Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 10 năm 2010

I/ MỤC TIÊU

 - Biết: Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn.

- Yêu quý anh chị em trong gia đình.

- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.

- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Biết phan biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

II/ CHUẨN BỊ

Giáo viên : Tranh , vở bài tập

Học sinh : Vở bài tập

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 27 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 10 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 5 : Hát vui 
- Hát vui 
Hoạt động 6 : Luyện viết 
Giáo viên hướng dẫn viết vào vở 
- Học sinh viết vào vở 
Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa chữa 
Nhận xét 
Hoạt động 6 : Luyện nói :
 + Quan sát tranh, nêu tên bài luyện nói.
+ Trong tranh em thấy vẽ gì?
+ Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
+ Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ? 
 Bà cháu
-Học sinh thảo luận và trình bày ý kiến của mình trước lớp.
4/ Củng cố 
Thi tìm tiếng có vần au , âu 
Nhận xét tuyên dương 
Au : lau , cháu 
Âu : đâu , châu chấu 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Nhận xét tuyên dương 
- Về nhà đọc lại bài . tìm chữ ở trong sách báo 
- Lắng nghe 
Xem trước bài au , âu 
Mĩ thuật.
 Vẽ quả ( quả dạng tròn)
I. Mục tiêu:
 - Học sinh biết được hình dáng, màu sắc một vài loại quả
 - Biết cách vẽ quả, vẽ được hình một loại quả và vẽ màu theo ý thích.
 - HS Khá giỏi:Vẽ đươc một vài loại quả dạng tron và vẽ màu theo ý thích.
II. Chuẩn bị 
 Thầy: Một số quả: Bưởi, cam, táo, xoài ...- Hình ảnh một số qủa dạng tròn- . Hình minh hoạ các bước tiến hành vẽ quả.
III. Các hoạt đông dạy học 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
b. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra dụng cụ học tập 
Nhận xét 
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Vẽ quả ( quả dạng tròn ) 
3/ Hoạt động chính 
* HĐ1: Giới thiệu các loại quả: 
- Giáo viên giới thiệu hình các loại quả và yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:
+ Đây là quả gì? + Hình dạng của quả? + Màu sắc của quả?
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm thêm một vài loại quả mà các em biết:
- Giáo viên tóm tắt (có thể dùng hình ảnh hoặc vẽ lên bảng):
+ Có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú.
* HĐ2:Hướng dẫn cách vẽ quả:
- Vẽ hình bên ngoài trước: Quả dạng tròn thì vẽ hình gần tròn (quả bí đỏ); quả đu đủ có thể vẽ hình tròn.
- Nhìn mẫu vẽ cho giống quả 
- Học sinh nhận xét màu của quả.
 * HĐ 3: Hướng dẫn thực hành: 
Vẽ quả mà em thích:
- Giáo viên bày mẫu: bày một số quả lên bàn để học sinh chọn mẫu vẽ: Mỗi mẫu một quả, loại có hình và màu đẹp.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn mẫu và vẽ vào phần giấy còn lại trong Vở tập vẽ1 (không vẽ to quá hay nhỏ quá).
- Giáo viên giúp học sinh:
+ Cách vẽ hình, tả được hình dáng của mẫu + Vẽ màu theo ý thích 
4/ Củng cố 
 - Trình bày quả đẹp 
 - Tuyên dương 
5/ Nhân xét – dặn dò 
- Tập quan sát quả khác 
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài vẽ màu vào hình ở đường diềm 
- Hát vui 
- Học sinh để dụng cụ trên bàn 
- Nhắc lại tựa bài 
+ Quả xoài màu vàng 
+ Quả dưa lê (quả dưa tây) màu trắng ngà
+ Quả cam màu vàng đậm 
+ Quả dưa hấu màu xanh đậm ...
- Theo dõi 
Vẽ quả mà em thích
+ Cách vẽ hình, tả được hình dáng của mẫu 
+ Vẽ màu theo ý
Học sinh trình bày 
- lắng nghe giáo viên dặn dò 
 Thứ ba , ngày 19 tháng 10 năm 2010 
Học vần
iu – êu
I/ MỤC TIÊU 
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng:
- Viết được:
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó 
II/ CHUẨN BỊ 
 Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
 Học sinh: Đồ dùng học tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
- hát vui 
b. Kiểm tra bài cũ 
- Cho học sinh đọc từ cây cau , châu chấu và câu ứng dụng 
- Cho học sinh viết chữ lau sậy 
- học sinh đọc viết 
- Học sinh viết lau 
- bé leo trèo 
- Học sinh viết trèo 
Nhận xét ghi điểm 
2/ Hoạt động giới thiệu bài : iu , êu 
- Nhắc lại 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Dạy vần 
** iu 
-Giáo viên hướng dẫn cách đọc 
- Học sinh nghe 
- Học sinh đính bảng vần iu 
- Học sinh đính bảng 
- Vần iu được tạo nên từ âm nào ? 
- Âm i – u 
- Yêu cầu học sinh đánh vần 
- Học sinh đánh vần au 
- Yêu cầu học sinh đính thêm âm r vào vần iu và dấu huyền tiếng gì ? 
- Học sinh đính 
- Được tiếng gì ? 
- rìu 
- Phân tích đánh vần tiếng rìu 
- Học sinh đánh vần 
- Cho học sinh xem tranh 
- Học sinh xem tranh 
- Tranh vẽ gì ? 
- lưỡi rìu 
- Giáo viên giảng rút ra từ lưỡi rìu 
- Ghi nhận 
- Cho học sinh phân tích và đọc 
- Học sinh phân tích đọc cá nhân – nhóm lớp 
- Giáo viên chỉnh sữa 
- Ghi nhân 
- Cho học sinh tổng hợp và đọc 
- iu - rìu – lưỡi rìu 
- Giáo viên chỉnh sữa lỗi 
- Luyện đọc trên bảng lớp 
- Học sinh đọc cá nhân , nhóm lớp 
Hoạt động 2 : Hát vui 
- Hát vui 
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng 
- Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng 
- Học sinh quan sát đọc thầm
 líu lo cây nêu 
 chịu khó kêu gọi
- Gọi học sinh đọc 
- Học sinh đọc 
Yêu cầu học sinh tìm tiếng chứa vần vừa học 
- Tiếng líu , nêu , chịu , kêu 
- Giải nghĩa từ
- Học sinh nghe
Học sinh đọc từ ứng dụng 
- Học sinh đọc cá nhân 
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài 
** Vần êu tương tự 
So sánh : iu , êu 
- Học sinh đọc 
Giống nhau : u 
Khác nhau i , ê 
Hoạt động 4 ; Luyện viết 
Giáo viên hướng dẫn cách viết 
- Học sinh quan sát 
Viết mẫu 
- học sinh viết vào bảng con 
 iu êu lưỡi rìu cái phễu 
- Giáo viên chỉnh sữa cho học sinh
- Theo dõi 
4/ Củng cố 
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài 
- học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Nhận xét tuyên dương 
Ghi nhận 
 TIẾT 2 
Hoạt động 1 : Hát múa 
-Hát múa 
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 
- Học sinh nghe
- Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
- Học sinh ghi nhận 
Hoạt động 3 : Luyện đọc câu ứng dụng 
Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát 
- Học sinh quan sát 
Rút ra câu ứng dụng 
 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
- yêu cầu học sinh tìm tiếng có vần uôi 
Học sinh tìm và đọc tiếng trĩu 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng 
- Học sinh đọc cá nhân nhóm lớp 
 Hoạt động 4 : Luyện đọc sách giáo khoa 
- Giáo viên đọc mẫu 
- Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp 
Hoạt động 5 : Hát vui 
- Hát vui 
Hoạt động 6 : Luyện viết 
Giáo viên hướng dẫn viết vào vở 
- Học sinh viết vào vở 
Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa chữa 
Nhận xét 
Hoạt động 6 : Luyện nói :
 + Quan sát tranh, nêu tên bài luyện nói.
