Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần học 1 năm học 2009

I. Mục tiêu:

 - Hướng dẫn học sinh tham gia giới thiệu về sự chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học của gia đình đối với các em. Bản thân với ý thức sự quan tâm của gia đình, nhà trường và xã hội đối với các em. Giới thiệu với học sinh ảnh Bác Hồ.

 - Hiểu được ý nghĩa trên, mong muốn trở thành con ngoan trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ.

 - Giáo dục học sinh luôn luôn ý thức vai trò của người học sinh theo nhiệm vụ của học sinh Tiểu học.

II. Chuẩn bị:

 - Thầy: Câu hỏi liên quan đến sự chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập của học sinh

 Anh Bác

 - Trò: Sách vở, đò dùng học tập hiện có.

 

doc 22 trang Người đăng hong87 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần học 1 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ø học )
Trước khi đi học phải làm bài học bài đầy đủ.
Trước khi đi học phải kiểm tra lai cặp sách cho thật đầy đủ, không được bỏ quên sách vở hoặc đổ dùng học tập ở nhà.
Trước khi đi học phải vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
Đi học mặc đồng phục theo quy định của nhà trường
Quy định tập sách:
Vở: 4 quyển vở loại 5 ô li
Sách: Một bộ sách lớp 1. Bộ thực hành Toán, Tiếng Việt, đổ dùng học tập cho các môn học
Củng cố: 
Trò chơi: Đốù bạn tên gì?
Cho học sinh đứng thành vòng tròn đồng tâm thực hiện trò chơi theo hiệu lệnh.
Giáo dục học sinh luôn đoàn kết giúp bạn trong học tập và vui chơi.
Dặn dò: 
Thực hiện tốt nội quy trường lớp ngay từ đầu năm học.
Nhắc nhở gia đình hợp tác để các em thực hiện được các nhiệm vụ được phân công.
5’
25’
4’
1’
Hát: tạm biệt búp bê.
Nghe đọc nội quy.
Nhận xét ý kiến.
Lắng nghe, nắm nội quy của lớp.
Học sinh thực hiện theo từng tổ
Nhận xét 
Rèn viết
Viết các nét cơ bản
I.Mục tiêu:
Hướng dẫn học sinh luyện viết cho đẹp và chính xác hơn các nét cơ bản trong chương trình Tiếng Việt lớp Một: nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu. 
Học sinh nghe đọc viết đúng các nét cơ bản đã học.
Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác.
II.Chuẩn bị: 
Thầy: quy trình viết các nét cơ bản.
Mẫu chữ các nét cơ bản theo quy định.
Trò: bảng con, phấn, khăn lau bảng, vở rè viết.
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: 
Giới thiệu: Các nét cơ bản.
Đính lên bảng chữ mẫu đúng quy định.
Hướng dẫn học sinh đọc tên các nét cơ bản.
Hướng dẫn học sinh viết lần lượt từng nét.
Nhận xét uốn nắn.
Cho học sinh viết các nét cơ bản vào vở rèn viết.
Chấm bài, nhận xét tuyên dương.
4.Củng cố:
Em vừa học được bài gì?
Cho học sinh đọc lại tên các nét cơ bản.
Nhận xét ghi điểm động viên.
Dặn dò: 
Viết lại các nét cơ bản nhiều lần cho thạo. 
Xem trước bài ngày mai học để học tốt hơn.
5’
5’
25’
4’
1’
Đọc: các nét cơ bản.
Quan sát các nét cơ bản.
Đọc cá nhân, tổ nhóm: nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu. 
Viết vào bảng con từng nét.
Nhận xét chữ viết của bạn
Viết theo mẫu.
Hoàn thành bài viết và nộp bài
Học đọc viết các nét cơ bản.
