Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần học 6 (chi tiết)

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá

2.Kĩ năng :Đọc và hiểu được các từ ứng dụng : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ

3.Thái độ : Ham học

 II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; từ ứng dụng : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ

-HS: -SGK,BDDTH

III.Hoạt động dạy học:

 

doc 20 trang Người đăng hong87 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần học 6 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
 Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
-GV cho hs đọc lại bài
-HS tìm tiếng có âm mới học
-Dặn hs chuẩn bị tiết sau
* GVnhận xét tuyên dương
Hát,ss
Hs thực hành
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở phải
Khác : g có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn:gà
Giống : chữ g.
Khác: gh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài,đ vần, đ trơn 
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : g, gh, gà, ghế gỗ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Hs thực hành
Hs lắng nghe và ghi nhớ
 TIẾT 2
I.Mục tiêu: 
 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ g, gh; từ: gà ri, ghế gỗ.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà ri, gà gô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: Tranh minh hoạ câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gà ri, gà gô.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
2’
5’
28’
5’
1Khởi động: 
2 KTBC:
-GV cho hs đọc lại bài tiết 1
3 Bài mới:
a.Luyện đọc:
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : ghế, gỗ ) 
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ 
 gỗ, ghế gỗ
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
Phát triển lời nói : Gà ri, gà gô
Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?
-Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể?
-Em kể tên các loại gà mà em thấy?
-Gà thường ăn gì?
-Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
4 Củng cố dặn dò:
-GV cho hs đọc lại toàn bài 
-HS tìm tiếng có âm mới
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
*GVnhận xét tuyên dương:
Hát 
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Thảo luận và trả lời 
-gà tre,gà tàu ....
-Nấu cháu ,kho ,xào ...
-Gà mái ,vì cái đuôi ngắn
Hs thực hành 
Lắng nghe
 Kế họach bài dạy
Môn :toán
 Bài 21 : SỐ 10 
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số 10.
 -Kĩ năng : Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số lượng trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tr. SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT4, 5. Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
2’
5’
12’
18’
5’
3’
1 Khởi động: 
2 Kiểm tra bài cũ: 
Bài cũ học bài gì? 
Làm bài tập 
- GV - Nhận xét, ghi điểm. 
- Nhận xét KTBC:
3 Bài mới:
 Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG II:Giới thiệu số 10 :
+Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 10.
Bước 1: Giới thiệu số 10.
-Hướng dẫn HS: 
-GV nêu và cho HS nhắc lại:cho hs quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”chín chấm tròn thêm một chấm tròn là mười chấm tròn, chín con tính thêm một con tính là mười con tính”.
-GV yêu cầu HS quan sát tranh trong sách và nhắc lại:
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là mười, ta dùng số mười để chỉ số lượng đó”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 10 in và số 10 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số10 và giới thiệu:“Số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0”.
 GV viết số 10 lên bảng, vừa viết vừa nói: “Muốn viết số mười ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm 0 vào bên phải của 1”. GV chỉ vào số 10 :
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành 
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số lượng trong phạm vi 10; vị trí số 10 trong phạm vi từ 0 đến 10.
-HD HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/37: HS làm ở vở bài tập Toán.
 GV hướng dẫn HS viết số 10:
 GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2/37: Dạng toán TH gv có thể cho hs về nhà làm .
* Bài3/37 : HS GK làm bài tập gv hd 
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 10.VD: Bên trái có mấy chấm tròn, bên phải có mấy chấm tròn? Tất cả có mấy chấm tròn? 
GV khuyến khích HS tự nêu cấu tạo số10: 
GV KT và nhận xét cách trả lời của HS.
*Bài 4/37: HS làm ở vở Toán.
-GV HD HS làm bài:
GV nhận xét.
*Bài 5/37: HS làm ở vở Toán.
GV chấm một số vở và nhận xét. 
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi ”Xếp đúng thứ tự”.
