Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 26

A- MỤC TIÊU:

- HS nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50

- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50

B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Đồ dùng học toán lớp 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số bằng bìa từ 20 đến 50.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sau dấu chấm, dấu phẩy
2- Ôn các tiếng có vần an, at.
- Tìm được tiếng có vần an trong bài.
- Tìm được tiếng có vần an, at ngoài bài theo tranh.
- Nói được câu chứa tiếng có vần an và at.
3- Hiểu:
- Hiểu được nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. 
- Hiểu được các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương. 
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1:
Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Cho hs đọc bài ĐT trên bảng ( 1 lần)
* Luyện đọc âm, tiếng, từ ngữ:
+ GV hdẫn hs luyện đọc âm
? Tìm tiếng trong bài khó phát âm: 
- GV kẻ chân những âm đó:
? Tìm tiếng trong bài có vần ương? 
GV kẻ chân cả tiếng đó
_ GV kẻ chân những từ ngữ trong bài: Yêu nhất, nấu cơm , rám nắng, bàn tay,
xương xương.
- GV kết hợp giải nghĩa từ khó: Rám nắng, Xương xương.
* Luyện đọc câu:
- GV chỉ thước ycầu hs đọc thầm bằng mắt theothước chỉ.
? Bài có mấy câu?
- Cho hs đọc nối tiếp câu (2 lượt)
+ Lần 1 GV chỉ theo thứ tự của bài, Lần 2 chỉ bất kì
* Đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn
- Cho hs đọc ĐT theo tổ
- Cho hs đọc ĐT 1lần trong SGK
- Gọi hs đọc SGK cá nhân ( 1,2 em đọc)
3. Bài tập:
a. Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần an
- Gọi hs tìm tiếng trong bài có vần an
* GV: Vần cần ôn là vần an , (ghi bảng).
- GV kẻ chân những từ đó
b. Bài 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần an,at.
- Cho hs qsát tranh trong SGK 
? Tranh vẽ con gì, cái gì?
- Gọi 2 hs đọc mẫu sgk
- Yêu cầu hs thi tìm nhanh từ có vần an gài bảng, vần at nói nối tiếp.
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói.
a. Luyện đọc:
- GV đọc bài trong sgk.
- Cho hs đọc nối tiếp câu hàng ngang .
( 2lượt).
- Lượt 2 gv chỉ bất kì không theo thứ tự của bài.
- Cho hs đọc ĐT theo bàn ( mỗi bàn đọc 1 đoạn nối tiếp).
- Thi đọc theo tổ ĐT.
b. Tìm hiểu bài.
- Gọi hs đọc đoạn 1,2 trong sgk, ycầu lớp đọc thầm.
- GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời .
- GV nhận xét chốt ý đúng, kết hợp giải nghĩa từ khó ghi lên bảng.
c. Luyện nói:
- Cho hs qsát tranh hỏi nội dung tranh.
- GV hỏi gọi hs trả lời.
- Ycầu 2 hs hỏi - đáp theo mẫu.
- Ycầu hs hỏi đáp trong cặp.
- Gọi từng cặp lên bảng dựa theo tranh. hỏi đáp ( hỏi thêm câu ngoài tranh).
- GV và hs nhận xét.
5. Luyện đọc lại:
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn trong sgk.
- Ycầu hs đọc ĐT trong sgk (1 lần).
6. GV liên hệ:
III. Nhận xét dặn dò hs
- HS chú ý nghe
- HS đọc 1 lần bài trên bảng lớp
- HS nêu
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em
- HS ĐT : Yêu nhất, nấu cơm , rám nắng, bàn tay, ...
- HS nêu: Xương xương
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em+ ptích tiếng
HS yếu đọc vần + ptích vần
- HS đọc ĐT lại các tiếng đó 1 lần
- HS đọc ĐT, CN nối tiếp + Ptích bất kì các từ đó.
- HS ĐT lại các từ đó.
- HS đọc thầm 1 lần trên bảng
- HS trả lời
- HS đọc nối tiếp câu 2 lần
- HS đọc nối tiếp đoạn trong SGK ( 2 lượt)
- Mỗi tổ đọc ĐT 1 đoạn nối tiếp trong SGK.
- HS đọc ycầu bài tập 1
- 2 HS nêu ycầu.
- HS tìm và nêu.
- Hs nêu ycầu bài tập 2.
