Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 3

I. MỤC TIÊU.

 - Hs viết đúng các chữ: l , ê , e , o , b , h , ô.

 - Viết đúng nhanh đẹp.

 - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.

 II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.

 - Chữ mẫu phóng to.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S viết bảng con; Lê , hè.
- HS đọc lần lượt.
- Chữ O gồm một nét cong kín.
- Chữ O giống quả bóng bàn, quả trứng.
- HS phát âm theo.
- HS đọc bò lần lượt.
- B đứng trước O đứng sau.
- HS đánh vần lần lượt: từng em.
- HS viết vào bảng con.
- Giống nét cong
- Khác C cong hở, O cong kín- HS phát âm theo.
- HS đọc cỏ
- C đứng trước, O đứng sau,
- HS đánh vần lần lượt
- HS viết bảng con.
- HS đọc cá nhân , nhóm, tập thể.
- HS đọc lần lượt và nhắc lại cấu tạo tiếng
- HS thảo luận.
- HS viết vào vở : O , bò , 
 C , cỏ 
- Vó, bè
- Dùng để bắt cá.
- thường đặt ở ao, hồ, đầm
- Quê hương em không có vó bè
- Ở ao, hồ, đầm.
- HS thi nhau ghép 
-HS theo dõi và đọc bài
Rút kinh nghiệm bổ sung
Môn : Toán
Luyện tập
	Bài :
 I . MỤC TIÊU :
	* Giúp HS củng cố về.
 + Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
 + Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
 -Gọi HS đọc viết các số 1,2,3,4,5. 
2.Bài mới :
a . Giới thiệu bài: luyện tập .
b .Hướg dẫn hs luyện tập làm toán.
 * Bài 1: xem tranh viết số :
 - GV cho HS xem tranh ở SGK . GV nêu yêu cầu của bài tập . 
 * Bài 2 : Điền số tương ứng .
 - GV nêu yêu cầu của bài .
 * Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
 - GV cho HS đọc thầm và nêu kết quả .
 * Bài 4. Viết số :
 - GV cho HS viết số 1,2,3,4,5.
 * Trò chơi :
 - GV tổ chứ cho HS chơi trò chơi đoán sốvà làm bài tập xếp số theo thứ tư từ nhỏ đến lớn.
3. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
- Nêu gương.
 4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau : Bé hơn Dấu ( < )
5’
1’
25’
3’
1’
- HS đọc và viết vào bảng con các số 1,2,3,4,5.
 - HS đọc số và viết số vào tranh.
 - HS làm bài rồi chữa bài.
 -HS điền số vào ô trôùng rồi nêu kết quả.
 - HS viết vào vở bài tập .
 - HS thực hành chơi . khi đoán số ra rồi thi nhau xếp số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
Thứ ba, ngày 19 tháng 09 năm 2006
Môn : Toán
Bé hơn, dấu <
 Bài 	:
I. MỤC TIÊU:
	* Giúp HS:
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ Bé hơn” dấu <, khi so sánh các số lượng.
 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn, tương tự các nhóm đồ vật trong các tranh vẽ của bài học này.
 - Các tấm bìa ghi từng số : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và tấm bìa ghi dấu bé (< ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết các số : 1,2,3,4,5
- GV nhận xét.
2. Bài mới.
 a. Nhận biết quan hệ bé hơn
* Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật, rồi so sánh các số chỉ số lượng.
 * Tranh 1: 
- Bên phải có mấy ô tô?
- Bên trái có mấy ô tô?
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không?
- GV cho HS nhìn tranh đọc:
- GV dùng nhiều tranh để hình thành cho HS quan hệ bé hơn
* GV giới thiệu: “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”
- Ta nói 1 bé hơn 2, viết như sau: 1<2
b. Giới thiệu dấu bé <
- GV giới thiệu dấu bé < đọc là bé hơn.
- GV chỉ vào 1 < 2
c. Thực hành.
- Bài 1: GV giúp cho hs nêu cách làm
- Bài 2: GV cho HS quan sát tranh và nêu cách làm bài chẳng hạn:
 Bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết : 3 < 5
 Cho HS làm vào vở. 