GV xếp các tờ bìa có ghi các số không theo thứ tự:
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4 Củng cố, dặn dò: 
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”. *Nhận xét tuyên dương.
Hát 
số 0 - 1HS trả lời.
> 40 5.6 99
< 01 6..8 47
=
-3 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con
HS lấy ra 9 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông và nói:” chín hình vuông thêm một hình vuông là mười hình vuông”.
Chín bạn thêm một bạn là mười bạn
-Vài HS nhắc lại:”chín thêm một là mười”.
Nhắc lại: “có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính”.
-HS đọc:“mười”.
HS đếm từ 0 đến 10 rồi đọc ngược lại từ 10 đến 0.
HS nhận ra 10 đứng liền sau số 9. 
-HS đọc yêu cầu bài1:” Viết số 10”.
-HS viết số 10 một hàng.
-HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
-HS đếm số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống. 
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số thích hợp vào ô trống”.
HS đếm số chấm tròn(cả hai nhóm) rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống.
-HS trả lời:
-HS nêu cấu tạo số 10:
-HS đọc yêu cầu bài 4:” Điền số thích hợp vào ô trống”. 2 HS lên bảng làm, CL làm vở Toán.
-HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm -HS đọc yêu cầu:”Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu)”.3 HS lên bảng làm, CL làm vở Toán.
-6 HS đại diện mỗi đội thi nối tiếp xếp các tờ bìa đó cho đúng thứ tự các số từ bé đến lớn, rồi đọc dãy số vừa xếp được .
Trả lời:(số 10).
Lắng nghe. 
 Ngày dạy Thứ tư ngày 28/09/2011
 Kế hoạch bài dạy
 Môn :Học vần
Bài 24: q - qu -gi
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ q - qu - gi, chợ quê, cụ già.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ứng dụng : quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò.
3.Thái độ :Ham học tập
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng 
-HS: -SGK, BDDTH
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
2’
5’
2’
31’
5’
1.Khởi động : 
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
-Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm q - qu -gi.
-Gvghi tựa bài lên bảng
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm q:
- HS nhận biết được chữ q và âm q
-Nhận diện chữ: Chữ q gồm : nét cong hở -phải, nét sổ thẳng.
Hỏi : So sánh q với a?
-Phát âm :”quy/ cu”
b.Dạy chữ ghi âm qu:
-HS nhận biết được chữ qu và âm qu
-Nhận diện chữ:Chữ qu ghép từ hai con chữ q và u 
Hỏi : So sánh qu và q?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : môi trên tròn lại gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ “quờ”.
+Đánh vần: tiếng khoá : “quê”
c.Dạy chữ ghi âm gi:
-HS nhận biết được chữ gi và âm gi
-Nhận diện chữ: Chữ gi ghép từ hai con chữ g và i 
Hỏi : So sánh gi và g?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm: “di”
+Đánh vần tiếng khoá: “Già”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
-GV cho hs đọc lại toàn bài 
-HS chơi trò chơi tìm tiếng có âm mới học
-Dặn hs chuẩn bị tiết 2
*GVnhận xét:
Hát
HS thực hành
Hs đọc lại tựa bài
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở -phải
Khác : q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
(Cá nhân- đồng thanh)
.
Giống : chữ q
Khác : qu có thêm u 
(C nhân- đ thanh)
-quờ- ê-quê
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Giống : g
Khác : gi có thêm i ,di
di –a-gia- huyền -già
Viết bảng con : q ,qu, gi, quê, già 
Hs đọc từ ứng dụng
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Hs thực hành
 Hs lắng nghe và ghi nhớ
 	 TIẾT 2
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ q - qu - gi, chợ quê, cụ già.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện
 nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
2’
5’
28’
5’
1 Khởi động:
2 KTBC:
-GV cho hs đọc lại bài ở tiết 1
3 Bài mới:
a.Luyện đọc:
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : qua, giỏ)
+Hướng dẫn đọc câu: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+ Phát triển lời nói : Quà quê
Hỏi: -quà quê gồm những gì? em thích quà gì nhất? Ai hay cho quà em?