- HS đọc ĐT, CN+ ptích từ (tiếng)
- HS đọc ĐT 1 lần
- HS đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn theo bàn ĐT (1 lần).
- Tổ thi đọc ĐT nối tiếp đoạn (1 lần).
- HS trả lời câu hỏi, hs khác nhận xét.
- HS qsát tranh nói nội dung .
- 2 hs hỏi đáp mẫu trong sgk.
- HS đọc nối tiếp đoạn trong sgk ( 1 lần).
 Thứ ba, ngày 30 tháng 2 năm 2010
Tiết 2 : Tập viết 
Bài: Tô chữ hoa: C, D, Đ..
A- Mục tiêu:
	- HS tô đúng và đẹp các chư hoa: C, D, Đ.
- Viết đúng và đẹp các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ : Bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng phụ viết sẵn bài.
	- Chữ hoa C, D, Đ.
C- Các hoạt động dạy - học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. Mở bài
- GV nêu ycầu của tiết tập viết
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn hs tô chữ
- GV hdẫn hs qsát và nhận xét
- GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét nêu quy trình viết vừa nói vừa tô chữ
- Hdẫn hs viết trên bảng con
3. Hdẫn hs viết vần từ ngữ ứng dụng
- Cho hs đọc các vần và từ ngữ
- Hdẫn hs tập viết bảng con
- GV nhận xét
4. Hdẫn hs tập tô, tập viết
- Ycầu hs tập tô, tập viết
- GV qsát hdẫn cho từng hs
- Chấm điểm 1 số bài nhận xét
C. Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs viết tiếp bài
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS qsát và nhận xét chữ mẫu
- HS đọc ĐT
- HS viết bảng con
- HS tập tô, tập viết
Tiết 2: Chính tả: Tập chép 
Bài : bàn tay mẹ
A- Mục tiêu:
- HS chép lại đúng và đẹp đoạn "Hằng ngày ... chậu tã lót đầy": 35 chữ trong khoảng15-> 17 phút.
- Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp
Làm bài tập 2, 3 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT.
- GV chép sẵn nội dung bài
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. Mở bài
- GV nêu cầu của tiết học
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hdẫn hs tập chép
- GV gọi hs đọc bài viết trên bảng
- GV chỉ thước cho hs đọc những tiếng dễ viết sai, ycầu hs đọc ĐT
- GV hdẫn hs viết những chữ khó
- GV ycầu hs viết bảng con: Hằng ngày, bao nhiêu, là, việc, nấu cơm, giặt, tã lót.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs
- GV nhắc nhở hs trước khi viết bài
- Ycầu hs luyện viết bài vào vở
- GV qsát, uốn nắn hs
- Ycầu hs tự sửa lỗi chính tả
3. Hdẫn hs làm bài tập chính tả
a. Điền vần an hoặc at
- Gọi hs đọc ycầu bài tập
- Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs làm vào vở
- GV chấm điểm một số bài nhận xét
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp
b. Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs lên bảng làm, ycầu lớp làm vào phiếu bài tập
- GV và hs nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò hs về nhà luyện viết lại bài.
- HS lắng nghe
- 2 hs đọc, lớp đọc thầm
- HS đọc ĐT, CN
- HS viết bảng con lần lượt
- HS tập chép bài vào vở
- HS đọc ycầu bài tập
- HS làm bài vào vở, 1hs lên bảng làm
- HS làm bài rồi đọc bài của mình
 Tiết 5 : Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc bài Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu:
- HD hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm được tiếng trong bài và ngoài bài; Từ có vần an, at.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài đọc viết bảng lớp.
III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc toàn bài
2. Tìm tiếng trong bài và ngoài bài có vần an, at
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần ai, ay; gài bảng và nói nối tiếp
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk đồng thanh bài 1 lần
3. Dặn dò:
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ
 Tiết 7: Luyện Toán
Bài: Củng cố về các số có hai chữ số.
I. Mục tiêu
- Giúp hs củng cố về các số có hai chữ số. So sánh các số có hai chữ số. 
- Đặt tính rồi tính, củng cố về giải toán.
- Làm được các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ các bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
2. Hdẫn hs luyện toán
Bài 1. 
- Yêu cầu HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
- Gọi hs nêu cách tính
- GV và hs nhận xét
Bài 2: Tổ chức cho hs chơi trò tiếp sức
- HS điền dấu = vào ô trống
- GV và hs nhận xét
Bài 3: 
- Gọi hs đọc bài toán
- Hdẫn hs tìm hiểu bài toán
- Ycầu hs làm bài vào vở, gọi 1 hs lên bảng làm bài
- GV gọi hs đọc bài của mình
3. Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs.
- 1hs lên bảg lớp làm bảng con
- HS chơi trò chơi
- HS đọc đề toán
- hs lên bảng, lớp làm vào vở
 Thứ tư, ngày 31 tháng 2 năm 2010
Tiết 2 : Toán
Tiết 103: các số có hai chữ số (Tiếp theo)
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bộ đồ dùng dạy toán
- Bảng phụ, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số = bìa từ 70 đến 99
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết các số từ 50 đến 69.
- Gọi HS đọc xuôi, các số từ 50 - 69 và đọc ngược từ 69 xuống 50
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Giới thiệu các số từ 70 đến 80
- Tiến hành tương tự như GT các số từ 50 đến 60
Bài 1:
- Gọi HS đọc Y/c
- GV hướng dẫn và giao việc
- Gọi HS nhận xét.
- GV NX, cho điểm
3- Giới thiệu các số từ 80 đến 90.
- Tiến hành tương tự như GT các số từ 50 đến 60.
Bài 2a:
- Gọi 1 HS đọc Y/c của bài
- GV HD, giao việc
+ GV nhận xét, Y/c HS đọc. Lưu ý các đọc, viết số: 81, 84, 85, 87
4- Giới thiệu các số từ 90 đến 99.
- Tiến hành tương tự như gt các số từ 50 đến 60.
Bài 2b: Chữa bài
- 1 HS lên bảng, làm bài
- 1 HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
5- Luyện tập:
Bài 3: - Bài Y/c cầu gì ?
- Y/c HS đọc mẫu
- HD và giao việc
- Gọi HS nhận xét đúng, sai.
? Các số 76, 95, 83, 90 có đặc điểm gì giống nhau ?
? Số 7 trong 76 chỉ hàng gì ?
? Số 6 trong 76 chỉ hàng gì ?
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề bài
HD: 
+ Hãy quan sát hình và đếm xem có tất cả bao nhiêu cái bát.
+ Để chỉ số bát đó ta có thể viết số nào ?
- Gọi HS lên bảng viết số 33
+ Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Gọi HS nhận xét về viết số, phân tích số
? Các chữ số 3 của số 33 có giống nhau không
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
III- Củng cố - Dặn dò:
- HS đọc, viết, phân tích số từ 70 đến 99.
- Câu đố: Một số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy chữ số ?
Chữ số bên phải thuộc hàng nào ?
- Chữ số bên trái thuộc hàng nào ?
- NX chung giờ học
- Luyện đọc, viết các số từ 20 đến 100.
HS 1: Viết các số từ 50 - 60
HS 2: Viết các số từ 60 - 69
- 1 vài em
- Viết số
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
- Viết số
- HS làm bài, đổi vở KT chéo
- HS tự nêu Y/c và làm bài.
- Viết (theo mẫu)
76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
- Cùng có 2 chữ số
- Hàng chục
- Hàng đơn vị
- 1 HS đọc
- 33 cái bát
- Số 33
- 1 HS lên bảng viết
- 3 chục, 3 đơn vị.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
- Số 33 có 2 chữ số, đều là chữ số 3 nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ chục, còn chữ số 3 bên phải chỉ đơn vị.
- 1 vài em
- HS nêu theo ý hiểu
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 3 + 4: Tập đọc 
Bài 2: cái bống
A- Mục tiêu: 
1- Đọc: - HS đọc đúng nhanh được cả bài "Cái Bống"
	- Đọc đúng các từ ngữ: Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
	- Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ.
 - Học thuộc lòng bài đồng dao.
2- Ôn các tiếng có vần: anh, ach.
	- HS tìm được tiếng có vần anh trong bài.
	- Nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach.
3- Hiểu: 
	- HS hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ , luôn biết giúp đỡ mẹ.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.
 - Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ.
B- Đồ dùng dạy - học:
	GV: Tranh minh hoạ bài và phần luyện nói trong SGK. Bộ chữ HVBD
	HS: Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 hoạt động dạy
hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài .
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1
- GV hdẫn cách đọc
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Cho hs đọc bài ĐT trên bảng ( 1 lần)
* Luyện đọc âm, tiếng, từ ngữ
+ GV hdẫn hs luyện đọc âm
? Tìm tiếng trong bài có âm đầu là b, s ?
- GV kẻ chân những âm đó
? Tìm tiếng trong bài có vần ong? 
GV kẻ chân cả tiếng đó
- GV kẻ chân những từ ngữ trong bài: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
- GV kết hợp giải nghĩa từ khó: gánh đỡ, mưa ròng.
* Luyện đọc câu:
- GV chỉ thước ycầu hs đọc thầm bằng mắt theo thước chỉ
? Bài có mấy dòng thơ
- Cho hs đọc nối tiếp dòng (2 lượt)
+ Lần 1 GV chỉ theo thứ tự của bài, Lần 2 chỉ bất kì
* Đọc đoạn, bài
- Gọi hs đọc nối tiếp từng khổ thơ
- Cho hs đọc ĐT theo tổ
- Cho hs đọc ĐT 1lần trong SGK
- Gọi hs đọc SGK cá nhân ( 1,2 em đọc)
3. Bài tập
a. Gọi 1 hs đọc ycầu bài tập 1
- Gọi hs tìm tiếng trong bài có vần anh
* GV: Vần cần ôn là vần anh, (ghi bảng)
- GV kẻ chân từ: gánh.
b. Nói câu chứa tiếng:
- Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach. 
- Cho hs qsát tranh trong SGK 
- Gọi 2 hs đọc mẫu sgk
- Ycầu hs thi tìm nhanh từ có vần anh gài bảng, vần ach nói nối tiếp.
* Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach.
- Cho hs quan sát tranh hỏi nội dung tranh- gọi hs trả lời
- Cho hs đọc câu mẫu trong sgk ở dưới tranh.
- Gọi hs nói nối tiếp câu của mình ( nói câu chứa vần anh xong mới nói câu có vần ach)
- GV cho hs đọc ĐT bài trên bảng ( 1 lần)
 Tiết 2
Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc
- GV đọc bài trong sgk
- Cho hs đọc nối tiếp câu hàng ngang 
( 2lượt)
- Lượt 2 gv chỉ bất kì không theo thứ tự của bài
- Cho hs đọc ĐT theo bàn 
- Thi đọc theo tổ ĐT
b. Tìm hiểu bài
- GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời 
- GV nhận xét chốt ý đúng, kết hợp giải nghĩa từ khó ghi lên bảng
c. Hdẫn hs học thuộc lòng bài đồng dao
c. Luyện nói:
- Cho hs qsát tranh hỏi nội dung tranh.
- GV hỏi gọi hs trả lời.
- Ycầu 2 hs hỏi - đáp theo mẫu.
- Ycầu hs hỏi đáp trong cặp.
- Gọi từng cặp lên bảng dựa theo tranh. hỏi đáp ( hỏi thêm câu ngoài tranh).
- GV và hs nhận xét.
5. Luyện đọc lại:
- Gọi hs đọc nối tiếp câu thơ trong sgk.
- Ycầu hs đọc ĐT trong sgk (1 lần).
III. Nhận xét dặn dò hs:
- HS chú ý nghe
- HS đọc 1 lần bài trên bảng lớp
- HS nêu
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em
- HS ĐT : bống bang, 
- HS nêu
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em+ ptích tiếng
- HS yếu đọc vần + ptích vần
- HS đọc ĐT lại các tiếng đó 1 lần
- HS đọc ĐT, CN nối tiếp + Ptích bất kì các từ đó.
- HS ĐT lại các từ đó
- HS đọc thầm 1 lần trên bảng
- HS trả lời
- HS đọc nối tiếp 2 lần
- HS đọc nyiếp khổ thơ 3hs trong sgk
- HS đọc ĐT theo tổ sgk
- HS đọc ĐT trong sgk 1 lần
- HS đọc cá nhân trong sgk
- 2 HS nêu ycầu
- HS tìm và nêu
- Anh nêu ycầu bài tập 2
- HS đọc ĐT, CN+ ptích từ (tiếng)
- HSTLời
- 2 HS đọc mẫu SGK
- HS thi
- HS xem tranh nói nội dung tranh
- 1,2 hs đọc câu mẫu
- HS nói trong cặp cho nhau nghe
- HS nói nối tiếp trước lớp
- HS đọc ĐT 1 lần
- HS đọc nối tiếp câu
- Đọc nối tiếp đoạn theo bàn ĐT (1 lần) nhóm 4
- Tổ thi đọc ĐT nối tiếp đoạn (1 lần)
- HS trả lời câu hỏi, hs khác nhận xét
- HS học thuộc lòng bài đồng dao.
