Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 8 năm học 2009

 II. Mục tiêu:

 - Học sinh đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Đọc đúng các tiếng từ , câu ứng dụng,

+ viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Luyện nói từ 2-3 câu câu theo chù đề: giữa trưa

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp

 II.Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt

2. Học sinh:

- bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 8 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gì ?
Sống ở gia đình cha mẹ quan tâm em thế nào?
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng?
Mời Học sinh trả lời trước lớp .
Giáo viên nhận xét : Tuyên dương.
Giáo viên nhắc điều hay để các em học tập .
4- Củng cố dặn dò ; (4’)
 Cả lớp hát : Cả nhà thương nhau.
Về thực hành các điều cô đã dạy .
Chuẩn bị: Xem trước mới
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh trả lời
Học sinh tự kể về gia đình mình
1 Học sinh nhắc lại 
Học sinh lắng nghe 
Học sinh thực hiện 
HS nêu
Học sinh lắng nghe và thảo luận đóng vai cho trò chơi
Học sinh đóng vai theo lời thoại
*( Cho HS nếu nêu nhiều)
Hs trả lời
HS hát
RÚT KINH NGHIỆM
THỦ CÔNG
BÀI 5: XÉ , DÁN CÂY ĐƠN GIẢN
I.Mục tiêu:
Biết cách xé , dán hình quả cam từ hình vuông .
- Xé được hình quả cam , đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu vẽ cuống lá. Với HS khéo tay xé được hình quả cam có cuống, đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng. Có thể xé các quả cam khác nhau và kết hợp trang trí 
- Giáo dục Học sinh yêu thích lao động và trân trọng sản phẩm mình làm ra .
IIChuẩn bị:
GV:bài mẫu, giấy màu, hồ dán
HS: giấy màu, hồ dán
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định: 
Bài cũ: 
KT dụng cụ học tập của HS
Bài mới 
Giới thiệu baì 
Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quanà sát nhận xét 
Mục tiêu:Giúp HS nắm được hình dáng cây qua mẫu 
Cho HS xem tranh mẫu nhận xét về đặc điểm, hình dáng màu sắc cây mẫu?
Em hãy biết về đặc điểm của cây mà emøà nhìn thấy?
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu 
Mục tiêêu: Gíup HS nắm được qui trình vẽ xé dán hình cây đơn giản
* Xé hình tàn lá cây 
-Xé hình tàn lá tròn
Từ hình chữ nhật xé 4 góc rồi chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá
*Xé hình thân cây
Lấy tờ giấy màu nâu đếm ô ,đánh dấu , vẽ , xé hình chữ nhật cạnh dài 6 ô cạnh ngắn 1ô . 1 HCN khác dài 4ô, ngắn 1ôâ. Sau đó xé rời tờ ra khỏi tờ giấy 
Cho HS nhắc lại các bước vẽ ,xé dán hình cây đơn giản
Cho HS thực hành nháp 
Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học 
Tiết sau chuẩn bị như tiết này hoàn thành sản phẩm
HS quan sátà trả lời 
HS thực hành
Với HS khéo tay xé được hình quả cam có cuống, đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng. Có thể xé các quả cam khác nhau và kết hợp trang trí 
RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Học vần
 Bài 31 : ÔN TẬP 
 Tiết 67 -68
I Mục tiêu:
Học sinh đọc: ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến 31
Viết được ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến 31
Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn theo tranh chuyện: khỉ và rùa. HS khá giỏi kể 2 – 3 đoạn
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 64,65
Học sinh: 
bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: vần ua, ưa 
- HS đọc ua ,cua ,ưa , ngựa gỗ , cà chua xưa kia
- Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa 
- Cho HS viết : cua ,ngựa
Bài mới (70’)
Giới thiệu bài(1’) 
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
: Ôn các vần vừa học (25’)
Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn
* Ghép chữ thành tiếng
Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang 
HS đọc
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
	Mua mía, ngựa tía
	Mùa dưa, trỉa đỗ
Gv giải nghĩa 1 số từ 
Giáo viên sửa lỗi phát âm
Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn viết: mùa dưa , ngựa tía 
Học sinh đọc toàn bài ở lớp 
Hát
Học sinh đọc bài cá nhân
 - 3 HS nhìn SGK đọc
 - HS viết bảng con 
Học sinh đọc
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc
 - HS yếu đọc nhiều 
Học sinh đọc tìm tiếng có vần vừa ôn 
Học sinh theo dõi
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết bảng con
 - Học sinh đọc 
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Luyện đọc
Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ôn
Đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
	® giáo viên ghi câu ứng dụng
 -Cho HS tìm tiếng có vần vừa ôn 
 Kể chuyện 
Giáo viên treo từng tranh và kể
Cho HS kề theo cặp 
-HS kể trước lớp 
Ba hoa là 1 tính sấu rất có hại.Truyệncòn giài thích sự tích cái mai rùa
Luyện viết 
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
4.Củng cố dặn dò 
Giáo viên chỉ bảng ôn
Tìm chữ và tiếng vừa học
Đọc lại bài đã học
Chuẩn bị bài: oi – ai 
 - Học sinh đọc cá nhân
 - HS yếu đọc nhiều 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh đọc tìm tiếng có vần vừa ôn
Học sinh quan sát 
Học sinh lắng nghe
- HS TB ,yếu kể 1 đoạn . HS khá giòi kể 2 – 3 đoạn câu chuyện 
Học sinh viết trên vở
Học sinh đọc theo
HS thi tìm chữ và tiếng vừa học 
RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
BÀI : Luyện tập
I/. Mục tiêu :
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp 
- Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , chính xác, yêu thích học môn toán.
II/. Chuẩn bị :
1/. Giáo viên: bài 2 ,4 ghi bảng phụ 
2/. Học sinh : Bảng con 
III/. Hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån định 
2/. Kiểm tra
Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4?
Cho HS làm bài: 1 + □ = 4 ; □ + 2 = 4 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
2 Học sinh đọc 
Học sinh thực hiện bảng con 2 HS lên bảng làm
3/. Bài mới (30’): 
Giáo viên ghi tựa:
Bài 1: Tính .
Cho HS làm bài 
à Giáo viên nhận xét : Sửa sai.
Bài 2 
 Giáo viên hướng dẫn Học sinh làm
Gv làm mẫu 
GV nhận xét và nêu
Bài 3: ( cột 1)
HD HS quan sát tranh và nêu KQ phép tính HS làm bài ( Cần HD HS yếu )
Giáo viên hướng dẫn: Khi thực hiện phép tính có 3 số , ta thực hiện cộng 2 số đầu trước được kết quả cộng tiếp với số thứ 3 .
Bài 4:
 Giáo viên cho HS QS t tranh.
â có 1 bạn thêm 3 bạn nữa là mấy bạn ? Em hãy lập phép tính vào vở .
à Giáo viên nhận xét .
4 Củng cố dặn dò
Trò chơi tìm phép tính có KQ là 4
Làm lại bài tập về nhà : ôn lại bài trên lớp
- Nhận xét tiết học
Học sinh làm vàobảng con 3 HS lên bảng làm 
Học sinh nhà làm vào tập 1 HS lên bảng làm 
Học sinh quan sát 
Học sinh thực hiện vào vở HS nối tiếp nêu 
Học sinh làm vào vở2HS lên bảng làm 
Hs trả lời
Học sinh thực hiện phép tính.
RÚT KINH NGHIỆM
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI : Ăên uống hàng ngày
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh biết được cần phải ăn, uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khoae3 mạnh . 
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống nhiều nước 
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân, ăn đủ no, uống đủ nước.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Mô hình phóng to trong SGK.( nếu có )
2/. Học sinh: - SGK.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån Định : 
2/ BÀI CŨ .
- Học sinh nêu các bước đánh răng đúng?
- Học sinh nêu các bước rửa mặt đúng?