 -Được quà em có chia cho mọi người? 
 -Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
3. Củng cố dặn dò
-GV cho hs đọc lại toàn bài
-Cho hs thi tìm tiếng có âm mới học 
-Dặn hs về nhà học bài chuẩn bị bài sau
*GVnhận xét tuyên dương.
Hát
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- 
đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích: qua,giỏ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: q ,qu, gi, chợ quê, cụ già.
Thảo luận và trả lời
-Mít ,vú sữa ,nhãn .
 -HS trả lời
-HS thực hành
Lắng nghe
 Kế hoạch bài dạy
 Môn :toán
 Bài 22 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 -Kĩ năng : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số10. 
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 4
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
2’
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. Khởi động: 
2. Kiểm tra bài cũ
-Bài cũ học bài gì?
 Làm bài tập : 0, 1, , , 4, , , , 8, ,  ; 
 10, , , , , , , , , 1,  ; 
+ Trong dãy số từ 110 số nào bé nhất ,số nào lớn nhất ?
GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG II: 
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 HS nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật. Nắm được cấu tạo của số 10. So sánh các số trong phạm vi 10.
*Bài tập1/39:HS làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS:
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/39: Dạng toán mới gv hd cho hs về nhà làm .
*Bài 3/39 : Có mấy hình tam giác?HS làm ở bảng con.
HD HS đếm số hình tam giác màu xanh và số hình tam giác màu trắng, rồi điền số vào ô trống.
GV nhận xét.
Bài 4/39:HS làm phiếu học tập 
HD HS làm bài:
a. So sánh số, điền dấu , =.
b,c. Có thể HD HS dựa vào việt quan sát dãy số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10; số bé nhất, số lớn nhất ( trong các số từ 0 đến 10).
GV chấm một số bài của HS và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi
Bài tập 5/39: (TH) (Thi đua điền số vào ô trống).
Nếu còn thời gian gv cho hs chơi trò chơi , về nhà
+Mục tiêu: Củng cố về cấu tạo số 10.
+Cách tiến hành:
HD HS quan sát bài mẫu gọi HS thử giải thích tại sao lại điền số đó vào ô trống (bài mẫu)?
Các bài sau cũng hỏi tương tự như trên.
+KL:Sau khi HS nối phải yêu cầu HS nêu được cấu tạo số 10:
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4 Củng cố, dặn dò: 
-Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập chung”.
-Nhận xét tuyên dương
Hát 
số 10- 1 HS trả lời.
2 HS viết bảng lớp 
Hs trả lời 
Đọc yêu cầu bài1:”Nối (theo mẫu)”
HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với số .
Chữa bài,HS đọc: 10 con lợn, 8 con mèo, 9 con thỏ.
-Đọc yêu cầu bài 2:”Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn “.
HS đọc yêu cầu bài 3:
HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
HS đọc yêu cầu bài 4a:” điền dấu vào ô trống”,4b,4c
HS làm bài.
Chữa bài: Đọc kết quả vừa làm.
Cử mỗi đội 4 HS lên bảng làm nối tiếp và giải thích như trên.
+HS nêu :
10 gồm 9 và 1; gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2; gồm 2 và 8.
10 gồm 7 và 3; gồm 3 và 7.
10 gồm 6 và 4; gồm 4 và 6.
10 gồm 5 và 5.
.HS đọc CN-ĐT cấu tạo số 10
Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
5’
1’
22’
5’
5'
 Kế hoạch bài dạy
 Môn:Tập viết
 Bài 6 : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 - Kĩ năng viết liền mạch.
 -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
II Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: 
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
5‘
1’
12’
15’
5’
1.Khởi động : 
2.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 Biết tên bài tập viết hôm nay 
 Ghi đề bài :
 Bài 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viếtbảng con
* Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : 
 “nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ”
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
Hoạt động 3: Thực hành 
 *Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viếtcần nối
 nét với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại 
thu về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
4 Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
Hát
2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con
Hs nhắc lại tựa bài
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
nho khô, nghé ọ ,chú ý, cá trê
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
Lắng nghe và ghi nhớ
 Kế hoạch bài dạy
 Môn: Thủ công
 Bài: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức : HS biết cách xé hình quả cam từ hình vuông.
 2.Kĩ năng :Xé , được hình hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng.
 3.Thái độ :Biết quí trọng sản phẩm làm ra.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam, giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, khăn lau.
 -HS: Giấy màu giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, khăn lau.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
5’
8’
10’
10’
5’
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
-Nhận xét kiểm tra
 3.Bài mới :
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
Mục tiêu: Cho HS xem tranh và gợi ý trả lời câu hỏi
Cách tiến hành:
Cho HS xem bài mẫu và tìm hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. Hỏi:
-Quả cam có hình gì?
-Quả nào giống hình quả cam?
-Kết luận: Quả cam có hình hơi tròn phía trên có cuống và lá đáy hơi lõm , khi chín có màu vàng đỏ.
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
 Mục tiêu: Hướng dẫn HS xé hình quả cam, lá, cuống lá, cách dán hình.
Cách tiến hành:
a. Vẽ và xé hình quả cam chọn giấy hình da cam: Dán qui trình lên bảng và hướng dẫn từng bước để vẽ
- Giáo viên làm mẫu xé hình quả cam ở 2 góc ở trên xé nhiều hơn để quả cam được phình ra ở giữa.
-Gọi HS nhắc lại cách xé hình tròn?
b Xé hình lá:
- Chọn giấy màu xanh lá cây
- Dán qui trình xé lá và hỏi:
+Lá cam nằm trong khung hình gì?
c Xé hình cuốn lá: 
-Chọn giấy màu xanh lá cây
-Cuống lá cân đối
-Dán qui trình xé cuống và hỏi:
+ Nêu cách 
 Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 3: Thực hành trên giấy nháp
Mục tiêu: Hướng dẫn HS vẽ, xé, dán hình quả cam
Cách tiến hành: 
Hướng dẫn xé trên giấy nháp.
Hướng dẫn sắp xếp hình cho cân đối.
4 Củng cố dặn dò
+ Yêu cầu HS nhắc lại qui trình xé, dán , hình quả cam?
+Đánh giá sản phẩm 
+Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán cho bài học tiếp tiết 2
*GVnhận xét tuyên dương
Hát 
- HS quan sát
- Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa phía trên có cuốn và lá, phía đáy hơi lõmkhi chín có màu vàng đỏ
- Quả táo, quả quýt
- HS quan sát
- Xé hình vuông 8 ô, xé tiếp 4 góc được hình tròn
- Hình chữ nhật
- Xé hình chữ nhật, xé đôi hình chữ nhật, lấy một nửa làm cuống
- HS quan sát.
- HS thực hành.
- 2HS nhắc lại
- HS dọn vệ sinh .
 Ngày dạy Thứ năm ngày 29/09/2011
 Môn : Học vần
 Bài 25: ng - ngh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ng, ngh; từ: cá ngừ, củ nghệ
2.Kĩ năng :Đọcvà hiểu được từ ứng dụng : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
3.Thái độ :Ham học tập
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: cá ngừ, củ nghệ; từ ứng dụng 
-HS: -SGK, BDDTH
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
2’
5’
2’
31’
5’
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
-Đọc câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho
 bé giỏ cá.
-Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
-Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm ng, ngh
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm ng:
+HS nhận biết được chữ ng và âm ng
-Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
Hỏi : So sánh ng với n?
-Phát âm : gốc lưỡi nhích lên về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng.
-Đánh vần: Tiếng khoá “ngừ”
-Đọc trơn: Từ : “cá ngư”
b.Dạy chữ ghi âm ngh:
+HS nhận biết được chữ ngh và âm ngh
-Nhận diện chữ:Chữ ngh ghép từ ba con chữ n, g và h 
Hỏi : So sánh ng và ngh?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : “ngờ”ø
+Đánh vần: Tiếng khoá : “nghệ”
+Đọc trơn từ: ”củ nghệ”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
-Gv cho hs đọc lại bài 
-Cho hs chơi trò chơi tìm tiếng có âm mới
-Dặn hs chuẩn bị tiết sau
*GV nhận xét.
Hát ,ss
Hs thực hành
Hs nhắc lại 
Thảo luận và trả lời: 
Giống : chữ n.
Khác : ng có thêm g ngờ
Ngờ -ư-ngư-huyền ngừ
Cá ngừ
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : chữ ng
Khác : ngh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ngờ -ê- nghê-nặng nghệ
Củ nghệ
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Hs đọc từ ứng dụng
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Hs thực hành
Hs lắng nghe và ghi nhớ
Tiết 2:
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ng, ngh; từ: cá ngừ, củ nghệ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ :Câu ứng dụng,tranh phần luyện nói 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
 TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
2’
5’
28’
5’
1Khởi động : 
2KTBC:
3Bài mới:
a.Luyện đọc:
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : nghỉ,nga)
+Hướng dẫn đọc câu: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Phát triển lời nói : Bê, nghé, bé
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì
-Ba nhân vật trong tranh có gì ?
-Bê là con của con gì? Nó có màu gì
-Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
-Bê, nghé 
-Em có biết hát bài nào về “bê, nghé” không?
3 Củng cố dặn dò
-GV cho hs đọc lại toàn bài
-Cho hs tìm tiếng có âm mới học
-Dặn hs về học bài chuẩn bị tiết sau 
*GVnhận xét tuyên dương
Hát 
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đồng
thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích: nghỉ ,nga
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Thảo luận và trả lời
(Đều có bé)
Thảo luận và trả lời 
Hs thực hành
Hs lắng nghe và ghi nhớ
 Kế hoạch bài dạy 
 Môn :Toán
 Bài 23 : LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 -Kĩ năng : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 -Thái độ: Thích học Toán
.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 1, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
2’
5’
1’
20’
7’
5’
1Khởi động: 
2 Kiểm tra bài cũ: 
 -Bài cũ học bài gì? 
Làm bài tập 4/39 :( Viết dấu , =, vào chỗ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 0  1 1  2 2  3 3  4 
 9  8 8  7 7  6 6  6 
-GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
3 Bài mới:
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp
 HOẠT ĐỘNG II: 
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật trong phạm vi 10, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 ; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/40: HS làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm ,nhận xét bài làm của HS
*Bài 2/40: (TH) gv cho hs về nhà 
 Hướng dẫn HS viết:
 HS nghỉ giải lao 
*Bài3/41:2HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập.
 GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4/41 : 2HS làm bảng lớp, CL làm ở bảng con.
GV nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi
+ Mục tiêu: Củng cố về số lượng và cách xếp hình.
+Cách tiến hành:
Bài 5/41:(M)hd hs giỏi khá,còn thời gian cho hs chơi (HS thi đua xếp hình theo mẫu). 
HD HS lấy hình vuông hình tròn ở hộp đồ dùng ra để xếp hình theo mẫu ở (SGK):
 GV nhận xét thi đua của hai đội.
4 Củng cố, dặn dò: 
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài: “Luyện tập chung”tiếp theo.
-Nhận xét tuyên dương.
 Luyện tập - 1HS trả lời.
 2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con
HS nhắc lại
Đọc yêu cầu bài1:”Nối (theo mẫu)”
HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 6(4).doc