Bài soạn các môn học khối 1 - Tuần 1 năm học 2010

I- Mục đích - Yêu cầu:

 Giúp học sinh:

 - Nắm được nội quy học tập trong lớp học.

 - Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.

 - Biết được các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.

 - Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được giao.

 - Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có

 - Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.

II- Đồ dùng dạy học:

+ Học sinh: - Chuẩn bị toàn bộ đồ dùng, sách vở của mình

+ Giáo viên: - Dự kiến trước ban cán sự lớp.

 - Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.

 

doc 156 trang Người đăng hong87 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học khối 1 - Tuần 1 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứng dụng có từ nào chứa âm mới học ?
GV giải nghĩa:
No nê (được ăn no nê thì không bị đói)
- GV đọc mẫu.
? Hôm nay chúng ta sẽ viết những gì ?
- Hướng dẫn viết và giao việc
- Cho HS xem bài mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Hôm nay chúng ta sẽ luyện nói về chủ đề gì ?
- GV đặt câu hỏi gợi ý giúp HS phát triển lời nói tự nhiên
? ở quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
? em còn biết cách gọi nào khác không ?
? Nhà em có mấy anh em ?
? Em là thứ mấy ?
? Bố mẹ em làm nghề gì ?
? em có yêu bố mẹ không ? vì sao ?
? Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng ?
? Các em biết bài hát nào về cha mẹ không ?
? Hãy đọc lại bài luyện nói hôm nay ?
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Cho HS đọc trong SGK
- Nhận xét chung giờ học
- Tự tìm các từ chứa chữ vừa học
- 2HS lên bảng, lớp viết bảng con: bi ve, ba lô
- HS đọc một vài em.
- HS đọc theo GV: n-m
- HS chú ý theo dõi
- HS phát âm (CN, Nhóm, lớp)
- HS lấy hộp đồ dùng & thực hành gài chữ n
- HS gài: nơ
- HS đọc: nơ
- Cả lớp đọc lại: nơ
- Tiếng nơ có âm n đứng trước, âm ơ đứng sau
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp nờ - ơ - nơ
- HS qs tranh và thảo luận
- Tranh vẽ mẹ đang cài nơ lên tóc cho bé. 
- HS đọc trơn (nơ): CN, nhóm, lớp. 
- HS theo dõi
- HS viết trên không sau đó viết trên bảng con.
HS làm theo HD của GV
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS gạch dưới: nô, mạ
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
HS đọc CN, nhóm, lớp
- 3 em cầm sách đọc
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ bò, bê đang ăn cỏ
- HS đọc
- Phải ngắt hơi
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS: no nê
- 1 số em đọc, lớp đọc ĐT
- HS đọc nội dung viết
- 1 HS nhắc lại cách ngồi viết
-HS tập viết trong vở 
- bố mẹ, ba má
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủđề luyện nói hôm nay. 
- HS đọc ĐT
- 2 học sinh đọc nối tiếp toàn bài.
	______________________________
 Đạo đức Gọn gàng sạch sẽ(T2)
I- Mục tiêu:
- HS hiểu được Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thường xuyên tắm gội, chải đầu tóc, quần áo được giặt sạch, đi dày dép sạch mà không lười tắm gội, mặc quần áo rách, bẩn.
- HS biết thực hiện nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, dày dép gọn gàng, sạch sẽ ở nhà cũng như ở trường, nơi khác.
- Mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
- Bài hát “Rửa mặt như mèo”
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra bài cũ:(5’)
2: Hát bài“Rửa mặt như mèo”(5’)
3. Kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ(10’)