- Nêu đánh răng, rửa mặt vào lúc nào?
3/. Bài Mới : (25’) 
a. Giới thiệu bài
-Cho HS chơi trò chơi con thỏ 
- Giáo viên ghi tựa :
HOẠT ĐỘNG 1 
Kể tên những thức ăn , đồ uốùng hàng ngày 
*cho HS yếu kể
Mục tiêu :Học sinh biết và kể tên những thức ăn , đồ uống thường dùng hàng ngày.
Thi đua tiếp sức: 
2 dãy ngồi tại chỗ kể những thức ăn hàng ngày trong gia đình .
Daỹ nào kể tên đối đáp liên tục sẽ thắng.
+ Giáo viên treo tranh trang 18:
Quan sát nêu nội dung tranh?
Con thấy em bé trong tranh như thế nào?
Dầu ăn cung cấp chất gì?
Chuối cung cấp chất gì?
Thịt, cá cung cấp chất gì?
Cơm cung cấp chất gì?
Theo em , em thích ăn thức ăn nào trong đây Trứng, cua , thịt cá , rau , quả . . . 
Không thích ăn : cá , gan , thịt gà, mỡ . . .
Vậy có những loại thức ăn nào mà con không thích ăn , hoặc chưa được ăn ?
à Giáo viên chốt ý: Tất cả những loại thức ăn : Cơm, Thịt , cá , trứng, cua, rau ,hoa quả . . . các em cần phải ăn để có đủ các chất đường, đạm, béo , chất khoáng , vitamin cho cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh.
à Giáo viên nhận xét:
HOẠT ĐỘNG 2: 
Quan sát nhận xét tranh SGK 
Mục tiêu : Học sinh biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
Giáo viên hướng dẫn Học sinh quan sát tranh và nêu nội dung từng bức tranh . Bức tranh nào không nên học theo bạn quan sát
Tập thể dục hàng ngày .Aên uống đủ chất.Aên uống đúng bữa . . .
=> Giáo viên nhận xét :
HOẠT ĐỘNG 3 : Thảo luận cả lớp
Mục tiêu :Học sinh biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào mới có sức khoẻ tốt để học tập và vui chơi
Chúng ta phải ăn uống như thế nào cho đầy đủ chất ?
Hàng ngày con ăn mấy bữa, vào lúc nào ?
Tại sao không nên ăn bánh , kẹo trước bữa ăn chính?
Theo em cần phải an uống như thế nào là hợp vệ sinh ?
à Chúng ta cần phải ăn khi đói, uống khi khát . Không nên ăn quà vặt trước bữa ăn chính , cần ăn đủ chất và đúng bữa .
=> Cần ăn uống đủ chất và đúng bữa 
4 .CỦNG CỐ DẶN DÒ
Muốn cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh chúng ta phải ăn uống như thế nào ?
Chuẩn bị : Bài 9: Hoạt động nghỉ ngơi
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hát
Học sinh tự nêu 
Học sinh tham gia trò chơi
HS thi kể
Học sinh tự nêu 
Học sinh quan sát tranh theo đôi bạn ngồi gần nhau
Học sinh ngồi thảo luận các câu hỏi Giáo viên yêu cầu 
Học sinh trình bày.
Học sinh tự nêu.
4 Học sinh khác nhắc lại nội dung bài.
HS nối tiếp nêu
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
 Bài 32 : oi – ai 
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái, từ ứng dụng, câu ứng dụng 
- Viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái, từ ứng dụng 
Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : sẻ ,ri ,bói cá, le le
II.Chuẩn bị:
 GV:Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
 HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh 
 1. Oån định
2.Bài cũ: 
 - HS đọc trên bảng con ;trưa ,nghi ngư, mua mía , trìa đỗ
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: ngựa tía, mùa dưa
3.Bài mới
 a. Giới thiệu 
à Hôm nay chúng ta học bài âm oi – ai ® ghi tựa
b. : Dạy vần oi (10’)
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ oi
- So sánh oi va
Lấy oi ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
- Cho HS lấy ng nghép trước oi và dấu sắc đặt trên oi
- Phân tích tiếng ngói:
Giáo viên đánh vần : Ng-oi-ngoi sắc ngói
GV quan sát tranh trong sách giáo khoa
- Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc 
*Vần ai 
Dạy tương tự
Cho HS so sánh oi với ai có gì giống và khác nhau
c. Đọc tiếng từ ứng dụng 
Ngà voi	gà mái
Cái cò bài vở
 - Học sinh đọc
Học sinh đọc lại toàn bài 
d.Hướng dẫn viết
 - Giáo viên viếtmẫu và HD HS viết : oi, ai ,ngói, gái 
TIẾT 2
 Luyện đọc
 - Cho HS đọc lại bài tiết 1
 - Cho học sinh xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi câu ứng dụng
Hát
HS đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
 - 3HS đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại tựa bài
HS nêu 
HS thực hiện
HS luyện đọc
HS thực hiện
Học sinh nêu
HS luyện đọc
Học sinh nêu
HS đọc đồng thanh,cá nhân
HS yếu đọc nhiều
Học sinh nêu
HS đọc thầm tìm tiếng có oi ,ai
HS đọc đồng thanh ,cá nhân
HS viết bảng con 
HS đọc đồng thanh ,cá nhân
HS yếu đọc nhiều
HS quan sát 
Học sinh đọc thầm tìm tiếng có vần oi ,ai 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Luyên nói 
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 67
Tranh vẽ gì?
Em biết các con vật nào trong số các con vật này?
Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?
Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?
Trong các con vật này con nào biết hót? Tiếng hót của chúng thế nào?
Luyện viết 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
 - Giáo viên viết mẫu và hướùng dẫn viết 
 - Quan sát giúp HS yếu
Củng cố dặn dòøá(5’)
- HS đọc lại bài
Thi tìm tiếng có vần vừa học
 -Nhận xét
 -Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, bá -Chuẩn bị bài vần ôi - ơi
HS thảo luận trả lời câu hỏi
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
HS đọc lại bài
HS thi tìm
RÚT KINH NGHIỆM
 .
TOÁN
 BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
 TIẾT : 29
I/. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
+ Biết làm phép tính cộng các phép tính trong bảng cộng 5 . 
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng 
- Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Mẫu vật, que tính, mẫu số, bộ thực hành 
2/. Học sinh : bộ thực hành , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ
Yêu cầu HS làm 
2+3= 1+2=
3+1= 2+2=
- Nhận xét bài làm. 
3/. Bài mới : (30’)
 Giới thiệu : Các em đã học phép công trong phạm vi 3 và 4, tiết tóan hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em phép cộng trong phạm vi 5
 a. PHÉP CỌÄNG , BẢNG CỌÄNG TRONG PHẠM VI 5(10’)
Bước 1: Hướng dẫn phép cộng : 4 + 1= 5
Vẽ mô hình tập hợp lên bảng:
Ô bên trái có mấy con cá?
Ô bên phải có mấy con cá? 
Vậy có 4 con cá thêm 1 con cá được mấy con cá?
=> Chỉ vào mô hình và hỏi 
Bốn thêm một được mấy ?
=> Ta viết 4 thêm 1 được 5 như sau:
4+1=5
Đọc mẫu: bốn cộng một bằng năm.
Bước 2 :
Hướng dẫn phép cộng 1+4=5
Giáo viên găn mẫu vật hình mũ
Ô bên trái có mấy cái mũ ?
Thêm 4 cái mũ nữa được mấy cái mũ ? 
=> Ta viết : 1 thêm 4 được 5 như sau:
1+4=5
Cô mời lớp đọc phép tính .
Bước 3:
Gíới thiệu các phép cộng : 3+2=5 và 2+3=5 các bước tương tự như giới thiệu phép tính 4+1=5 và 1+ 4=5
Bước 4:
 So sánh 4+ 1= 5 và 1+ 4= 5
 3+ 2= 5 và 2+ 3= 5
Cho HS đọc thuộc bảng trong phạm vi 5 -
Bài 1:Tính.