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời.
Từng cặp lên bảng hỏi đáp.
- 4 HS nối tiếp đọc bài trong SGK.
- Cả lớp đọc bài đồng thanh trong SGK.
Tiết 5 Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc Cái Bống
I. Mục tiêu:
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm được tiếng trong bài và ngoài bài có vần ao, au
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài đọc viết bảng lớp.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc toàn bài
2. GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài có vần anh , ach.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần ao, au; gài bảng và nói nối tiếp
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk đồng thanh bài 1 lần
3. Dặn dò:
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài.
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ
Tiết 4: Luyện Toán 
Bài : Củng cố về cấu tạo số có hai chữ số, giải toán về số tròn chục,...
 A- Mục tiêu:
HS được:
- Củng cố các số có hai chữ số: đọc, viết, cấu tạo số, các phép tính cộng, trừ với các số tròn chục
- Củng cố về giải toán có lời văn .
B- Đồ dùng dạy - học: 
 Đồ dùng phục vụ luyện tập.
C- Các hoạt động dạy - học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
1 KTBC
- Gọi hs lên bảng, ycầu hs làm bảng con
- GV và hs nhận xét
2.Hd hs làm bài tập
Bài 1 :Ycầu hs làm bài tập
- GV và hs nhận xét
Bài2: Ycầu hs làm bảng con, gọi 1 hs lên bảng làm
Bài 3: Ycầu hs làm bảng con, gọi 1 hs lên bảng làm
 - Cho hs chơi trò chơi đố bạn
- GV nhận xét
Bài 4: Hdẫn hs làm bài
- GV và hs nhận xét 
3 Củng cố dặn dò:
- 3 hs lên bảng lớp làm vào vở, đọc bài tập của mình
- 1hs lên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS chơi trò chơi
- HS làm bài vào vở
- 1 hs lên bảng làm
Thứ năm, ngày 1tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Chính tả : Tập chép 
Bài: Cái Bống
A- Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, không mắc lỗi chính tả bài đồng dao: Cái Bống
- Điền đúng vần : anh, ach chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
- Viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp.
- Làm đúng bài tập 1, 2.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp chép sẵn bài, ND bài tập
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Cho hs viết bảng con: gà mái. cái ghế.
- GV nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hdẫn hs tập chép
- GV gọi hs đọc bài viết trên bảng
- GV chỉ thước cho hs đọc những tiếng dễ viết sai, ycầu hs đọc ĐT: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
- GV hdẫn hs viết những chữ khó.
- GV ycầu hs viết bảng con. 
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
- GV nhắc nhở hs trước khi viết bài.
- Ycầu hs luyện viết bài vào vở.
- GV qsát, uốn nắn hs.
- Ycầu hs tự sửa lỡi chính tả.
3. Hdẫn hs làm bài ập chính tả
a. Bài tập 1:
- Gọi hs đọc ycầu bài tập.
- Hdẫn hs làm bài tập.
- Ycầu hs làm vào vở.
- GV chấm điểm một số bài nhận xét.
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp.
b. Bài tập2:
- Ycầu hs lên bảng làm, ycầu lớp làm vào bảng con.
- GV và hs nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò hs về nhà luyện viết lại bài.
- HS viết bảng con
- HS lắng nghe
- 2 hs đọc, lớp đọc thầm
- HS đọc ĐT, CN
- HS viết bảng con lần lượt
- HS tập chép bài vào vở
- HS đọc ycầu bài tập.
- HS làm bài vào vở, 1hs lên bảng làm.
- HS làm bài vào bảng con theo tổ, mỗi tổ điền 1 từ.
Tiết 2: Tiếng Việt
Bài : ôn tập (Tập đọc bài: Vẽ ngựa)
A- Mục tiêu:
1- Đọc: HS đọc trơn được cả bài: Vẽ nngựa
- Luyện đọc các TN: Bao giờ, sao em biết, bức tranh.
- Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy
2- Hiểu:
- Hiểu được nội dung bài : Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì bé , bé lại nghĩ: bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1:
Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Cho hs đọc bài ĐT trên bảng ( 1 lần)
* Luyện đọc âm, tiếng, từ ngữ:
+ GV hdẫn hs luyện đọc âm
? Tìm tiếng trong bài khó phát âm: 
- GV kẻ chân những âm đó:
? Tìm tiếng trong bài có vần ao.
GV kẻ chân cả tiếng đó
_ GV kẻ chân những từ ngữ trong bài: Bao giờ, sao, bức tranh.
- GV kết hợp giải nghĩa từ khó: Bao giờ, sao, bức tranh.
* Luyện đọc câu:
- GV chỉ thước ycầu hs đọc thầm bằng mắt theothước chỉ.
? Bài có mấy câu?
- Cho hs đọc nối tiếp câu (2 lượt)
+ Lần 1 GV chỉ theo thứ tự của bài, Lần 2 chỉ bất kì
* Đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn
- Cho hs đọc ĐT theo tổ
- Cho hs đọc ĐT 1lần trong SGK
- Gọi hs đọc SGK cá nhân ( 1,2 em đọc)
3. Bài tập:
a. Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần an
- Gọi hs tìm tiếng trong bài có vần an
* GV: Vần cần ôn là vần an , (ghi bảng).
- GV kẻ chân những từ đó
b. Bài 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần an,at.
- Cho hs qsát tranh trong SGK 
? Tranh vẽ con gì, cái gì?
- Gọi 2 hs đọc mẫu sgk
- Yêu cầu hs thi tìm nhanh từ có vần an gài bảng, vần at nói nối tiếp.
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói.
a. Luyện đọc:
- GV đọc bài trong sgk.
- Cho hs đọc nối tiếp câu hàng ngang .
( 2lượt).
- Lượt 2 gv chỉ bất kì không theo thứ tự của bài.
- Cho hs đọc ĐT theo bàn ( mỗi bàn đọc 1 đoạn nối tiếp).
- Thi đọc theo tổ ĐT.
b. Tìm hiểu bài.
- Gọi hs đọc đoạn 1,2 trong sgk, ycầu lớp đọc thầm.
- GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời .
- GV nhận xét chốt ý đúng, kết hợp giải nghĩa từ khó ghi lên bảng.
c. Luyện nói:
- Cho hs qsát tranh hỏi nội dung tranh.
- GV hỏi gọi hs trả lời.
- Ycầu 2 hs hỏi - đáp theo mẫu.
- Ycầu hs hỏi đáp trong cặp.
- Gọi từng cặp lên bảng dựa theo tranh. hỏi đáp ( hỏi thêm câu ngoài tranh).
- GV và hs nhận xét.
5. Luyện đọc lại:
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn trong sgk.
- Ycầu hs đọc ĐT trong sgk (1 lần).
6. Đọc cho HS nghe chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ.
III. Nhận xét dặn dò hs
- HS chú ý nghe
- HS đọc 1 lần bài trên bảng lớp
- HS nêu: bức tranh
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em
- HS ĐT 
- HS nêu: bao giờ, sao.
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em+ ptích tiếng
HS yếu đọc vần + ptích vần
- HS đọc ĐT lại các tiếng đó 1 lần
- HS đọc ĐT, CN nối tiếp + Ptích bất kì các từ đó.
- HS ĐT lại các từ đó.
- HS đọc thầm 1 lần trên bảng
- HS trả lời
- HS đọc nối tiếp câu 2 lần
- HS đọc nối tiếp đoạn trong SGK ( 2 lượt)
- Mỗi tổ đọc ĐT 1 đoạn nối tiếp trong SGK.
- HS đọc ycầu bài tập 1
- 2 HS nêu ycầu.
- HS tìm và nêu.
- Hs nêu ycầu bài tập 2.
- HS đọc ĐT, CN+ ptích từ (tiếng)
- HS đọc ĐT 1 lần
- HS đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn theo bàn ĐT (1 lần).
- Tổ thi đọc ĐT nối tiếp đoạn (1 lần).
- HS trả lời câu hỏi, hs khác nhận xét.
- HS qsát tranh nói nội dung .
- 2 hs hỏi đáp mẫu trong sgk.
- HS đọc nối tiếp đoạn trong sgk ( 1 lần).
Tiết 5: Luyện Tiếng việt
Bài: Luyện kể lại câu chuyện Cô Bé trùm khăn đỏ.
I. Mục tiêu:
- Hd hs Kể lại câu chuyện Cô bé quàng khăn đỏ.
- Biết đổi giọng để phân biệt vai các nhân vật và người dẫn chuyện.
- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Phải nhớ lời cha mẹ dặn đi đến nơi về đến chốn, không được la cà dọc đường, dễ bị kẻ xấu làm hại. 
II. Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ nội dung truyện.
III – Các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Hướng HS dẫ

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of Tuan 26.doc