Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 27

I. MỤC TIÊU:

 - HS đọc đúng nhanh cả bài “ Hoa ngọc lan “

 - Đọc các từ ngữ : Hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, khắp,

sáng sáng xoè ra.

 - Luyện ngắt hơi sau dấu chấm, dấu phẩy .

 - Ôn các tiếng có vần : ăm , ăp .

 + HS tìm được tiếng có vần : ăm, ăp trong bài

 + Nói câu chứa tiếng có vần : ăm, ăp

 - Hiểu :

 - HS hiểu được nội dung bài : Tình cảm của em bé đối với cây “Hoa ngọc lan”

 - Học sinh chủ động nói theo đề tài : Kể tên các loại hoa em biết .

II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bộ chữ học vần

 - Một số loài hoa : cúc, .

 

doc 30 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giữa trang sau dấu chấm phải viết hoa . 
* Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài 
+ GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi , đánh vần những tiếng khó .
+ Gv thu vở chấm nhận xét . 
 3. Luyện tập
* Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
* Bài 2 : Điền vào chỗ trống ăm hay ăp 
Gọi HS đọc yêu cầu .
 + Cho HS nêu , HS lên bảng điền 
*Bài 3 : Điền c hay k 
GV : Viết K khi trước âm vần bắt đầu bởi e , ê , I . 
 4-Củng cố :
- Hôm nay các em viết bài gì ? 
- Nêu tiếng có âm đầu là K 
 5-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con
- Chuẩn bị bài sau
 Hoạt động của học sinh
`- Hs mang vở lên chấm 
- HS điền 
- 3-5 HS đọc lại 
- HS nêu : Ngoại , rộng rãi , loà xoà , hiên , thoang thoảng , khắp vườn . 
- HS phân tích 
- Cả lớp ghi vào bảng con 
- Cả lớp chép vào vở 
- HS đổi vở 
- HS soát lỗi 
-Điền vần ăm hay ăp 
- HS lên bảng điền 
- HS lần lượt lên bảng điền
- HS nhắc lại 
- Viết bài : Nhà bà ngoại 
- HS nêu 
Tiết 3 : TẬP VIẾT
Tô chữ hoa :E, Ê, G
I-MỤC TIÊU : 
 	- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : E, Ê,G
	- Viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp , các từ ngữ : chăm học, khắp vườn . vườn hoa , ngát hương
	- Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đẹp .
	- GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Chữ mẫu , bảng phụ 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Hoạt động của giáoviên
1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS viết : Gánh đỡ , sạch sẽ .
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ viÕt các chữ E , Ê, G và tập viết các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc 
b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : 
* Hướng dẫn tô chữ E, Ê 
- GV treo bảng có viết sẵn chữ hoa E Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết .
 - Chữ E hoa có mấy nét ?
- Hướng dẫn tô chữ e hoa : Điểm đặt bút bắt đầu từ dòng kẻ ngang 1 ( từ trên xuống ) sau đó các em tô theo nét chấm điểm kết thúc của chữ nằm trên dòng kẻ ngang 5 ( Từ trên xuống ) , GV vừa nói vừa tô chữ trong khung . 
- GV chỉ vào chữ mẫu , yêu cầu học sinh so sánh E , Ê .
- Dấu mũ chữ ê điểm dừng bút từ ô ly thứ 2 của dòng kẻ ngang trên đưa bút lên và đưa bú xuống theo nét chấm .
Cho HS viết vào bảng con .
c-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng phụ , yêu cầu Hs đọc bài viết .
 + Phân tích tiếng chăm , khắp ? 
+ Cho lớp đồng thanh bài viết.
- Cho HS tập viết vào bảng con .
+ GV nhận xét , chỉnh sửa lỗi cho HS . 
*Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa G : 
- GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa G
- Chữ G gồm những nét nào ?
- Chữ G Được viết theo kiểu chữ gì ?
- GV nêu quy trình viết 