4- Thảo luận nhóm theo BT3(10’)
5- Củng cố dặn dò(5’).
? Giờ trước chúng ta học bài gì ?
- Cho HS nhận xét trang phục của nhau
- GV NX về sự tiến bộ và nhắc nhở những HS chưa tiến bộ.
- Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”
? bạn mèo trong bài hát có sạch không ? vì sao ?
? Rửa mặt không sạch như mèo thì có tác hại gì ?
? Vậy lớp mình có ai giống mèo không ? chúng ta đừng giống mèo nhé
GVKL: Hằng ngày, các em phải ăn, ở sạch sẽ để đảm bảo sức khoẻ để mọi người khỏi chê cười.
+ Y/c một số HS (một số em sạch sẽ, một số em chưa sạch sẽ) nói cho cả lớp biết mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng sạch sẽ NTN?
GV: khen những em biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ đề nghị các bạn vỗ tay.
- Nhắc nhở những em chưa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- GV Y/c các nhóm quan sát tranh ở BT3 và trả lời câu hỏi
? ở từng tranh bạn đang làm gì ?
? các em cần làm theo bạn nào ?
không nên làm theo bạn nào ? vì sao ?
- GVKL: Hàng ngày các em cần làm theo các bạn ở tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8, chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây dày, rửa tay cho sạch sẽ, gọn gàng.
HD học sinh đọc ghi nhớ cuối bài
- GV đọc và HD đọc
- NX giờ học
ờ: Làm theo ND đã học
- Gọn gàng sạch sẽ
- HS qs và nêu nhận xét của mình. 
- HS hát hai lần, lần hai vỗ tay
- Không sạch vì mèo rửa mặt bằng tay
- Sẽ bị đau mắt
HS chú ý nghe
- Lần lượt một số HS trình bày hàng ngày bản thân mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ NTN ?
+ Tắm rửa, gội đầu 
+ Chải tóc
+ Cắt móng tay
- HC thảo luận nhóm 4 theo HD
- Các nhóm chọn tranh dán theo Y/c và nêu kết quả của mình
- Cả lớp theo dõi, NX
- HS chú ý nghe
- HS đọc ĐT, CN, nhóm
 ________________________________________
Thứ ba ngày 15 tháng 09 năm 2009
Tiếng việt d đ
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: d, đ, dê, đò
- Đọc được các tiếng và TN ứng dụng da, de, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ.
- Nhận ra chữ d, đ trong các tiếng của một văn bản bất kỳ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II- Đồ dùng dạy - học.
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ của từ khoá: dê, đò
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III- các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra bài cũ:(5’)
2- Dạy chữ ghi âm:d(13’)
3. Dạy chữ đ(13’)
4- Đọc tiếng và từ ứng dụng(4’)
1- Luyện đọc(15’):
2- Luyện viết:(10’)
3- Luyện nói:(5’)
4- Củng cố, dặn dò:(5’)
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
a- Nhận diện chữ
GV viết lên bảng chữ d và nói: chữ d in cô viết trên bảng gồm một nét cong hở phải và một nét sổ thẳng, chữ d viết thường gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược dài.
? Em thấy chữ d gần giống với chữ gì đã học.
? Chữ d và chữ a giống và khác nhau ở điểm nào ?
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm d, đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Ghép tiếng và đánh vần
- Y/c HS tìm và gài âm d vừa học
? Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm d
- GV ghi bảng: dê
? Hãy phân tích cho cô tiếng dê ?
- Hãy đánh vần cho cô tiếng dê
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng: dê
c- Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nói quy trình viết
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS.