Xung phong đọc bài
Nhận xét bạn đọc
Thứ ba ngày tháng năm 2009
Rèn đọc
Đọc các nét cơ bản
Mục tiêu:
Hướng dẫn học sinh rèn đọc để nắm vững hơn các nét cơ bản trong chương trình Tiếng Việt Một nhằm phục vụ tốt cho việc học viết chữ ghi âm, ghi vần.
Học sinh nghe đọc viết đúng và viết đúng khi nghe gv đọc.
Rèn luyện tính cẩn thận, tự tin khi học Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:
Thầy: các nét cơ bản đã học
Trò: bảng con, vở rèn viết,
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: 
Giới thiệu: Các nét cơ bản.
Đính lên bảng chữ mẫu đúng quy định.
Hướng dẫn học sinh đọc tên các nét cơ bản.
Hướng dẫn học sinh viết lần lượt từng nét.
Nhận xét uốn nắn.
Cho học sinh viết các nét cơ bản vào vở rèn viết.
Chấm bài, nhận xét tuyên dương.
4.Củng cố:
Em vừa học được bài gì?
Cho học sinh đọc lại tên các nét cơ bản.
Nhận xét ghi điểm động viên.
5.Dặn dò: 
Viết lại các nét cơ bản nhiều lần cho thạo. 
Xem trước bài ngày mai học để học tốt hơn.
5’
5’
25’
4’
1’
Đọc: các nét cơ bản.
Quan sát các nét cơ bản.
Đọc cá nhân, tổ nhóm: nét cong hở- phải, nét cong hở- trái, nét cong kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt.
Viết vào bảng con từng nét.
Nhận xét chữ viết của bạn
Viết theo mẫu.
Hoàn thành bài viết và nộp bài
Học đọc viết các nét cơ bản.
Xung phong đọc bài
Nhận xét bạn đọc
Rèn toán
Chuẩn bị đồ dùng học toán
I. Mục tiêu:
- Hướng dẫn học sinh nhận biết được những dụng cụ cần có và những việc cần phải lảmtong các tiết học Toán 1.
- Học sinh nắm được số sách vở, tên gọi, và một số đồ dùng khi học môn Toán 1. Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong tiết học Toán.
- Giáo dục học sinh tính tự giác tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
Thầy: sách vở, đồ dùng học Toán 1
Trò: sách vở, đồ dùng học Toán 1
III. Các hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
Nắm sĩ số lớp.
Nhắc nhở học sinh về trang phục, giờ giấc đến trường.
2. Bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
Nhận xét nhắc nhở.
3. Bài mới: gt chuẩn bị đồ dùng học Toán 
Giới thiệu sách Toán 1 ( hướng dẫn cách mở, gấp, giữ gìn sách)
Mỗi tiết học có 1 phiếu. Tên của bài học đặt ở đầu trang. Mỗi phiếu thường có phần bài học, phần thực hành,
Giới thiệu vở bài tập Toán 1 
Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của học sinh 
Cho học sinh lấy rồi mở hộp đựng bộ đồ dùng học Toán 1.
Cho học sinh giơ lên từng đồ dùng và tập nêu tên gọi của từng loại.
Cho học sinh biết đồ dùng đó thường dùng để làm gì
Hướng dẫn cách cất các đồ dùng vào chỗ quy định trong hộp, đậy nắp hộp, cất hộp vào trong cặp,
Giới thiệu một số hoạt động học toán.
Giới thiệu các yêu cầu cần đạt khi học toán:
Học toán 1 các em biết: đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số, làm tính cộng, tính trừ, nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán. Biết giải các bài toán. Biết đo độ dài, biết hôm nay là thứ mấy, là ngày bao nhiêu; biết xem lịch hằng ngày,
4. Củng cố:
Cho vài học sinh tự lấy đồ dùng giơ nlên và gọi tên từng đồ dùng đó.
Nhắc học sinh luôn bảo quản tôt đồ dùng học toán theo hướng dẫn
5. Dặn dò:
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng khi đi học.
