Bài soạn các môn khối lớp 1 - Tuần 1 - Trường Tiểu học EaH’Leo

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc, được n, nơ, m , me, các từ và câu ứng dụng.

 - Viết được n,m,nơ,me.

 - Nói được 2,3 câu về chủ đề “ Bố mẹ, ba má.”

 Gd hs yêu thích môn Tiếng Việt.

MTR: Hs khá giỏi nói được 4,5 câu.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 -Tranh mimh hoạ trong sgk.

 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.

 

doc 13 trang Người đăng hong87 Lượt xem 628Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn khối lớp 1 - Tuần 1 - Trường Tiểu học EaH’Leo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 04
Ngày dạy: Thứ hai 12/9/2011
Tiếng Việt: Bài 13: ÂM N - M 
 Thời gian: 70 phút
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc, được n, nơ, m , me, các từ và câu ứng dụng.
 - Viết được n,m,nơ,me.
 - Nói được 2,3 câu về chủ đề “ Bố mẹ, ba má.”
 Gd hs yêu thích môn Tiếng Việt.
MTR: Hs khá giỏi nói được 4,5 câu.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Tranh mimh hoạ trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
GV
HS
1.Ổn định: ( 1 phút)
2. Bài cũ: ( 5 phút)
 -Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1: ( 12 phút)Dạy chữ ghi âm.
* Cách tiến hành:
 - Dạy chữ n:
 +nhận diện chữ:
 . Viết lên bảng chữ n
 . Y/c:
 +Phát âm:
 . Phát âm mẫu: n.
 .Muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì?
 . Y/c:
 . Nhận xét ghi bảng nơ
 . Hd đánh vần: n- ơ - nơ
 . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
- Dạy chữ m: ( Hd tương tự n)
 + Y/c:
- Theo dõi sửa sai.
c. Hoạt động 2: ( 9 phút)Hd viết .
* Cách tiến hành:
 -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: chữ n,m cao 2 ô li bằng 1 đơn vị chữ. Chữ ghi tiếng nơ ghép chữ n với chữ ơ, me nối từ m sang e.
 n m nơ me
 -Nhận xét.
d. Hoạt động 3: ( 7 phút) Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 no nô nơ 
 mo mô mơ
 ca nô bó mạ
 - Giải nghĩa từ.
 - Theo dõi sửa sai. 
 TIẾT 2
 d. Hoạt động 2: ( 30 phút)Luyện tập.
*Cách tiến hành:
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng:
 bò bê có cỏ, bò bê no nê
 . Y/c:
 + Nhận xét.
 + Đọc bài trong sgk:
 . Y/c:
 . Theo dõi sửa sai cho hs.
- Luyện viết:
 +Hd Hs cách sử dụng vở tập viết.
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
-Luyện nói:
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 Bố mẹ, ba má là người có quan hệ như thế nào với chúng ta?
 Chúng ta thường gọi những người sinh ra chúng ta là gì?
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
-Y/c:
- 3 Hs đọc i, bi, a, cá.
- Lớp viết bảng con bi, cá.
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm và ghép chữ n.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Âm n. 
- Ghép tiếng nơ.
- Phân tích: nơ gồm n ghép với ơ.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Ghép và phân tích m, me 
- Đánh vần, đọc trơn m, me, cn- nhóm- lớp
-Theo dõi.
-Nhắc lại quy trình viết .
-Viết vào bảng con n, nơ, m, me.
-Viết nhiều lần để ghi nhớ.
-Nhận xét.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Thi đọc theo nhóm, tổ.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
- Mở sgk và đọc bài trong nhóm, cn.
-Theo dõi.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-Hs tiến hành luyện nói.
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
 __________________________________________________________
 Ngày dạy : Thứ ba 13/9/2011
Đạo đức: GỌN GÀNG SẠCH SẼ 
 Thời gian: 35 phút
I. MỤC TIÊU: T1
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Vở bài tập đạo đớc lớp 1.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 2
GV
HS
1 ổn định: ( 1 phút)
2. Bài cũ: ( 2 phút)Để mọi người yêu mến thì quần áo, đầu tóc phải như thế nào?
- Nhận xét.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ( 1 phút)Ghi đề bài lên bảng
 b. Hoạt động 1: ( 15 phút)Thực hành kĩ năng.
* Cách tiến hành:
 - Y/c:
 -Y/c hs thảo luận câu hỏi:
 Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
*Kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn ở tranh 1,3,4,5,7,8.
c. Hoạt động 2: ( 14 phút)thực hành gọn gàng, sạch sẽ
 * Cách tiến hành:
 -Y/c :
 - Nhận xét và tuyên dương những đôi làm tốt
 - Y/c:
 Lớp ta có ai giống mèo không?
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
 Nhận xét tiết học
 Dặn chuẩn bị tiết sau.
-Trả lời 
-Theo dõi.
-Mở vở bài tập đạo đức và quan sát tranh bài tập 3
 -Trao đổi với nhau theo cặp nd gợi ý của giáo viên.
 -Từng cặp trình bày trước lớp.
-Nhận xét bổ sung.
-Làm việc theo cặp
-Từng đôi sửa sang quần áo, đầu tóc cho nhau.
 -Lớp hát bài “ rửa mặt như mèo”
 -Trả lời câu hỏi. 
 ________________________________________________________
Toán : BẰNG NHAU – DẤU =
 Thời gian: 35phút
I. MỤC TIÊU:
 - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
 - Biết sử dụng từ “ Bằng nhau, dấu =” khi so sánh các số.
MTR: Bài tập cần làm đối với hs yếu: 1,2,3
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy- học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 GV
HS
1. ổn định: ( 1 phút)
2. Bài cũ: ( 3 phút) Gv đưa ra một số đồ vật và y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1phút)Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 12 phút) Hình thành kiến thức.
* Cách tiến hành:
- Giới thiệu 3=3:
+ Y/c:
+ Ta thấy 3 con hươu và 3 khóm cây như thế nào?
+ 3 chấm trắng và 3 chấm đen như thế nào?
+ Ta nói: “ Ba bằng ba”
+ Ta viết : 3=3.
- Giới thiệu 4=4:
+ Y/c và hd:
+ Y/c:
* Kết luận: Mỗi số bằng chính số đó.
c. Hoạt động 2: ( 16phút) Luyện tập.
* Cách tiến hành:
* Bài 1: Viết.
- Hd cách viết và y/c:
- Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs yếu.
* Bài 2: Viết ( Theo mẫu).
- Làm mẫu một phép tính:
5
=
5
- Nhận xét.
* Bài 3: Viết dấu vào ô trống.
- Hd cách làm: So sánh rồi điền dấu.
- Nhận xét.
* Bài 4:
- Hd mẫu:
4
>
3
 - Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
Dặn làm bài ở nhà.
- 3 hs lên bảng làm bài:
3  5 4  2 1  5
5 3 2  4 5  1
- Nhận xét.
-Theo dõi.
-Quan sát tranh trong sgk và nêu số lượng: có 3 con hươu, có 3 khóm cây; có 3 chấm trắng, có 3 chấm đen.
- Bằng nhau.
- Nhắc lại.
- Quan sát tranh trong sgk và nêu nhận xét: “ Bốn cái thìa bằng bốn cái ly, bốn chấm đen bằng bốn chấm trắng.
-Lên bảng viết 4=4.
- Viết dấu = vào vở bài tập.
- Theo dõi.
- 3 em lên bảng làm các bài còn lại.
2
=
2
1
=
1
3
=
3
- Nhận xét.
- Làm vào bảng con
 5. . . 4 1 . . . 2 1 . . .1
 3 . . . 3 2 . . . 1 3 . . . 4
 2  5 2  2 3  2 
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Làm bài vào vở:
4 
< 
5
4
=
4
- Một số em nêu kết quả.
- Nhận xét.
 __________________________________________________________ 
Tiếng Việt: Bài 14: ÂM D - Đ
 Thời gian: 70 phút
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc, được d,dê, đ ,đò, các từ và câu ứng dụng: da, de, do; đa, đe, đo; dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 - Viết được d,đ,dê, đò
 - Luyện nói 2,3 câu về chủ đề “dế, cá cờ, bi ve, lá đa.”
MTR: Hs khá giỏi nói được 4,5 câu.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Tranh mimh hoạ trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
GV
HS
1.Ổn định: ( 1 phút)
2. Bài cũ: ( 5 phút)-Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ( 1 phút)Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1: ( 12 phút)Dạy chữ ghi âm.
* Cách tiến hành:
 - Dạy chữ d:
 +Nhận diện chữ:
 . Viết lên bảng chữ d
 . Y/c:
 +Phát âm:
 . Phát âm mẫu d.
 .Muốn có tiếng dê ta thêm âm gì?
 . Y/c:
 . Nhận xét ghi bảng dê
 . Hd đánh vần d- ê- dê.
 . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
- Dạy chữ đ: ( Hd tương tự d)
 + Y/c:
- Theo dõi sửa sai.
c. Hoạt động 2: ( 9 phút)Hd viết .
* Cách tiến hành:
 -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: chữ d, đ cao 4 ô li bằng 2 đơn vị chữ. Chữ ghi tiếng dê gồm d nối với ê , đa nối từ đ sang a.
 d đ dê đò
 -Nhận xét.
d. Hoạt động 3: ( 7 phút)Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 da de do
 đa đe đo
 da dê đi bộ
- Giải nghĩa từ.	
 - Theo dõi sửa sai.
 TIẾT 2
 d. Hoạt động 2: ( 30phút)Luyện tập.
*Cách tiến hành:
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng:
 dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 + Nhận xét.
 + Đọc bài trong sgk:
 . Y/c:
 . Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
- Luyện viết:
 +Hd Hs cách sử dụng vở tập viết.
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
-Luyện nói:
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 Các loại này giống nhau ở điểm nào?
 Em có hay chơi các trò đó không?
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.Đối với hs đồng bào gv nói trước hs nói theo.
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
 -Y/c:
- 3 Hs đọc n-nơ, m- me 
- Lớp viết bảng con nơ, me.
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm và ghép chữ d.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Am ê. 
- Ghép tiếng dê.
- Phân tích: dêgồm d ghép với ê.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Ghép và phân tích đ, đa.
- Đánh vần, đọc trơn đ, đa, cn- nhóm- lớp
-Theo dõi.
-Nhắc lại quy trình viết .
-Viết vào bảng con d, dê, đ, đa
-Viết nhiều lần để ghi nhớ.
-Nhận xét.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Thi đọc theo nhóm, tổ.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
- Mở sgk và đọc bài theo nhóm, cn.
-Theo dõi.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-Hs tiến hành luyện nói.
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
 __________________________________________________
Tự nhiên-xã hội: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
 Thời gian: 35’
I. MỤC TIÊU: 
 - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
 Gd Hs tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động để bảo vệ mắt và tai sạch sẽ.
MTR: HS khá giỏi có thể đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Các hình trong sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1. ổn định: ( 1 phút)
2. Bài cũ: ( 2 phút)Chúng ta sờ, nghe, ngửi nếm, bằng những bộ phận nào của cơ thể?
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1 phút)Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 10 phút)Bảo vệ và giữ gìn mắt.
* Cách tiến hành:
 -Bước 1: Y/c:
 + Khi có ánh nắng rọi vào mắt, bạn lấy tay che mắt hành động đó đúng hay sai?
 -Bước 2: Hoạt động cả lớp.
 + Y/c:
* Kết luận: Mắt là cơ quan quan trọng. chúng ta phải bảo vệ bằng cách tránh ánh nắng trực tiếp của mắt trời.
c. Hoạt động 2: ( 10 phút)Bảo vệ tai và cách giữ gìn.
 * Cách tiến hành:
 -Bước 1: Y/c:
 + Gợi ý, hd hs thảo luận: Các bạn trong tranh đang làm gì? Những việc làm nào đúng, những việc làm nào sai?
- Bước 2: 
+ Y/c:
* Kết luận: Tai dùng để nghe nên rất quan trọng, không nên dùng vật cứng chọc vào tai.
d. Hoạt động 3: ( 10 phút).
* Cách tiến hành:
-Bước 1: Giao nhiệm vụ cho từng tổ.
- Bước 2: Y/c:
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút)
Nhận xét tiết học
Dặn chuẩn bị bài sau.
-Trả lời.
-Theo dõi
- Quan sát từng tranh trong sgk
-Thảo luận theo cặp 
-Một số cặp lên trình bày
-Nhận xét bổ sung.
- Quan sát tranh trong sgk.
 -Tiến hành thảo luận theo cặp.
- Trình bày trước lớp.
 -Nhận xét bổ sung.
-Các tổ thảo luận tình huống.
-Các tổ lên trình bày.
- Nhận xét bổ sung. 
_____________________________________________ 
 Ngày dạy: Thứ tư 14/9/2011.
Tiếng Việt: Bài 15: ÂM T- TH
 Thời gian: 70 phút
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được t, tổ, th, thỏ,các từ và câu ứng dụng: to, ta, tơ, tho ,tha, thơ; bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 - Viết được t,th,tổ,thỏ.
 - Luyện nói từ 2,3 câu về chủ đề “tổ, ổ.”
MTR: Hs khá giỏi nói được 4,5 câu
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Tranh mimh hoạ trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
GV
HS
1.Ổn định: ( 1 phút)
2. Bài cũ: ( 5 phút)-Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ( 1 phút)Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1: ( 12 phút)Dạy chữ ghi âm.
* Cách tiến hành:
 - Dạy chữ t:
 +Nhận diện chữ:
 . Gắn và viết lên bảng chữ t
 . Y/c:
 +Phát âm:
 . Phát âm mẫu: t.
 .Muốn có tiếng tổ ta thêm âm, dấu gì?
 . Y/c:
 . Nhận xét ghi bảng tổ
 . Hd đánh vần: t- ô-tô-hỏi –tổ
 . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
- Dạy chữ th: ( Hd tương tự t)
 + Y/c:
- Theo dõi sửa sai.
c. Hoạt động 2: ( 9 phút) Hd viết .
* Cách tiến hành:
 -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: chữ t cao 1,5 ô li , th gồm chữ t ghép với h. Chữ ghi tiếng tổ ghép chữ t với chữ ô dấu hỏi trên đầu chữ ô, thỏ nối từ th sang o dấu hỏi trên đầu chữ o.
 t th tổ thỏ 
 -Nhận xét.
d. Hoạt động 3: ( 7 phút) Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 to tơ ta
 tho thơ tha
 ti vi thợ mỏ
- Giải nghĩa từ.
 - Theo dõi sửa sai.
 TIẾT 2
 d. Hoạt động 2: ( 30 phút)Luyện tập.
*Cách tiến hành:
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng:
 bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 + Nhận xét.
- Luyện viết:
 +Hd Hs cách sử dụng vở tập viết.
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
-Luyện nói:
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
O và tổ có gì khác nhau?
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
 -Y/c:
- 3 Hs đọc d, dê, đ, đò.
- Lớp viết bảng con dê,đò.
-Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm và ghép chữ t.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Am ô dấu hỏi.
- Ghép tiếng tổ.
- Phân tích: tổ gồm t ghép với ô dấu hỏi trên đầu chữ ô.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Ghép và phân tích th, thỏ
- Đánh vần, đọc trơn th, thỏ, cn- nhóm- lớp
-Theo dõi.
-Nhắc lại quy trình viết .
-Viết vào bảng con tổ, th, thỏ.
-Viết nhiều lần để ghi nhớ.
-Nhận xét.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Thi đọc theo nhóm, tổ.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
-Theo dõi.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-Hs tiến hành luyện nói.
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
______________________________________________________
Toán : LUYỆN TẬP
 Thời gian: 35phút
I. MỤC TIÊU:
 - Biết sử dụng các từ “bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu =, để so sánh trong phạm vi 5.
 MTR: Bài tập cần làm đối với hs yếu: 1,2,3
II. PHƯƠNG TIệN DẠY HỌC:
 - Sách giáo khoa toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1. ổn định: ( 1hút)
2. Bài cũ: ( 3phút)Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1phút)Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 2: ( 26phút)Luyện tập.
* Cách tiến hành:
* Bài 1: Diền >,<,=.
- Hd làm bài.
- Y/c:
- Nhận xét
* Bài 2: Viết ( Theo mẫu).
- Làm mẫu một phép tính:
3
>
2
2
<
3
- Nhận xét
* Bài 3: 
- Nêu y/c bài tập trong sgk.
- Hd làm bài.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
Dặn làm bài ở nhà.
- 3 hs lên bảng làm bài.
 3  3 4  5 3  4
- Nhận xét.
Theo dõi.
- 3 hs lên bảng làm.
 3  2 4 5 2  3
 1  2 4  4 3 4
- Nhận xét. 
- Theo dõi.
- 3 em lên bảng làm các bài còn lại.
5
>
4
4
<
5
3
=
3
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Làm bài vào vở bài tập.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
 ____________________________________________________ 
 Ngày dạy: Thứ sáu 16/9/2011
Tập viết: Bài 2: lễ, cọ, bờ, hổ; mơ, do, ta, thơ
 Thời gian: 70’
 I.MỤC TIÊU:
 - Viết được các tiếng lễ,cọ, bờ, hổ, bi ve, mơ do, ta, thơ thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cữ vừa theo vở tập viết 1 tập 1.
 -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
MTR: Hs khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết, hs yếu viết ½ số dòng quy định
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: - Chữ mẫu.
 - Bảng kẻ sẵn để hd viết.
 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 TIẾT 1
GV
HS
1. ổn định: ( 1 phút)
2. Bài cũ: ( 2 phút) y/c:
 - Nhận xét.
 a. Giới thiệu bài:
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
b.Hoạt động 1: ( 15 phút)Hướng dẫn viết
 * Cách tiến hành:
 -Hd tô các chữ lễ, cọ, bờ, hổ:
 +GV đưa bảng phụ có viết sẵn các chữ ghi tiếng.
 + Y/c:
 +Gv viết mẫu lên bảng vừa hd cách viết: Lưu y Hs
 viết các nét nối giữa l sang ê và cách lia 
bút từ c sang o, b sang ơ, h sang ô, các dấu thanh đặt
 đúng vị trí của âm chính. 
 lễ cọ bờ hổ bi ve
 -Hd viết mơ, do, ta, thơ
 + Gv đưa bảng phụ đã viết sẵn mơ, do, ta, thơ và y/c:
 +Viết mẫu lên bảng và hd cách viết. Cần hd kĩ các 
nét nối và cách lia bút ttrong khi viết.
 mơ do ta thơ thợ mỏ
c.Hoạt động 2: ( 16 phút) luyện viết bảng con 
*Cách tiến hành :
 -Y/c:
 - Lần lượt đọc các chữ ghi tiếng.
 - Theo dõi giúp đỡ thêm cho những Hs yếu
- Nhận xét
 TIẾT 2
 d.Hoạt động3: ( 25 phút)Thực hành 
*Cách tiến hành : 
 -GV nêu yêu cầu bài viết
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những Hs
yếu. 
e. Hoạt động 4: ( 8 phút)Chấm bài, nhận xét
*Cách tiến hành
 -Y/c:
 -Chấm bài cho học sinh.
 -Nhận xét một số bài viết của hs
4.Củng cố dặn dò: ( 1 phút)
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
-Viết vào bảng con: e, b, bé.
-Theo dõi
-HS quan sát.
-Đọc lại các tiếng trong bảng.
-Nêu lại độ cao từng con chữ.
- Theo dõi.
- Nêu lại quy trình viết các chữ ghi tiếng.
- Theo dõi.
- Đọc các tiếng trên bảng.
- Nêu lại quy trình viết.
-Lấy bảng con, phấn, khăn lau.
-Lần lượt viết vào bảng con các chữ.
-Lớp nhận xét
-Mở vở tập viết trang 8, 10.
-Lần lượt viết từng bài vào vở.
-Lớp nộp vở tập viết
-Theo dõi rút kinh nghiệm.
 __________________________________________________
 Toán : SỐ 6
 Thời gian: 35phút
I. MỤC TIÊU: * Giúp hs:
 - Biết 5 thêm 1 được 6.
 - Biết đọc, viết các số 6, biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 và vị trí số 6 trong dãy số tự nhiên.
MTR: Bài tập cần làm đối với hs yếu: 1,2,3
 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy- học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1. Ổn định: ( 1 phút)
2 Bài cũ: ( 3 phút)Y/c:
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1 phút)Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 12phút)Hình thành kiến thức
* Cách tiến hành:
- Bước 1: Lập số 6
 +Y/c:
 Có 5 bạn đang chơi, có 1 bạn chạy tới, hỏi có tất cảbao nhiêu bạn?
 +Y/c:
- Bước 2: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết.
 + Đưa thẻ có số6 và giới thiệu: “ Đây là số 6.
 + Hd đọc: Sáu.
 + Hd viết số 6: Gv viết mẫu và hd cách viết.
- Bước 3: Nhận biết số 6 trong dãy số tự nhiên:
 +Y/c:
 Số 6 đứng sau số nào?
c.Hoạt động 2: ( 15 phút) Luyện tập
* Cách tiến hành:
* Bài 1: Thực hành viết số
 - Y/c:
 - Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
* Bài 2: Điền số
- Hd làm bài: muốn viết số đúng ta làm thế nào?
- Nhận xét
* Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
 - Y/c:
-Nhận xét.
* Bài 4: >, <, =.
Y/c:
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
 Y/c :
-Viết bảng con 1,2,3, 4, 5.
-Đếm 1,2,3,4, 5; 5, 4, 3,2,1.
-Theo dõi.
- Theo dõi.
-Quan sát tranh trong sgk và trả lời câu hỏi.
- Trả lời: 6 bạn.
- Lấy 5 chấm tròn rồi lấy them 1 chấm tròn nữa và nêu: Có 6 chấm tròn.
- Nhắc lại.
-Theo dõi.
- Đọc cn- đt: Sáu.
- Tập viết vào bảng con.
- Đếm từ 1 đến 6
- Trả lời: Đứng sau số 5.
- Đếm xuôi, đếm ngược.
 -Mở vở bài tập toán 1
-Luyện viết các số 6 vào dòng kẻ trong vở.
- Đếm số lượng sau đó điền số tương ứng.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Một số học sinh đọc kết quả.
-Nhận xét.
- 4 Hs lên bảng làm bài.
1
2
3
6
2
4
6
6
5
4
3
6
1
-Nhận xét.
- Làm bài vào bảng con.
6  5 6  2 1  2 3  3
6  4 6  1 2  4 3  5
6  3 6  6 4  6 5  6
- Nhận xét.
-Đọc lại cá số 1,2,3,4,5, 6 ; 6, 5,4, 3,2,1
-Làm bài ở nhà.
 _______________________________________________________
 Hoạt động tập thể:SINH HOẠT LỚP – SINH HOẠT TẬP THỂ
Thời gian: 30phút
 I. MỤC TIÊU:
-Nghe nhận xét về việc thực hiện nề nếp học tập trong tuần của lớp
-Chơi trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ”
II. CÁCH TIẾN HÀNH:
GV
HS
1. Hoạt động 1: ( 15 phút) Nhận xét nề nếp trong tuần của lớp. 
-Y/c: Lớp trưởng báo cáo.
-Nx chung, giao nhiệm vụ cho tuần tới.
 2. Hoạt động 2: ( 15 phút) Chơi trò chơi “ Đèn xanh đèn đỏ”
 -Nêu cách chơi và hd hs chơi.
 -Nêu ý nghĩa của trò chơi.
3.Kết thúc HĐ.
-Theo dõi, lớp trưởng báo cáo việc thực hiện nề nếp trong tuần của lớp.
-Theo dõi.
-Tiến hành chơi dưới sự điều khiển của gv.
___________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(61).doc