+ Trong tranh em thấy vẽ những gì?
+ Người nông dân và con trâu ai chịu khó ? 
Ai chịu khó?
-Học sinh thảo luận và trình bày ý kiến của mình trước lớp.
4/ Củng cố 
Thi tìm tiếng có vần iu , êu 
Nhận xét tuyên dương 
Iu : chịu , lịu 
Êu : nếu , sếu , ... 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Nhận xét tuyên dương 
- Về nhà đọc lại bài . tìm chữ ở trong sách báo 
- Lắng nghe 
Xem trước bài iu , êu 
 Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu.
 - Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
 - Bài tập cần làm Bài 1(cột 2,3 ) , Bài , Bài 3(cột 2,3 ), Bài 4
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị 
 Giáo viên.Đồ dùng dạy học toán biểu diễn.
 Học sinh: Que tính, bảng, bút, phấn.
III. Các hoạt động dạy học.'
1/ Hoạt động khởi động 
Ổn định 
Kiểm tra bài cũ 
 + Thực hiện phép tính. 
 1 + 1 = 2 0 + 2 = 2
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Luyện tập 
3/ Hoạt động chính 
. Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1 : Tính. ( cột 1 , 4 dành cho học sinh khá giỏi ) 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hoc sinh làm vào bảng con.
- Nhận xét sửa sai.
Bài tập 2 : Tính.
- Nêu yêu câu bài.
- Học sinh làm phiếu bài tập.
 Bài tập 3 : + ,- ( Cột 1 , 4 dành cho học sinh khá giỏi ) 
- Nêu yêu cầu bài 
- Học sinh làm vào vở
Bài tập 4(55)
- Nêu yêu cầu bài 
- Học sinh làm vào bảng con.
4/ Củng cố 
 Thi đua làm toán 
 1 + 2 = 
 3 – 2 = 
Nhận xét tuyên dương bình chọn 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài : phép trừ trong phạm vi 4 
Hát vui 
Học sinh làm bảng con 
- Nhăc lại 
- Học sinh nêu 
- Học sinh làm bảng con 
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 1 +1 = 3 
1 + 3 = 4 1 + 2 = 3 3 - 1 - 1 = 3 
1 + 4 = 5 2 + 2 = 4 3 - 1+ 1 = 3
1 + 1 = 2 3 - 2 = 1 1 + 4 = 5
2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 
- Học sinh nêu yêu cầu 
- Học sinh làm vào phiếu 
 3 - 1 2 3 - 2 1
 2 - 1 1 2 + 1 3
- học sinh nêu yêu cầu 
- Học sinh làm vào vở 
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 - 1 = 1 3 - 1 = 2
Viết phép tính thích hợp.
 2
 - 
 1
 =
 1
 3
 - 
 2
 = 
 1
 1 + 2 = 3
 3 – 2 = 1
- Lắng nghe giáo viên dặn dò 
 Thứ tư , ngày 23 tháng 10 năm 2010 
Toán: 
 Phép trừ trong phạm vi 4.
I. Mục tiêu.
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 - Bài 1 (cột 1,2 ) , Bài 1 , Bài 3
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị 
 Giáo viên: Bảng phụ.
 Học sinh: Bảng con, phấn, que tính.
III. Các hoạt động dạy học 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
b. Kiểm tra bài cũ 
2 + 1 = 3 4 + 1 = 5 2 - 1 = 1 
- Nhận xét 
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 4 
3/ Hoạt động chính 
* Hoạt động 1. Sử dụng đồ dùng học toán.
- Lấy 4 que tính, bớt 1 que tính. Còn mấy que tính?
- Bốn trừ một bằng mấy?
* Hoạt động 2. Sử dụng sách giáo khoa.
- Học sinh quan sát hình vẽ trang 56.
+ Lúc đầu có mấy con chim ?
+ Bay đi 1 con còn mấy chim ?