Chữ G là 1 trong 2 chữ có chiều cao lớn nhất ( 4 đơn vị chữ viết ). Viết như viết C ( Giống cề hình dáng kích thướt ), về cuối nét không có nét lượn xuống mà dừng lại giao điểm đường kẻ ngang 3 và đường kẻ dọc 5 . Viết nét khuyết dưới tè điểm kết thúc nét 1 viết tiếp nét khuyết dưới . Điểm dừng bút là giao điểm giữa đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6 .
-Gọi HS nhắc lại cách viết . 
- Cho HS luyện viết bảng con chữ G 
- Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ :
- Gv treo bảng viết sẵn các từ ứng dụng .
+ Cho HS đọc và phân tích ươn , ương . 
+ Cho lớp viết vần vào bảng con , nhận xét 
-Hướng dẫn viết từ ngữ : Vườn hoa , ngát hương : 
- Cho lớp viết vào bảng con , nhận xét .
d-Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
 - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
 - Cho HS viết bài vào vở .
+ GV nhắc nhở kịp thời cho HS ngồi chưa đúng tư thế .
+ Quan sát , uốn nắn , sữa chữa kịp thời cho HS viết sai .
+ Thu vở chấm một số bài , nhận xét , khen ngợi những HS viết đẹp , có tiến bộ .
 4- Củng cố : 
 Gọi HS tìm và viết thêm những tiếng có vần ăm , ăp .
+ Khen ngợi nhóm , tổ có tiến bộ .
 5- Nhận xét -Dặn dò 
 - GV nhận xét tiết học , tuyên dương , nhắc nhở kịp thời cho HS .
Về nhà luyện viết phần B .
Hoạt động của học sinh
- 1HS viết 
- 3HS mang vở tập viết
- Cả lớp chú ý quan sát GV hướng dẫn chữ E Chữ E có 1 nét liền không nhấc bút 
- Học sinh vừa quan sát , vừa theo dõi , dùng tay viết trên không trung để định hình cách viết .
-Chữ Ê như chữ E như có thêm mũ 
- HS viết vào bảng con 
E , Ê nhận xét .
- HS đọc : ăm , ăp , chăm học , khắp vườn .
- 2 HS phân tích 
- Cả lớp đồng thanh vần , từ ứng dụng .
- Cả lớp tập viết vần , từ ngữ vào bảng con .
- Lớp quan sát theo dõi giáo viên hướng dẫn tô chữ G
Khi quan sát , HS có thể dùng ngón tay viết lên không trung để định hình cách viết .
- HS viết vào bảng con 
- HS phân tích 
-Lớp viết vào bảng con nhận xét 
- Ngồi thẳng lưng , ngực không tì vào bàn , mắt cách vở 30 cm .Cả lớp viết vào vở tập viết .
- Thi đua giữa các tổ . Tổ nào có nhiều từ đúng thì thắng cuộc .
Tiết 4 :ĐẠO ĐỨC
Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
	* Giúp học sinh hiểu :
 	- Cần nói lời cảm ơn khi người khác quan tâm giúp đỡ , cần xin lỗi lhi mắc lỗi , làm phiền người khác .
	- Biết cảm ơn xin lỗi là tôn trọng bản thân , tôn trọng người khác .
	- Học sinh có thái độ tôn trọng những người xung quanh .
	- HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày . 
II-TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN .
 	- Một quyển truyện tranh cho trò chơi sắm vai .
 	- Một số bìa giấy làm nhị hoa và cánh hoa .
III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáoviên
1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS trình bày theo nội dung câu hỏi.
- Nếu đi học muộn em sẽ nói gì với thầy cô giáo ? 
 - Trong giờ học em được bạn giúp cho mượn bút , em sẽ nói gì với bạn ? 
 + GV nhận xét.
 3- Bài mới : 
a- Hoạt động 1: Làm bài tập 3 .
 - Yêu cầu HS nêu cách ứng xử theo các tình huống bài tập 3 .
 - Theo từng tình huống yêu cầu HS trình bày kết quả :
 Ø Kết luận :
 + Tình huống 1 : : Nhặt hộp bút lên trả bạn nói lời xin lỗi .
 + Tình huống 2 : Cần nói lời cảm ơn vì bạn đã giúp đỡ mình .
b Hoạt động 2 : Trò chơi sắm vai : 
 - GV đưa ra tình huống :
 “ Thắng mượn quyển truyện tranh của Nga về nhà đọc . Thắng sơ ý để em làm rách 1 trang . Hôm nay, Thắng mang sách đến trả cho bạn” 
