Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 26 năm 2010

I-MỤC TIÊU :

- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Bàn tay mẹ . Luyện đọc các từ ngữ : Yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương .

- Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .

* Ôn các tiếng có vần an , at : Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an - at .

Hiểu được nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ .

- Hiểu được tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của bạn .

* Học sinh chủ động nói theo đề tài , trả lời câu hỏi trong tranh .

II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 37 trang Người đăng hong87 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 26 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c yêu cầu bài tập .
- Cho HS quan sát 2 tranh hỏi : 
 + Bức tranh vẽ cảnh gì ?
 + Cho HS nêu , HS lên bảng điền 
* Bài 3 : Điền g hay gh 
Tiến hành tương tự bài 2 
 3-Cũng cố :
- Hôm nay các em viết bài gì ? 
 - Gọi HS đọc lại bài viết (2HS khá đọc) 
-Tìm một số tiếng có vần an , at 
 4-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con 
- Chuẩn bị bài sau 
 Ho¹t ®éng cđa HS
HS điền 
3-5 HS đọc lại 
- HS đọc 
- HS nêu tiếng khó . 
- Cả lớp ghi vào bảng con 
- Cả lớp chép vào vở chính tả 
- HS đổi vở và tự soát lỗi 
- Điền vần an hay at 
- Vẽ cảnh đánh đàn , tát nước 
- Học sinh lên bảng thực hiện
- HS điền : nhà ga , cái ghế
- Bài : Bàn tay mẹ 
- Bàn tay , tán lá , hạt thóc , bài hát .
TiÕt 4 : Tù NHI£N X· HéI 
 Con gµ 
I. MỤC TIÊU:
* Giúp học sinh biết :Quan sát , phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà , phân biết gà trống , gà mái.
- Nêu ích lợi con gà . Thịt và trứng là những thức ăn bổ dưỡng .
- HS có ý thức chăm sóc gà.
 II - CHUẨN BỊ : 
 - Các hình trong bài 26 SGK .
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
 1) Kiểm tra bài cũ : 
- Nêu các cách bắt cá ? Có nên bắt cá bằng thuốc nổ không ? 
- GV nhận xét ghi điểm 
 3) Bài mới :
a-Giới thiệu bài 
b ) Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
- Chỉ được các bộ phận của con gà
- Phân biệt gà trống gà mái 
- Ăn thịt trứng có lợi cho sức khoẻ .
* Cách tiến hành : 
+ Bước 1 :Giao nhiệm vụ thực hiện :
- Quan sát sát tranh và trả lời câu hỏi trong SGK :
- Chỉ và nói tên các bộ phận mà em nhìn thấy ở con gà ?
+ Bước 2 : Kiểm tra kết quả qua hoạt động .
- GV gọi mỗi HS trả lời 1 câu . 
- Gà nào gà trống gà nào gà mái ? 
- Gà trống , gà mái giống và khác nhau điểm nào ? 
- Mỏ gà ,móng gà dùng để làm gì ? 
- Gà di chuyển như thế nào , có bay được không ? 
+ ăn thịt gà , trứng gà có lợi gì ? 
ØKết luận 
 c) Hoạt động 2 : 
- Tổ chức trò chơi
+ Đóng vai con gà đánh thức mọi người vào buổi sáng .
+ Bắt chướt tiếng kêu các loại gà (Khi đẻ, khi gọi con .
 3) Cũng cố : 
- Cho HS nói một số loài gà mà em biết . 
- Nhàâ em nuôi gà không , em làm gì để chăm sóc gà ? 
 4 ) Nhận xét - dặn dò :
 - GV tổng kết tiết học , tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập cao , nhắc nhở những HS ít chú ý .
- Cần chăm sóc gà trong gia đình .
- Xem và chuẩn bị bài : Con mè
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 3 HS trả lời .
- Lớp chú ý nghe GV giới thiệu .
- HS làm việc theo nhóm về: 
quan sát và trả lời câu hỏi . 
- HS lần lượt chỉ các bộ phận của con gà
- HS cá nhân lần lượt trả lời, các nhóm khác bổ sung .
- Hs theo dõi
HS chơi 
- HS nêu 
Thứ t­ ngày 10 tháng 03 năm 2010
TiÕt 1 + 2 : TẬP ĐỌC
C¸i Bèng 
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc đúng nhanh cả bài “Cái Bống” 
- Luyện đọc các từ ngữ SGK. Luyện ngắt hơi sau mỗi dòng thơ . Đọc thuộc lòng bài đồng dao 
- Tìm được tiếng có vần anh, ách, trong bài . Nói được câu chứa tiếng có vần anh , ach 
 - Hiểu được nội dung bài : Bống là một cô bé ngoan ngoãn , chăm chỉ , luôn biết giúp đỡ mẹ , các em cần biết học tập ở bạn Bống .
- Hiểu được các từ ngữ ; Đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng .
- HS chủ động nói theo đề tài : Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
-Tranh minh hoạ bài tập đọc và Bộ chữ học vần 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 Ho¹t ®éng cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi SGK