Yêu cầu HS làm bài.
Cho HS nhận xét bài bạn 
Bài 2 tính.
Giới thiệu phép tính dọc.
Nhắc lại cách đặt tính.
Gọi HS lên bảng sửa bài, nhận xét.
Bài 3: HS yếu ,TB làm ( cột 1 ,HS khá giỏi làm hết cả bài ) 
HS làm bài 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Cho HS quan sát tranh ghi phép tính thích hợp 
4 CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Giáo viên cho Học sinh đọc lại phép cộng trong phạm vi 5
Làm lại bài tập
 Chuẩn bị : Luyện tập
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Hs làm trên bảng con. 2HS lên bảng làm
Nhắc lại tên bài học 
HS quan sát trả lời câu hỏi
HS quan sát trả lời 
Cá nhân, đồng thanh.
HS lập phép tính cùng với GV.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
HS cùng thực hiện. 
Cá nhân, bàn , đồng thanh.
HS trả lời 
HS đọc 
HS làm vào vở HS nêu miệng
HS làm bảng con 
2 HS lên bảng làm bài
HS làm vào vở 2HS lên bảng làm 
HS làm bài
Học sinh lên bảng sửa bài .
HS thi đọc
RÚT KINH NGHIỆM:
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
HỌC VẦN
BÀI : ôi – ơi
I/. MỤC TIÊU :
Đọc vần ôi – ơi - trái ổi - bơi lội. Đọc được từ, câu ứng dụng. 
+ Viết đúng vần ôi – ơi - trái ổi - bơi lội . 
 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề:“Lễ hội’
- Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa , Mẫu vật, quả ổi, chữ mẫu 
2/. Học sinh: bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Hs đọc trên bảng con : oi , ngói ,nhà ngói , ai , gái , bé gái , ngà voi , bài vơ
Đọc cả bài 3trong SGK 
GV đọc chính tả “nhà ngói , bé gái”
3/. Bài mới 
Hôm nay , chúng ta sẽ học hai vần ôi - ơi 
Giáo viên ghi tựa .
a. Học vần ôi ơi (20’)
*- Nhận diện chữ: ôi 
Giáo viên viết chữ vần: ôi 
HS gép ôi
Vần ôi được tạo bởi mấy con chữ ? 
So sánh ôi – oi ( Khác : Vần ôi có âm ô)
Hãy tìm vần ôi ở bộ thực hành
*- Đánh vần :
Hãy tìm dấu ? ở bộ thực hành ghép trên ôi 
Giáo viên đọc mẫu : ổi 
Giáo viên yêu cầu HS: Nêu vị trí vần ôi? 
Học sinh đánh vần : ô - i – ôi -/ ổi
Giáo viên tranh : Trái ổi.
Hỏi : Đây là trái gì? Trái ổâi
Trái ổi có mầu gì? Trái có ổâi màu xanh.
Yêu cầu Học sinh đọc
Đọc mẫu : Trái ổi .
*Học vần ơi 
- Tương tự như ôi.
- So sánh : ơi và oi?
* 
b. Đọc từ ứng dụng 
Giáo viên viết 
Cái chổi ngói mới.
Thổi còi đồ chơi.
 Giải thích từ .
 Cho HS đọc từ ứng dụng 
c- Hướng dẫn viết bảng 
GV viết mẫu : ôi , trái ổi , ơi , bơi lôïi 
*QS giúp đỡ HS yếu 
 TIẾT 2
 a. luyện đọc 
Giáo viên m Cho HS đọc lại tiết 1.
b. Đọc câu ứng dụng 
 Treo tranh.
Em thấy gì trong tranh ?
-GV ghi câu ứng dụng 
Yêu cầu Học sinh đọc 
Giáo viên nhận xét , chỉnh sửa .
 c. Luyện nói 
Quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Tại sao em biết tranh vẽ về “Lễ Hội “? 
Ở quê em có những Lễ hội nào? Vào thời gian nào?
Ở Lễ hội người ta ăn mặc như thế nào?
Em đã được thấy Lễ hội gì ?
d. Luyện viết 
Cho HS viết bài 
4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ 
HS đọc lại bài 
Học sinh nêu thi tìm tiếng từ có vần ôi ơi 
à Nhận xét 
Học bài ,chẩn bị bài sau
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
- Hát 
 Học sinh đọc 
3 Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
- Học sinh nhắc lại
Học sinh thi tìm trên bộ chữ 
HS nêu
Học sinh thi đua tìm
Đọc cá nhân , bàn, đồng thanh.
HS quan sát trả lời 
Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh
*HS yếu đọc nhiều
HS nêu 
Học sinh đánh vần cá nhân, đồng thanh
HS khá giỏi giải nghĩa 1 số từ 
HS đọc thầm tìm tiếng có vần oi ,ôi
Học sinh viết bảng con 
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
*HS yếu đọc nhiều
Học sinh quan sát
HS đọc thầm tìm tiếng có vần oi ,ôi 
Đọc lại câu ứng dụng.
( cá nhân, đồng thanh )
Học sinh tự nêu .
Học sinh tự nêu tên lễ hội 
Học sinh viết vào vở 
HS đọc cá nhân, 
Học sinh thi tìm
RÚT KINH NGHIỆM
TOÁN
 BÀI : Luyện tập 
 TIẾT 	: 30
I/. MỤC TIÊU :
- Biết làm phép công trong phạm vi 5, học thuộc bảng cộng 5. 
- Biết biểu thị tình huống trong hình trong hình vẽ bằng phép tính 
- Rèn tính chính xác .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Nội dung bài học 
2/. Học sinh : Bảng con 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (
Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5?
Điền số ?
 1 + 3 = □ ; □ + 4 = 5 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
3 Học sinh đọc 
Học sinh thực hiện bảng con
3/. Bài mới : Luyện tập
a. Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa:
b. Thực hành 
Bài 1: Tính .
Giáo viên yêu cầu
Cho HS làm bài 
 Bài 2: Giáo viên hướng dẫn Học sinh làm bài tập số 2.
Khi thực hiện phép tính dọc các em viết các con số như thế nào?
 Bài 3
HS TB ,yếu làm dòng 1 HS khá ,giỏi làm cả bài 
Giáo viên hướng dẫn: Khi thực hiện phép tính có 3 số , ta thực hiện cộng 2 số đầu trước được kết quả cộng tiếp với số thứ 3.
Bài 5: Giáo viên treo tranh.
Yêu cầu Học sinh nhìn tranh và đặt đề toán bài a. 
Cô có 3 thêm 2 nữa là mấy ? Em hãy lập phép tính vào vở .
à Giáo viên nhận xét .
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ
 HS đọc lại bài 1
Làm bài tập về nhà bài tập 5 (phần b).
-Chuẩn bị : Số 0 trong phép cộng
Nhận xét tiết học
Học sinh nhắc lại 
HS làm bài nối tiếp nêu miệng 
HS nêu
HS làm bài bảng con 2 HS lên bảng làm
Học sinh thực hiện vào vở 
 3 H S lên bảng làm bài
Học sinh tham gia trò chơi 
Học sinh thực hiện phép tính 
2 Học sinh đọc
HS làm bảng con 1 HS lên bảng làm 
HS đọc
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
HỌC VẦN
Bài 34 : ui – ưi
 I Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ, câu ứng dụng
- Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: đồi núi
II Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh từ đồi núi, gửi thư
Vật mẫu : cái túi
Học sinh: 
 bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1 Oån định
 2 Bài cũ: vần ôi – ơi 
 -HS đọc bài trên bảng con ôi , ơi , trái ổi , bơi lội 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Học sinh viết: cái chổi, thổi còi, ngói mơí, đồ chơi
Nhận x

Tài liệu đính kèm:

  • docay - a- ay - T84.doc