 + Theo em : Bạn Thắng nói gì với Nga và Nga sẽ trả lời ra sao ?
 ØKết luận : 
 - Bạn Thắng cần cảm ơn về quyển sách và thành thật xin lỗi bạn Nga vì đã làm hỏng sách .
 - Nga tha lỗi cho bạn và nói “ không có gì , bạn đừng lo “ .
c. Hoạt động 3: Chơi “ ghép cánh hoa nào vào nhị hoa” 
- Phát cho mỗi nhóm ( 4 em ) 1 nhị hoa , “ cảm ơn , một nhị hoa “ xin lỗi “ cùng với những cánh hoa ghi rõ tình huống liên quan .
 Yêu cầu ghép cánh hoa vào nhị sao cho phù hợp . 
+ Cho HS ghép chẳng hạn :
- Khi em, bị đau, sơ ý, làm bạn, mai Uyên , cho Bình , mượn bút , bình nói lời 
- GV nhận xét và kết luận đúng sai về các bông hoa vừa ghép 
 4- Củng cố : 
 - Hôm nay , em học bài đạo đức gì ? 
 - Khi nào em nói lời cảm ơn ?
 - Khi nào em nói lời xin lỗi ?
 5-Nhận xét , dặn dò
 - Nhận xét tiết học , tuyên dương những cá nhân , nhóm HS có tinh thần học tập tốt .Các em cần thực hiện tốt những điều đã học
- Xem bài : Chào hỏi và tạm biệt
 Hoạt Hoạt động của học sinh
- Xin lỗi thầøy cô giáo vì đi muộn .
 - Cảm ơn bạn vì được bạn giúp đỡ .
- Từng HS làm bài tập theo từng tình huống và trả lời .
- Từng cặp HS thực hiện diển vai và tự nêu tình huống ứng xử
- Các nhóm độc lập làm việc .
- Trình bày sản phẩm của nhóm mình .
- Lớp nhận xét .
+ Nói cảm ơn : Mai Uyên cho bình mượn bút , Bình nói lời cảm ơn .
Nói xin lỗi : Khi em sơ ý làm bạn bị đau . 
- Cảm ơn và xin lỗi 
- Khi được người khác giúp đỡ 
- Khi làm phiền lòng người khác 
 . 
Thứ tư ngày 21 tháng 03 năm 2009
	Tiết 1,2: TẬP ĐỌC
Ai dậy sớm
I. MỤC TIÊU:
	- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Ai dậy sớm “ 
 	- Đọc đúng các từ ngữ : Dậy sớm , , lên đồi , đất trời , chờ đón. Đạt tốc độ 25-30 tiếng / phút . 
	- Ôn các tiếng có vần ươn , ương 
 	+ Phát âm đúng các tiếng có vần ươn , ương .
 	+ Nói được câu chứa tiếng có vần ươn , ương .
	- Hiểu :
 	+ Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ : vừng đông , đất trời .
	+ Hiểu được nội dung bài thơ : Cảnh buổi sáng rất đẹp , ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy .
	- HS chủ động nói theo đề tài : Những việc làm vào buổi sáng 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Tranh minh hoạ bài tập đọc và Bộ chữ học vần 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hoạt động của giáoviên
1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi 
- Nụ hoa lan được tả như thế nào ? 
- Hoa lan thơm như thế nào ?
- Viết từ : hoa lan , lá dày , lấp ló 
- GV nhận xét ghi điểm 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Hôm nay các em học bài : Ai dậy sớm . 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
* GV đọc mẫu lần 1 : Giọng đọc nhẹ nhàng , tình cảm , vui . 
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- Luyện đọc từ ngữ : dậy sớm , ra vườn , lên đồi đất trời , chờ đón .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng “sớm , vườn” , rồi dùng bộ chữ ghép lại 
- Luyện đọc câu 
- Luyện đọc toàn bài .
- Thi đọc giữa các tổ . 
- GV nhận xét ghi điểm 
*Ôn các vần : ươn , ương
- Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương.
- Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần ươn , ương .
- Chia lớp thành 2 nhóm .
- Cho lớp xem 2 bức tranh SGK 
- Gọi 2 HS đọc 2 câu mẫu , mỗi nhóm nói 1 vần 
-GV nhận xét tuyên dương 
(TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 .
- Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi :
+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ? 