- GV nhận xét ghi điểm 
 2-Bài mới : 
 a-Giới thiệu : b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- GV đọc mẫu lần 1 
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- Luyện đọc từ ngữ : : Bống bang , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng ,
- Gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng “ Khéo ,sảy , sàng” , rồi dùng bộ chữ ghép lại 
- GV giải nghĩa từ : 
+ Đường trơn : Đường bị ướt, trơn trợt, dể ngã 
+ Gánh đỡ : Gánh giúp đỡ mẹ 
+ mưa ròng : Mưa nhiều kéo dài . 
- Luyện đọc câu .
- Luyện đọc toàn bài .
- Cho HS đọc theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp 
- Thi đọc giữa các tổ . 
- GV nhận xét ghi điểm 
* Ôn các vần anh – ach :
- Tìm tiếng trong bài có vần anh .
-Phân tích tiếng : Gánh ? 
- Cho HS thi nói câu có vần anh , ach . 
+ Lớp đồng thanh tiếng vừa tìm . 
-GV nhận xét tuyên dương 
 (TIẾT 2)
c. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
 - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . 
- Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi:
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? 
+ Gọi đọc 2 câu cuối 
 - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? 
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV nhận xét ghi điểm ? 
- HD học thuộc lòng (Theo phương pháp xoá dần ) 
GV nhận xét ghi điểm 
*Luyện nói : 
- Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ 
- GV treo tranh và hướng dẫn nói : 
+ Cho HS đặc câu hỏi theo tranh và trả lời theo câu hỏi 
- GV nhận xét . 
 3-Cũng cố :
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Cái Bống 
- Bống là một cô bé như thế nào ? Em học tập gì ở Bống 
 4- Nhận xét - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần anh 
- Xem và chuẩn bị trước bài Vẽ ngựa 
 Ho¹t ®éng cđa HS
HS đọc .
- Hs tự trả lời
- Cả lớp theo dõi và nhận xét 
- HS nghe GV đọc 
- 5 HS đọc , lớp đồng thanh 
- Hs đọc phần từ ngữ
- Hs đọc
- HS ghép . 
- Hs theo dõi
- HS lần lượt đọc cá nhân , tập thể 
- HS đọc nối tiếp theo nhóm 
- HS thi nhau đọc giữa các tổ 
- gánh 
- G đứng trước , vần anh đứng sau dấu sắc trên đầu chữ a 
- Lớp quan sát tranh và nói : 
+Nước chanh mát bổ .
+Quyển sách rất hay 
- Hs theo dõi GV đọc
- HS đọc 
- Bống sảy sàng gạo 
- Hs đọc cá nhân
-Bống gánh đỡ mẹ 
- Hs đọc cá nhân toàn bài
- HS đọc đồngthanh 
- Hs tự nói
- Chị chơi với em bé 
- HS tự đặc câu hỏi và trả lời
HS đọc 
Bống là một cô bé ngoan , em cần học tập Bống , giúp đỡ bố mẹ 
 TiÕt 3 : TOÁN
C¸c sè cã hai ch÷ sè (tiÕp theo)
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc , viết các số từ 70 đến 90 và nhận biết số lượng .
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 100 . 
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng học toán 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS điền số vào tia số : 
+ GV nhận xét , ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài 
b- Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Giới thiệu các số từ 70 đến 80 :
+Yêu cầu học sinh lấy ra 7 chục que tính 
-GV gài 70 que tính lên bảng
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? 
Em nào đọc cho cô số vừa ghi 
- Yêu cầu lấy thêm 1 que , ta có bao nhiêu que ? 
- Để chỉ số que tính em vừa lấy , ta có số 71 . 
- Gọi HS đọc 71 
+ 71 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- Gợi ý tương tự như lập số 71 , mỗi lần thêm 1 ta lập được 1 số có 2 chữ số .
- Cho Hs thảo luận để lập 9 số nữa .
- Gợi ý giải bài tập 1 : 
- GV đọc , HS viết 
*Giới thiệu các số từ 80 đến 90 : 
- Gợi ý giải bài tập 2a : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cho HS nêu số 
* Giới thiệu các số từ 90 đến 99
- Gợi ý giải bài tập 2b 
 3- Luyện tập : 
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
Cho HS nhắc lại cấu tạo số ; 56
Các bài còn lại HS giải 
* Bài 4 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Cho Hs đếm xem mỗi hình vẽ có bao nhiêu cái bát 
- Vậy có tất cả bao nhiêu cái bát ?
- Trong các số có mấy chục và mấy đơn vị ? 
 4 . Cũng cố 
- Goiï HS đọc , phân tích các số từ 70 đến 99
- Số nào nhỏ nhất có 2 chữ số , số nào lớn nhất có 2 chữ số . 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100