 (Quy trình tương tự):
- Lưu ý:
+ Chữ đ gồm d thêm một nét ngang
+ So sánh d với đ:
- Giống: Cùng có một nét móc cong hở phải và một nét móc ngược
- Khác: đ có thêm một nét ngang
+ Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng thanh
+ Viết:
- Hãy đọc cho cô những tiếng ứng dụng trên bảng
- Giúp HS hiểu nghĩa một số tiếng
da: phần bao bọc bên ngoài cơ thể
đa: đưa tranh vẽ cây đa
đe: tranh vẽ cái đe của người thợ rèn
đo: GV đo quyển sách và nói cô vừa thực hiện đo.
+ GV ghi bảng các từ: da dê, đi bộ.
? Hãy tìm tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng (da, đi)
- GV giải thích:
đi bộ: là đi bằng hai chân
 da dê: da của con dê dùng để may túi
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa. 
Tiết 2
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
? Tranh vẽ gì ?
- GV nói: Đó chính là câu ứng dụng hôm nay
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Cho HS tìm tiếng có âm mới học trong câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
- HD HS viết trong vở cách chữ cách nhau 1 ô, các tiếng cách nhau một chữ o
- GV cho HS xem bài mẫu
- GV quan sát và sửa cho HS
- Nhận xét bài viết
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- HD và giao việc
- Cho HS phát biểu lời nói tự nhiên qua thảo luận với bạn bè trước lớp theo chủ đề.
- GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS phát triển lời nói.
? Tranh vẽ gì ?
? Con biết những loại bi nào ?
? Em có hay chơi bi không ?
? em đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa, nó sống ở đâu ?
? Cá cờ thường sống ở đâu ?
 nó có màu gì ?
? Con có biết lá đa bị cắt như trong tranh lá đồ chơi gì không ?
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Cho HS đọc trong SGK
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Đọc, viết âm, chữ vừa học
 - Xem trước bài 15
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, ca nô, bó mạ
- 1- 3 em đọc
- HS theo dõi
- Giống chữ a
- Cùng 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
- Khác: nét móc ngược của chữ d dài hơn ở chữ a
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp
- HS lấy bộ đồ dùng thực hành.
- HS ghép: dê
- HS đọc: dê
- Tiếng dê có âm d đứng trước âm ê đứng sau
- HS đánh vần: dờ-ê-dê (CN, nhóm, lớp)
- HS QS tranh thảo luận
- Tranh vẽ con dê
- HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp)
- HS chú ý nghe
- HS viết trên không sau đó viết bảng con.
- HS làm theo HD của GV
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 1 HS chỉ da ở tay mình
- HS chú ý nghe
- HS dùng phấn màu gạch dưới; da, dê, đi
- HS phân tích
HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS QS tranh minh hoạ và nhận xét
- Tranh vẽ 1 em bé được mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào người lái đò
- HS đọc:CN, nhóm, lớp
- HS tìm gạch chân: (dì, đi, đò)
- HS đọc lại.
- 1 HS nhắc lại cách ngồi viết
- HS tập viết trong vở
- Lớp trưởng điều khiển.
- dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- HS qs tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
- HS đọc ĐT
- 2 HS đọc nối tiếp (SGK)
 ______________________________
Toán Bằng nhau – Dấu =
I- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó
- Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu =, để so sánh số lượng so sánh các số 
II- Đồ dùng dạy học:
- 3 lọ hoa, 3 bông hoa, 4 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.
