm ở trên con chữ nào?
- HD viết bảng con chữ bò.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
* Các chữ: cỏ, hướng dẫn tương tự chữ bò .
HĐ2(17’): HD HS viết bài vào vở.
- GV quan sát, HD từng em cách cầm bút, tư thế ngồi sao cho thích hợp.
- Thu vở chấm bài ( 1/3 số HS)
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò(2’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại bài vào vở ô li
( Mỗi chữ 1 dòng).
- HS viết bảng con , đọc lại.
- HS đọc các chữ trên bảng.
- Quan sát, nhận xét các chữ trên bảng lớp.
- Chữ o gồm 1 nét cong tròn ,cao 2 li.
- HS viết bảng con.
- Chữ bò có 2 con chữ b và o.
- Con chữ b cao 5 li.
- Con chữ o cao 2 li.
- Dấu huyền nằm ở trên con chữ o.
- HS tập viết trên bảng chữ bò. 
- Viết bài vào vở.
- Lắng nghe cô dặn dò, về học bài.
Toán+
bé hơn, dấu <
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về :
 - So sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn” khi so sánh các số. 
 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
II. Đồ dùng dạy học: 
Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5, dấu <.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc cho HS viết các số 4; 5.
- YC HS đếm theo thứ tự từ 1đến 5 và từ 5 đến 1.
GV nhận xét , ghi điểm.
B. Dạy học bài mới:
1 . GTB : trực tiếp 
2 HD HS làm bài tập 
- Gv giao nhiệm vụ : HS yếu + TB làm bài tập 1 , 2, 3 , 4. HS khá giỏi làm bài tập 5.
- Y/c HS làm bài và chữa bài , nhận xét.
Bài 1: Viết dấu <:
 Giúp HS viết đúng dấu <.
- GV lưu ý HS viết đúng , đều , đẹp.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Củng cố về nhận biết và so sánh các số bé hơn trong phạm vi 5.
- GV HD bài mẫu: 3 lá cờ ít hơn 5 lá cờ . Ta viết 3 < 5 
- Các bài còn lại YC HS làm tương tự.
Bài 3 : Viết (theo mẫu)
- GV HD như bài 2
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- YC HS đọc lại nội dung bài tập 3.
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống:
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
Bài 5 Nối ô vuông với số thích hợp 
- GV: Gợi ý: Nối mỗi ô vuông vào một hay nhiều số thích hợp, chẳng hạn có: 1 < 5 thì nối ô trống với các số 2; 3; 4; 5. Vì: 1 < 2; 1 < 3; 1 < 4; 1 < 5.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- Giúp HS nhận biết được các số bé hơn trong phạm vi 5.
3.Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Yêu cầu HS đọc dấu bé.
-Xem trước bài dấu lớn hơn ( >)
- HS: Viết số: 4; 5.
- HS đếm theo YC
- HS nhận nhiệm vụ và làm bài vào SGK.
- Làm bài và chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài tập.
Ơ
- HS : Viết dấu bé.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Theo dõi.
- HS: làm bài – 2 HS chữa bài , nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài , 3 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
-HS nêu y/c BT.
- HS: Làm bài - đổi vở kiểm tra bài của bạn , nhận xét .
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS:Làm bài, cá nhân nối tiếp chữa bài.
- Nhận xét.
- Cả lớp đọc dấu <.
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ 5 ngày 10 tháng 9 năm 2009
Buổi sáng
Học vần
Bài 11: Ôn tập 
 I. Mục tiêu: Sau bài học , hs có thể : 
 - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 .
 - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 .
 - Nghe , hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ
 II. Đồ dùng dạy học 
 - Bảng ôn ( trang 24 ) phóng to 
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, Tranh minh hoạ truyện kể : hổ 
 III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ : (5’)
 - Cho hs đọc nội dung bài 10 
 - GV nhận xét . Chỉnh sửa 
2. Bài mới .
 HĐ1. (1’) GT bài , ghi bảng
 - GV dùng tranh trong SGk để g/ thiệu bài. 
 HĐ2. Ôn tập (28’)
 B1. Các chữ và âm đã học 
 * GV treo bảng ôn 
 - Cho hs lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn 
- GV đọc âm , hs chỉ chữ 
- GV chỉ chữ ( không theo thứ tự )
 B2. Ghép chữ thành tiếng 
 - Cô lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì ?
- GV ghi bảng : be 
- Bạn nào tiếp tục ghép b với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc to tiếng ghép được ? 
- GVghi bảng những tiếng hs đưa ra 
- Tương tự , gv cho hs lần lượt ghép hết các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền vào bảng 
- Cho hs đọc các tiếng vừa ghép được 
- Trong các tiếng ghép được thì các chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào ?
- Các chữ ở dòng ngang đứng ở vị trí nào ?
- GV: Các chữ ở cột dọc gọi là phụ âm , các chữ ở dòng ngang gọi là nguyên âm 
- Nếu ghép chữ ở dòng ngang đứng trước và chữ ở cột dọc đứng sau thì có được không ?
- GV chỉ vào bảng ôn
* GV gắn Bảng ôn 2 
- Cho hs lên đọc các dấu thanh và bê, vo .
- Gv yêu cầu hs kết hợp lần lượt các tiếng ở cột dọc với các thanh ở dòng ngang để được các tiếng có nghĩa 
- GV điền các tiếng đó vào bảng 
- GV chỉ bảng hs đọc bảng ôn 2 
B3. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV viết từ ngữ ứng dụng lên bảng 
- Tìm và gạch chân tiếng có âm mới.
- GV giải nghĩa các từ ngữ 
- GV nhận xét, chỉnh sửa .
 B4. Tập viết từ ngữ ứng dụng 
- GV hướng dẫn viết : lò cò , vơ cỏ 
( Vừa viết, vừa hướng dẫn qui trình viết )
- GV nhận xét , chỉnh sửa 
Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc . (10’)
 - GV chỉ vào bảng ôn và yêu cầu hs đọc .
- GV chỉ bảng hs đọc lại toàn bài
 - GV nhận xét. Chỉnh sửa 
 * Đọc câu ứng dụng 
 - GV gắn tranh lên bảng 
 + Các em thấy gì ở trong tranh ?
 + Bạn đó đẹp không ?
 - GV nhận xét và rút ra câu ứng dụng.
 - GV chỉ bảng 
HĐ2: Luyện viết . (10’)
 - Cho hs mở vở tập viết , hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
 - GV theo dõi, uốn nắn, nhận xét 
 HĐ3: Kể chuyện : (10’)Hổ 
- GV kể chuyện lần 1.
- GV kể chuyện lần 2 k/ hợp tranh minh hoạ. 
- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu các nhóm kể từng đoạn câu chuyện.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng kể chuyện. 
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện. 
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 3(3).doc