- Xem trước bài : So sánh các số có hai chữ số 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS điền 
- HS chú ý nghe .
- 70 que .
- Bảy mươi que . 
-71 que 
- Bảy mươi mốt 
- Gồm 7 chục và 1 đơn vị 
- Hs tự lập số từ 72 đến số 80
- Cả lớp viết : 70,71,72.80
- HS theo dõi
- Viết số : 
- Hs nêu
- HS thực hiện
- Viết theo mẫu 
+ 56 gồm 5 chục và 6 đợn vị 
- Hs tự nêu và viết 
- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát 
- Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị 
- Hs đếm và nêu
+ Mỗi hình có 3 chồng , mỗi chồng có 10 cái ,1chồng có3 cái 
- Có 33 cái bát 
3 chục và 3 đơn vị 
- HS đọc và phân tích 
Thứ ba ngày 9 tháng 03 năm 2010
TiÕt 1: TẬP VIẾT 
	 T« ch÷ hoa :C, D ,§
I-MỤC TIÊU : 
- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : C, D, Đ
- Viết đúng và đẹp các vần an , at , các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc và vần anh, gánh đỡ, ách, sạch sẽ 
- Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp .
- GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Chữ mẫu , bảng phụ 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Ho¹t ®éng cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS viết : mái trường , điều hay 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : 
* GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa C
- Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết .
- GV nêu nêu quy trình viết 
+ Từ điểm đặc bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét cong trên độ rộng một đơn vị chữ tiếp đó viết nét cong nối liền . Điểm dừng bút trên dòng kẻ ngang 2 và ở giữa đường kẻ dọc 3,4 .
- GV tô lại chữ hoa trên bảng , cho HS viết chữ C vào bảng con nhận xét .
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng viết sẵn các từ ứng dụng .
 + Cho HS đọc bài viết .
 + Gv chỉ bảng , nêu lại cách viết , lưu ý nét nối giữa các chữ , vị trí dấu thanh .
* GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa D 
- GV nêu nêu quy trình viết 
+ Chữ D có nét nghiêng và nét cong phải kéo từ dưới lên : 
-Từ điểm đặc bút trên dòng kẻ ngang 6 , kéo thẳng xuống ngang đường kẻ ngang 2 tạo nên nét thắt nằm sát bên trên đường kẻ ngang 1 , tiếp tục viết nét cong phải từ dưới đi lên , nhưng kết thúc bằng nét cong trái . Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 5 gần sát đường kẻ dọc 3 về phía trái . 
+ Chữ Đ như chữ D nhưng có thêm nét ngang ở giữa 
- Cho HS luyện viết bảng con chữ D , Đ 
-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng .
- GV nhận xét 
 3. Luyện tập: 
- Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
- Cho HS viết vào vở tập viết 
- GV theo dõi nhắc nhở uốn nắn sửa sai . 
- Thu vở chấm nhận xét bài viết 
 4- Cũng cố : 
- Gọi HS nhắc lại cách viết chữ C, D, Đ và gọi và HS viết 
 5- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
+ Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
-Về nhà luyện viết phần còn lại vào vở TV
Ho¹t ®éng cđa HS
HS viết 
Cả lớp chú ý quan sát GV 
- Cả lớp viết chữ C vào bảng con . 
-HS đọc : an , bàn tay , at , hạt thóc 
HS viết vào bảng con 
- Hs theo dõi
- Hs viết vào bảng con
- Hs viết Gánh đỡ , sạch sẽ vào bảng con
Ngồi thẳng , khoảng cách mắt đến vở khoảng 1 gang tay 
- HS viết vào vở 
- HS viết 
TiÕt 3 : TOÁN 
So S¸nh c¸c sè cã hai ch÷ sè .
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu giúp học sinh 
- Biết so sánh các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2chữ số ) 
 - Nhận biết số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm các số .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng học toán 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV
1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đọc các số từ 70 đến 99 ( kết hợp phân tích cấu tạo số ) 
+ GV nhận xét , ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
* Giới thiệu 62 < 65 
- Nêu câu hỏi:
+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2< 5 nên ta có kết quả 62<65
- GV nêu 65> 62
 Ø Kết luận: Trong 2 số nếu hàng chục bằng nhau thì ta so sánh hàng đơn vị . Hàng nào có số lớn hơn thì số đó lớn hơn . 
* Giới thiệu 63> 58 
- Hỏi:
+ 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
