Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 13 - Ttường tiểu học Tà Cạ

I.Mục tiêu

 _ Hs hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch, biết hình dáng màu sác lá cờ Việt Nam và biết trân trọng, giữ gìn.

 _ Hs tự hào là người Việt Nam, tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc.

II. Chuẩn bị

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 19 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 13 - Ttường tiểu học Tà Cạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n : TN_ XH
 Bài soạn : CÔNG VIỆC Ở NHÀ
I. Mục tiêu 
Giúp hs biết:
	_ Mọi người trong gia đình ai cũng phải làm việc. Cần phải giúp đỡ gia đình ngoài giờ học .
	_ Kể tên một số việc thường làm của mỗi người.
_ Biết yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động.
II. Chuẩn bị
	III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Giới thiệu bài
* Khởi động
Hđ1: Quan sát tranh
Mục tiêu: Hs biết kể tên một số công việc của ngững người trong gia đình
* Trò chơi giữa tiết
d.Hđ 3: Thảo luận nhóm đôi
Mục tiêu: Hs biết kể tên những công việc của từng người trong gia đình mình
c.Hđ2: Quan sátõ tranh hai căn phòng
 4. Củng cố, dặn dò
_Ổn định lớp
_ Gọi hs trả lời một số câu hỏi:
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng
_ Cho hs hát 
_ Hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm đôi:quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Công việc của từng người trong từng tranh ?
+ Tác dụng của công việc đó đối với đời sống?
_ Gọi các nhóm trình bày
_ Gv kết luận
Tổ chức cho hs hát 
_ Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận
+ Ở nhà bạn thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
+ Kể tên những công việc của những người trong gia đình bạn?
_ Gọi một số đại diện nhóm trình bày.
_ Gv kết luận
_ Cho hs quan sát, so sánh hai căn phòng.
_ Gv kết luận
*Trò chơi: Vẽ ngôi nha øem yêu thích
_Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Chú ý, nhắc lại tên bài.
_ Hát tập thể
_ Hs thảo luận nhóm đôi
+ Hs tự thảo luận và trả lời.
+ Những công việc đó giúp nhà cửa sạch sẽ,gọn gàng...
_ Một số nhóm trình bày
Hát tập thể
_ Chia nhóm , thảo luận theo yêu cầu của gv.
+ Hs tự trả lời
+ Hs tự kể
_ Trình bày
_ Hs quan sát, so sánh:căn phòng trên gọn gàng, sạch sẽ hơn.
_ Vẽ tranh về ngôi nhà ømình yêu thích.
 **********************************************
Ngày dạy :Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009
Thể dục
thĨ dơc rÌn luyƯn t­ thÕ c¬ b¶n - trß ch¬i
 I- Mơc tiªu	
	- ¤n mét sè ®éng t¸c thĨ dơc RLTTCB ®· häc. Y/c : thùc hiƯn ®éng t¸c chÝnh x¸c h¬n giê tr­íc.
	- Häc ®éng t¸c ®øng ®­a mét ch©n sang ngang. Y/c : Thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng ®éng t¸c.
	- ¤n trß ch¬i “ChuyĨn bãng tiÕp søc”. Y/c : BiÕt tham gia vµo trß ch¬i
II- §Þa ®iĨm, ph­¬ng tiƯn
- Trªn s©n tr­êng. Dän vƯ sinh n¬i tËp. §¶m b¶o an toµn trong tËp luyƯn
- GV chuÈn bÞ 1 cßi.
III- TiÕn tr×nh lªn líp
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
PhÇn më ®Çu
- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND yªu cÇu giê häc.
- §øng t¹i chç, vç tay h¸t.
- ¤n ®øng nghiªm, nghØ, quay ph¶i, quay tr¸i
 xxxxxxxxxx GVgiĩp ®ì c¸n sù tËp hỵp
 xxxxxxxxxx ®iĨm danh 
 X xxxxxxxxxx 
 (GV)
- C¸n sù ®iỊu khiĨn, Gv qs¸t.
- GV ®iỊu khiĨn
PhÇn c¬ b¶n
a) §øng ®­a mét ch©n ra sau, hai tay gi¬ cao th¼ng h­íng
* §øng ®­a mét ch©n ra tr­íc, hai tay chèng h«ng vµ ®øng ®­a mét ch©n ra sau hai tay gi¬ cao th¼ng h­íng.
N1 : §­a ch©n tr¸i ra tr­íc, hai tay chèng h«ng.