- Bài 3: Viết dấu < vào ô trống
- Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
 Nối ô trống với số thích hợp
- Tổ chức hs thi làm bài theo tổ.
3. Củng cố.
- GV nêu: Một bé hơn mấy?
 Hai Bé hơn mấy?
 Bốn bé hơn mấy?
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Lớn hơn, dấu > 
5’
10’
15’
4’
1’
- HS viết vào bảng con.
- Bên phải có 2 ô tô.
- Bên trái có 1 ô tô.
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.
- HS nhìn tranh đọc.
- HS đọc 1 bé hơn 2.
- HS viết dấu bé.
- HS làm bài rồi chữa bài.
- HS làm bài rồi chữa.
- HS thi nhau làm bài theo tổ .
+ Tổ nào làm nhanh thì thắng.
 2 3
 1 < 2 < 
 4 5
 3 < 4 < 5 
- Một bé hơn hai.
- Hai bé hơn ba.
- Bốn bé hơn năm.
 Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn : Học vần
 Ô Ơ
	Bài 10: 
I. MỤC TIÊU.
 - HS đọc và viết được Ô , Ơ , Cô , Cơ.
 - Đọc được câu ứng dụng bé có vở vẽ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa các đồvật mẫu, các từ khóa : Cô , cờ.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng: Bé có vở vẽ.
 - Luyện nói : Bờ hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC,
1.Kiểm tra bài cũ.	
 - Cho 2 HS đọc viết : o , c , bò , cỏ.
 - 1 HS đọc mẫu câu ứng dụng.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 2. Bài mới.
 a. Giới thiệu: Ô , Ơ
 - GV cho hs xem tranh rút ra âm mới: Ô,Ơ
 b. Dạy chữ ghi âm.
 - Nhận diện Ô
 - Chữ Ô gồm chữ O và dấu mũ.
 - So sánh Ô với O.
* Phát âm và đánh vần:
 + GV phát âm Ô.
 + GV viết bảng ( cô ) đọc ( cô )
* Đánh vần:
 + Vị trí của các chữ trong tiếng : Cô
 + đánh vần: Cô: Cờ – ô – cô.
* Viết chữ C , Cô
Ô CÔ 
 + Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Nhận diện Ơ
- Chữ Ơ gồm một nét cong kín, thêm nét râu
 - So sánh Ơ với O.
* Phát âm và đánh vần:
 + GV phát âm Ô.
 + GV viết bảng ( cô ) đọc ( cô )
* Đánh vần:
 + Vị trí của các chữ trong tiếng : Cô
 + đánh vần: Cô: Cờ – ô – cô.
* Viết chữ C , Cô
Ô CÔ 
 + Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
 - Nhận diện Ơ
 - Chữ Ơ gồm một nét cong kín, thêm nét râu
 - So sánh Ơ với O.
* Phát âm và đánh vần:
 + GV phát âm Ơ.
 + GV viết bảng ( cờ ) đọc ( cờ )
* Đánh vần:
 + Vị trí của các chữ trong tiếng : Cô
 + đánh vần: Cờ: Cờ – ơ – cờ.
* Viết chữ Ơ , Cờ
 Ơ CỜ 
 + Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
c. Đọc tiếng ứng dụng.
 -GV viết bảng;
 hô hồ hổ 
 bơ bờ bở
 Tiết 2
 3. luyện đọc.
- Luyện đọc các âm tiếng từ ở tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng.
+ GV cho hs thảo luận về tranh minh họa.
 Bé có vở vẽ.
 - Luyện viết:
+ GV cho hs viết : ô , ơ , cô , cờ vào vở tâïp viết
 - GV nhận xét.
 - Luyện nói theo chủ đề: Bờ hồ.
 - Trò chơi ghép tiếng từ
 4. Củng cố.
- GV cho hs đọc bài ở SGK
- GV cho hs tìm tiếng mới, có âm vừa học.
 5. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 11
- Nhận xét nêu gương
5’
30’
30’
3’
2’
- 2 HS đọc viết ; o, b , bò , bỏ
- 1 HS đọc: Bò bê có bó cỏ.
+ Giống: Chữ O
+ Khác: Ô thêm dấu mũ.
