Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 3 năm 2008

I/ Mục tiêu

 - HS đọc, viết được l - h, lê - hè.

 - Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" le le".

I/ Đồ dùng dạy học

 GV: Mẫu chữ l, h viết in, viết thư¬ờng, bảng phụ ghi câu ứng dụng

 HS :SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt

III/ Các hoạt động dạy- học

 1.ổn định tổ chức:

 2.Kiểm tra:

 - Đọc, viết ê, bê, v, ve.

 - Đọc SGK

 3.Bài mới:

 a, giới thiệu bài

 b, Dạy chữ ghi âm

 

doc 23 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 3 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u cầu HS viết bảng con, viết vào vở
*Bài 1: Số ?
- Bức tranh thứ nhất kể từ trái sang phải có 4 cái ghế viết số 4; Có 5 ngôi sao viết số 5;...
*Bài 2:Số? 
 - HS làm bài vở bài tập
*Bài 3: Số?
- HS làm bài vở bài tập
- HS đọc kết quả
*Bài 4: Viết số 1; 2; 3; 4; 5
- HS viết bảng con- viết vào vở
- HS đọc
 4.Củng cố- dặn dò:
 -Trò chơi:" Thi đua nhận biết các số tương ứng"
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 ------------------------------------------------------------
Tiết 5 - Đạo đức 
	 Gọn gàng sạch sẽ
I/ Mục tiêu
 - Giúp HS hiểu là thế nào lă ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. 
 - ích lợi của việc ăn mặc sạch sẽ.
 - HS biết giữ vệ sinh cá nhân quần áo, đầu tóc gọn gàng. 
II/ Đồ dùng dạy học
 GV:Tranh ảnh minh hoạ
 HS : vở bài tập, Ôn bài hát rửa mặt như mèo
III/ Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra:
 Để xứng đáng là HS lớp 1 em phải làm gì?
 3.Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b,Tìm hiểu bài:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
* HĐ1: Thảo luận cả lớp
- Hãy nêu tên một bạn trong lớp hôm nay có quần áo, đầu tóc gọn gàng.
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, nhận xét về nhau.
- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ?
* HĐ2: Làm bài tập 1
- Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng?
- Tại sao em cho đó là gọn gàng sạch sẽ? 
- GVvkết luận 
*HĐ3:làm bài tập 2
- Chọn 1 bộ quần áo đi học cho phù hợp cho bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ
rồi nối bộ đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh.
*GV nhận xét
*Rút ra kết luận chung
- HS nêu tên và mời bạn đó lên trước lớp
- Vài cặp lên nhận xét trước lớp
- HS trả lời
- Hình 2, hình 4 các bạn đã có quần áo gọn gàng.
- HS nêu nhận xét
- HS lên bảng chỉ và trình bày sự lựa chọn của mình.
- HS nhắc lại kết luận
 4. Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Thực hiện tốt nội dung vừa học.
 -----------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2008
Ngµy so¹n: 6. 9. 08.
Ngµy gi¶ng: 9. 9. 08.
Tiết 1+2 TiếngViệt 
 Bài 9: o c
I/ Mục tiêu
 - HS đọc, viết được o - c, bò- cỏ.
 - Đọc được câu ứng dụng trong bài.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" Vó bò".
II/ Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ
 HS : SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra:
 - Đọc , viết l, h, lê, hè, hè về.
 - Đọc SGK
 3.Bài mới:
 a, giới thiệu bài
 b, Dạy chữ ghi âm
GV
HS
HĐ/ 1: Giới thiệu âm mới
*Dạy âm o
- GV ghi bảng- đọc mẫu 
- Âm o giống nét cơ bản nào?
- Tìm âm o trong bộ chữ rời?
- Cho HS quan sát tranh 
- Muốn có chữ bò ta lấy thêm âm gì? Ghép như thế nào?
- GV ghi bảng - đọc mẫu 
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng bò?
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh
- GV ghi tiếng bò lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại
*Dạy âm c (tương tự)
- So sánh chữ c với chữ o?
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
- GV ghi các tiếng mới lên bảng: 
 + bo, bò bó
 + co, cò, cọ
- Tìm tiếng và âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng	
HĐ/ 2 Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu chữ o, c lên bảng
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa o, c?
- GV tổ chức trò chơi
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ/ 1: Luyện đọc
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụg
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/21
- GV ghi câu ứng dụng bò bê có bó cỏ lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
*Giải lao
HĐ/2 : Luyện viết
- GV viết mẫu bò, cỏ lên bảng 
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- Uốn nắn HS viết bài
HĐ/3 :Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh SGK/ 21
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ gì?
+ Vó bè dùng để làm gì?
+ Vó bè thường đặt ở đâu?
+ Em còn biết những loại vó nào khác?
- HS đọc đồng thanh, cá nhân 
- Nét cong kín
- HS tìm và cài âm o
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời
- HS đánh vần, đọc trơn: Bò
- HS ghép tiếng bò
- HS đọc
- HS đọc theo sơ đồ
- Chữ c có nét cong hở, chữ o có nét cong kín.
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS chơi trò chơi
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK/ 21
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS đọc thầm, đọc cá nhân.
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK/21
- Vó bè
- HS nối tiếp trả lời
 4.Củng cố- dặn dò:
 - Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng
 - GV nhận xét chung giờ học.
	- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 ----------------------------------------------------------------
Tiết 4 - Tự nhiên và xã hội
 Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh 
I/ Mục tiêu:
 - Giúp HS biết mô tả một số vật xung quanh.
 - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi tay là những bộ phận giúp chúng ta 
 	 nhận biết được các vật xung quanh.
 - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận đó. 
II/ Đồ dùng dạy học:
 GV:Tranh ảnh minh hoạ, một số vật thật
 HS : 
III/ Các hoạt động dạy học
 1.ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra:
 - Muốn cho cơ thể chúng ta mau lớn và khoẻ mạnh em cần 
 phải làm gì?
 3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài:
 b, Tìm hiểu bài:
GV
HS
HĐ/ 1: Quan sát vật thật
 - GV cho HS quan sát một số vật thật xung quanh em : cái ghế, cái bàn, cái bút chì,...và cho biếtmàu sắc, kích thước, hình dáng của các vật đó? - GV gọi một số HS lên chỉ vào vật và nói tên, đặc điểm của vật em quan sát được.
* HĐ/ 2:Thảo luận nhóm 4
- Em nhận ra màu sắc của vật bằng gì?
- Em nhận biết mùi vị của vật bằng gì?
- Bạn nhận ra tiếng hót của con vật, tiếng nói của người bằng cách nào?
- Gọi đại diện nhóm đứng lên trình bày kết quả thảo luận. 
*GV kết luận
- HS hoạt động theo cặp.
- 3 HS lên bảng chỉ và nói - HS khác nhận xét bổ xung.
- 4 HS tạo thành 1 nhóm
- Bằng mắt.
- Bằng mũi, bằng lưỡi.
- Bằng tai nghe. 
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhắc lại kết luận
 4.Củng cố - dặn dò:
 - Kể tên các bộ phận của cơ thể giúp ta phân biệt được các vật 
 xung quanh?
 - Nhận xét chung giờ học.
 ----------------------------------------------------------------------
TiÕt 4 - ¢m nh¹c:
( GV chuyªn so¹n gi¶ng )
--------------------------------------------------------------------
Thø t­ ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2008.
Ngµy so¹n: 7. 9. 08.
Ngµy gi¶ng: 10. 9. 08.
TiÕt 1+2 – TiÕng ViÖt:
 Bµi 10 : « - ¬
I. Môc tiªu:
 - HS đọc, viết được « - ¬, c« - cê.
 - Đọc được câu ứng dụng trong bài.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê hå
II/ Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ
 HS : SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra:
 - Đọc , viết o,c, bß, cá.
 - Đọc SGK
 3.Bài mới:
 a, giới thiệu bài
 b, Dạy chữ ghi âm
GV
HS
HĐ/ 1: Giới thiệu âm mới
*Dạy âm «
- GV ghi bảng- đọc mẫu 
- Âm « giống nét cơ bản nào?
- Tìm âm « trong bộ chữ rời?
- Cho HS quan sát tranh 
- Muốn có chữ c« ta lấy thêm âm gì? Ghép như thế nào?
- GV ghi bảng - đọc mẫu 
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng c«?
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh
- GV ghi tiếng c« lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại
*Dạy âm ¬ (tương tự)
- So sánh chữ « với chữ ¬?
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
- GV ghi các tiếng mới lên bảng: 
- Tìm tiếng và âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng	
HĐ/ 2 Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu chữ «, ¬ lên bảng
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa «, ¬?
- GV tổ chức trò chơi
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ/ 1: Luyện đọc
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụg
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- GV ghi câu ứng dụng bÐ cã vë vÏ lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
*Giải lao
HĐ/2 : Luyện viết
- GV viết mẫu bò, cỏ lên bảng 
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- Uốn nắn HS viết bài
HĐ/3 :Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh SGK
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ gì?
+ ba mÑ con ®ang d¹o ch¬i ë ®©u?
+C¸c b¹n nhá cã muèn ch¬i ë bê hå kh«ng?
- HS đọc đồng thanh, cá nhân 
- Nét cong kín
- HS tìm và cài âm «
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời
- HS đánh vần, đọc trơn: c«
- HS ghép tiếng c«
- HS đọc
- HS đọc theo sơ đồ
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS chơi trò chơi
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS đọc thầm, đọc cá nhân.
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK
- bê hå
- HS nối tiếp trả lời
 4.Củng cố- dặn dß:
 - Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng
 - GV nhận xét chung giờ học.
	- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 ---------------------------------------------
 Tiết 3- Toán
Bé hơn. Dấu <
I/ Mục tiêu
 Giúp HS :
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "bé hơn", dấu < khi so 
 so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
II/ Đồ dùng dạy học
GV: Các nhóm đồ vật, mô hình dùng cho dạy quan hệ bé hơn...
HS :Bộ đồ dùng học toán
III/ các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Hãy xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến
 bé: 1; 4; 5; 3; 2 
3.Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b, Tìm hiểu bài 
GV
HS
*HĐ/1: Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
- Bên trái có mấy ô tô?
- Bên phải có mấy ô tô?
- 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô?
- GV hướng dẫn tương tự với các tranh ở dưới.
- GV giới thiệu dấu bé hơn <
- Hướng dẫn cách đọc
- Hướng dẫn tương tự với tranh ở bên phải để HS nhìn thấy 2 < 3
- GV ghi bảng:
- Gọi HS đọc
*HĐ/2: Luyện tập
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách viết
- GV viết mẫu
- GV uốn nắn HS viết
- Cho HS quan sát tranhSGK/ 17
- Làm mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- Gọi HS đọc
Tiến hành như bài 2
Nhận xét chữa bài
- Bài yêu cầu gì?
- Hướng dẫn mẫu
 Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi một số em đọc kết quả
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập 
- Yêu cầu nhận xét - chữa bài
- HS quan sát tranh GSK / 17- nêu nhận xét
- Bên trái có 1 ô tô
- Bên phải có 2 ô tô
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.
 HS nêu:1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
1 < 2
- HS đọc"Một bé hơn hai"
2 < 3 đọc "Hai bé hơn ba"
1 < 3; 2 < 5 ; 3 < 4 ; 4 < 5 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
*Bài 1: Viết dấu <
- HS viết bảng con, viết vào vở
*Bài 2: Viết( theo mẫu)
- HS theo dõi
- HS viết vào vở bài tập
3 < 5 2 < 4 4 < 5
- HS đọc
*Bài3: Viết( theo mẫu)
- HS làm bài vào vở bài tập
 1 < 3 2 < 5
 3 < 4 1 < 5
*Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
- HS làm bài
- HS đọc bài
* Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp
- 1 HS làm bài trên bảng phụ
 4.Củng cố - dặn dò:
 - Nêu tên bài học?
 - Nhận xét chung giờ học
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
-------------------------------------------------------------
TiÕt 4: MÜ thuËt:
( GV chuªn so¹n gi¶ng )
-------------------------------------------------------------
 Thứ 5 ngày 11 tháng 9 năm 2008
Ngµy so¹n: 8. 9. 08.
Ngµy gi¶ng: 11. 9. 08.
Tiết 1+2 - Tiếng Việt
Bài 11: Ôn tập 
I/Mục tiêu
- HS biết đọc, viết chắc chắn các âm và chữ vừa học.
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể" Hổ". 
II/ Đồ dùng dạy học
GV:Bảng ôn(như SGK),tranh luyện nói
HS : Bộ chữ rời tiếng việt
III/Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
 - Đọc ,viết : cô, cờ, bở
 - Đọc SGK.
3.Bài mới
 a,Giới thiệu bài
 b,Tìm hiểu bài
*HĐ/1 : Ôn các chữ và âm vừa học
- Kể tên các âm đã học?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ
- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc chữ trên bảng ôn.
*HĐ/1 : Ghép chữ thành tiếng
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép chữ thành tiếng
(ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang
- GV ghi vào bảng
- Gọi HS đọc
*HĐ/ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc bài
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
*HĐ/ 3 : Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Uốn nắn HS viết
Tiết 2 Luyện tập
HĐ/1 : Luyện đọc
* Gọi HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm- khuyến khích HS đọc trơn
*Đọc SGK
HĐ/2 : Luyện viết
- GV viết mẫu
- GV hướng dẫn HS viết 
- GV chỉnh sửa cho HS
HĐ/3 : Kể chuyện 
- GV kể diễn cảm chuyện
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 4( mỗi nhóm kể 1 tranh)
- Tổ chức HS thi kể chuyện 
- Truyện có ý nghĩa gì?
 e
 ê
 o
 ô
 ơ
 b
 be
 bê
 bo
 bô
 bơ
 v
 ve
 vê
 vo
 vô 
 vơ
 l
 le
 lê
 lo
 lô
 lơ
 h
 he
 hê
 ho
 hô
 hơ
 c
 co
 cô
 cơ
 \
 /
 ,
 ~
 .
 bê
 bề
 bế
 bể
 bễ
 bệ
 vo
 vò
 vó
 vỏ
 võ
 vọ
 - HS đọc thầm,
 - HS đọc theo nhóm, cá nhân, cả lớp
- HS đọc thầm
HS đọc ĐT- N- CN
- HS viết bảng con 
- HS đọc theo nhóm, bàn , cá nhân
bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- HS đọc SGK
- HS theo dõi
- HS viết bài vào vở
- HS nghe
- 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện
- HS từng nhóm kể chuyện
*ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
4.Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại bài ôn.
 - Nhận xét chung tiết học
 - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------
TiÕt 4 – To¸n:
Lín h¬n, dÊu >
I. Môc tiªu:
 B­íc ®Çu biÕt so s¸nh sè l­îng vµ sö dông tõ lín h¬n, dÊu > khi so s¸nh.
 Thùc hµnh so s¸nh sè l­îng trong ph¹m vi 5 theo quan hÖ >.
 Nghiªm tóc, tÝch cùc trong häc to¸n.
II. §å dïng:
 Nhãm ®å vËt cã sè l­îng lµ 5.
 ®å dïng häc to¸n.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. æn ®Þnh.
2. KiÓm tra: Lµm b¶ng con: 12 45 25 34
3. Bµi míi:
 a. Giíi thiÖu bµi:
 b. H­íng dÉn häc bµi míi:
1. NhËn biÕt quan hÖ >, 2 >1
- HS quan s¸t tranh.
-  ta nãi: hai lín h¬n mét, viÕt: 2 > 1
- GT dÊu > vµ ®äc
3 > 2 ( h­íng dÉn t­¬ng tù )
- ViÕt b¶ng:
2. Thùc hµnh:
- Hd viÕt
 H­íng dÉn häc sinh lµm:
- HS lµm vµo vë bµi tËp
- Nªu: 2 con b­ím nhiÒu h¬n 1 con b­ím.
- 2 h×nh trßn nhiÒu h¬n 1 h×nh trßn.
 - 2 > 1
- 3 > 1, 3 > 2, 4 > 2, 5 >2
Bµi 1: ViÕt dÊu >
- Hs viÕt vµo vë
Bµi 2/ 19.
M: 5 > 3
- Hs quan s¸t tranh vµ so s¸nh viÕt kÕt qu¶:
 4 > 2, 3 > 1
Bµi 3/19.
Lµm t­¬ng tù bµi 2.
Bµi 4/19 ViÕt dÊu > vµo « trèng:
> 
> 
3 1 5 3 
> 
> 
4 2 3 2
Bµi 5/19.
 - Lµm ®æi chÐo vë kiÓm tra bµi.
4. Cñng cè dÆn dß:
 Cñng cè néi dung bµi häc.
 NX giê häc vµ giao bµi vÒ nhµ.
---------------------------------------------------------
Tiết 4- Thủ công
Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
I/ Mục tiêu
 - Giúp HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
 - HS xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác đúng cách. 
 - HS biết yêu quý sản phẩm lao động.
II/ Đồ dùng dạy học
 GV: Bài xé , dán mẫu, giấy màu keo dán
 HS : Giấy thủ công, keo dán 
III/Các hoạt động dạy học
 1.ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra: GVkiểm tra sự chuẩn bị của HS
 3. Bài mới:
 a,Giới thiệu bài
 b,Hướng dẫn HS xé dán các hình
 GV
HS
HĐ/ 1: Quan sát nhận xét
- Nêu lại cách vẽ và xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác?
HĐ/ 2: Thực hành
 GV hướng dẫn HS thực hành 
- GV thao tác lại cách xé theo đường kẻ.
- GV dán mẫu
- GV theo dõi uốn nắn HS
*Chú ý:Yêu cầu HS dán hình cân đối, phẳng.
- HS nêu lại cách vẽ và xé dán hình chữ nhật
- HS quan sát
- HS thực hành:
+ Đặt tờ giấy màu lên bàn(lật mặt sau có kẻ ô)
+ Đếm ô và đánh dấu hình chữ nhật- vẽ hình chữ nhật.
+ Đánh dấu và vẽ hình tam giác
- HS làm theo
- HS dán hình xé được vào tờ giấy hoặc vở thủ công
 4 .Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét chung tiết học
 - Đánh giá sản phẩm của HS.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Thø s¸u ngµy 12 th¸ng 9 n¨m 2008.
Ngµy so¹n: 9. 9. 08.
Ngµy gi¶ng: 12. 9. 08.
Tiết 1+2 - Tiếng Việt
 Bài 12 : i a 
I/ Mục tiêu
 - HS đọc, viết được i - a, bi- cá.
 - Đọc được câu ứng dụng trong bài:" Bé Hà có vở ô li".
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "Lá cờ" .
II/ Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ
 HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra:
 - Đọc , viết lò cò, vơ cỏ.
 - Đọc bài SGK
 3.Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Dạy chữ ghi âm
 GV
 HS
HĐ/1 : Giới thiệu âm mới
*Dạy âm i
- GV giới thiệu âm i
- GV ghi bảng- đọc mẫu 
- Tìm âm i trong bộ chữ rời?
- Cho HS quan sát tranh 
- Muốn có chữ bi ta lấy thêm âm gì? Ghép như thế nào?
- GV ghi bảng - đọc mẫu 
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng bi?
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh
- GV ghi tiếng bi lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại
*Dạy âm a (tương tự) 
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
- GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng: 
 + bi vi li
 + ba va la
- Tìm tiếng và âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
 GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng	
*HĐ/2: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu chữ i, a lên bảng- nêu quy trình viết
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa i, a?
- GV tổ chức trò chơi
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ/ 1: Luyện đọc
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/27
- GV ghi câu ứng dụng bé hà có vở ô li lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài trên bảng
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
*HĐ/2: Luyện viết
- GV viết mẫu bi, cá lên bảng 
- Hướng dẫn viết bài vào vở 
- Uốn nắn HS viết bài
*HĐ/ 4 : Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh SGK/ 27
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì? Màu gì?
- HS đọc đồng thanh, cá nhân 
HS tìm và cài âm i
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời
- HS đánh vần, đọc trơn: Bi
- HS ghép tiếng bi
- HS đọc
- HS đọc theo sơ đồ
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
bi ve ba lô
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS đọc bài trên bảng
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS chơi trò chơi
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK/27
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS đọc thầm, đọc đồng thanh , cá nhân.
- HS đọc bài SGK
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở 
- HS quan sát tranh SGK/27
- Lá cờ
- HS nối tiếp trả lời
 4.Củng cố- dặn dò:
 - Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng
 - GV nhận xét chung giờ học.
	- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
-------------------------------------------------------
Tiết 3 - Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
- Củng cố về các dấu >, dấu < và sử dụng các từ "lớn hơn, bé hơn".
- Thấy được sự khác nhau giữa quan hệ bé và lớn.
II/ Đồ dùng dạy học
GV:Tranh vẽ bài tập 2/ 21 SGK, bảng phụ bài tập 3
HS :Bảng con, vở bài tập
III/ các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Điền dấu vào chỗ ...
 3 ...1 5 ...3 2 ...4
3.Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b, Hướng dẫn HS luyện tập
 GV
 HS
- GV cho HS quan sát bài tập 1 
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi 1HS làm bài trên bảng- dưới lớp làm bài trên bảng con
- Nhận xét - chữa bài
- GV nêu yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát tranh/21
- Yêu cầu HS đếm số lượng của sự vật cùng nhóm.
- So sánh và chọn dấu để điền vào các ô trống dưới tranh
- Các phần còn lại làm tương tự
- GV- nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- Nhận xét - chữa bài
- Gọi HS đọc lại bài làm
*Bài 1 ( > < ) ?
 3 < 4	 1< 3
 4 > 3	 3 > 1
 5 > 2	 2 < 4
 2 3
*Bài 2 Viết( theo mẫu)
- 4 con thỏ
- 3 củ cà rốt
4 > 3 3 < 4
*Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp
- 1 HS làm bài trên bảng phụ
 4.Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau
-----------------------------------------------------------
Tiết 4 
 Sinh hoạt
I/ Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
 - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II/ Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a, Đạo đức:
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
 b, Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Duy, L­¬ng.
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
	c, Các hoạt động khác
- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể.
*Hạn chế: Vẫn còn hiện tượng HS nghỉ học vào những ngày trời mưa, đi học muộn như em: Lò H­¬ng, Duyªn, D©m.
 2.Phương hướng hoạt động tuần
 - Hưởng ứng đợt thi đua thứ nhất:Thi đua chào mừng ngày Bác Hồ gửi thư cho nghành giáo dục 15/10.
- ổn định các nền nếp, kỷ cương trường lớp. 
- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học.
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.	
- Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể.
- Cần chấm dứt hiện tượng nghỉ học và đi học muộn.
---------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 1- Thể dục
Đội hình đội ngũ - Trò chơi 
I/ Mục tiêu
- Ôn tập hàng dọc

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 3(2).doc