- Hình vẽ và chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ .
- Hình vẽ 8 ô vuông chia thành 2 nhóm, mỗi bên có 4 ôvuông.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra bài cũ:(5’)
2- Nhận biết quan hệ bằng nhau:(10’)
3- Luyện tập thực hành:(15’)
Bài 1: viết dấu =
- Viết đúng đẹp dấu =
Bài 2: Viết theo mẫu 
- Nhận biết sự = nhau về số lượng 
Bài 3: > < =
- Củng cố kỹ năng so sánh
4- Củng cố - dặn dò:(5’)
- Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5
- GV nhận xét sau kiểm tra.
a- HD HS nhận biết 3 = 3
- Cô có 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Ai có thể so sánh số hoa và số lọ hoa cho cô.
+ Tương tự GV đưa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ
? Ba chấm tròn xanh so với 3 chấm tròn đỏ thì ntn ?
- GV nêu: 3 bông hoa = 3 lọ hoa; 3 chấm xanh = 3 chấm đỏ ta nói “ba bằng ba”
viết là: 3 = 3
dấu = gọi là dấu bằng đọc là dấu bằng
- Cho HS nhắc lại kết quả so sánh
b- Giới thiệu 4 = 4:
Làm tương tự như 3 = 3
- Cho HS thảo luận nhóm để rút ra kết luận “bốn bằng bốn”
- Y/c HS viết kết quả so sánh ra bảng con 
? Vậy 2 có = 2 không ?
 5 có = 5 không ?
? Em có nhận xét gì về những kết quả trên
? Số ở bên trái và số ở bên phải dấu bằng giống hay khác nhau ?
- Y/c HS nhắc lại
- HD HS viết dấu = theo mẫu, dấu viết phải cân đối giữa hai số, không cao quá, không thấp quá.
? Bài yêu cầu gì?
- Cho HS làm bài
? Nêu Y/c của bài ?
- Cho HS làm bài rồi chữa miệng
Bài 4: Làm tương tự bài 2.
+ Tổ chức cho HS tô màu theo quy định
+ Phát phiếu và nêu Y/c tô: Số 2 thì c tô màu vàng
- NX giờ học, giao bài về nhà
- 2 học sinh lên bảng
4.5 2.1
3..1 4..2
- Lớp làm bảng con 
54
- 3 = 3 vì 3 bông hoa và số lọ hoa bằng nhau
- 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn đỏ
ba bằng ba
- HS viết: 4 = 4
- 2 = 2
- 5 = 5
- Mỗi số luôn = chínhnó
- Giống nhau
- 1 = 1; 2=2; 3=3; 4=4; 5=5
- HS thực hành viết dấu = 
- So sánh các nhóm đối tượng với nhau rồi viết kết quả vào ô trống
- HS làm và đọc miệng kq 
- Lớp nghe, NX, sửa sai
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
HS làm và chữa miệng.
- HS tiến hành tô màu theo nhóm, nhóm nào tô đúng và nhanh sẽ thắng cuộc.
 Tự nhiên xã hội Bảo vệ mắt tai
I - Mục tiêu : 
- Học sinh biết các việc làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
- Biết cách bảo vệ mắt và tự giác thực hành.
- Giáo dục học sinh thường xuyên vệ sinh giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
II - Thiết bị dạy học :
- Giáo viên : Phiếu bài tập, tranh ảnh sưu tầm về tai mắt, SGK
- Học sinh : SGK
III - Các hoạt động dạy - học :
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1. Kieồm tra baứi cuừ(5’)
2. Khụỷi ủoọng(2’)
3: Laứm vieọc vụựi SGK(8’) 
4.Laứm vieọc vụựi SGK(8’)
HS nhaọn ra vieọc gỡ neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ baỷo veọ tai
4. Cuỷng coỏ daởn doứ(5’)
? Nhụứ ủaõu maứ chuựng ta nhaọn bieỏt ủửụùc caực con vaọt xung quanh?
Cho HS haựt baứi “rửỷa maởt nhử meứo”
-GV hửụựng daón HS quan saựt tửứng hỡnh ụỷ trang 10 SGK taọp ủaởt vaứ taọp traỷ lụứi caõu hoỷi cho tửứng hỡnh .vớ duù:
-HS chổ vaứo hỡnh ủaàu tieõn beõn traựi vaứ hoỷi:
+Khi coự aựnh saựng choựi chieỏu vaứo maột,baùn trong hỡnh veừ ủaừ laỏy tay che maột,vieọc laứm ủoự laứ ủuựng hay sai? chuựng ta coự neõn hoùc taọp baùn ủoự khoõng?
 -GV khuyeỏn khớch HS tửù ủaởt caõu hoỷi vaứ caõu traỷ lụứi