** Viết phép tính trừ trong phạm vi 4.
- Giáo viên đọc các phép tính
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1 : Tính ( cột 1 , 4 dành cho học sinh khá giỏi ) 
- Học sinh làm vào bảng con.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào bảng con
- Nhận xét - tuyên dương.
Bài tập 2 
- Học sinh nêu yêu cầu 
- Học sinh làm vào vở.
- Nhận xét - sửa sai.
Bài tập 3 
- Nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh làm bài vào bảng con.
- Nhận xét sửa sai.
4/ Củng cố 
 Hai đội thi đua 
4 – 2 = 
Nhận xét 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài : Luyện tập 
Hát vui 
- Học sinh làm bảng con 
- Nhắc lại 
- Còn lại 3 que tính 
- Bốn trừ 1 bằng 3 
 4 - 1 = 3 
 4 - 2 = 2 
 4 - 3 = 1
ÿÿÿ
ÿ
 - Lúc đầu có 4 con chim 
 - Bay đi 2 con chim 
 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3
 1 + 3 = 4 4 - 2 = 2
ÿÿ
ÿÿ
 2 + 2 = 4
 4 - 2 = 2
- Học sinh làm bảng con 
- Tính 
 4 - 1 = 3 3 + 1 = 4 
 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2
 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3
- Tính 
- Học sinh làm vào vở 
 2 3 3 4 4
 - - - - - 
 1 2 1 1 3
 1 1 2 3 1
Viết phép tính thích hợp.
 3
 +
 1
 = 
 4
 4
 - 
 1
 = 
 3 
4 – 2 = 2 
Nhận xét 
- Lắng nghe giáo viên dặn dò 
HỌC VẦN
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU 
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học.
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
II/CHUẨN BỊ 
Tranh 
Sách giáo khoa 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động 
Ổn định 
Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh đọc viết ao , au , yêu , ưu , ao bèo , cá sấu , kì diệu 
Nhận xét – cho điểm
- hát vui 
- Học sinh đọc viết 
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Ôn tập 
- Nhắc lại tựa bài 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Ôn lại các vần đã học 
 Học sinh nêu : b , a ,ă ,â, c , d ,đ , e , ê, g ,h ,i . k , l ,m , n , o , ô ,ơ , u ư , v, x y, th , ch , kh , ph , nh , gh . ng . ngh . tr . ia , ua , ưa , oi , ai , ôi , ơi , ui , ưi , uôi , ươi , ay , ây , eo ,ao , au , âu , iu , êu , iêu , yêu , ưu , ươu 
- Học sinh đọc 
Giáo viên ghi bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh cài bảng 
Hoạt động 3 : Ôn lại từ ứng dụng 
Người xưa , buổi chiều 
- học sinh đọc 
Hoạt động 4 : Luyện viết 
Hướng dẫn học sinh viết người xưa ,buổi chiều 
- Quan sát viết bảng 
- Giáo viên viết mẫu 
 người xưa buổi chiều 
Củng cố 
- Gọi học sinh đọc bài 
- Học sinh đọc 
 TIẾT 2 
Hoạt động 1 : Luyện đọc trên bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc câu ứng dụng 
- Đọc cá nhân 
Nhà cháu ở phía sau dãy núi cao 
- Học sinh đọc cá nhân nhóm lớp 
Hoạt động 3 : Luyện viết 
- Giáo viên đọc cho học sinh viết 
- Học sinh viết vào vở 
Cái áo mẹ mới mua 
Hoạt động 4 : Luyện nói
Em hãy nói chủ đề “ Nhà trẻ “ 
- Còn nhỏ em có đi nhà trẻ không ? 
- Cô giáo có ru con ngủ không ?
Hoạt động 5 : Kể chuyện 
Em hãy kể lại một đoạn câu chuyện mà em thích nhất 
Học sinh trả lời 
Học sinh kể 
4/ Củng cố 
Gọi hai đội lên thi viết nhanh đúng 
 Hai đội thi viết chào mào 
Nhận xét tuyên dương 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Học lại các âm vần 
- lắng nghe 
Chuẩn bị bài sau 
Âm nhạc 
Ôn tập 2 bài hát :Tìm bạn thân , Lí cây xanh
I Mục tiêu:
 - Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca , biết kết hợp vỗ tay đệm theo.
 - Biết kết hợp vận động phụ hoạ.
 - Biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài.
II. Chuẩn bị 
 - Thầy: Nhạc cụ 
 - Trò : Thanh tre , chai sỏi.
III. Các hoạt động dạy học:
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
b. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh hát bài lí cây xanh 
Nhận xét 
2/ Hoạt động giới thiệu : Ôn 2 bài hát Tìm bạn thân , Lí cây xanh 
3/ Hoạt động chính
 + Hoạt động 1: Ôn bài Tìm bạn thân 
.- Cả lớp ôn lại bài hát tập vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
- Tập hát kết hợp với vận động phụ hoạ.
-Từng nhóm biểu diễn trước lớp.
+ hoạt động 2: Ôn bài Lí cây xanh -Cả lớp ôn bài hát , tập hát kết hợp vỗ tay vận động phụ hoạ.
từng nhóm biểu diễn, tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát.
4/ Củng cố 
Gọi học sinh hát lại 
Nhận xét tuyên dương 
5/ Nhận xét – dặn dò 
 - Học sinh hát lại cả 2 bài hát.
 - Nhận xét tiết học
Hát vui 
Học sinh hát 
Nhắc lại 
 Nào ai ngoan ai xinh ai tươi. Nào 
ai yêu những người bạn thân , tìm đến đây ta cầm tay múa vui nào.
Cái cây xanh xanh thì lá cũng xanh, chim đậu trên cành chim hót líu lo. líu lo là líu lo, líu lo là líu lo 
Đội A Đội B 
- Lắng nghe 
Thứ năm , ngày 21 tháng 10 năm 2010 
Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp 
 - Bài tập cần làm : Bài 1 , Bài 2 (dòng 1 ) , Bài 3 , Bài 5(a)
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị 
 Giáo viên.Đồ dùng dạy học toán biểu diễn.
 Học sinh: Que tính, bảng, bút, phấn.
III. Các hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐÔNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động 
Ổn định 
Kiểm tra bài cũ 
- Cho học sinh tính 
Nhận xét ghi điểm 
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Luyện tập 
3/ Hoạt động chính
* Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1:Tính.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hoc sinh làm vào bảng con.
- Nhận xét sửa sai.
Bài tập 2 Tính. ( dòng 2 dành cho học sinh khá giỏi ) 
- Nêu yêu câu bài.
- Học sinh làm phiếu bài tập.
Bài tập 3(57) Tính
- Nêu yêu cầu bài 
- Học sinh làm vào vở
Bài tập 4 (57) , = ( dành cho học sinh khá giỏi ) 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề 
Học sinh làm vào vở 
Bài tập 4 ( câu b dành cho học sinh khá giỏi ) 
Gọi học sinh nêu yêu cầu đề 
4/ Củng cố 
 Hai đội thi đua 
 4 – 1 – 2 = 
Nhận xét bình chọn 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 5
- Hát vui 
 3 – 2 = 1 3 – 1 – 1 = 1 
 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
Tính.
 4 3 3 4 4
 - - - - - 
 1 2 1 2 3
 3 1 2 2 1
- Tính 
 4 - 1 3 3 - 2 1
 2 + 3 5 4 + 1 5
- Tính 
4 - 1 = 3 4 - 1 - 2 = 1
4 - 2 - 1 = 1 
 , =
 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2
 4 - 1 = 3 4 - 3 < 4 - 2
 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1
 Viết phép tính thích hợp
 3
 +
 1
 =
 4
 4
 - 
 2
 = 
 2
Đội A Đội B 
4 – 1 – 2 = 0 
-Lắng nghe giáo viên dặn dò
HỌC VẦN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Tự nhiên & xã hội
 ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I- Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày 
- Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong ngày như: 
- Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt.
- Buổi trưa: ngủ chưa; chiều tắm gọi 
- Buổi tối: đánh răng
II- Chuẩn bị 
- Giáo viên : nội dung bài ôn.
- Học sinh : đồ dùng học tập .
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
b. Kiểm tra bài cũ
 - Bài học trước?
- Khi nào thì cần nghỉ ngơi giải trí?
- Nghỉ ngơi giải trí có lợi gì ?
- Nhận xét.
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Ôn tập con người và sức khỏe 
* Khởi động: Trò chơi :"chi chi chành chành"
3/ Hoạt động chính 
 * Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
- Em hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể?
- cơ thể người gồm mấy phần?
- chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể?
- Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào?
* Hoạt động 2: kể lại những việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày
- Học sinh kể lại trong ngày mình đã làm được những việc gì ?
- Đại diện một số nhóm lên kể trước lớp.
- Giáo viên nhận xét.
* Kết luận: nhắc lại việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày.
4/ Củng cố 
 - Nhắc lại nội dung bài.
5/ Nhận xét – dặn dò 
 - Nhận xét giờ học.
 - Về ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- hát vui 
Hoạt động nghỉ ngơi
- Cho học sinh chơi 3- 4 lần.
- Chân, tay, mặt, mũi,tai...
- Gồm 3 phần: đầu, mình, chân, tay.
- Mắt, mũi, tay, tai...
- Không nên chơi súng cao su vì chơi súng cao su rất có hại...
- Học sinh thảo luận theo nhóm kể cho nhau nghe về những việc làm trong ngày của mình.
Học sinh nhắc lại 
- LẮng nghe giáo viên dặn dò 
Thứ sáu , ngày 22 tháng 10 năm 2010 
Học vần
 Iêu – yêu 
I/ MỤC TIÊU 
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- Từ bài 41 ( nữa cuối HKI ) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu
II/ CHUẨN BỊ 
 Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
 Học sinh: Đồ dùng học tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
- hát vui 
b. Kiểm tra bài cũ 
- Cho học sinh đọc từ chịu khó , kêu gọi và câu ứng dụng 
- Cho học sinh viết chữ cái phễu 
- học sinh đọc viết 
- Học sinh viết phễu 
- Lớp kêu gọi em học giỏi 
- Học sinh viết kêu 
Nhận xét ghi điểm 
2/ Hoạt động giới thiệu bài : iêu , yêu 
- Nhắc lại 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Dạy vần 
** iêu 
-Giáo viên hướng dẫn cách đọc 
- Học sinh nghe 
- Học sinh đính bảng vần iêu 
- Học sinh đính bảng 
- Vần iêu được tạo nên từ âm nào ? 
- Âm iê – u 
- Yêu cầu học sinh đánh vần 
- Học sinh đánh vần iêu 
- Yêu cầu học sinh đính thêm âm d vào vần iêu và dấu huyền tiếng gì ? 
- Học sinh đính 
- Được tiếng gì ? 
- diều 
- Phân tích đánh vần tiếng diều 
- Học sinh đánh vần 
- Cho học sinh xem tranh 
- Học sinh xem tranh 
- Tranh vẽ gì ? 
- diều sáo 
- Giáo viên giảng rút ra từ diều sáo 
- Ghi nhận 
- Cho học sinh phân tích và đọc 
- Học sinh phân tích đọc cá nhân – nhóm lớp 
- Giáo viên chỉnh sữa 
- Ghi nhân 
- Cho học sinh tổng hợp và đọc 
- iêu – diều – diều sáo 
- Giáo viên chỉnh sữa lỗi 
- Luyện đọc trên bảng lớp 
- Học sinh đọc cá nhân , nhóm lớp 
Hoạt động 2 : Hát vui 
- Hát vui 
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng 
- Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng 
- Học sinh quan sát đọc thầm
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu 
- Gọi học sinh đọc 
- Học sinh đọc 
Yêu cầu học sinh tìm tiếng chứa vần vừa học 
- Tiếng chiều , hiểu , yêu , yếu 
- Giải nghĩa từ
- Học sinh nghe
Học sinh đọc từ ứng dụng 
- Học sinh đọc cá nhân 
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài 
** Vần êu tương tự 
So sánh : iêu , yêu 
- Học sinh đọc 
Giống nhau : êu 
Khác nhau I , y 
Hoạt động 4 ; Luyện viết 
Giáo viên hướng dẫn cách viết 
- Học sinh quan sát 
Viết mẫu 
- học sinh viết vào bảng con 
iêu yêu diều sáo yêu quý 
- Giáo viên chỉnh sữa cho học sinh
- Theo dõi 
4/ Củng cố 
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài 
- học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Nhận xét tuyên dương 
Ghi nhận 
 TIẾT 2 
Hoạt động 1 : Hát múa 
-Hát múa 
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 
- Học sinh nghe
- Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
- Học sinh ghi nhận 
Hoạt động 3 : Luyện đọc câu ứng dụng 
Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát 
- Học sinh quan sát 
Rút ra câu ứng dụng 
 Tu hú kêu, báo hiệu mùa 
vải thiều đã về. 
- yêu cầu học sinh tìm tiếng có vần uôi 
Học sinh tìm và đọc tiếng trĩu 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng 
- Học sinh đọc cá nhân nhóm lớp 
 Hoạt động 4 : Luyện đọc sách giáo khoa 
- Giáo viên đọc mẫu 
- Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp 
Hoạt động 5 : Hát vui 
- Hát vui 
Hoạt động 6 : Luyện viết 
Giáo viên hướng dẫn viết vào vở 
- Học sinh viết vào vở 
Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa chữa 
Nhận xét 
Hoạt động 6 : Luyện nói :
+ Quan sát tranh, nêu tên bài luyện nói.
+ Trong tranh em thấy vẽ những gì?
+ Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+ Em năm nay lên mấy? 
Bé tự giới thiệu 
-Học sinh thảo luận và trình bày ý kiến của mình trước lớp.
4/ Củng cố 
Thi tìm tiếng có vần iêu , yêu 
Nhận xét tuyên dương 
Iêu : kiểu , hiểu 
yêu : yếu , yêu 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Nhận xét tuyên dương 
- Về nhà đọc lại bài . tìm chữ ở trong sách báo 
- Lắng nghe 
Xem trước bài iêu , yêu 
Toán.
 Phép trừ trong phạm vi 5.
I. Mục tiêu.
- Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Bài tập cần làm : Bài 1 , Bài 2 (cột) , Bài 3 , Bài 4 (a) 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị 
 Giáo viên: Bảng phụ.
 Học sinh: Bảng con, phấn, que tính.
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1/ Hoạt động khởi động 
Ổn định 
Kiểm tra bài cũ 
Cho học sinh làm bảng con 
 3 – 1 – 1 = 
 4 – 1 – 1 = 
- Nhận xét ghi điểm 
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 5 
3/ Hoạt động chính 
* Hoạt động 1. Sử dụng đồ dùng học toán.
- Lấy 5 que tính, bớt 1 que tính. Còn mấy que tính?
- Năm trừ một bằng mấy?
* Hoạt động 2. Sử dụng sách giáo khoa.
- Học sinh quan sát hình vẽ trang 59.
+ Lúc đầu trên cành cố 5 quả cam 1 quả cam rụng xuống còn lại mấy quả cam ? 
+ 5 quả cam rụng xuống còn lại 1 quả 
 - Năm bớt một còn mấy ? 
- Giáo viên viết 5 – 1 = 4 
** Hướng dẫn tiếp 5 - 2 , 5 – 3 , 5 – 4 tương tự 
* Hoạt động 4.Viết phép tính trừ trong phạm vi 5.
- Giáo viên đọc các phép tính .
Hoạt động 2 Thực hành 
Bài tập 1

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10 cktkn.doc