- Gọi HS đọc khổ thơ 2 ; 
 - Ai dậy sớm chạy ra đồng thì điều gì chờ đón em ? 
- Gọi HS đọc khổ thơ cuối 
+ Cả đất trời chờ đón em ở đâu ? 
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV nhận xét ghi điểm ? 
- HD học thuộc lòng ( Theo phương pháp xoá dần ) 
- GV nhận xét ghi điểm 
*Luyện nói : Nói những việc làm vào buổi sáng 
- GV nhận xét . 
 3-Củng cố :
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Ai dậy sớm “- Dậy sớm sẽ thấy được những cảnh đẹp như thế nào ? 
 4- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
+ Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần ươn , ương 
- xem trước bài “Mưu chú Sẻ” 
Hoạt động của học sinh
- HS đọc .
- Nụ hoa lan xinh xinh trắng ngần 
- Hoa lan ngan ngát toả đi khắp .
- HS viết 
Cả lớp chú ý 
- HS nghe GV đọc 
- 5 HS đọc , lớp đồng thanh 
- HS phân tích , ghép tiếng. 
- HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc mỗi câu 
- Các tổ lần lượt thi nhau đọc
- Vườn , hương 
- HS chia thành 2 nhóm
- HS quan sát 
- 2 HS đọc câu mẫu
+Vườn cây ăn trái xum xuê
+ Hoa thơm ngát hương 
- HS đọc cá nhân đồng thanh
- HS đọc .
-Hoa ngát hương chờ đón em .
- HS đọc
-Có mùa đông đang chờ đón em ở trên đồi 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh 
- HS lần lượt nói theo ý thích 
- HS trình bày 
- HS đọc 
- Thấy nhiều cảnh đẹp , hít thở không khí trong lành 
Tiết 3: TOÁN
Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
	- Củng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một chữ số, thứ tự số .
 	- Củng cố về hình vuông . Nhận biết và vẽ được hình vuông . 
 II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- Thước kẻ , bút .
 	- Kẻ ở bảng phụ câu 2 c .
 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hoạt động của giáoviên
1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đứng tại chỗ lần lượt đọc các số từ 1 đến 100 . 
+ Các số có một chữ số là những số nào?
+ Các số tròn chục là những số nào ?
+ Các số nào có hai chữ số giống nhau ?
+ Gọi HS nhận xét , GV nhận xét , ghi điểm .
 2. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiến hành học tiết luyện tập .
b-Hướng dẫn làm bài tập :
* Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 .
- Viết số :
+Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm . 
 + Yêu cầu các em đọc số . Rồi viết lại . 
 - Chữa bài :
 - Gọi 2 HS lên bảng . 1 HS đọc số, Một HS viết số .
+ Gọi HS nhận xét , GV nhận xét ghi điểm .
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
- Gợi ý :
 - Số liền trước là số đứng trước số đó (Số đã cho) .
- Số liền sau là số đứng sau số đó . (Số đã cho) .
 - Phần a , b HS lên bảng chỉ và và đọc số .
- Phần c : 1 HS lên điền số vào bảng phụ vào đọc .
 - Gọi HS cách tìm số liền trước , liền sau . 
* Bài 3 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
 +Viết các số từ 60 đến 70
 +Viết các số từ 89 đến 100
- Cả lớp cùng nhận xét 
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV gợi ý cho hs vẽ 
 4 . Củng cố 
- Tìm số liền trước ( Liền sau ) của một số 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
-Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100
- Xem bài Luyện tập chung
Hoạt động của học sinh
`- 5 HS đọc các số từ 1 đến 100 (Mỗi HS đọc 20 số ) 
- Từ số 0 đến số 9 .
- 10 , 20 , 30 , ... 90 , 100 .
- 11 , 22 , 33 , 44 , 55 , 66 , 77 , 88, 99 .
- Cả lớp cùng nhận xét
* Lớp chú ý nghe .
- Viết số .
- HS làm bài và nêu kết quả .
- HS chữa bài :
- 1 HS đọc , 1 HS viết 
- Viết số .
- HS tự đọc số và viết số .
- HS nêu và ghi kết quả theo thứ tự .
a) 72, 69 , 78 ; 50 , 78 , 99
 21 , 76 . ; 39, 100 .
c)
Sốliền trước
Số đã biết
Số liền sau
54
55
56
69
70
71
98
99
100
- Viết các số 
+ 1HS lên bảng viết 
+ 1HS lên bảng viết 
- Dùng thước và bút để nôùi các điểm để có 2 hình vuông , 
- HS vẽ 
- HS tự nêu
Thứ năm ngày 26 tháng 03 năm 2009
Tiết 1: TOÁN
Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU:
	- Giúp học sinh :
 	+ Củng cố về đọc ,viết , so sánh các số có 2 chữ số 
 	+ Củng cố về giải toán có lời văn .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	 - Đồ dùng phục vụ luyện tập . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hoạt động của giáoviên
1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên viết các số liền trước, liền sau cho các số :
- Kết hợp hỏi HS dưới lớp :
+ Số liền trước 55 là số nào ?
+ Số liền trước 79 là số nào ?
+Số liền sau 90 là số nào ?
+ Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng .
+ GV nhận xét , ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học bài Luyện tập chung . 
b- Hướng dẫn làm bài tập :
 * Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu bài tập ?
+ Hướng dẫn :
+ Phần a : Từ 59 đến 69 . . . . . . . . . . 
+Vậy số đầu tiên phải viết là số nào ?
+ Số tiếp theo là số nào ?
 - GV ghi .
- Tiếp tục cho đến sốâ 25 dừng lại .
- Phần b tương tự GV cho HS làm .
* Bài 2 : 
 - HS nêu yêu cầu bài tập ?
 - Lần lượt gọi HS đọc số ( đọc miệng ) .
-GV nhận xét , ghi điểm .
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu bài tập ?
 - Hướng dẫn :
 + Muốn so sánh số có hai chữ số ta so sánh như thế nào ? 
+ Nếu so sánh một số có hai chữ số với 1 vế là phép tính ( 18 . . . 15 + 3 ) Ta phải thực hiện như thế nào ?
- Cho hS làm bài .
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 4 : 
- Gọi HS đọc đề toán . Tự nêu tóm tắt . GV ghi bảng : 
* Gợi ý : Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm số cái bát ta làm thế nào ta làm như thế nào ? 
 - HS tự giải và đọc ( lại bài giải ) .
 Chữa bài :
 - Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài GV 
- Nhận xét , ghi điểm .
Bài 5 : Viết số lớn nhất có 2 chữ số ?
Mở rộng : Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? 
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
 3 –Củng cố 
 - Đọc các số từ 10 đến 50 ?
 - Đọc các số từ 50 đến 100 ?
 - Trong các số có hai chữ số. Có bao nhiêu số giống nhau hoàn toàn .
- GV nhận xét , ghi điểm . 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học , tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà xem trước bài “ bài toán có lời văn “ chuẩn bị cho tiết học sau . 
Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng làm bài tập ở bảng phụ :
Số liền trước Số Số liền Sau 
 54 55 56
 78 79 80
 89 90 91
- HS nhận xét bài của bạn làm trên bảng .
- Viết các số :
 Từ 59 đến 69 .
 Từ 70 đến 80
Tõ 81 ®Õn 100 .
- HS mỗi em lên viết 1 số nối tiếp nhau .
- Đọc số :
- HS nối tiếp mỗi em đọc một số : Ba mươi lăm , N¨m m­¬i chÝn
- Điền dấu > ; < ; =
- Ta so sánh hàng chục : Hàng chục nào có số lớn hơn thì lớn hơn .
+ Nếu hàng chục bằng nhau ta đi so sánh hàng đơn vị . Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn (hoặc ngược lại) 
+ Tính kết quả phép tính trước rồi so sánh hai số .
- 3 HS lên bảng giải .
- Lớp nhận xét .
- 1 HS đọc đề :
+Có 10 cái bát và 5 cái bát nữa
Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bát?
- Có 10 cái bát và 5 cái bát nữa
- Có tất cả mấy cái bát? 
 ( 10 + 5 = 15 ) 
- HS giải vào vở , 1 HS lên 
 Bài giải .
 Số cái bát có tất cả là :
 10 + 5 = 15 (cái) 
 ĐS :15 cái.
 - Số lớn nhất có hai chữ số là 99 .
-Số 10
- Số 9
- Số lớn nhất có hai chữ số là 99 .
- HS lần lượt đọc nối tiếp 
- Có 9 chữ số 
Tiết 2, 3 :	TẬP ĐỌC
Mưu chú sẻ
I. MỤC TIÊU:
	- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Mưu chú sẻ “
 	- Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu l , n , hoảng lắm , nén sợ , lễ phép , sạch sẽ 
	- Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phẩy.
 	* Ôn các tiếng có vần uôn , uông :
 	+Tìm được tiếng có vần uôn có trong bài .
 	+ Tìm được tiếng có vần uôn , uông ngoài bài .
 	+Nói được câu có tiếng chứa vần uôn , uông . 
	* Hiểu :
 	- Hiểu được các từ ngữ : Chộp , lễ phép , hoảng , nén sợ 
 	- Hiểu được nội dung bài : Sự thông minh nhanh trí của sẻ đã giúp chú cứu được mình thoát nạn .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Tranh minh hoạ bài tập đọc các thẻ làm bằng bìa cứng 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Hoạt động của giáo viên
1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS học thuộc lòng bài :
 Ai dậy sớm và trả lời 1 trong 3 câu hỏi - Khi dậy sớm điều gì chờ em ở :
+ Ở ngoài vườn 
+ Trên cánh đồng ?
 + Ở trên đồi ? 
GV nhận xét ghi điểm. 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu Hôm nay các em học bài : 
 Mưu chú sẻ 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
*GV đọc mẫu lần 1 : Giọng kể hồi hộp, căng thẳng ở 2 câu đầu khi sẻ có nguy cơ rơi vào miệng mèo .
-Giọng lễ độ nhẹ nhàng khi đọc lời sẻ nói với mèo .
-Giọng thoả mái ở những câu cuối khi mèo mắc mưu sẻ 
*Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
-Luyện đọc từ ngữ : Hoảng lắm , nén sợ , lễ phép , sạch sẽ .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng khó , rồi dùng bộ chữ ghép các từ : “Hoảng lắm , sẻ , nén” 
- Luyện đọc câu : Mỗi câu cho 1 HS đọc ,nhóm đọc theo hình thức nối tiếp 
- Luyện đọc đoạn , bài .
 - Đoạn 1 : 2 câu đầu 
 - Đoạn 2 : Câu nói của sẻ .
 - Đoạn 3 : Phần còn lại 
- Thi đọc trơn cả bài . 
- GV nhận xét ghi điểm 
* Ôn các vần uôn –uông :
- Tìm tiếng trong bài có vần uôn .
-Phân tích tiếng : muộn ? 
-Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn , uông 
-Gv ghi nhanh những từ học sinh tìm , cho cả lớp đọc . 
* Cho HS nói câu có tiếng chứa vần uôn , uông : 
- Cho HS xem tranh và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? 
- Dựa vào tranh các em nói câu chứa vần uôn , uông 
GV nhận xét ghi điểm 
 (TIẾT 2)
- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . yêu cầu học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi :
+ Đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi : Buổi sớm điều gì sẽ xãy ra ?
+ Đọc đoạn hai trả lời câu hỏi :
 Khi bị mèo chụp được sẻ nói gì với mèo ?
 + Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi : 
 Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ?
Gọi HS đọc câu hỏi 3 ?
- Cho 2 HS lên bảng xếp thi ghép thẻ nhanh .
- Gv nhận xét , gọi hs đọc kết quả 
 3-Củng cố :
 - Hôm nay em học bài gì ?
- Gọi HS đọc bài 
- Sự thông minh của sẻ đã giúp chú sẻ điều gì ? 
 4-Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
Đọc kỹ bài 
 - xem trước bài : Mẹ và cô 
Hoạt động của học sinh
- HS Đọc 
- HS trả lời 
Cả lớp chú ý 
- HS nghe GV đọc phân biệt 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc