Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 10 (buổi sáng)

A. Mục tiêu:

 - Đọc đươc: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

 B. Đồ dùng dạy và học

 * GV: Tranh, cây rau cải, con châu chấu. * HS: Bộ đồ dùng TV

 C. Hoạt động dạy học

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 834Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 10 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệu tranh – ghi bảng: 
 Ai chịu khó
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:
- Tranh vẽ những gì?
- Gà có phải là con chịu khó không, tại sao.
- Người nông dân và con trâu, ai chụi khó? Tại sao?
- Con chim, con mèo có chịu khó không? tại sao?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT iu
- Vần iu được tạo bởi âm i - u
- Vần iu có âm i đứng trước, u đứng sau.
- Học sinh gài vần iu, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs đoc CN, nhóm, ĐT 
- HS thêm âm r
- Hs gài rìu - Đọc ĐT
- Tiếng rìu gồm r đứng trước vần iu đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
- lưỡi rìu
- từ lưỡi rìu gồm 2 tiếng ghép lại tiếng lưỡi đứng trước, tiếng rìu đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
- giống nhau đều có u ở sau
- Khác nhau vần iu có âm i đứng trước, vần êu có ê đứng trước
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ)
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- Vần iu có trong tiếng rìu
- Tiếng phễu có trong từ caí phễu
- Học sinh luyện đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Cây bưởi, cây táo 
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
 Toán
Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 B. Đồ dùng dạy học
 * HS: bộ đồ dùng toán
 * GV: Mẫu vật,
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
II. Bài mới 
a. GTB - ghi bảng
b. Hình thành phép trừ trong phạm vi4 
* GT phép trừ 4 – 1 = 3
- Gắn mẫu vật 
- HD nêu bài toán, câu trả lời và viết phép tính 
*Hình thành phép tính 
 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1
 * HS học thuộc bảng trừ
- HD học sinh học thuộc bảng trừ
* Nhận biết mối quan hệ giữa phép -, +. 
c. Luyện tập:
Bài 1: Tính ( Cột 1,2)
- Hướng dẫn học sinh làm
 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2
 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1
- Gv chữa bài nhận xét 
Bài 2: Tính 
- HD học sinh làm.
- GV nhận xét cho điểm
 4
 4
4
 2
- 2
- 1
-3
-1
 2
 3
1
 1
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HD phân tích bài toán.
III. Củng cố dặn dò
Đọc bảng trừ trong phạm vi 4
Nhận xét giờ học 
- 3Hs lên bảng.
 3 – 1 =2 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4
 2 – 1 =1 3 – 2 = 1 1 + 2 = 3
- HS quan sát
- Nêu bài toán
- Câu trả lời
- Hình thành phép tính
4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2 
- Đọc Cn - N - Đt
- HS nhận xét các phép tính
 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 
 4 – 3 = 1 4 – 1 = 3
- HS nêu yêu cầu
- Làm nhẩm miệng 2 phút
- Nêu nối tiếp KQ
- Chữa bài nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu
- HS thực hiện nhóm 3 
- Nhận xét, đánh giá.
HS quan sát mẫu vật, nêu bài toán
HS viết bảng con phép tính
 4 - 1 = 3
Âm nhạc
Tiết 10: Ôn hai bài “ Tìm bạn thân - Lý cây xanh”
A. Mục tiêu
 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của hai bài hát.
 - Biết hát két hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
 - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
 B. Đồ dùng dạy học
 * GV: Động tác phụ hoạ.
 * HS: Thanh phách
C. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
 - Giờ trước các em học bài gì ?
 - Hãy hát lại bài hát hôm trước?
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng
2. Hoạt động1: ôn tập bài hát ''tìm bạn thân" 
? bài hát "tìm bạn thân" của tác giả nào?
- GV hướng dẫn và giao việc
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Cho học sinh hát kết hợp vỗ tay theo phách
- GV theo dõi hướng dẫn thêm
+ Cho học sinh hát kết hợp với biểu diễn và vận động phụ hoạ.
- GV nhận xét và đánh giá
3. hoạt động 2: Ôn bài hát "Lýcây xanh"
- Bài hát "Lý cây xanh" là dân ca vùng nào?
- GV hướng dẫn và giao việc
+ Cho học sinh tập biểu diễn kết hợp với vận động phụ hoạ
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm
- Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát
III. củng cố- dặn dò:
- Chúng ta vừa ôn những bài nào?
- Cho cả lớp hát lại mỗi bài 1 lần
- Nhận xét chung giờ học
- Học thuộc 2 bài hát kết hợp biểu diễn
- Vài học sinh thực hiện
- Nhận xét, đánh giá.
- Tác giả Việt Anh
- HS hát ôn: Tổ, lớp
- HS thực hiện hát và vỗ tay theo phách
 (cả lớp)
- chia nhóm: 1 nhóm hát, 1 nhóm vỗ tay (đổi bên)
- HS thực hiện: CN, nhóm ,lớp
- Nam bộ
- HS hát theo tổ, lớp
- HS hát kết hợp vỗ tay theo phách
(Theo tổ, ,lớp)
- HS biểu diễn: nhóm, CN
- học sinh thực hiện T2 
 Chiều Đạo đức
Tiết 10: lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( t2)
A. Mục tiêu
 - Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhị em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
 - HS có thái độ yêu quý chị em trong gia đình mình.
B. Đồ dùng dạy học
 * GV: Một số đồ dùng để sắm vai.
 * HS: SGK
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Đối với anh, chị, em phải như thế nào?
- Đối với em nhỏ, em phải làm gì?
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: HS trình bày và thực hiện hành vi ở nhà?
- GV gọi một HS có anh, chị, em trình bày trước lớp việc mình đã vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ NTN?
- GV nêu nhận xét, khen ngợi HS.
3. Hoạt động 2: Nhận xét hành vi trong tranh.
- HS các cặp HS làm bài tập 3 (với tranh 3,4,5).
- Trong từng tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?
- Việc nào đúng thì nối tranh đó với chữ "Nên", việc làm nào sai thì nối tranh đó với "Không nên".
- Yêu cầu HS trình bày kết quả theo tranh.
- GV kết luận theo từng tranh.
Tranh 1, tranh 3, 5 nối với chữ nên.
Tranh 4, tranh 2 nối với chữ không nên.
4. Hoạt động 3:
- Trò chơi sắm vai theo BT2.
- GV HD các nhóm HS phân tích tình huống ở các tranh theo BT2 để sắm vai.
- Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì?
-Người chị, người anh cần phải làm những gì với quả táo, chiếc ô tô đồ chơi.
- Hãy phân vai cho nhau để thể hiện điều đó qua trò chơi.
- GV nhận xét chung và kết luận.
Tranh 1: Hai chị em chơi với nhau, được mẹ cho quả, chị cảm ơn mẹ sau đó cho em quả to và quả bé cho mình.
III. Củng cố dặn dò.
Liên hệ bản thân qua bài học.
Nhận xét giờ học ( tuyên dương những HS biết nhường nhịn, lễ phép, ..)
VN: Học bài và chuyển bị bài sau.
Một vài em trả lời.
- SH lần lượt kể hành vi của mình.
- Từng cặp HS làm bài tập.
- Đại diện các nhóm trình bày và giải thích tại sao?
- HS chú ý nghe.
- HS thực hiện trò chơi sắm vai theo từng tranh.
- HS NX trò chơi.
- HS nghe và nghi nhớ.
 Học vần (pđ)
Bài: Ôn tập iu - êu 
 Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ- Đọc, viết vần: iu, êu
- Nhận xét cho điểm 
B .Hướng dẫn ôn tập 
1. Luyện đọc 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học - GVghi bảng iu, êu
- Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc 
- Sửa sai phát âm cho học sinh 
- Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 
2.Tìm tiếng có chứa vần: iu, êu
- Gv Tìm tiếng ngoài bài có vần iu, êu
3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập 
- GV nêu yêu cầu từng bài tập 
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét 
C . Củng cố dặn dò 
- Thi tìm nhanh tiếng có vần: iu, êu
- Đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học .
- 2 học sinh đọc bài
- Lớp viết bảng con 
- HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu)
Cn – n - đt
- Luyện đọc từ ứng dụng.
Cn – n - đt
- Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói
( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần)
Cn – n - đt
- HS nghe yêu cầu
- Thi tìm tiếng hoặc từ có vần iu, êu
- Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được 
- Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd
- HS thi theo tổ
 Toán(pđ):
Phộp trừ trong phạm vi 4
 Các hoạt động dạy và học 
A. Kiểm tra bài cũ
 Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
a. GTB ghi bảng
b. HD học sinh làm bài tập 
Bài 1: Nêu yêu cầu
* Hướng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
 4 3 4 4 2 3
 - - - - - -
 1 2 3 2 1 1
 3 1 1 2 1 2
- Gv chữa bài nhận xét
 * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
 - 2 - 1
 4 2 3 2
 +3 + 2
 2 5 3 5 
- Chữa bài nhận xét 
*Bài 4: H/d học sinh đọc đề 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Nhận xét cho điểm 
III. Củng cố dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà xem lại bài 
- Nhận xét giờ học
 - HS làm bảng con, bảng lớp
 4 – 1 = 3 3 + 1 = 4 
 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 
- 3H/s lên bảng.
- HS nêu yêu cầu
- Cách viết phép tính theo cột dọc 
- Làm bảng con
- Chữa bài nhận xét
- H/s nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
 - 2 - 3 
 3 1 4 1
 - 1 - 1
 2 1 4 3 
- H/s thi làm giữa 2 tổ
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 4 - 2 = 2 
Sáng Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Tiết 95+96: Học vần
Ôn tập
A. Mục tiờu.
 - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 – 40.
 - Viết được các âm, vần, từ ứng dụng từ bài 1 – 40.
 - Luyện nói được từ 2 – 3 câu theo chủ đề luyện nói đã học.
 B. Đồ dùng dạy học.
* GV: Kẻ trước bảng ôn
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ. 
- Nhận xét cho điểm 
B. Bài ôn 
1. Giới thiệu bài ghi bảng 
2. Hướng dẫn học sinh ôn tập. 
- Nêu các bài đã học từ đầu học kì I ?
- Giáo viên ghi bảng các vần tiếng từ lên bảng: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, au, âu, uôi, ươi, eo, ao, ngựa tía, cà chua, kêu gọi, trỉa đỗ, xưa kia, trái ổi, thổi còi, đồ chơi, ngày hội, trái bưởi, nải chuối, ngôi sao, lao xao 
3. Hướng dẫn học sinh luyện viết một số từ khó 
ngưa tớa cà chua lao xao kờu gọi ngày hụi trỏi bươi
- Bao quát học sinh viết bài 
* Củng cố tiết 1. Hs đọc lại bài tiết 1
 Tiết 2:
A. Kiểm tra. 
- Nhận xét cho điểm 
B. Luyện đọc
1. Hướng dẫn HS đọc bài tiết 1
- GV sửa sai phát âm
+ Luyện đọc câu ứng dụng
- GV ghi bảng 1 số câu dụng
2. Luyện viết
- Nêu tư thế ngồi viết
- Bao quát HS viết bài
3. Luyện nói
- Nêu các chủ đề luyện nói đã học
- Hướng dẫn HS luyện nói 1 số chủ đề
- GV nhận xét biểu dương những nhóm nói tốt
III. Củng cố dặn dò: 
- Đọc lại vần, từ và câu ứng dụng
- Nhận xét giờ học
- VN: Đọc trước bài: iêu, yêu
- Hs đọc bài iu, êu
- Bc: cây nêu, lưỡi rìu 
- Hs đọc lại đầu bài 
- Hs nêu các vần đã học 
- Hs theo dõi đọc nhẩm 
- Luyện đọc vần Cn- Đt 
- Luyện đọc từ tương tự
- Luyện đọc thi giữa các nhóm 
- Thi đọc giữa cá nhân 
- Học sinh quan sát 
- Học sinh viết bảng con
- Đọc vần: 2 H/s 
- Đọc từ: 2 H/s 
- Đọc vần Cn - Đt
- Đọc từ Cn - Đt
- HS luyện đọc Cn - N - Đt
- Hs nêu tư thế ngồi viết 
- Hs luyện viết vở 
- HS nêu và lựa chọn 1 số chủ đề luyện nói
- Luyện nói trong nhóm
 Tiết 2: toán
Tiết 39: Luyện tập
A. Mục tiêu
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học,.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS tự giác, chăm chỉ học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: Mẫu vật, bảng phụ ghi bài 2.
* HS: Que tính.
* Hình thức: Cá nhân, Nhóm 3, 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
 Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
a. GTB ghi bảng
b. Hd học sinh làm bài tập 
 *Bài 1: Tính
- Hướng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
 4 3 4 4 2 3
 - - - - - -
 1 2 3 2 1 1
 3 1 1 2 1 2
- Gv chữa bài nhận xét
* Bài 2: Số? ( dòng 1)
- GV nhận xét chung.
* Bài 3: Tính: 
 4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1 4 – 2 – 1 = 2 
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 4.
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh đọc đề 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
- Yêu cầu 2Hs lên bảng 
III. Củng cố dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà xem lại bài .
- HS thực hiện bảng lớp, bảng con 
 4 – 1 = 3 3 + 1 = 4 
 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 
- NX- Đánh giá.
- Hs nêu yêu cầu. 
- Làm bảng con
- Chữa bài nhận xét
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Hs thi làm giữa 2 tổ
- Bình chọn tổ thắng cuộc.
- HS thực hiện bảng con
- NX, ĐG
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 a. 3 + 1 = 4 
Mĩ thuật (tiết 10)
VẼ QUẢ ( QUẢ DẠNG TRềN )
I- Mục tiêu
- Giỳp HS biết được hỡnh dỏng, màu sắc 1 vài loại quả.
- HS biết cỏch vẽ quả, vẽ được hỡnh1 loại quả và vẽ màu theo ý thớch.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.
 GV: - Một số quả dạng trũn: cam, bưởi, tỏo, xoài,...
 - Tranh, ảnh 1 số quả dạng trũn.
 HS: Vở Tập vẽ 1, bỳt chỡ, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
. 1.ổn định tổ chức.
 -Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
 2.Kiểm tra bài cũ.
 -Giờ mĩ thuật trước chúng ta học bài gì?
 3.Bài mới.
 a, Giới thiệu cỏc loại quả.
- GV giới thiệu hỡnh cỏc loại quả và gợi ý.
+ Đõy là quả gỡ ?
+ Hỡnh dạng của quả ?
+ Màu sắc của quả ?
- GV y/c HS tỡm thờm 1 số loại quả .
- GV túm tắt.
 b, Hướng dẫn HS cỏch vẽ quả.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ hỡnh dỏng bờn ngoài.
+ Vẽ chi tiết.
+ Vẽ màu
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV bày mẫu vẽ.
- GV y/c HS nhỡn mẫu và vẽ vào phần giấy cũn lại trong vở Tập vẽ 1. Vẽ màu theo ý 
thớch,...
- GV giỳp đỡ HS yếu, động viờn HS khỏ,
giỏi.
4. Nhận xột, đỏnh giỏ.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xột
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xột.
- GV nhận xột bổ sung.
5. Dặn dũ:
- Quan sỏt hỡnh dỏng và màu sắc của 1 số 
loại quả.
- Nhớ đưa vở Tập vẽ, bỳt chỡ, tẩy, màu,...
HS chuẩn bị.
- Xem tranh “Phong cảnh”
- HS quan sỏt và trả lời.
+ Quả cam, quả tỏo, quả cà chua,...
+ Quả cú dạng trũn.
+ HS trả lời theo cảm nhận riờng.
- HS trả lời: 
+ Quả xoài cú màu vàng, màu xanh,...
+ Quả dưa hấu cú màu xanh đậm,...
- HS lắng nghe.
- HS quan sỏt và lắng nghe.
- HS vẽ bài theo mẫu.
- Vẽ màu theo ý thớch.
- HS đưa bài lờn để nhận xột.
- HS nhận xột về hỡnh quả, màu sắc và chọn ra bài vẽ đẹp nhất,...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dũ.
 Chiều Học vần (pđ)
Bài: Ôn tập 
 Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ Đọc, viết : trái ổi
- Nhận xét cho điểm 
B .Hướng dẫn ôn tập 
1. Luyện đọc 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học - GVghi bảng 
- Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc 
- Sửa sai phát âm cho học sinh 
- Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 
2.Tìm tiếng có chứa vần: 
- Gv Tìm tiếng ngoài bài có vần trên
3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập 
- GV nêu yêu cầu từng bài tập 
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét 
C . Củng cố dặn dò 
- Đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học .
- 2 học sinh đọc bài
- Lớp viết bảng con 
- HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu)
Cn – n - đt
- Luyện đọc từ ứng dụng.
Cn – n - đt
- Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói
( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần)
Cn – n - đt
- HS nghe yêu cầu
- Thi tìm tiếng hoặc từ có vần 
- Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được 
- Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd
Học vần (pđ)
luyện viết
 Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Hướng dẫn học sinh viết 
* Hoạt động 1: Viết bảng con 
- Gv nêu yêu cầu bài viết 
- Gv viết lên bảng vần, tiếng, từ yêu cầu viết : 
au, âu, cây cau, cái cầu, trái đào, chào cờ, rau cải, lau sậy , châu chấu, sáo sậu
 cõy cau chào cơ trỏi đào 
*Hoạt động 2: Luyện viết vở 
- Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết 
- Hd học sinh khá giỏi luyện viết thêm câu ứng dụng 
- Gv bao quát học sinh luyện viết
II. Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài viết
 - Nhận xét giờ học
 - Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- H/s nghe 
- H/s đọc nhẩm 
- Luyyện viết từng vần, từ 
- H/s đọc lại các từ vừa viết b/c
 H/s nêu tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vở vần tiếng từ theo yêu cầu 
- Học sinh khá giỏi viết thêm câu ứng dụng 
Toán(pđ)
Ôn tập
C- Các hoạt động dạy học:
Hđ 1;
- KT đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5 
- 3 Hs lên bảng làm tính cộng.
- Nx sau KT.
Hđ 2:bảng trừ trong phạm vi 3.4 
 - Nhận xét bài làm của học sinh 
Bài 2 : - Nêu yêu cầu bài 2
- HD Tính KQ của phép tính sau đó điền số vào ô vuông cho thích hợp .
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3:
- Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài 
tập 3
- Hướng dẫn học sinh làm bài 
- Nhận xét cho điểm 
- 1 số Hs đọc.
- 1 + 1 = 2 + 2 = 1 + 4 = 
 2 + 1 = 1 + 3 = 4 + 1 = 
 1 + 2 = 3 + 1 = 2 + 3 = 
 3 + 2 = 
- Học sinh thi đọc thuộc bảng trừ 3 , 4trong tổ sau đó thi đọc trước lớp 
- Tính
- Học sinh dựa vào bảng cộng trừ đã học để làm bài 
- Hs làmB/c ; 2 Hs lên bảng làm. 
- Hs làm bảng con.
 1 2 2 4 3
 + + + - -
 2 2 3 1 2
3. Củng cố - dặn dò:
* Trò chơi: Gài phép tính phù hợp theo hình vẽ.
 - Nx chung giờ học.
 - VN: Làm lại BT vào vở 
Sáng Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
 Tiết 97+98: Học vần
Kiểm tra giữa học kỳ I
(Đề bài nhà trường ra)
 _______________________________________
 Toán
Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 5.
I Mục tiêu : 
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 II.Đồ dùng dạy học.
 * GV: Mẫu vật,
 * HS: Bộ đồ dùng toán.
III.Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
a. GTB ghi bảng
b. Hình thành phép trừ trong phạm vi 5
* GT phép trừ : 5 – 1 = 4
- Gắn mẫu vật 
- HD nêu bài toán, câu trả lời và viết
phép tính 
* Hình thành phép tính 
 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 ( TT)
* HS học thuộc bảng trừ
- HD học sinh học thuộc bảng trừ
*Nhận biết mối quan hệ giữa pc,phép trừ
c. Luyện tập:
* Bài 1;Tính.
- Gv hd học sinh làm 
 2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 
 4 – 1 = 5 – 2 =
- Bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
* Bài 2: Tính ( Cột 1)
 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 
 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1
* Bài 3: Nêu yêu cầu
 5 5 5 5 4 4
 - - - - - -
 3 2 1 4 2 1
- Gv chữa bài nhận xét 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh đọc đề 
- HD học sinh viết PT thích hợp.
- Khuyến khích HS viết pt khác
 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
III. Củng cố dặn dò: 
Khắc sâu nội dung bài
HS về nhà xem lại bài 
- Nhận xét giờ học
- Lớp làm bảng lớp, bảng con. 
 4 – 2 – 1 = 1 3 + 1 – 2 = 2 
- HS quan sát
- Nêu bài toán
- Câu trả lời
- Hình thành phép tính
- Đọc Cn - N - Đt
 5 – 1 = 4 5 – 3 = 2 
 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3
- HS nhận xét các phép tính
 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1
- HS nêu yêu cầu
- Làm nhẩm miệng 2 phút.
- Tiếp sức nêu kết quả
- Chữa bài nhận xét
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
- Học sinh nêu yêu cầu và cách đặt tính theo cột dọc.
- Lớp làm bảng lớp, 2 HS lên bảng 
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 a. 4 + 1 = 5 
- 2 học sinh lên bảng làm
 Thủ công
Tiết 10: Xé , dán hình con gà con
A. Mục tiêu
 - Biết cách xé, dán hình con gà. Xé dán được hình con gà con, đường xé có thể bị răng cưa.
 - Hình dán tương đối phẳng, mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: Bài mẫu, hồ dán, giấy trắng làm nền.
 * HS: Giấy thủ công, bút chì, bút mầu, hồ dán.
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuyển bị bài của HS
- Nhận xét sau khi kiểm tra.
II, Bài mới
1. Giới thiệu bài- ghi bảng.
- GV cho HS quan sát mẫu
- Con gà con có gì khác với con gà lớn như : Gà trống, gà mái
2. Hoạt động 1: xé dán hình thân gà
- GV cho HS đếm HCN trên giấy dài 10 ô , rộng 8 ô
- Xé hình chữ nhật Xé 4 góc của hình chữ nhật .
- Xé tiếp tục chỉnh sửa để cho giống thân gà.
 3. Hoạt động 2: Xé hình đầu gà
- Đếm ô, đánh dấu vẽ, xé hình vuông cạnh 5 ô.
- Xé 4 góc của hình vuông . Chỉnh sửa cho giống hình đầu con gà 
4. Hoạt động 3: Xé hình đuôi gà .
- Đếm ô,đánh dấu vẽ 1 hình vuông có cạnh 4 ô 
- Xé hình tam giác thành hình cái đuôi.
5. Hoạt động 4: xé hình mỏ , chân và mắt gà 
6. Hoạt động 5: dán hình .
- Dán lần lượt từng bộ phận của con gà vào giấy .
4. Hoạt động nối tiếp : 
- Gv nhận xét giờ .
- Chuẩn bị bài cho giờ sau .
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS đếm trên giấy thủ công 
- Học sinh quan sát 
- Gà con nhỏ hơn cánh, mỏ, chân
- HS đếm ô trên giấy 
- Thực hiện các bước như cô giáo 
- HS thao tác theo GV
- HS quan sát thao tác dán hình con gà con 
 Chiều Học vần
Ôn tập 
 Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc, viết : lưỡi rìu
- Nhận xét cho điểm 
B .Hướng dẫn ôn tập 
1. Luyện đọc 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học 
- GVghi bảng 
- Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc 
- Sửa sai phát âm cho học sinh 
- Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 
2.Tìm tiếng có chứa vần: 
- Gv Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần trên
3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập 
- GV nêu yêu cầu từng bài tập 
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét 
C . Củng cố dặn dò 
- Đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học .
- 2 học sinh đọc bài
- Lớp viết bảng con 
- HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu)
Cn – n - đt
- Luyện đọc từ ứng dụng.
Cn – n - đt
- Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói
( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần)
Cn – n - đt
- HS nghe yêu cầu
- Thi tìm tiếng hoặc từ có vần 
- Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được 
- Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd
Học vần (pđ)
luyện viết
 Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Hướng dẫn học sinh viết 
* Hoạt động 1: Viết bảng con 
- Gv nêu yêu cầu bài viết 
- Gv viết lên bảng vần, tiếng, từ yêu cầu viết : 
 rau cải, lau sậy , châu chấu, sáo sậu
 chõu chõu sỏo sõu rau cải 
*Hoạt động 2: Luyện viết vở 
- Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết 
- Hd học sinh khá giỏi luyện viết thêm câu ứng dụng 
- Gv bao quát học sinh luyện viết
II. Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài viết
 - Nhận xét giờ học
 - Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- H/s nghe 
- H/s đọc nhẩm 
- Luyyện viết từng vần, từ 
- H/s đọc lại các từ vừa viết b/

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1(45).doc