 1’
5’
 25’
4’
1’
Hát
Lớp trưởng báo cáo
Đặt đồ dùng hiện có lên bàn
Đọc: Chuẩn bị đồ dùng học Toán.
Lấy sách ghiáo khoa Toán 1, thực hiện theo hướng dẫn.
Lấy vở bài tập toán
Lấy bộ đồ dùng học toán
Lắng nghe giới thiệu
Xung phong thực hiện
Nhận xét tuyên dương.
Rèn viết
Viết các nét cơ bản
I. Mục tiêu:
- Hướng dẫn học sinh rèn luyện để viết đúng, đẹp hơn quy trình viết các nét cơ bản.
- Viết đúng đều nét, hoàn thành bài viết đúng theo thời gian quy định.
- Rèn luyện thường xuyên để đôi bàn tay khéo léo, viết nhanh và đẹp hơn.
II. Chuẩn bị:
Thầy: các nét cơ bản đã học, quy trình viết nét thanh, nét đậm.
Trò: bảng con, phấn, khăn lau bảng, vở rèn viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
Nhận xét nề nếp lớp
Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Gt : viết các nét cơ bản
Cho học sinh nêu các nét cơ bản đã được học.
Viết lên bảng các nét học sinh vừa nêu
Đọc cho học sinh rèn viết các nét vừa nêu
Cho học sinh viết các nét cơ bản vào vở rèn viết
Chấm bài, nhận xét tuyên dương bài viết đẹp,
4. Củng cố:
Em vừa học bài?
Nét cơ bản nào có độ cao là 5 ô li?...
Gọi 2 em lên bảng thực hiện 1 em đọc 1 em viết lại đầy đủ các nét cơ bản đã học
5. Dặn dò:
Viết nhiều lần các nét cơ bản vào bảng con cho chữ viết ngày càng đẹp hơn.
 1’
5’
 25’
4’
1’
Hát
Lớp trưởng báo cáo
Xung phong nêu lên
Nhận xét bổ xung.
Viết bảng con.
Đọc lai chữ viết
Viết vào vở
Hoàn thành bài biết và nộp bài
Học viết các nét cơ bản.
Net khuyết trên, dưới.
Nhận xét
Thứ tư ngày.tháng.năm 2009
Rèn đọc
Đọc tiếng từ có chứa âm e
I. Mục tiêu:
- Hướng dẫn học sinh rèn đọc, nhận biết âm e co trong một số tiếng từ mới : ve, bé, tre, xe, mẹ, che,
- Nhận biết nhanh âm e. đọc viết tốt âm e.
- Giáo dục học sinh luôn ra sức tập luyện để đọc tốt. Qua tranh gáo dục học sinh nhắc nhử ba mẹ khi đi xe cần phải tôn trong luật giao thông.
II. Chuẩn bị:
Thầy: - bộ ghép có âm e
 - Tiếng từ có chứa âm e
Trò: - sách vở, đồ dùng học tập 
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
Giơ âm e, gọi học sinh đọc bài.
3. Bài mới:
* Đọc ở bảng con:
Viết âm e và một số tiêng từ dễ đọc cho học sinh xung phong nhận biết và đọc bài
Nhận xét tuyên dương
* Đọc trên bảng lớp:
Viết lên bảng cho học sinh đọc : e, be, bé, bè, bẽ, bẻ, bẹ, tre, đe, xe, me,
* Đọc bài trong sách giáo khoa.
Cho học sinh mở sách giáo khoa bài âm e
Hướng dẫn học sinh đọc thei đúng trình tự
Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố:
Em vừa học ôn bài gì?
Tiếng nào có chứa âm e?
Gọi vài em nhận dạng gạch dưới, đọc tiếng có âm e
Nhận xét ghi điểm động viên
5.Dặn dò
Học thuộc bài âm e, tìm đọc thêm tiếng có chứa âm e
Xem bài học sau.
 1’
5’
25’
4’
2’
Hát
5- 10 em đọc bài.
Nhận xét bạn đọc.