- HS phát âm theo.
- HS đọc Cô
- C đứng trước Ô đứng sau.
- HS đọc lần lượt.
- HS viết bảng con.
+ Giống: Đều có chữ O
+ Khác: Ơ thêm dấu .
- Hs phát âm theo.
- Hs đọc Cờ
- C đứng trước Ơ đứng sau.
- Hs đọc lần lượt.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc lớp dãy, bàn, cá nhân
- Hs đọc lần lượt.
- Hs thảo luận.
- Hs đọc câu ứng dụng.
- HS thực hành
- HS thi nhau nói
- HS đọc lần lượt: 
 Bô , nô , lô..
 Lờ , cờ , mơ ..
 Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn : Thủ công
 Xé, dán hình vuông, hình tròn
	Bài	:	
I. MỤC TIÊU.
- Hs làm quen với kĩ thật xé, dán giấy để tạo hình.
- Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối .
II. CHUẨN BỊ.
* GV:- Bài mẫu xé dán hình vuông, hình tròn.
	- Hai tờ giấy màu khác nhau.
	- Hồ dán, giấy trắng làm nền.
	- Khăn lau tay.
 	* HS	- Giấy nháp kẻ ô, giấy thủ công.
	- Hồ dán bút chì.
	- Vở thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 2. Bài mới.
 a. Giới thiệu: Xé dán hình vuông, hình tròn.
 b. Hướng dẫn quan sát.
- Các em hãy quan sát và phát hiện một số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông, hình tròn.
c. Hướng dẫn mẫu:
 * Xé và dán hình vuông.
- GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé.
- Lấy một tờ giấy thủ công đánh đấu, đếm ô và vẽ một hình vuông, có canh 8 ô.
 * Vẽ và xé hình tròn
- GV đánh dấu, đếm ô và vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô. Sau đó xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu.
- Lần lượt xé 4 góc vuông, sau đó xé dần dần thành hình tròn.
 * Hướng dẫn dán hình.
- Xếp hình cân đối.
- Bôi một lớp hồ mỏng phía sau, đều.
 d. thực hành:
- GV cho HS thực hành
- GV theo dõi nhắc nhở.
 3. Củng cố:
- Gv cho hs trình bày sản phẩm trước lớp.
- Nhận xét tiết học.
- Đánh giá sản phẩm.
 4. Dặn dò:
- Hs chuẩn bị một số tờ giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, hồ dán, để học bài xé dán quả cam.
-Trình bày : thước, giấy nháp, giấy thủ công, hồ dán, vở thủ công.
- Ông trăng tròn,..
- Viên gạch hoa,
Hs có thể trả lời nhiều dạng khác nhau.
- Hs quan sát .
- Lấy giấy nháp kẻ ô.
- HS dùng giấy,bút, hồ để thực hành.
- Hs trình bày sản phẩm.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn	: TNXH
 Nhận biết các vật xung quanh
	Bài	:
I. MỤC TIÊU.
	* Giúp hs biết :
 - Nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh.
 - Hiểu được: Mắt, mũi, tai, lưỡi, tay ( da ) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
 - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận đó của cơ thể.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Các hình có trong bài 3 SGK
 - Một số đò vật như: Bông hoa hồng hoặc xà phòng thơm, nước hoa, quả bóng, quả mít. ..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Giới thiệu bài.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: quan sát tranh ở SGK, mô tả được một số vật xung quanh.
 * Bước 1: Gv chia hs thành cặp đôi.
- GV hướng dẫn hs quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn.
 * Bước 2: 
- GV cho hs mô tả lại từng vật, đứng trước lớp.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
 * Mục tiêu: Biết được vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh.
 - Bước 1: 
- GV hướng dẫn cách đặt câu hỏi để hs thảo luận nhóm.
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật.
 -Bước 2: 
- GV cho hs nêu một hoặc nhiều câu hỏi để HS trả lời.
- GV nêu câu hỏi để hs trả lời.
 + Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
 + Điều gì xảy ra nếu tai của ta bị điếc?
 + Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác.
- GV kết luận.
3. Củng cố:
- Cho hs kể các vật xung quanh ta mà các em biết
4. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 4
15’
15’
4’
1’
- HS thảo luận và nói với nhau nghe
- Hs lần lượt mô tả
- GV hướng dẫn cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm.
- HS lần lượt thay nhau trả lời câu hỏi hs đặt ra.
- HS trả lời theo ý thích.
+ Mắt ta bị hỏng ta sẽ không nhìn thấy.
+ Tai bị điếc sẽ không nghe được.
+ Lưỡi, mũi, da mất cảm giác thì ta không nếm được, không ngữi được và không nhận được sự nóng hay lạnh, cay hay ngọt.
- HS nhận xét bổ sung.
- Bàn ghế , ti vi, ấm chén , con mèo, con chó, trống, bánh kẹo, bong bóng, bông hoa 
 Rút kinh nghiệm bổ sung
 Thứ tư, ngày 20 tháng 09 năm 2006
Môn : Toán
 Lớn hơn , dấu lớn >
	Bài	:	
I. MỤC TIÊU.
 - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số .
 - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5, theo quan hệ lớn hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Các nhóm đồ vật, mô hình phù hợp với các tranh vẽ SGK.
 - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa ghi: 1,2,3,4,5. Và tấm bìa ghi dấu >
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết dấu bé (<) vào bảng con.
- Gọi 2 HS nêu cách giải bài 4 SGK ( trang 18)
2. Bài mới:
a. Nhận biết quan hệ lớn hơn.
- V hướng dẫn hs quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đối tượng rồi so sánh các chữ số
 * Tranh 1:
- Bên trái có mấy con bướm?
- Bên phải có mấy con bướm?
- Hai con bướm nhiều hơn 1 con bướm không?
 * Tranh 2:
-GV cho hs quan sát tranh 2 và nêu:
- GV nêu hai con bướm nhiều hơn một con bướm. 3 hình tròn nhiều hơn 2 hình tròn.
 * Ta nói: Hai lớn hơn một.
 Ba lớn hơn hai.
 Viết: 2 > 1
 3 > 2
- GV chỉ vào và đọc.
- GV cho hs nhận xét sự khác nhau của dấu bé dấu lớn ( )
b. Thực hành.
+ Bài 1: GV hướng dẫn viết 1 dòng dấu >
+ Bài 2: GV hướng dẫn nêu cách làm bài
 VD: so sánh số quả bóng bên trái với số quả bóng bên phải rồi viết kết quả so sánh: 5 > 3
+ Bài 3: GV cho hs nhìn so sánh viết kết quả
+ Bài 4: Cho hs nêu yêu cầu của bài.
+ Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp.
- GV chia lớp thành hai nhóm, thi nhau nối số với ô trông, ai nhanh hơn sẽ thắng.
3. Củng cố, 
- GV nhắc lại nội dung bài học.
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau: Bài luyện tập,
- Nhận xét nêu gương
- Cả lớp viết vào bảng con dâu<
- Viết dấu bé vào ô trống.
+ Chẳn hạn: 1 < 2 4 < 5
-H quan sát.
- Bên trái có 2 con bướm.
- Bên phải có 1 con bướm.
- 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
- 3 hình tròn nhiều hơn 2
- HS đọc theo
- Khác tên gọi và khác nhau về cách sử dụng.
- HS viết vào vở bài tập.
- HS làm bài rồi chữa bài vào vở bài tập.
- HS viết kết quả rồi chữa bài.
- Viết dấu lớn vào ô trống 
 hs làm bài rồi chữa bài.
- HS thi nhau làm bài trên bảng.
 Tổ1
 2 > 3 > 
 1 2 3 4 5
 4 > 5 > 
 Tổ2
Rút kinh nghiệm bổ sung,
	Môn : Học vần.
 Ôn tập
	Bài	:
I MỤC TIÊU.
 - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê , h , v , o 
C , ô , ơ .
 - Đọc duúng các từ ngữ và các câu ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “ Hổ”
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Bảng ôn.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng: Bé vẽ cô, bé vẽ cờ, truyện kể hổ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS đọc viết chữ ô, ơ các tiếng khóa cô, cờ và đọc một số từ ứng dụng của bài 10.
- Gọi 1 hs đọc câu ứng dụng. 
2. Bài mới .
a. Giới thiệu bài: Ôn tập.
- GV cho hs nhắc lại tuần vừa qua chúng ta đã học âm gì mới?
- GV viết lên bảng ôn tập.
b. Ôn tập:
 * Các chữ và đọc âm vừa học.
- GV đọc.
- GV cho HS chỉ và đọc âm
 * Ghép chữ thành tiếng.
- GV cho HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang
 * đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV cho hs đọc các từ ngữ ứng dụng.
 lò cò ; vơ cỏ
- Tập viết:
+ GV hướng dẫn HS tập viết các từ:
lò cò vơ cỏ
 lò cò ; vơ cỏ
- GV và hs nhận xét.
 Tiết 2
3.Luyện tập.
- Luyện đọc
-+ GV cho hs nhắc lại bài ôn ở tiét 1
+ Câu ứng dụng:
- GV cho hs thảo luận tranh minh họa
- Luyện viết:
+ GV cho HS viết vào vở
- Kể chuyện: Mèo và hổ.
- GV kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho HS kể chuyện theo tranh
+ Cho đại diện nhóm , mỗi em kể 1 tranh theo nội dung câu chuyện.
+ Cho đại diện nhóm kể toàn bộ câu chuyện.
- GV và hs nhận xét.
- GV nêu ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
4.Củng cố
- GV cho HS đọc bài ở SGK.
- GV cho HS tìm chữ mới có âm vừa học
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 12.
- Nhận xét nêu gương
5’
30’
30’
4’
1’
- HS1 viết: ô và đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở.
- Hs2: Đọc Bé có vở vẽ.
- b , u , l , h , c , e , ê , o , ô , ơ
- HS chỉ .
- HS đọc lần lượt.
- HS đọc: bề , bế , bễ , bể , bệ.
- H đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS viết vào bảng con.
- HS lần nhắc lại các tiếng trong bảng ôn tập
- HS thảo luận tranh.
- HS đọc câu ứng dụng:
 Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- HS viết vào vở tập viết
- HS theo dõi câu chuyện.
- Đại diện nhóm kể từng đoạn.
- HS cử đại diện kể lại nội dung câu chuyện theo tranh.
- HS lần lượt đọc.
- HS thi nhau tìm
 Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn : Đạo đức.
 Gọn gàng sạch sẽ
	Bài	:
I MỤC TIÊU.
	* HS hiểu được:
 - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG.
 - Vở bài tập đạo đức.
 - Bài hát “rữa mặt như mèo” nhạc và lời Hàn Ngọc Bích.
 - Bút chì hoặc sáp màu, lượt chải đầu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho hs tự giới thiệu và tên của mình
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: Gọn gàng, sạch sẽ
b. Hướng dẫn các hoạt động.
 * Hoạt động 1:
- GV cho hs tìm và nêu bạn nào trong lớp hôm nay gọn gàng sạch sẽ.
- GV yêu cầu hs trả lời: Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ?
 * Hoạt động 2:
- GV giải thchs yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu hs giải thích bài tập,
+ Tại saoem cho bạn mặc gọn gàng sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng sạch sẽ?
 * Hoạt đôïng 3.
 HS làm bài tập 2:
- GV yêu cầu HS chọn một bộ quần áo đi họcphù hợp cho bạn nam, một bộ cho bạn nữ 
- GV cho hs làm bài tập nối tranh.
3.Củng cố:
- GV kết luận:
+ Quần áo đi học cần phải lành lặng, sạch sẽ, gọn gàng.
+ Không mặc quầ áo nhàu nát, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn, hôi, xộc xệch đến lớp.
4. Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị hôm sau: Học tiết 2
5’
1’
8’
8’
10’
2’
1’
- HS tự giới thiệu họ và tên của mình 
- HS thảo luận và nêu tên những bạn gọn gàng sạch sẽ.
- Tóc chải gọn gàng, quần áo sạch sẽ 
- HS làm việc cá nhân.
- Hs trình bày theo ý thích.
- HS chọn theo yêu cầu của Gv 1 bộ đi học cho bạn nam, 1 bộ cho bạn nữ.
- HS trình bày bài làm của mình.
Rút kinh nghiệm bổ sung
	 i a
Thứ năm, ngày 21 tháng 09 năm 2006
Môn : Học vần
	Bài	:
I MỤC TIÊU.
 - HS đọc và viết được : i , a , bi , cá .
 - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở kẻ ô li.
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Lá cờ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ) các từ khóa : bi , cá và câu ứng dụng : Bé Hà có vở ô li 
 - Luyện nói : Lá cờ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Tiết 1.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS viết lò cò, vơ cỏ
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài : i.
- GV cho HS đọc.
b. Dạy chữ ghi âm
 * Nhận diện:
- GV cho HS nhận diện chữ i.
 i: Nét xuyên phải và nét móc ngược
 i: Giống cái móc câu 
 * Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu i.
- GV viết trên bảng bi đọc bi.
- Vị trí b và i của chữ bi
- Đánh vần: bờ – i – bi
 i bi
 *. Hướng dẫn viết : i , bi
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình.
 * Nhận diện :
- GV cho HS nhận diện a , đánh vần ca.
- Vị trí của chữ ca .
- Đánh vần : cờ – a – ca.
 * Đọc tiếng:
- GV viết các từ ngữ lên bảng:
 bi vi li
 ba va la
 bi ve ba lô
- GV cho hs đọc trơn các tiếng,từ .
a ca
 * Luyện viết:
- GV và HS nhận xét chữa lỗi.
 Tiết 2.
3. Luyện tập :
- Luyện đoc: luyện đọc lại âm, tiếng , từ ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng .
 + GV cho HS thảo luận tranh .
 Bé hà có vở ô li .
 * Luyện viết :
- GV cho HS viết vào vở.
 * Luyện nói: 
- GV nêu: 
 + E m thường thấy lá cờ ở đâu ? vào lúc nào? 
- GV cho hs thi nhau vẽ lá cờ.
4. Cũng cố:
- GV chỉ bảng cho hs đọc bài ở SGK .
- Cho HS tìm tiếng mới có âm vừa học .
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài hôm sau : Bài 13.
- Nhận xét - nêu gương .
- HS1: Đọc viết lò cò
- HS2: Đọc viết vơ cỏ
- Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-HS lần lượt đọc
- HS phát âm theo.
- HS đọc bi
- b đứng trước, i đứng sau,.
- HS lần lượt đánh vần
- HS viết vào bảng con .
- C đúng trước , a đướng sau.
- HS đánh vần lần lượt cá nhân,tập thể.
- HS đọc cá nhân , nhóm, tổ , tập thể. Kết hợp phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân , tập thể .
- HS thảo luận tranh 3 Đọc câu úng dụng.
-HS viết vào vở tập viết.
-Lá cờ thường có vào những ngày lễ,thứ hai hàng tuần chào cờ.
- HS thi nhau vẽ lá cờ.
- HS đọc lần lượt cá nhân , tổ, tập thể.
- HS thi nhau tìm.
Rút kinh nghiệm bổ sung
Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm 2006
Luyện tập
Môn : Toán
	Bài	:
I. MỤC TIÊU.
	* Giúp HS :
 - Cũng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn, về sử dụng các dấu , Và các từ “bé hơn” “lớn hơn” khi so sánh hai số.
 - Bước đầu sử dung quan hệ giữa bé hơn và lơn hơn khi so sánh hai số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS đọc và ghi dấu vào ô trống 
( bài 4 trang 20 )
- GV cùng hs nhận xét.
2. Bài mới.
 a. Giới thiệu: Luyện tập
 b. Hướng dẫn hs làm bài.
* Bài 1: 
- GV hướng dẫn hs làm bài 	
- GV hướng dẫn hs nhận xét bài làm của bạn.
* Bài 2:
- GV cho hs nêu cách làm bài:
 VD: Xem tranh mẫu so sánh số thỏ với số củ, rồi viết kết quả so sánh.
 4 > 3 3 < 4
- GV và hs nhận xét bài làm của bạn.
* Bài 3: 
- Gv hướng dẫn nêu cách làm bài.
+ Hướng dẫn HS dùng bút chì màu để nối số với o

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc