Bài soạn các môn học lớp 3 - Tuần 6 năm 2009

I. Mục tiêu:

1.KT:

- Chú ý các từ ngữ : Làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủi

- Biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời mẹ .

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài ( khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủi

- Đọc thầm khá nhanh, nắm được những chi tiết quan trọng và diễn biến của câu chuyện . Từ câu chuyện, hiểu lời khuyên : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm đã nói thì cố làm cho được muốn nói .

Kể chuyện:

- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .

- Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình. HS (ABC)

- HSKK: - Đọc được câu đoạn ngắn và nhắc lại câu trả lời, kể chuyện theo bạn

2. KN: - Đọc phân biệt được lời các nhân vật. Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài. Đọc thầm khá nhanh, nắm được những chi tiết quan trọng và diễn biến của câu chuyện.

Kể chuyện:

- Sắp xếp lại được các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình.

 

doc 35 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học lớp 3 - Tuần 6 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h ở cơ quan bài tiết nước tiểu .
3. TĐ: - HS biết thường xuyên bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
II. Chuẩn bị: 
GV: - Các hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to.
HS:
III. Các hoạt động dạy học :
1. GTB: 
- ổn định tổ chức. 
- KTBC: - Nêu chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu ? 
	 -> HS + GV nhận xét 
2. Phát triển bài:
a. Hoạt động 1: Thảo luận lớp 
* Mục tiêu : - Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu .
* Tiến hành : 
+ Bước 1 : 
- GV yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi 
- HS thảo luận theo cặp 
- Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu ? 
+ Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- 1 số cặp HS lên trình bày kết quả thảo luận 
-> Lớp nhận xét 
* Kết luận : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng .
b. Hoạt động 2 : Quan sát và thảo luận 
*Mục tiêu: - Nêu được cách đề phòng 1 số bệnh cơ quan bài tiết nước tiểu .
* Tiến hành : 
+ Bước 1: Làm việc theo cặp 
- Từng cặp HS cùng quan sát các hinhg 2, 3, 4, 5 trang 25 trong SGK và nói xem cca sbạn trong hình đang làm gì 
+ Bước 2: Làm việc cả lớp 
- GV gọi 1 số cặp HS lên trình bày 
- 1 số cặp trình bày trước lớp 
- nhóm khác nhận xét bổ xung 
- GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận 
- Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài cuả cơ quan bài tiết nước tiểu ? 
- Tắm rửa thường xuyên, thay quần áo hàng ngày 
- Tại sao hàng ngày chúng ta phải đi uống nước ? 
- Để bù cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hằng ngày, để tránh bị sỏi thận .
- Hằng ngày em có thường xuyên tắm rửa, thay quần áo lót không ?
- HS liên hệ bản thân 
- Hằng ngày em có uống đủ nước 
Không ? 
3. Kết luận: 
- Nêu lại nội dung bài ? 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
Ngày soạn: 19 / 9 / 2009.
Ngày giảng: Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: 	Tập đọc:
Đ18: Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Chú ý các từ ngữ : nhớ lại, hằng năm, nao nức, tựu trường, nảy nở, gió lạnh, nắm tay, bỡ ngỡ 
- Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm .
- Hiểu các từ ngữ trong bài : náo nức, mơn man, quang đoãng 
- Hiểu nội dung bài : Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên đến trường .
- Học thuộc lòng 1 đoạn văn .
- HSKK: - học thuộc lòng đoạn ngắn trong bài.
2. KN: - Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài. Học thuộc lòng 1 đoạn văn .
3. TĐ: - HS yêu quý môn học. 
II. Chuẩn bị: 
GV: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ 
HS: - Sach, vở.
III. Các hoạt động dạy học.
1. GTB: 
- ổn định tổ chức: 
- KTBC : - 2- 3 HS đọc bài cuộc họp chữ viết. và trả lời câu hỏi về nội dung bài 
2. Phát triển bài:
a.HĐ 1: 
*MT: - luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ đọc nối tiếp nhau đọc từng câu, đoạn.
*CTH: 
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
- HS chú ý nghe
+ Đọc từng câu 
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
+ Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS chia đoan ( 3 đoạn ) 
- HS nối tiếp nhau đọc bài 
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm .
- HS đọc theo nhóm 3 
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc 3 đoạn 
- 1 HS đọc toàn bài 
b. HĐ 2: Tìm hiểu bài.
*MT: - Trả lời câu hỏi. Hiểu nội dung bài. 
*CTH: 
* HS đọc thầm đoạn 1+ 2 và trả lời 
- Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giải thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn 
- Nhiều HS phát biểu theo ý hiểu 
- Điều gì gợi tác giải nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường ?
- Lá ngoài đường rụng nhiều 
* GV chốt lại SGV 
* HS đọc thầm đoạn 3 
- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ 
rụt rè của đám bạn học trò mới tựu trường 
- Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân chỉ dám đi từng bước nhẹ 
c. HĐ 3: Học thuộc lòng đoan văn .
* MT: - Học thuộc lòng 1 đoạn văn .
*CTH: 
- GV đọc 1 đoạn văn ( Đ1 ) và hướng dẫn HS đọc diễn cảm 
- HS chú ý nghe 
- 3 –4 HS đọc đoạn văn 
- GV yêu cầu mỗi em cần đọc thuộc 1 trong 3 đoạn của bài 
- HS cả lớp đọc nhẩm 
- HS thi đọc học thuộc lòng 1 đoạn văn 
-> GV nhận xét , ghi điểm 
- Lớp nhận xét 
3. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
Tiết 2: 	Luyện từ và câu :
Đ6: Mở rộng vốn từ : Trường học – Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. KT: - Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giải ô chữ .
- Ôn tập về dấu phẩy ( đặt giữacác thành phần đồng chức ) 
- HSKK: - Tham gia làm bài tập cùng các bạn 
2. KN: - Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giải ô chữ .
- Ôn tập về dấu phẩy ( đặt giữacác thành phần đồng chức ) 
3. TĐ: - HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
GV: - Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở BT 1các tờ phiếu cỡ nhỏ phô tô ô chữ đủ phát cho từng học sinh nếu có. Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT 2 .
HS: 
III. Các hoạt động dạy học :
1 Giới thiệu bài: 
- ổn định tổ chức:
- KTBC : 	- 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3 .
	-> GV + HS nhận xét ghi điểm 
2. Phát triển bài:
A. HĐ 1: HD làm bài tập.
a. Bài tập 1: 
*MT: - Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giải ô chữ .
- HSKK: - Tham gia làm bài tập cùng các bạn 
*CTH:
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực hiện 
+ Bước 1 : Dựa theo gợi ý, các em phải đoán đó là từ gì ? VD : được học tiếp lên lớp trên ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng L) ? 
+ Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang .
- 1 vài HS nối tiếp nhau đọc toàn bài yêu cầu của bài tập + cả lớp đọc thầm, quan sát ô chữ và chữ điền mẫu ( Lên lớp ) 
- HS nêu lên lớp 
- HS chú ý nghe 
+ Bước 3: Sâu khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang thì đọc để biết từ xuất hiênn ở cột tô màu .
- HS trao đổi theo cặp 
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu 
- 3 nhóm HS lên thi tiếp sức 
- Đại diện các nhóm đọc kết quả 
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
- Lớp nhận xét 
 1. Lên lớp 5. Cha mẹ 
 2. Diễu hành 6. Ra chơi 
 3. Sách giáo khoa 7. Học giỏi
 4. Thời khoá biểu 8. Lười học 
 9. Giảng bài 
10. Thông minh
 11. Cô giáo
- Từng hàng dọc tô màu : Lễ khai giảng 
b. Bài tập 2: 
*MT: - Ôn tập về dấu phẩy (đặt giữacác thành phần đồng chức) 
- HSKK: - Tham gia làm bài tập cùng các bạn 
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Lớp đọc thầm từng câu văn – làm bài vào vở 
- GV mời HS lên bảng làm bài 
- 3 HS lên bảng đièn dấu phẩy vào chỗ thích hợp 
-> lớp nhận xét 
- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng 
a. Ông em, bố em, chú em 
b. Các bạn . đều là con ngoan, trò giỏi 
c. Nhiệm vụ  Bắc Hồ dạy, tuân theo ..
-> Lớp chữa bài vào vở 
3. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Về nhà học bài, tập giải các ô chữ trên các tờ báo 
* Nhận xét tiết học .
Tiết 5: 	Toán 
Đ28: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. KT: - Giúp HS :
- Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết ở các lượt chia ), tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
- Tự giải toán tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
- HSKK: - làm bài tập cùng bạn trong nhóm 
2. KN: - thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số chia hết ở các lượt chia, tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.Tự giải toán tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
3. TĐ: - HS yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị: 
GV: - Phiếu làm nhóm
HS: 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.
- ổn định tổ chức 
- KTBC: 	2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính 
	24: 2 ; 86 : 2 
	 - GV + học sinh nhận xét 
2. Phát triển bài: 
a. Hoạt động 1: Thực hành 
Bài tập 1 : 
*MT: - Củng cốcho HS kỹ năng thực hiện phép chia 
*CTH: 
- GV gọi HS neu yêu cầu và thực hiện 1 phép chia mẫu 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1 HS thực hiện phép chia
- Lớp quan sát 
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con 
- HS làm vào bảng con , 2 HS lên bảng làm 
 84 4 55 5 96 3
 04 21 05 11 06 32 
 0 0 0
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
 Bài tập 2: 
*MT: - Củng cố cách tìm một phần mấy của một số 
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1 HSnêu cách làm 
- GV theo dõi HS làm bài 
- 1 HS lên bảng làm + lớp làm bài vào vở 
 20 : 4 = 5cm
 40 : 4 = 10 km 
 80 : 4 = 20 km 
- GV nhận xét ghi điểm 
-> Lớp đọc bài nhận xét 
 bài tập 3: 
*MT: - Củng cố cách tìm một phần mấy của một số qua bài toán có lời văn .
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và nêu cách giải 
- 1 vài HS nêu yêu cầu BT 
- HS phân tích và giải 
- GV theo dõi HS làm bài 
- 1 HS tóm tắt và giải + lớp làm vào vở 
 Bài giải :
 Mi đã đọc được số trang truyện là : 
 84 : 2 = 42 ( trang ) 
 Đáp số : 42 trang truyện 
-> Gv nhận xét ghi điểm 
- > cả lớp nhận xét 
3. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
Ngày soạn: 19 / 9 / 2009.
Ngày giảng: Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2009
Tiết 1:	Toán
Đ29: Phép chia hết và phép chia có dư
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Giúp HS :
+ Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
+ Nhận biết số dư phải bé hơn số chia .
- HSKK: - Thực hành cùng các bạn 
2. KN:
 - biết được phép chia hết và phép chia có dư. Nhận biết số dư phải bé hơn số chia .
3. TĐ: - HS yêu thích toán học.
II. Chuẩn bị: 
GV: - Các tấm bìa có các chấm tròn
HS: 
III. Các hoạt động dạy học .
1. Giới thiệu bài: 
- ổn định tổ chức:
- KTBC : 2 HS lên bảng làm bài 
	HS 1: 96 : 3 84 :2
2. Phát triển bài:
a. Hoạt động 1: 
*MT: - HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Yêu cầu HS nắm được phép chia .
*CTH: 
- GV viết lên bảng phép tính 8 : 2
- 1 HS lên bảng thực hiện 
 8 2 
 8 4
 0
- GV yêu cầu HS nêu lại cách chia 
- HS nêu lại cách chia 
- GV viết phép chia 9 : 2 = ? lên bảng 
- HS nêu lại cách chia 
 9 2
 8 4
 1
- GV hỏi : 1 có chia được cho 4 không ? 
- HS nêu : 1 không chia được cho 4 
- GV kết luận : 1 chính là số dư 
+ GV viét : 9 : 2 = 4 ( dư 1 ) 
+ Em thấy số dư như thế nào so với số chia ? 
- Số dư bé hơn số chia ( nhiều HS nhắc lại) 
b. Hoạt động 2: Thực hành 
bài 1 : 
*MT: - Củng cố về phép chia có dư 
*CTH: 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
Và phép chia hết 
- HS thực hiện bảng con, 2 HS làm vào bảng lớp 
- GV quan sát HS làm 
- GV nhận xét, sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
b. 
 19 3 29 6 19 4 
 18 6 24 4 16 4
 1 5 3 
 19 : 3 = 6 ( dư 1 ) 29 : 6 = 6 ( dư 5 ) 
 19 : 4 = 4 ( dư 3 ) 
 Bài 2 : 
*MT: - Tiếp tục củng cố về phép chia 
Hết và chia có dư
*CTH: 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS thảo luận 
- HS trao đổi theo cặp - điền kết quả vào SGK 
 - Gọi HS giơ bảng 
- 4 HS lên bảng làm – lớp nhận xét 
 32 4 30 6 48 6 20 3
 32 8 24 4 48 8 15 5
 0 6 0 5
 Đ S Đ S
-> GV nhận xét kết luận 
Bài 3 : 
*MT: - Củng cố tìm một phần mấy của một số .
*CTH: 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS quan sát vào hình vẽ 
+ Đã khoanh vào số ô tô ở hình nào ? 
- HS nêu miệng 
- Đã khoanh vào số ô ở hình a 
-> GV nhận xét 
-> lớp nhận xét 
3. Kết luận: 
- Nêu lại cách chia hết và cách chia có dư ? 
- HS nêu 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
Tiết 2: 	Tập viết
Đ6: Ôn chữ hoa D, Đ
I. Mục tiêu:
1. KT: - Củng cố cách viết các chữ hoa D, Đ thông qua bài tập ứng dụng .
- Viết tên riêng ( Kim Đồng ) bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết câu ứng dụng : Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn bằng chữ cỡ nhỏ .
- HSKK: viết ít hơn các bạn.
2. KN: - Viết được tên riêng. Viết câu ứng dụng.
3. TĐ: - HS yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị:
	- Mẫu chữ viết hoa D, Đ 
	- Tên riêng Kim đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li .
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Giới thiệu bài: 
- ổn định tổ chức.
- KTBC: 	- KT vở tập viết của HS 
	- 2, 3 HS lên bảng viết : Chu Văn An 
2. Phát triển bài: 
a. HĐ 1: - HD HS viết trên bảng con :
*MT: - Tìm hiểu bài viết và viết tiếng ứng dụng.
*CTH: 
* Luyện viết chữ hoa : 
- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập viết 
- HS quan sát vào vở tập viết 
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? 
- D, Đ, K 
- GV treo chữ mẫu 
- HS quan sát nêu cách viết 
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ 
- HD chú ý nghe và quan sát 
- GV đọc K, D, Đ 
- HS luyện viết rrên bảng con 2 lần 
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
* Luyện viết từ ứng dụng .
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng 
- 2 HS đọc từ ứng dụng 
+ Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng ? 
- HS nêu 
- GV đọc Kim Đồng 
-HS tập viết vào bảng con 
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS 
* Luyện viết câu ứng dụng .
- GV gọi HS đọc 
- HS đọc câu ứng dụng 
- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng : Con người phải chăm học mới khôn ngoan 
- GV đọc : Dao 
- HS tập viết trên bảng con 
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS 
b. HĐ 2: 
*MT: - HD HS tập viết vào vở tập viết
*CTH: 
- GV nêu yêu cầu 
+ Viết chữ D : 1 dòng 
+ Viết chữ Đ, K : 1 dòng 
+ Viết tên Kim Đồng : 2 dòng 
+ Viết câu tục ngữ : 5 lần 
-> GV quan sát, uống nắn cho HS 
- HS viết vào vở tập viết 
c. HĐ 3: Chấm chữa bài.
- GV thu bài chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
-HS chú ý nghe 
3. Kết luận: 
- về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
Tiết 4: 	Thủ công:
Đ6: Gấp, cắt, dán, ngôi sao năm cánh và 
 lá cờ đỏ sao vàng 
I. Mục tiêu: 
1. KT: - HS biết gấp , cắt, dán ngôi sao dán năm cánh .
2. KN: - Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng qui trình kỹ thuật .
3. TĐ: - Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán .
II. Chuẩn bị: 
GV: - Mẫu lá cờ đó sao vàng bằng giấy thủ công. Giấy thủ công màu đỏ , vàng,giấy nháp, kéo, hồ dán. Tranh qui trình gấp , cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng 
HS: 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1:
*MT: - HD HS quan sát và nhận xét 
- GV giớ thiệu mẫu lá cờ đỏ sao vàng được cắt dán 
*CTH: 
- HS quan sát 
+ Hình dạng màu sắc lá cờ ? 
- HCN màu đỏ trên ngôi sao màu vàng 
+ Ngôi sao được dán ở đâu ? 
- dán ở chính giữa 
+ tỉ lệ chiều dài, chiều rộng lá cờ ? 
- HS nêu 
+ nêu ý nghĩa của lá cờ? 
- HS nêu
- GV nói thêm về lá cờ 
2. Hoạt động 2 : 
*MT: - hướng dẫn mẫu .
*CTH: 
- Bước 1 : Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng năm cánh 
- Lấy giấy thủ công màu vàng cắt 1 hình vuông có cạnh 8 ô . Đặt hình vuông lên bàn sau đó gấp tờ giấy làm 4 phần bằng nhau để lấy điểm 0 ở giữa . 
- HS chú ý nghe và quan sát .
- Mở một đường gấp đôi ra, để lại 1 đường gấp A0B .
- Đánh dấu điểm 0 cách điểm C 1 ô . Gấp ra phía sau theo đường dấu gấp 0D 
- Gấp cạnh 0A theo đường dấu gấp sao cho 0A trùng với 0D 
- Gấp đôi hình 4 sao cho các góc được gấp vào bằng nhau .
- Bước 2 : Cắt ngôi sao năm cánh 
- Đánh dấu 2 điểm trên 2 cạnh dài của hình A ngoài cùng 
- kể nối 2 điểm thành đường chéo H6 
- HS chú ý quan sát 
- Dùng kéo cắt theo đường kẻ chéo 
- Mở hình mới cắt ra được ngôi sao năm cánh 
- Bước 3 : Dán ngôi sao vàng 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng 
- Lấy 1 tờ giấy thủ công màu đỏ có chièu dài 21ô, chiều rộng 14 ô để làm lá cờ . Đánh dấu ở giữa hình 
- Đánh dấu dán vị trí ngôi sao 
- HS chú ý nghe và quab sát
- Bôi hồ vào mặt sau của ngôi sao, đặt ngôi sao vào đúng vị trí 
- 1-2 HS nhắc lại và thực hiện thao tác gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh 
* HS tập gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh .
- GV tổ chức cho HS tập gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh theo tổ 
- HS thực hành theo tổ 
- GV quan sát, HD thêm cho HS 
IV. Kết luận: 
- Nhận xét sự chuẩn bị của HS 
- Nhận xét tiết học, về nhà chuẩn bị bài sau .
	Ngày soạn: 19 / 9 / 2009.
Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2009
Tiết 1:	Chính tả : ( nghe – viết )
Đ12: Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Nghe – viết, trình bày đúng một đoạn văn trong bài : Nhớ lại buổi đầu đi học - Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu .
- Phân biệt được cặp vần khó eo / oeo; phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn ( s / x; ươn / ương ) .
- HSKK: - Viết được 4 – 5 câu trong bài và hoạt động cùng bạn nhắc lại câu trả lời theo bạn. 
2. KN: - Nghe – viết, trình bày đúng một đoạn văn trong bài. Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu. Phân biệt được cặp vần khó, phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn.
3. TĐ: - HS yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị: 
GV: - Bảng lớp viết 2 lần BT2. Bảng quay làm BT3 .
HS: - Vở, bút, bảng con, phấn. 
III. Các hoạt động dạy học:
1. GTB : 
- ổn định tổ chức.
- KTBC: 	- GV đọc : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao 
	-> Lớp viết bảng con 
2. Phát triển bài: 
a. HĐ 1: HD HS chuẩn bị .
*MT: - Tìm hiểu bài viết.
*CTH: 
- GV đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả 
- HS chú ý nghe 
- 1, 2 HS đọc lại 
- Luyện viét tiếng khó 
+ GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng 
- HS luyện viết vào bảng con 
b.HĐ 2: 
* MT: - Nghe – viết, trình bày đúng một đoạn văn trong bài : Nhớ lại buổi đầu đi học - Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu .
*CTH: 
 GV đọc : 
- HS nghe viết bài vào vở
- GV quan sát, sửa và hướng dẫn cho HS 
c. HĐ 3: Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
d. HĐ 4: HS làm bài tập :
Bài 2, 3a.
*MT: - Phân biệt được cặp vần khó eo / oeo; phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn ( s / x; ươn / ương ) .
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Vài HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm 
-> GV nhận xét chốt lại lời giải đúng 
- Lớp nhận xét 
Nhà nghèo, đường ngoằn ngèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu .
- Cả lớp chữa bài đúng vào vở 
 Bài 3a : 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS lên bảng làm bảng quay, lớp làm vào nháp 
-> GV nhận xét 
- Cả lớp nhận xét 
 Siêng năng ; xa xiết 
3. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài học 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
Tiết 2: 	Tập làm văn
Đ6: Kể lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu: 
1.KT: - HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình .
- Rèn kỹ năng viết : viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu ) diễn đạt rõ ràng .
- HSKK: - Viết lại bài văn từ 3 – 4 câu.
2. KN: - HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình .
- viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu ) diễn đạt rõ ràng .
3. TĐ: - HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
GV: - Vở bài tập
HS: 
III. Các hoạt động dạy học :
1. GTB: 
- ÔĐTC
- KTBC : - Để tổ chức tốt cuộc họp cần chú ý điều gì ? 	
	 - Nêu vai trò của người điều khiển cuộc họp ?
2. Phát triển bài: 
a. HĐ 1: Hướng dẫn làm bài .
 Bài tập 1 : 
*MT: - kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình .
*CTH: 
- GV nêu yêu cầu ; cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể bằng lời chân thật, có cái riêng 
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết nào? âi dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ? cảm xúc của em về buổi học đó 
- HS chú ý nghe 
- 1 HS khá giỏi kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Lớp nhận xét 
- HS kể theo cặp 
- 3 – 4 HS thi kể 
-> Gv nhận xét ghi điểm 
 Bài tập 2 : 
*MT: - viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu ) diễn đạt rõ ràng .
*CTH: 
- Hs nêu yêu cầu bài tập2 
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể . Viết từ 5-7 câu 
- HS chú ý nghe 
Hoặc nhiều hơn 7 câu 
- HS viết bài vào vở 
- 5-7 em đọc bài làm 
-> GV nhận xét –ghi điểm 
-> Lớp nhận xét 
3. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học .
Tiết 4: Tự nhiên xã hội :
Đ16: Cơ quan thần kinh
I. Mục tiêu:
1. KT: - Sau bài học HS biết :
+ Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh .
+ Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan .
2. KN:- Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh .Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan .
3. TĐ: - HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
GV: - Các hình trong SGK trang 26 , 27. Hình cơ quan thần kinh phóng to .
HS: 
III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài: 
- ổn định tổ chức
- Kiểm tra bài cũ
 Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu?
 -Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống đủ nước?
2. Phát triển bài 
Hoạt động 1: Quan sát .
* Mục tiêu : Kể tên và chỉ được vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể mình .
* Tiến hành :
+ Bước 1 : Làm việc theo nhóm 
- GV chia làm 2 nhóm và yêu cầu hs đọc phần quan sát và trả lời 
-GV nhắc lại yêu cầu HS phải thực hiện là
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn đọc phần quan sát và trả lời trong sách giáo 
+ Chỉ và nói tên cơ quan thần kinh trên sơ đồ ? 
+ Trong các cơ quan đó cơ quan nào được bảo vệ bởi hộp sọ ? cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống ? 
-GV quan sát HS làm việc và gợi ý 
 -GV quan sát các nhóm
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát tranh và chỉ ra tên các bộ phận của các cơ quan thần kinh trên hình 1 vầ trong các cơ quan đó cơ quan nào được bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống trong hình 2.
- Nhóm trưởng đề nghị các bạn chỉ vào vị trí của bộ não, tuỷ sống, trên cơ thể mình hoặc cơ thể của bạn .
+ Bước 2 : Làm việc cả lớp 
+ GV treo hình cơ quan thần kinh phóng to lên bảng 
- HS quan sát 
+ GV gọi HS lên bảng chỉ trên sơ đồ các bộ phận của cơ quan thần kinh, nói rõ đâu là não, tuỷ sống, dây thần kinh ? 
- Vài HS lên chỉ và nêu 
-* GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa giảng từ não và tuỷ sống có các dây thần kinh toả đi khắp nơi của cơ thể .Từ các cơ quan bên trong(tuần hoàn, hô hấp, bài tiết,) và các cơ quan bbên ngoài( mắt, mũi, tai, lưỡi, da...) của cơ thể lại có các dây thần kinh đi về tuỷ sống và não.
- HS chú ý nghe 
- 3 – 4 HS nhắc lại
* GV kết luận : Cơ quan thần kinh gồm có bộ não, ( nằm trong hộp sọ ) tuỷ sống nằm trong cột sống ) và các dây thần kinh 
 4 - 5 HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thảo luận
* Mục tiêu : Nêu vai trò của não, tuye sống, các dây thần kinh và các giác quan 
*C Tiến hành :
+ Bước 1 : Chơi trò chơi .
- GV cho cả lớp chơi trò chơi :Con thỏ, ăn cỏ, uống nước , chui vào hang .
- HS chơi trò chơi 
+ GV hỏi : Các em đã sử dụng những giác quan nào để chơi ? 
- HS nêu 
+ Bước 2 : Thảo luận nhóm 
- GV chia lớp làm 3 nhóm và yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển các bạn 

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 3 Tuan 6 THI.doc