Xung phong đọc: e, be, bé, bè, bẽ, bẻ, bẹ, tre, đe, xe, me,
Quan sát bảng đọc bài.
Mở sách đọc bài theo cá nhân, bàn, tổ nhóm đồng thanh.
Nhận xét bạn, nhóm bạn đọc bài
Aâm e
be, bé, bè, bẽ, bẻ, bẹ, tre, đe, xe, me,
xung phong lên bảng
nhận xét kết quả.
Rèn viết
Viết các tiếng từ có chứa âm e
I. Mục tiêu:
- Hướng dẫn học sinh rèn viết cho chuẩn hơn các tiếng từ đã học só chứa âm e.
- Hoc sinh nghe đọc viết đúng, viết nhanh theo nét thanh nét đậm.
- Giáo dục học sinh rèn luyên thường xuyên để viết đẹp hơn .
ỊI Chuẩn bị:
Thầy:
Một số tiếng từ có chứa âm e.
Trò: 
bảng con, phấn khăn lau bảng, vở rèn viết ở lớp.
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
Đọc một số tiếng đã học có chứa âm e cho học sinh viết vào bảng con.
Nhận xét tuyên dương, nhắc nhở học sinh.
3. Bài mới:
Gt: Viết các tiếng từ có chứa âm e.
* Viết bảng con: đọc cho hco sinh viết bảng: e, xe, de, me,
Nhận xét hướng dẫn viết đúng mẫu, viết nét thanh, đậm,
* Viết vào vở:
Hướng dẫn, viết mẫu vào vở cho học sinh viết bài: e, (xe, be.)
Bao quát lớp
Chấm bài, nhận xét bài viết của học sinh.
Trình bài bài viết đẹp lên bảng cho học sinh lớp học tập
4. Củng cố:
Em vừa rèn viết bài gì?
Trò chơi: Ai nhanh ai đúng?
5. Dặn dò:
Viết lại các chữ viết xấu
Luyện viết nhiều lần vào bảng con, giấy nháp cho thạo hơn.
 1’
5’
25’
4’
1’
Hát
Viết: e, ve, xe, đe, 
Đọc: viết các tiếng từ có chứa âm e.
Lấy vở rèn viết ở lớp chuẩn bị viết bài.
Quan sát, nhận xét, viết vào vở theo hướng dẫn.
Hoàn thành bài viết và nộp bài.
Quan sát, nhận xét, học tập bạn.
Viết âm e,
Cả lớp cùng thực hiện
Rèn nói
Nói về bạn mới quen ở lớp
I. Mục tiêu:
- Hướng dẫn học sinh làm quen với các bạn ở lớp qua hình thức vừa học vừa chơi.
- Học sinh tham gia luyện nói một cách tích cực. Biết được tên nhất là 10 bạn trong lớp sau tiết học.
- Giáo dục học sinh thực hiện tốt phong trào xây dựng lớp học thân thiện, học sinh tích cực.
II. Chuẩn bị:
Thầy : - một số câu hỏi gợi mở cho mục tiêu bài học. Tranh cảnh các bạn nhỏ đang giới thiệu tên cho nhau.
 - trò chơi giới thiệu tên.
Trò: - tinh thần tự giác.
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
3. Bài mới: Giới thiệu
Nói về bạn mới quen ở lớp.
- Đính tranh lên bảng cho học sinh quan sát
Hỏi: em thấy tranh cảnh gì?
Trong tranh có những ai?
Mọi người trong tranh đang làm gì?
Em thấy vẽ mặt các bạn ấy thế nào? Có vui không? Có mạnh dạn hay ngượng ngùng gì không?
Em có thích được tự giới thiệu cho các bạn biết về mình và có thích được tìm hiểu về bạn trong lớp mình không?
* mời học sinh lần lượt nói về bản thân mình và sự hiểu biết về bạn mới quen.
Nhận xét tuyên dương động viên sự cố gắng của học sinh.
4. CuÛng cố:
Trò chơi: vòng tròn giới thiệu tên.