-GV goùi HS chổ ủũnh caực em coự caõu hoỷi hay leõn trỡnh baứy trửụực lụựp
 Keỏt luaọn: Chuựng ta khoõng neõn ủeồ aựnh saựng chieỏu vaứo maột.
-Gv hửụựng daón HS quan saựt hỡnh/11SGK vaứ taọp ủaởt caõu hoỷi cho tửứng hỡnh.Vớ duù:
-HS chổ vaứo hỡnh ủaàu tieõn beõn traựi trang saựch vaứ hoỷi:
 +Hai baùn ủang laứm gỡ?
 +Theo baùn vieọc laứm ủoự laứ ủuựng hay sai?
-GV cho HS xung phong traỷ lụứi
-Tieỏp theo,GV laàn lửụùt neõu caực caõu hoỷi cho caỷ lụựp thaỷo luaọn:
+ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu maột cuỷa chuựng ta bũ hoỷng?
+ ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu tai cuỷa chuựng ta bũ ủieỏc? 
+ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu muừi,lửụừi,da cuỷa chuựng ta maỏt heỏt caỷm giaực?
* Keỏt luaọn: 
 -Nhụứ coự maột ( thũ giaực ),muừi (khửựu giaực),tai (thớnh giaực),lửụừi (vũ giaực),da (xuực giaực) maứ chuựng ta nhaọn bieỏt ủửụùc moùi vaọt xung quanh,neỏu moọt trong nhửừng giaực quan ủoự bũ hoỷng chuựng ta seừ khoõng theồ bieỏt ủửụùc ủaày ủuỷ veà caực vaọt xung quanh.Vỡ vaọy chuựng ta caàn phaỷi baỷo veọ vaứ giửừ gỡn an toaứn caực giaực quan cuỷa cụ theồ.
- Nhaọn xeựt giụứ hoùc .
- Hửụựng daón hoùc baứi ụỷ nhaứ.
- Chuaồn bũ giụứ sau
-HS hoỷi vaứ traỷ lụứi theo hửụựng daón cuỷa GV
-HS theo doừi
-HS thay phieõn nhau taọp ủaởt caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi.
-HS traỷ lụứi
-HS traỷ lụứi
 -HS theo doừi
 -HS traỷ lụứi
Ký duyệt
Thứ tư ngày 15 tháng 09 năm 2010
Tiếng việt t - th
I- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
	- Đọc và viết được: t, th, tổ , thơ
	- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng
	- Nhận ra chữ t, th trong các tiếng của một văn bản bất kỳ 
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ
II- Đồ dùng dạy học:
	- Sách tiếng việt 1 tập 1.
	- Bộ ghép chữ tiếng việt
	- Tranh minh hoạ các câu ứng dụng và phần luyện nói 
III- Các hoạt động dạy - Học chủ yếu.
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra bài cũ(5’)
2- Dạy chữ ghi âm t(13’)
t
tổ
tổ
3.Dạy chữ th:(13’)
th
thỏ
thỏ
4- Đọc tiếng và từ ứng dụng:(4’)
1- Luyện đọc:(15’)
2- Luyện viết(10’) 
3- Luyện nói:(5’)
4- Củng cố - Dặn dò:(5’)
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu NX sau KT
a- Nhận diện chữ:
- GV gắn bảng chữ t và nói: Chữ t cô viết trên bảng gồm 1 nét xiên phải, nét móc ngược và một nét ngang
? Chữ t gần giống với chữ gì em đã học:
? Hãy so sánh chữ t và d ?
? Các em thấy chữ t giống cái gì trong thực tế ?
b- Phát âm và đánh vần
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi và sửa chưa HS
- Ghép tiếng và đánh vần:
- Y/c HS tìm và gài âm t vừa học
- Y/c HS tìm tiếp chữ ghi âm ô và dấu hỏi để gài.
+ Đọc tiếng em vừa ghép ?
+ Ghi bảng: tổ
? Hãy phân tích tiếng tổ ?
+ Hướng dẫn đánh vần
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Viết bảng: tổ (giải thích)
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
 (quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ GT cho HS thấy: Có những âm được ghi = 1 con chữ nhưng có những âm được ghi = 2 con chữ.
+ Âm th được ghi = 2 con chữ là t và th 
(t đứng trước, h đứng sau)
+ So sánh: 	Giống: cùng có chữ t
	Khác: th có thêm chữ h
+ Phát âm: 2 đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.
+ Viết có nét nối giữa t và h.
- Viết lên bảng tiếng ứng dụng:
- GV nhận xét, sửa cho HS
+ GV ghi bảng từ ứng dụng:
? Gạch dưới những tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa gạch chân
Tivi: hay còn gọi là vô tuyến
Thợ mỏ: là những người làm việc khai thác mỏ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, HD đọc
- GV hướng dẫn cách viết vở
- GV quan sát, sửa cho HS
- Nhận xét bài viết.
+ Y/c HS thảo luận
? Con gì có ổ ?
? Con gì có tổ ?
? Con người có gì để ở ?
? Có nên phá ổ, tổ của các con vật không ? tại sao?
- Không nên phá tổ chim, ong, gà, cần bảo vệ chúng vì chúng đem lại ích lợi cho con người.
- Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hại.
Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học
- Đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ học
ờ: - Học bài ở nhà
 - Xem trước bài 16
- Viết bảng con và bảng lớp, da dê, đi bộ
- 1-3 học sinh đọc.
- HS đọc theo GV: t - th
- HS chú ý
Giống chữ đ
Giống: đều có nét móc ngược và nét ngang
Khác: đ có nét cong hở phải t có nét xiên phải
- hình dấu +
- HS nhìn bảng phát âm nhóm, CN, lớp
- HS thực hành trên bộ đồ dùng
- HS gài: tổ.
- Tổ 
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng tổ có âm t đứng trước âm ô đứng sau, dấu hỏi trên ô.
- HS đánh vần nhóm, CN lớp.
- HS qsát tranh và thảo luận 
- Tổ chim
- HS đơn trơn: CN, nhóm, lớp
HS tô chữ trên không và viết bảng con.
-HS làm theo HD của GV.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS theo dõi và nhẩm đọc
- HS tìm tiếng và gạch chân bằng phấn màu (ti, thợ)
- HS phân tích tiếng ti, thợ
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HSqs tranh minh hoạ, NX
- HS nêu một vài em
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 1 HS nêu lại những quy định khi ngồi viết
- HS viết vở tập viết.
- HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
HS nghe và ghi nhớ.
- HS chơi theo HD
- Nghe và ghi nhớ
Toán: Luyện tập
I- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Khái niệm ban đầu về bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” và các dấu >, < , = 
- Rèn luyện KN so sánh và cách trình bày.
II- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra bài cũ:(5’)
2- Hướng dẫn làm bài tập(25’)
Bài 1:
Bài 2 (24)
Bài 3 (24):
3- Củng cố - dặn dò:(5’)
- Cho HS lên bảng so sánh và điền dấu
? Nêu cách so sánh hai số ?
? Cách KT KQ so sánh (>, <, =)
- Y/c HS nêu cách làm
- Y/c cả lớp làm vào phiếu, gọi 1 HS lên làm trên bảng lớp
- Y/c HS quan sát cột 3
(2<3; 3<4; 2<4)
? Các số được so sánh ở hai dòng đầu có gì giống nhau ?
- Kết quả thế nào ?
GV nêu: Vì 2<3; 3<4 nên 2<4
- Y/c HS nêu cách làm 
- GV treo hình trong SGK phóng to
- Bạn nào cho cô biết ở BT3 ta làm như thế nào ?
- Y/c HS tự làm bài vào phiếu và 1 HS lên bảng làm
+ Chữa bài:
- Gọi 1HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- HD và giao việc.
? Trong những số chúng ta đã học số 5 lớn hơn những số nào ?
? Những số nào bé hơn số 5 ?
? Số 1 bé hơn những số nào ?
? Những số nào lớn hơn số 1 ?
- Nhận xét chung giờ học
- Giao bài về nhà.
- HS1: 3 > 2, 2 < 3
	4 = 4. 5 = 5
- Lấy số bên trái đem so sánh với số bên phải
- Mũi nhọn của dấu chỉ về dấu bé là đúng
- Nếu hai số = nhau thì dùng dấu (=)
- So sánh 2số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống
- HS làm BT trong phiếu và nêu miệng từng cột
- Cùng so sánh với 3
- Hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn
- 2 HS nhắc lại 
- So sánh rồi viết kq theo mẫu
-1 số HS đọc kết quả
- Lớp NX, chỉnh sửa. 
- HS quan sát.
- Ta phải vào hình trong khung màu xanh 1 số ô vuông xanh hoặc trắng để cuối cùng có số ô xanh = số ô trắng 
- HS làm BT theo Y/c
- HS dưới lớp KT bài tập của mình 
- HS đọc kq sau khi đã nối . 5ô xanh = 5 ô trắng viết 5=5.
- Lớn hơn các số 1,2,3,4
- Bé hơn số 5 là: 1,2,3,4
- Bé hơn các số 2,3,4,5
- Các số 2,3,4,5
Thuỷ coõng XEÙ, DAÙN HèNH VUOÂNG, HèNH TROỉN
I.Muùc tieõu
- HS laứm quen vụựi kú thuaọt xeự, daựn giaỏy ủeồ taùo hỡnh
- Xeự ủửụùc hỡnh vuoõng, hỡnh troứn theo hửụựng daón vaứ bieỏt caựch daựn cho caõn
II.Chuaồn bũ
 1.Giaựo vieõn:
- Baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh vuoõng, hỡnh troứn
-Hai tụứ giaỏy maứu khaực nhau (maứu tửụng phaỷn)
- Hoà daựn, giaỏy traộng laứm neàn
- Khaờn lau tay
 2.Hoùc sinh:
 - Giaỏy nhaựp coự keỷ oõ, giaỏy thuỷ coõng maứu
 -Hoà daựn, buựt chỡ
 -Vụỷ thuỷ coõng
III.Caực hoaùt ủoọng
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1. Kieồm tra baứi cuừ(5’)
2. Hửụựng daón HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt:(5’)
3. Giaựo vieõn hửụựng daón maóu:(20’)
3. Cuỷng coỏ daởn doứ(5’)
Chuaồn bũ cuỷa HS
- Cho xem baứi maóu, hoỷi:
+ Nhửừng ủoà vaọt naứo coự daùng hỡnh vuoõng? Hỡnh troứn?
- GV nhaỏn maùnh: xung quanh ta coự nhieàu ủoà vaọt daùng hỡnh vuoõng, hỡnh troứn, em haừy ghi nhụự nhửừng ủaởc ủieồm cuỷa hỡnh ủoự ủeồ taọp xeự, daựn cho ủuựng.
a) Veừ vaứ xeự hỡnh vuoõng:
-Laỏy 1 tụứ giaỏy thuỷ coõng maứu saóm,laọt maởt sau ủeỏm oõ, ủaựnh daỏu vaứ veừ 1 hỡnh chửừ nhaọt coự caùnh 8 oõ.
-Laứm thao taực xeự tửứng caùnh moọt nhử xeự hỡnh chửừ nhaọt.
 -Sau khi xeự xong laọt maởt coự maứu ủeồ HS quan saựt.
 Neỏu coứn nhieàu HS chửa naộm ủửụùc thao taực ủeỏm oõ vaứ veừ hỡnh GV coự theồ laứm laùi.
b) Veừ vaứ xeự hỡnh troứn:
- GV thao taực maóu ủeồ ủaựnh daỏu, ủeỏm oõ vaứ veừ 1 hỡnh vuoõng caùnh 8 oõ.
- Xeự hỡnh vuoõng rụứi khụỷi giaỏy maứu.
- Laàn lửụùt xeự 4 goực cuỷa hỡnh vuoõng xong laọt maởt maứu cho HS quan saựt
c) Daựn hỡnh:
 Sau khi ủaừ xeự xong ủửụùc hỡnh vuoõng vaứ hỡnh troứn, GV hửụựng daón daựn:
- Xeỏp hỡnh cho caõn ủoỏi trửụực khi daựn.
- Boõi moọt lụựp hoà moỷng vaứ ủeàu.
- Nhaọn xeựt giụứ hoùc
- Hửụựng daón hoùc baứi ụỷ nhaứ
+ Quan saựt nhửừng ủoà vaọt xung quanh
- Quan saựt
- Quan saựt
- Laỏy giaỏy nhaựp coự keỷ oõ taọp ủeỏm oõ, veừ vaứ xeự hỡnh vuoõng
- Quan saựt
- Laỏy giaỏy nhaựp coự keỷ oõ taọp ủaựnh daỏu, veừ vaứ xeự hỡnh troứn.
-Quan saựt
- ẹaởt tụứ giaỏy maứu leõn baứn (laọt maởt sau coự keỷ oõ), ủeỏm oõ vaứ veừ hỡnh vuoõng.
- Kieồm tra laón nhau.
- Thửùc hieọn chaọm raừi.
- Coỏ gaộng xeự ủeàu tay, xeự thaỳng, traựnh xeự voọi, xeự khoõng ủeàu, coứn nhieàu veỏt raờng cửa.
- Kieồm tra, neỏu hỡnh chửa caõn ủoỏi thỡ sửỷa laùi cho hoaứn chổnh.
- Xeỏp hỡnh caõn ủoỏi.
 Daựn saỷn phaồm vaứo vụỷ. 
Thứ năm ngày 16 tháng 09 năm 2010
 Tiếng việt Ôn tập
I- Mục tiêu:
Sau khi học, HS có thể:
- Nắm chắc chắn chữ à âm trong tuần: i, a, n, m, c, d, đ, t, th
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng/
- Ghép được các âm, dấu thanh đã học để được tiếng, từ
- Viết được: tổ cò, lá mạ
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình huống quan trọng trong chuyện: cò đi lò dò
II- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Phóng to bảng ôn trong SGK
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần truyện kể.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 ba cot moi.doc