N2: VỊ TTCB
N3: §­a ch©n tr¸i ra sau, hai tay gi¬ cao th¼ng h­íng.
N4: VỊ TTCB
NhÞp 5,6,7,8 nh­ nhÞp 1,2,3,4 nh­ng ®ỉi sang bªn ph¶i
b) §øng ®­a mét ch©n sang ngang, hai tay chèng h«ng
e) Ch¬i trß ch¬i “ChuyĨn bãng tiÕp søc”
- LÇn ®Çu Gv ®k, qs¸t vµ sưa sai cho HS. LÇn 2 c¸n sù ®k d­íi sù giĩp ®ì cđa GV. §éi h×nh hµng ngang.
- Gv ®k.
- Gv nªu tªn ®éng t¸c sau ®ã võa lµm mÉu võa gi¶i thÝch ®éng t¸c.
Sau mçi lÇn tËp, Gv nxÐt vµ sưa sai cho HS
- Gv nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, cho HS ch¬i thư 1L sau ®ã cho HS ch¬i chÝnh thøc theo h×nh thøc thi ®ua cã biĨu d­¬ng.
PhÇn kÕt thĩc
- §øng t¹i chç, vç tay h¸t
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nxÐt, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ bµi häc vµ giao bµi VN.
- §éi h×nh hµng ngang, c¸n sù ®k, 
- GV ®iỊu khiĨn.
- nt
	------------------------------------------------------------------------
Môn :Toán
 Bài soạn : Phép cộng trong phạm vi 7
I. Mục tiêu : Giúp hs
	_ Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
	_ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
	_ Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
II. Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Hướng dẫn phép cộng: 6 +1 = 7,
1 + 6 = 7
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán.
_ Hướng dẫn hs trả lời: 6 thêm 1 bằng 7
_ Giới thiệu : 6 + 1 = 7
_ Cho hs đọc, viết phép tính
_ Hướng dẫn nêu phép cộng: 1 + 6= 7
*Hướng dẫn các phép cộng còn lại tương tự
_ Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cộng 
* Nghỉ giữa tiết
_ Hướng dẫn hs cách làm
_ Cho hs làm và đọc kết quả, gv sửa 
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
_ Cho hs làm bài, gv sửa bài
_Hướng dẫn hs quan sát tranh và làm 
_ Gv nhận xét, sửa sai.
_ Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát tranh, nêu bài toán:có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác. Có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
_ 6 thêm 1 bằng 7
_ Đọc, viết : 6 +1= 7
_ Nhận xét: 1+ 6 = 6+ 1= 7
_ Đọc đồng thanh,cá nhân-ghi nhớ bảng cộng
* Nghỉ giữa tiết
_ Nêu cách đặt tính theo cột 
_ Làm bài, đọc kết quả:
6+ 1 = 7
_ Làm bài, đọc kết quả
_ Làm bài:5+1+1=7
_ Quan sát tranh, viết phép tính: 6 + 1= 7 ; 1+ 6= 7
_ Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
---------------------------------------------------------------------------
Môn : Học vần
Bài soạn : Ong - ông
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được :ong, ông, cái võng, dòng sông
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Đá bóng.
II. Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài 
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ong
* Nhận diện vần
_ Vần “ong” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh on - ong
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “võng”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ông ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ong – ông
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn đá bóng ở đâu?
+Em đã đá bóng bao giờ chưa? Hãy kể về một trận đá bóng mà em tham gia?
* Trò chơi: thi tìm tiếng có vần vừa học.
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: ong, ông
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Aâm o và ng , âm o đứng trước âm ng đứng sau.
_ Giống o khác âm n - ng
_ Chú ý: o – ng- ong
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Aâm v đứng trước vần ong đứng sau, dấu ngã trên đầu âm o
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
Oâng (tương tự)
 Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc :Đá bóng.
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ các bạn đang chơi đá bóng
+ Ở sân bóng
+ Hs tự luyện nói
.
* Thi tìm tiếng có vần vừa học.
 _ Cá nhân, đồng thanh
******************************************************
	Ngày dạy :Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN
 Bài soạn :Aêng – âng 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc – viết được ăng – âng, măng tre, nhà tầng.
v Nhận biết ăng, âng trong các tiếng. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
II/ Chuẩn bị:
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động 1: Dạy vần
*Hoạt động 2: Viết bảng con:
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
*Hoạt động 2: Luyện viết
*Hoạt động 3: Luyện nói:
4/ Củng cố
5/ Dặn dò:
Đọc bài SGK.
Viết bảng: ăng.
- Hỏi : Đây là vần gì?
- Phát âm: ăng.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích vần ăng.
-Hướng dẫn đánh vần vần ăng.
-Đọc: ăng.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng măng. 
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng măng.
-Đọc: măng.
-Treo tranh giới thiệu: măng tre.
-Đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: âng.
-Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: âng.
-Hướng dẫn phân tích vần âng.
-So sánh: ăng – âng.
+Giống: ng cuối.
+Khác: ă – â.
-Hướng dẫn đánh vần vần âng.
-Đọc: âng.
-Hướng dẫn phân tích tiếng tầng.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng tầng.
-Đọc: tầng.
-Treo tranh giới thiệu: Nhà tầng.
- Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn đọc từ Nhà tầng.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
ăng, âng,
 măng tre, nhà tầng.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
rặng dừa	vầng trăng
phẳng lặng	nâng niu
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ăng, âng.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
-Đọc bài tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng:
+Treo tranh giới thiệu: 
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
-Hướng dẫn Học sinh nhận biết tiếng ăng – âng.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
-Chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
-Treo tranh:
+Hỏi : Tranh vẽ gì?
+Hỏi : Em bé trong tranh đang làm gì?
+Hỏi : Bố mẹ thường khuyên con điều gì?
+Hỏi : Em có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không?
+Hoỉ : Khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên, em cảm thấy như thế nào?
+Hỏi : Muốn trở thành con ngoan, em phải làm gì?
-Đọc lại chủ đề.
Học sinh đọc bài trong SGK.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: đổ xăng, rặng núi, căng phồng nâng lên ...
-Dặn Học sinh về học bài.
Vần ăng
Cá nhân, lớp.
Vần ăng có âm ă đứng trước, âm ng đứng sau: cá nhân.
Ă – ngờ – ăng: Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Tiếng măng có âm m đứng trước vần ăng đứng sau.
Mờ – ăng - măng: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần âng.
Cá nhân, lớp.
Vần âng có âm â đứng trước, âm ng đứng sau: cá nhân.
So sánh.
 – ngờ – âng: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Tiếng tầng có âm t đứng trước, vần âng đứng sau.
Tờ – âng – tâng – huyền – tầng:
 cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Học sinh viết bảng con.
2 – 3 em đọc
rặng, vầng trăng, phẳng lặng, nâng.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
vầng trăng, rặng.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Vẽ mẹ, bé và em.
Ẵm em.
Thương em, chăm sóc em.
Vui vẻ, thoải mái.
Vâng lời cha mẹ.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
	------------------------------------------------------------------
Môn :Toán
 Bài soạn :Phép trừ trong phạm vi 7
I. Mục tiêu 
Giúp hs :
	_Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép +và phép -
	_ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
	_ Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
II. Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Hđ1: giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 7
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ2:Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4.Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs làm bài 
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Hướng dẫn hs phép trừ: 7 – 1= 6, 7-6=1
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán
_ Gợi ý hs cách trả lời :7 hình tam giác bớt một hình còn lại mấy hình?
_ Giới thiệu phép trừ: 7 – 1 = 6
_ Giới thiệu phép trừ: 7 – 6= 1
* Hướng dẫn hs phép trừ khác trong phạm vi 7 tương tự
_ Cho hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 
* Hát tự do
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm.
_ Cho hs làm bài, gv sửa sai
_ Hướng dẫn hs làm tính trừ 
_ Gv sửa sai
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm.
_ Cho hs làm bài, gv sửa sai
_Hướng dẫn quan sát tranhø nêu bài toán.
_ Hướng dẫn hình thành phép tính
_ Cho hs đặt phép tính, gv sửa sai.
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
_ Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Nhắc lại tên bài
_ Có 7 hình tam giác, bớt đi một hình, còn lại mấy hình?
_ Trả lời:7 bớt 1 còn 6
_ Đọc, viết : 7 - 1= 6
_ Đọc, viết: 7 - 6 = 1
* Tương tự
- Ghi nhớ bảng trừ phạm vi 7
* Hát, múa
_ Điền kết quả vào phép tính theo cột dọc
_ Hs tự làm bài
7- 1= 6
7 – 7= 0
_ Hs tính nhẩm, viết kết quả
7 – 2- 3= 2
_ Nêu bài toán
7 – 2 =5 hoặc 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 hoặc 7 – 4= 3
* Các nhóm thi đua
_ Cá nhân, đồng thanh
_ Chú ý
*****************************************************
Ngày dạy :Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
 Môn : Học vần
Bài soạn : Ung - ưng
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Rừng, thung lũng, suối, đèo.
II. Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIẾT 1
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
Nghỉ giữa tiết
TIẾT 2
c.Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: rặng dừa, phẳng lặng
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ung
* Nhận diện vần
_ Vần “ung” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh ong - uêng
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “súng”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ưng ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ung- ưng
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc
 Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng
 (Là những gì?)
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+Rừng có rất nhiều những gì?
+ Thung lũng có thể ở để làm ăn không?
* Trò chơi: thi xếp vần
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng: rặng dừa, phẳng lặng
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: ung, ưng
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Aâm uê và ng, âm u đứng trước âm ng đứng sau.
_ Giống ng khác âm o- u
_ Chú ý: uê – ng- ung
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Aâm s đứng trước vần ung đứng sau và dấu sắc trên đầu âm u.
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
ưng (tương tự)
 *Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
Nghỉ giữa tiết
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Rừng, thung lũng, suối, đèo
 _ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ rừng, thung lũng, suối, đèo 
+ Nhiều cây cối, các loài động vật
+ Hs tự trả lời
.
* Thi xếp vần
_ Cá nhân, đồng thanh
***********************
Môn : Toán
Bài soạn : Luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp hs củng cố về:
	_ Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7
	_ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính tương ứng.
II. Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
Bài 5
4. Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs làm bài tập
_ Gv nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP
_ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét.
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs làm bài. 
_ Gv sửa sai.
Thi làm cho bằng nhau
_Hướng dẫn hs điền số vào chỗ chấm
_ Cho hs làm bài theo nhóm
_ Gv sửa bài
_ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét.
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng từng tranh.
_ Cho hs viết, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
* Trò chơi: Làm tính nhanh
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
 7- 4 = 3 7- 1 = 6
 7- 2 > 7- 3 3 + 4 > 6
_ Nhắc lại tên bài
_ Viết kết quả vào phép tính theo cột dọc
_ Hs làm bài, đọc kết quả
_ Hs chú ý
_ Hs tự làm bài
5- 1 – 1 = 3 
làm bài tiếp sức
Thi làm cho bằng nhau
_ Hs thảo luận làm theo nhóm:
2 + 5 = 7
_ Hs làm bài :Điền dấu thích hợp vào ô trống
_ Nêu bài toán : có 3 con
3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 =7
* Thi đua giữa các nhóm
*********************
Môn : Thủ công
Bài soạn : Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
I. Mục tiêu
	_ Hs hiểu các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
	_ Hs biết gấp hình theo kí hiệu quy ước.
II. Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra đồ dùng 
Bài mới
Giới thiệu bài
b. Hđ1: Hướng dẫn mẫu
Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành trên giấý nháp
Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Kí hiệu đường giữa hình
_ Cho hs quan sát, gv giới thiệu: Đường giữa hình là đường có nét gạch chấm.
_ Yêu cầu hs vẽ vở
* Kí hiệu đường dấu gấp
_ Cho hs quan sát, gv giới thiệu: Đường dấu gấp là đường có nét đứt
_ Yêu cầu hs vẽ vở
* Kí hiệu đường dáu gấp vào
_ Cho hs quan sát, gv giới thiệu:Trên đường dấu gấp có dấu mũi tên chỉ hướng gấp vào
_ Yêu cầu hs vẽ vở.
* Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau
_ Cho hs quan sát, gv giới thiệu:Đường dấu gấp có mũi tên cong.
_ Yêu cầu hs vẽ vở.
* Hát tự do: Chú thỏ
_ Yêu cầu hs lấy giấy nháp và thực hành
_ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn.
_ Tuyên dương những bài đẹp.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định
_ Lấy đồ dùng học tập
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát hình và lắng nghe 
_ Hs vẽ vở: _._._._.
_ Quan sát hình và lắng nghe 
_ Hs vẽ vở: _ _ _ _ _
_ Quan sát hình và lắng nghe 
_ Hs vẽ vở: _ _ _ _ _ _ 
_ Quan sát hình và lắng nghe 
_ Hs vẽ vở: _ _ _ _ _ _
* Hát
_ Hs thực hành xé trên giấy nháp.
_ Chú ý quan sát, lắng nghe.
*******************************************************
Ngày dạy :Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
Môn : Tập viết
 Bài soạn :Tập viết tuần 11
I.Mục tiêu
 _ Hs viết đúng và đẹp các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển
_ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động cu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(181).doc