Nhận xét chung
5. Dặn dò:
Nhớ lại tên các bạn để nhanh làm quen nhe! Có nhiều bạn sẽ rất tốt, giúp nhau cùng tiến bộ nhanh.
 1’
5’
25’
4’
1’
Hát
Đọc: Nói về bạn mới quen ở lớp.
Quan sát tranh, nhận xét
Tranh vẽ người,
trong tranh có các bạn gái và bạn trai.
tranh các bạn đang trò chuyện; giới thiệu tên,
trông các bạn ấy rất là vui vẻ, tự nhiên, thận thiện
có!
Học sinh xung phong thực hiện
em tên là
em mới quen bạn Lan, bạn ấy rất dễ thương , hiền và tốt bụng, 
nhận xét 
từng tổ lên trước lớp thực hiện tổ còn lại nhận xét.
Thứ năm ngày tháng năm 2009
Rèn đọc
Đọc các tiếng từ có chứa âm b
Mục tiêu:
Hướng dẫn học sinh tham gia rèn đọc cho thật lưu loát âm b và các tiếng từ có chứa âm b.
Đọc nhanh, nhận dạng được âm b có trong các tiếng từ. 
Giáo dục học sinh thường xuyên rèn luyện để đọc tốt.
Chuẩn bị:
Thầy một số tiếng từ có chứa âm b
Hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
3. Bài mới: Giới thiệu
Đọc các tiếng từ có chứa âm b
* Đọc ở bảng con: 
Viết vào bảng con một số tiếng từ có chứa âm b cho học sinh đọc: b be bé bè bẻ bẽ be ïbà bố 
* Đọc trong sách giáo khoa
Cho học sinh mở sách giáo khoa bài 2 âm b
Gọi cá nhân học sinh đọc bài
Nhận xét uốn nắn cách cầm sách đọc bài, khoảng cách giữa sách và tầm mắt
* Đọc bài trên bảng lớp:
Viết các tíng từ có chứa âm b lên bảng lớp cho học sinh rèn đọc:..
Nhận xét động viên học sinh yếu .
4. Củng cố: 
Em vừa ôn âm gì?
Aâm b có trong những tiếng từ nào?
Trò chơi: ai nhanh hơn
Cho học sinh nhận dạng âm b trong đoạn văn bản
Tuyên dương sự cố gắng của học sinh
5. Dặn dò:
 Đọc bài trong sách giáo khoa cho thật thuộc
Đọc trước bài tiếp theo.
 1’
5’
25’
4’
1’
Hát
Đọc các tiếng từ có chứa âm b
Học sinh đọc cá nhân, tổ, lớp: b be bé bè bẻ bẽ be ïbà bố 
Xung phong đọc bài trong sách theo đúng trình tự.
Nhận xét bạn đọc bài.
Từng học sinh lên bảng rèn đọc theo hướng dẫn
Nhận xét bạn đọc: học tập, nhắc nhở
Rèn đọc âm b
Aâm b có trong bè, bẽ, bà bố,
Đại diện từng tổ tham gia
Nhận xét kết quả
Rèn toán
Tô màu hình vuông, hình tròn
I. Mục tiêu:
- Hướng dẫn học sinh nhận dạng đúng các hình vừa học tập tô màu vào hình vuông, hình tròn để nắm vững hơn quy trình hình thành các hình vừa học.
- Học sinh nắm được chính xác tên gọi các hình vừa học. Vẽ màu đúng theo yêu cầu màu không chờm ra ngoài.
- Giáo dục học sinh luôn tập trung học tập, rèn luyện tính cẩn thận trong học tập.
II. Chuẩn bị:
	Thầy: tranh vẽ các hình.
	Hình vuông hình tròbằng vật thật,
	Trò: sách giáo khoa Toán 1, vở bài tập toán 1, sáp màu,
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
3. Bài mới: Giới thiệuTô màu hình vuông, hình tròn.
Đính tranh lên bảng
Hỏi: Tranh vẽ gì?
Hãy gọi tên các hình có trong tranh
Hình vuông có mấy đoan thẳng ghép lại?
4 đoanï thẳng có bằng nhau không?
Oû trong lớp ta em thấy có vật gì gần giống như hìm vuông?
Em còn biết vật nào có dạng hình vuông nữa?
Nhận xét tuyên dương.
Hình tròn có đặc điểm thế nào?
Oû trong lớp ta em thấy có vật gì gần giống hình tròn?
Hãy tìm thêm vật có dạng gần giống hình tròn mà em biết.
* Hướng dẫn tô màu theo yêu cầu: chỉ tô hình vuông và hình tròn hình cùng dạng thì tô cùng một màu,
Bao quát lớp nhắc nhở học sinh tập trung làm bài cho đúng thời gian quy định
4. Củng cố:
Em vừa tô màu hình gì?
Trò ø chơi: Hoạ sĩ mù
Giáo dục học sinh giúp đỡ người tàn tật
5. Dặn dò:
Xem lại bài làm, sửa lại chỗ làm sai yêu cầu
Xem trước bài học sau.
 1’
5’
25’
4’
1’
Hát
Đọc : Tô màu hình vuông, hình tròn.
Quan sát tranh, nhận xét tranh
Tranh vẽ các hình
Chỉ và nêu tên: Hình vuông, hình tròn,
Nhận xét bạn
Có 4 đoạn thẳng ghép lại
4 đoanï thẳng bằng nhau.
Oâ cửa sổ, hộp đựng phấn, mặt đồng hồ,
Xung phong nêu lên
Nhận xét..
Giống như chữ o, nét cong kín,
Miệng lọ hoa, cục gôm, 
Xung phong nêu
Học sinh tô màu vào phiếu bài tập
Hoàn thành và nộp bài
Em tô màu vào hình vuông và hình tròn
Rèn nói
Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
- Hướng dẫn học sinh rèn nói cho thật thiết thực, lơu loát theo chủ đề “Trò chơi vận động”.
- Phát triển được kĩ năng diễn đạt, nêu ý kiến, biønh luận theo chủ đề.
- Giáo dục học sinh luôn biết chọn trò chơi bổ ích. Biết vận dụng thời gian hợp lí để chơi mà học, học mà chơi hằng ngày.
II. Chuẩn bị: 
	Thầy: 
- Tranh ảnh một số hoạt động của trò chơi vận động
- một số vật dụng dành cho trò chơi
tên gọi một số trò chơi
Trò: 
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
3. Bài mới: Trò chơi vận động
Đính lên bảng tranh cảnh trò chơi
Hỏi: Tranh vẽ gì?
Tên gọi của trò chơi này thế nào?
Cách chơi trò bịt mắt bắt dê thế nào?
Trò chơi này cần nhiều bạn chơi không?
Em đã chơi trò này khi nào?
Em có thích không?
Trong lớp ta có bạn nào đã cùng em chơi trò này?
Chơi trò này có gặp nguy hiển gì không?
Tránh bằng cách nào?
Giáo dục học sinh tham gia tích cực khi được mời chơi.
Chơi trò cướp cờ thế nào?
Cần nhiều người chơi không?
Khi chơi ta cần chú ý điều gì?
Em có thích trò chơi này không?
Giáo dục học sinh tham gia vận động để có sức khoẻ
4. Củng cố:
Em có thể gọi thêm tên một số trò chơi khác không?
5. Dặn dò:
Tìm thêm tên và cách thực hiện một số trò chơi khác để giới thiệu cho lớp biết nhé!
 1’
5’
25’
4’
1’
Hát
Đọc: trò chơi vận động
Quan sát tranh
Tranh các bạn nhỏ đang chơi trò bịt mắt bắt dê, cướp cờ, mèo đuổi chuột, 
Lấy khăn bịt mắt một bạn, bạn ấy phải dùng tai để lắng nghe cử động của các bạn khác để theo hướng đó mà bắt 
Khi bắt được phải dùng tay sờ để nhận biết và nói tên người vừa bị bắt,.
Cần nhiều người chơi mới vui.
Chơi trong giờ học thể dục
Em rất thích,
Bạn .
Nếu chạy nhanh sẽ bị ngã,
Cẩn thận, lắng nghe và bắt dê cho chính xác.
Khi có hiệu lệnh thì lên cướp lấy cờ về cho đội mình,
Cần nhiều bạn cùng chơi
Phài khéo léo và nhanh nhẹn mới lấy được cờ mà không bị bắt lại,
Em rất thích,
Xung phong nêu: đi qua đường lội, vòng tròn giới thiệu tên, nhảy dây, bắn bi, đoán chữ, 
Rèn đọc
Đọc tiếng từ có chứa dấu sắc
I. Mục tiêu:
- Hướng dẫn học sinh rèn đọc cho thành thạo một số tiếng từ có chứa dấu sắc đã được học trong chương trình.
- Học sinh nhận dạng nhanh và đọc đúng theo yêu cầu.
- Giáo dục học sinh luoủca sức tập luyện kiên trì để đọc nhanh, đọc đúng hơn.
II. Chuẩn bị: 
Thầy: một số tranh ảnh liên quan
	Một số tiếng từ có chứa dấu sắc
Trò: SGK, 
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
3. Bài mới: 
Giới thiệu: Đọc tiếng từ có chứa dấua sắc.
Giới thiệu tranh bạn nhỏ đang múa, sấm chớp, lá chuối, con chó, 
Hỏi: tranh vẽ gì?
Cho học sinh đọc: múa, sấm chớp, lá chuối, con chó, 
Hỏi: các tiếng này có đặc điểm nào giống nhau?
Nhận xét tuyên dương
Cho học sinh tìm thêm tiếng từ có chứa dấu sắc
GV hệ thống lên bảng: bố, cá, xá, bá, đá, ghé, há, ké, lá, má, ná, phố, quá, ró, số, tớ, vó, xá, yến,
4. Củng cố:
Các tiếng từ em vừa đọc có đặc điểm nào giống nhau?
Chỉ bảng không theo thứ tự cho học sinh giỏi đọc cá nhân
Nhận xét tuyên dương
Trò chơi: ai nhanh hơn.
5. Dặn dò:
Đọc bai trong sách giáo khoa, xem trước bài sau.
 1’
5’
25’
4’
1’
Hát
Đọc tựa bài: Đọc tiếng từ có chứa dấu sắc.
Quan sát tranh
Nêu: bạn nhỏ đang múa, sấm chớp, lá chuối, con chó, 
Đọc theo bàn, tổ.
Nhận xét
Chúng đều có dấu sẵc
Xung phong tìm và nêu lên:
Quan sát đọc thầm
Đọc theo bàn, tổ nhóm, cá nhân.
Nhận xét bạn đọc.
Chúng đều có dấu sắc.
Xung phong đọc cá nhân, đôi bạn cùng đọc và nhận xét
Rèn toán
Vẽ, tô màu hình tam giác
I. Mục tiêu:
- Hướng dẫn học sinh nhận biết hình. Cách vẽ hình tam giác, vẽ và tô màu hình tam giác.
- Vẽ được hình tam giác và một số đồ vật có dạng hình tam giác. Từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản.
- Giáo dục tính thẩm mĩ trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
	Thầy: 	
Tranh vẽ hình tam giác
Hình tam giác bằng giầy bìa thủ công
Bức tranh đơn giản tạo thành từ hình tam giác
Trò:
Vở rèn toán
Bút chì, màu tô.
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
tg
Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
3. Bài mới: giới thiệu bài
Đính hình tam giác lên bảng
Đây là hình gì?
Hình tạo thành từ các nét gì em co

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 buoi chieu tuan 1.doc