+ 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- 63 và 58 thì rõ ràng 63 có 6 chục lớn hơn 58 chỉ có 5 chục 
 GV nêu 63> 58 và 58<63
Ø Kết luận Trong 2 số nếu hàng chục số náo lớn hơn thì số đó lớn hơn 
 3. luyện tập : 
* Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Hướng dẫn HS làm và nêu miệng
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm 
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm 
* Bài 4 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm 
 4 . Cũng cố 
- Gọi HS nêu số lớn nhất ( Nhỏ nhất ) có 1 (2 ) chữ số 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100 
- xem và chuẩn bị bài luyện tập 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 HS đọc và phan tích 
- 6 chục và 2 đơn vị 
- 6 chục và 5 đơn vị
- HS nhắc lại : 62<65 
 và 65>62
- 6 chục và 3 đơn vị 
- 5 chục và 8 đơn vị 
- Hs nhắc lại 63> 58 và 58<63
- Điền , = 
- Hs lần lượt nêu miệng
- Khoanh vào số lớn nhất 
- Hs tự tìm số lớn và khoanh tròn
- Khoanh vào số bé nhất 
- Hs tự tìm số bé và khoanh tròn
- Viết các số : 72, 38, 64
- Xếp thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé 
- HS nêu 
 Thứ s¸u ngày 12 tháng 03 năm 2009
TiÕt 2 : CHÍNH TẢ 
C¸i Bèng 
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh chép lại đúng và đẹp bài : Cái Bống . Trình bày đúng hình thức, điền đúng vần : anh , ach , chữ ngh hay ng .
- Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp .
- Rèn kỷ năng viết chính tả sau này . 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng phụ chép sẵn bài Cái Bống và bài tập .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 Ho¹t ®éng cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên viết : Nhà ga , ghê sợ , cái ghế, con gà . 
- Xem và chấm vở chính tả 
- Nhận xét ghi điểm . 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
b-Hướng dẫn học sinh nghe viết : 
- GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép .
+ Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . 
+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu .
- Cho HS viết bài
- GV đọc bài , HS chép bài vào vở 
* Chú ý cho HS trình bày bài viết theo thể thơ lục bát .
c. Hướng dẫn chấm bài
- GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi . Đến từ khó dừng lại đánh vần .
+ Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài 
+ Gv thu vở chấm nhận xét . 
d. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
* Bài 2a : Điền vần anh hay ach 
- Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS quan sát 2 tranh hỏi : 
 +Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+ Cho HS nêu , HS lên bảng điền 
* Bài 3 : Điền ng hay ngh 
- Gợi để Hs tự làm
 3-Cũng cố :
 - Mời một bạn viết đẹp lên bảng viết 
 4-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt ,ít chú ý 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con
- Chuẩn bị bài hôm sau
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS lên bảng viết 
- Cả lớp cùng theo dõi
-3-5 HS đọc lại 
- HS nêu 
- Vài HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào bảng con
- HS chép bài vào vở 
- Hs tự chấm bài
Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho bạn 
- Điền vần anh hay ach 
- Tranh vẽ hộp bánh , cái xách tay 
-HS điền : Hộp bánh , cái xách tay 
- HS điền : Ngà voi , chú nghĩa 
HS viết 
TiÕt 7 : THỦ CÔNG 
 C¾t , d¸n h×nh vu«ng 
I. MỤC TIÊU:
- HS biết kẻ, cắt được hình vuông.
- HS biết dán hình vuông theo 2 cách ( cách 1 : Đếm , đánh dấu ở giữa tờ giấy , Cách 2 : Tận dụng 2 đường cắt là cạnh của tờ giấy )
- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , óc thẩm mĩ khi cắt và dán cân đối . 
II- CHUẨN BỊ : 
- GV Hình vuông ( mẫu ) .
HS giấy nháp kẻ ô , kéo , hồ dán , thướt bút chì 
II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 Ho¹t ®éng cđa GV
 1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài: Cắt dán hình vuông .
b-Hướng dẫn tìm hiểu
* Hướng dẫn quan sát nhận xét :
- Gv đưa hình mẫu cho HS quan sát (Hình mẫu dán trên tờ giấy cókẻô ly)
- Hỏi : Hình vuông có các cạnh như thế nào ? các em đếm xem mỗi cạnh có mấy ô vuông ?
c. Hướng dẫn kẻ hình vuông
* Cách 1: Đánh dấu lấy điểm bất kỳ trên mặt tờ giấy đếm sang phải 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phaỉ , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD
* Cách 2 : Đánh dấu ở góc trái điểm A . Cạnh AB , AD nằm trên cạnh tờ giấy , giảm đi 2 đường cắtt và tiết kiệm tờ giấy .
- Dùng kéo cắt theo cạnh AB , BC , CD , DA .
 3. Thực hành
- Cho lớp thực hành đánh dấu đếm ô kẻ hình vuông trên giấy trắng .
- GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng . .
 4- Củng cố
- Gọi HS nhắc lại cách kẻ hình vuông 
 5 Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập .
- Chuẩn bị hôm sau học cắt dán , hình vuông bằng giấy màu
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS trình bày đồ dùng học tập 
- Các cạnh bằng nhau , mỗi cạnh 7 ô vuông .
- HS chú ý theo dõi , tập đánh dấu vẽ hình vuông 
HS thực hành 
TiÕt 4 : ĐẠO ĐỨC 
 C¶m ¬n vµ xin lçi 
I, MỤC TIÊU:
- Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ , cần xin lỗi lhi mắc lỗi , làm phiền người khác .
- Biết cảm ơn xin lỗi là tôn trọng bản thân , tôn trọng người khác .
- Học sinh có thái độ tôn trọng những người xung quanh .
- HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày . 
II-TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN .
 - Vở BT đạo đức ..
III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2 HS nhắc lại qui định của đèn hiệu.
- Nhận xét ghi điểm.
 2. Bài mới :
* Hoạt động 1: quan sát tranh bài tập 1
- GV yêu cầu HS quan sát bài tập 1 và cho biết:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao các bạn làm như vậy ?
Ø Kết luận:
- Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
- Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn
*Hoạt động 2: Cho HS thảo luận nhóm bài tập 2
- GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh
Ø Kết luận:
- Tranh1: cần nói lời cảm ơn.
- Tranh2: Cần nói lời xin lỗi.
- Tranh3: Cần nói lời cảm ơn.
- Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi
*Hoạt động3: Đóng vai bài tập 4:
- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm.
- GV cho các nhóm đóng vai.
- Gv cho cả lớp nhận xét
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm.
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ?
+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi.
Ø Kết luận:
- Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ
- Cần xin lỗi khi mắc lỗi khi làm phiền người khác.
 3 Củng cố :
- Gọi HS nhắc lại nội bài.
 4. Nhận xét – Dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài hôm sau:
 Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2)
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 HS nhắc lại
- HS quan sát tranh và trả lời theo ý thích .
- HS thảo luận nhóm đại diện trình bày
- Cả lớp trao đổi
- HS theo dõi
- Hs thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai
- HS đóng vai
- Hs tự nhận xét tuỳ theo ý thích .
- Hs theo dõi
 Thứ s¸u ngày 12 tháng 03 năm 2009
KỂ CHUYỆN :
KiĨm tra ®Þnh kú
TiÕng viƯt:(«n)
¤n tËp 
i. mơc tiªu 
 - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®­ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi ®· häc .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . 
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS .
ii. ®å dïng d¹y häc 
 VBTTN .
 III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc 
HO¹T §«ng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
1.§äc tõ øng dơng .
-Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã .
-Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng 
-GV cho HS ®äc SGK .
2. LuyƯn viÕt : 
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3 .GVHDHS lµm vë BTTN .
 -GVHD HS lµm .
 -GV ch÷a bµi cho HS .
4. Cđng cè dỈn dß 
 -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi .
 -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc .
 -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi .
HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n .
HS ®äc CN +§T 
HS viÕt vë « ly .
-HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm VBTTN .
-HS ®äc nx .
HS t×m .S ®äc CN +§T .
TiÕt 7 : Sinh ho¹t:
 KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 26–Ph­¬ng h­íng tuÇn 27
 I.Mục tiêu :	
 -Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần .
 - Rèn cho các em có thói quen sin

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc