Bài giảng Lớp 1 - Tuần 7 năm học 2010-2011 (tiếp)

 H/sinh đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

 Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

 Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.

 

doc 102 trang Người đăng haroro Lượt xem 770Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lớp 1 - Tuần 7 năm học 2010-2011 (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ặn dò: 
H/sinh thi đọc thuộc các công thức cộng trong phạm vi 5.
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập.
 ________________________________
Tự nhiên xã hội
Ăn uống hàng ngày.
I Mục tiêu: Giúp h/sinh;
Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khỏe mạnh.
Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
II Đồ dùng:
 Các hình trong bài 8 SGK phóng to.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học: 
	1. Khởi động: H/sinh chơi trò: “ Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”.
Mục tiêu: Gây hưng phấn trước khi vào bài và giới thiệu bài.
Cách tiến hành: 
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi, làm động tác mẫu.
- H/sinh chơi thử.
- H/sinh chơi thật 2 – 3 phút.
	2. Hoạt động 1: Động não.
Mục tiêu: H/sinh nhận biết và kẻ tên những thức ăn, đồ uống thường ăn và uống hàng ngày..
Cách tiến hành.
Bước 1: Giáo viên yêu cầu h/sinh kể tên những thức ăn đồ uống h/sinh thường dùng hàng ngày.:
H/sinh nêu cá nhân.
H/sinh nhận xét, bổ sung.
Giáo viên ghi bảng.
Bước 2: H/sinh quan sát các hình trong trang 18 SGK phóng to, chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong hình.
H/sinh thực hành , nêu thức ăn mà mình thích nhất, loại thức ăn nào mà mình chưa được ăn hoặc không thích ăn.
Giáo viên nhận xét, khích lệ h/sinh nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe.
3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: Biết tại sao phải ăn, uống hàng ngày.
Cách tiến hành. 
Bước 1: Giáo viên yêu cầu h/sinh quan sát từng nhóm hình ở trang 19 và trả lời các câu hỏi.
Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
Các hình nào thể hiện bạn có sức khỏe tốt?
Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?
H/sinh thảo luận nhóm đôi.
Giáo viên nhận xét và hướng dẫn h/sinh thảo luận.
Bước 2: H/sinh trình bày trước lớp.
Giáo viên kết luận: Cần phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn và khỏe mạnh.
 4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp: 
Mục tiêu: Biết hàng ngày phải ăn, uống như thế nào để có sức khỏe tốt.
Cách tiến hành. 
Bước 1: Giáo viên đưa ra các câu hỏi để h/sinh thảo luận.
Khi nào chúng ta cần phải ăn, uống?
Hàng ngày con ăn mấy bữa, vào những lúc nào?
Tại sao chúng ta không nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính?
H/sinh thảo luận nhóm .
Giáo viên nhận xét và hướng dẫn h/sinh thảo luận.
Bước 2: H/sinh trình bày trước lớp.
Giáo viên kết luận: Cần phải ăn khi dói và uống khi khát.
IV Củng cố - Dặn dò.
H/sinh nhắc lại vì sao phải ăn uống đầy đủ?
Giáo viên nhắc nhở h/sinh thực hiện bài học.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Hoạt động và nghỉ ngơi.
 ______________________________
Chiều: 
Toán
Luyện tập.
I Mục tiêu: Tiếp tục giúp h/sinh:
H/sinh thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
II Đồ dùng:
Bộ đồ dùng dạy toán 1, vở: Luyện tập toán 1/1.
Một số tranh, ảnh, vật thật có số lượng là 5.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học: 
Kiểm tra bài cũ: 3 – 4 h/sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5.
Giới thiệu bài.
Hướng dẫn h/sinh thực hành làm các bài tập trang 29 vở:Luyện tập toán 1/1.
Bài 1: H/ sinh nêu yêu cầu: Tính.
Hướng dẫn h/sinh dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5 để điền. Với những h/sinh yếu hướng dẫn sử dụng que tính.
H/sinh làm bài. 4 h/sinh lên chữa ( h/sinh yếu).
H/sinh nhận xét. Giáo viên chấm một số bài.
Giáo viên đưa đáp án, nhận xét. H/sinh đọc đồng thanh kết quả.
Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1. Lưu ý h/sinh kỹ năng làm tính theo cột dọc.
Bài 3: Giáo viên nêu yêu cầu. 1 – 2 h/sinh nêu cách làm.
1 h/sinh làm mẫu hình 1.
H/sinh, giáo viên nhận xét.
H/sinh làm bài nhóm 2, giải thích cách làm trong nhóm.
Một số nhóm cử đại diện lên chữa.
Các nhóm khác nhận xét, giải thích.
Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm điểm thi đua.
H/sinh đọc đòng thanh.
Bài 4: Giáo viên hướng dẫn h/sinh quan sát rồi nêu yêu cầu của bài: Điền số?
H/sinh làm bài. ( Yêu cầu h/sinh giải thích cách điền).
3 h/sinh lên chữa. Một số h/sinh đọc kết quả.
Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài.
Bài 5: H/sinh nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
 - Hướng dẫn h/sinh làm bài nhóm 4, yêu cầu nêu bài toán, viết phép tính tương ứng, giải thích cách viết trong nhóm.
	 - 1 h/sinh lên chữa, một số đọc kết quả. Giáo viên chấm một số bài.
 - H/sinh nhận xét bài chữa.
 - Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.	
IV Củng cố - Dặn dò.
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, chuẩn bị bài: Luyện tập.
 ______________________________
Học vần
Ôn tập ( 2 tiết).
I Mục tiêu: Tiếp tục giúp h/sinh;
Đọc và viết chắc chắn các vần và chữ ghi vần vừa học từ bài 28 đến bài 31.
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
Phát triển được một số từ có chứa các vần và chữ ghi vần trong bài 31.
Ghi nhớ các quy tắc chính tả đã học.
Làm đúng các yêu cầu trong: Thực hành Tiếng Việt bài 31.
II Đồ dùng: 
Vở: Thực hành Tiếng Việt quyển 1/1.
Bảng phụ.
Bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xts bổ sung, ghi điểm.
 2 Giới thiệu bài. 
 3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
Luyện đọc: 
- Nhận xét, sửa.
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
Luyện viết bảng con: 
- Từ: mua mía.
- Nhận xét bổ sung, viết mẫu và hướng dẫn quy trình, lưu ý nét nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa con chữ với con chữ trong chữ, chữ với chữ trong từ, vị trí của dấu thanh trong chữ.
- Nhận xét bổ sung.
- Từ: mùa dưa dạy tương tự.
 4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập. 
Phần NH: 
- Hướng dẫn h/sinh quan sát tranh, nhẩm thầm các chữ dưới tranh rồi lựa chọn nối tranh với chữ chỉ nội dung tranh sao cho phù hợp.
- Đưa đáp án, chấm một số bài, nhận xét.
Phần: GC.
- Hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm các chữ ở dòng trên, dòng dưới rồi lựa chọn nối các chữ giống nhau ở dòng trên với dòng dưới thành câu có nghĩa.
- Đưa đáp án, chấm một số bài, nhận xét.
Phần luyện viết: 
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết: Viết 1 dòng từ mua mía, một dòng từ mùa dưa.
- Theo dõi, giúp đỡ những h/sinh còn lúng túng.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
- Viết bảng lớp: mùa dưa, ngựa tía.
- 3 -4 h/sinh đọc trang 64, 65 của bài.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang: 64.
- Đọc cá nhân trang 56.
- Nhận xét.
- Nêu quy tắc gh, ngh + e, ê, i
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp trang 64, 65.
- Nhận xét.
- 1 – 2 h/sinh đọc toàn bài.
- Nhận xét.
- Phân tích, nêu quy trình viết, giải thích cách viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở:Thực hànhTiếng Việt trang: 28.
- Nêu yêu cầu: Nối hình.
- Thực hành làm bài.
- Một số đọc kết quả.
- Nhận xét.
- H/sinh nêu yêu cầu: Nối chữ.
- Làm bài.
- 1 h/sinh lên chữa, một số đọc kết quả.
- Nhận xét.
- Mở vở ô li.
- Sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài.
IV: Củng cố - Dặn dò: 
H/sinh nhắc lại quy tắc ghi âm gh, ngh + e, ê, i. H/sinh thi ghép các tiếng, từ từ các chữ ghi vần vừa ôn với các chữ ghi âm đã học với các dấu thanh.
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 32: Oi - ai.
______________________________________________________________________
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài 32: oi - ai( 2 tiết).
I Mục tiêu:
Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái, các từ và câu ứng dụng.
Viết được:oi, ai, nhà ngói, bé gái .
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
II Đồ dùng:
Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1: Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét , ghi điểm.
 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 3. Dạy vần.
 a. Vần oi: 
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. o – i - oi.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, ghi bảng. Đánh vần, đọc trơn mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm thi đua cho các nhóm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.
 b. Vần ai: Dạy tương tự.
 c. Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số từ.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi đua cho các nhóm.
 d. Luyện viết bảng con: 
Vần oi: 
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa o sang i.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
Từ: nhà ngói, vần ai từ bé gái hướng dẫn tương tự.
 4. Luyện tập: ( tiết 2).
 a. Luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Ghi bảng câu ứng dụng.
Chú Bói cá nghĩ gì thế? 
Chú nghĩ về bữa trưa.
- Nhận xét, ghi điểm.Đọc mẫu. 
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- Nhận xét cho điểm.
 b. Luyện viết.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
 c. Luyện nói: Treo tranh.
- Gợi ý: Trong tranh vẽ những con gì?
- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
- Con biết con chim nào trong số các con chim này?
- Theo con chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?...
- Viết, đọc và phân tích: mua mía, mùa dưa.
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 31.
- Phát âm oi - ai.
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/sinh).
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếng ngói, ghép tích ghi tiếng ngói.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ nhà ngói cá nhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân: oi – ngói – nhà ngói.
- So sánh các vần: oi - ai. 2 – 3 h/sinh.
- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận diện và nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang: 66.
- Đọc trang 66 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng có vần mới học, giải thích cách viết chữ: nghĩ.
- Nhận xét.
- Đọc câu ứng dụng cá nhân 2 – 3 h/sinh.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Mở vở tập viết bài 32, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Quan sát, nêu chủ đề luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét bổ sung.
IV: Củng cố - Dặn dò: 
H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: oi - ai.
Nhận xét giờ học. 
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ôn tập.
 ________________________________
Toán
Luyện tập
I Mục tiêu: H/sinh:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
II Đồ dùng:
Bảng phụ ghi bài 1, bài 2 , tranh vẽ bài 5, bài 3.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học.
	1. Kiểm tra bài cũ: Một số h/sinh đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 4, 5.
	2. Giới thiệu bài.
	3. Hướng dẫn h/sinh làm các bài tập trong SGK trang: 50.
	Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
1 -2 h/sinh nêu kỹ năng tính. 
H/sinh làm bài theo nhóm 8.
Các nhóm trình bày kết quả.
H/sinh nhận xét, giáo viên nhận xét bổ sung. 
Hướng dẫn h/sinh nhận xét, so sánh kết quả các phép tính: 2 + 3 và 3 + 2 rút ra kết luận: 2 + 3 = 3 + 2. Tương tự như vậy h/sinh cũng rút ra: 4 + 1 = 1 + 4.
Giáo viên hướng dẫn h/sinh nhận xét và nêu: Trong phép cộng khi ta đổi chỗ các số thì kết quả không đổi.
Bài 2. H/sinh nêu yêu cầu: Tính theo cột dọc.
 - 1 – 2 h/sinh nêu kỹ năng tính: Giáo viên lưu ý h/sinh ghi số thẳng cột.
H/sinh làm vào vở.
3 h/sinh len chữa. Giáo viên chấm một số bài.
H/sinh nhận xét bài chữa.
Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, tính điểm thi đua.
Bài 3: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
Giáo viên gợi ý , hướng dẫn h/sinh nhận xét dãy tính: 2 + 1 + 1 và nêu cách tính. 2 h/sinh lên làm mẫu.
2+ 1 + 1 = 
Bước 1: Tính từ trái sang phải: Lấy 2 cộng 1 bằng 3.
Bước 2: Lấy 3 cộng 1 bằng 4.
Vậy: 2 + 1 + 1 = 4.
Các dãy tính còn lại hướng dẫn h/sinh làm bảng con tương tự.
Bài 5: Treo tranh: H/sinh quan sát và nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
Phần a: 
 - Giáo viên hướng dẫn h/sinh làm bài theo nhóm đôi.
 - H/sinh trong nhóm lần lượt nhìn tranh nêu bài toán theo tranh sau đó viết phép tính tương ứng với bài toán vừa nêu, giải thích trong nhóm.
 - H/sinh viết vào bảng con phép tính. Một số h/sinh nêu bài toán theo phép tính.
 - H/sinh giáo viên nhận xét.
Phần b. Hướng dẫn h/sinh làm cá nhân vào vở tương tự 
IV Củng cố - Dặn dò: 
Thi đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 4, 5.
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập.
 ________________________________
Âm nhạc
Giáo viên bộ môn.
 _________________________________
Chiều: 
Tập viết
Bài: 30 – 31 vở: Thực hành luyện viết.
 I Mục tiêu: 
H/sinh tô, viết đúng quy trình, đúng cỡ, đúng mẫu cácvần: ua, ưa các từ: ca múa, cà chua, bò sữa, trưa hè, mùa mưa, ngủ trưa trong vở thực hành luyện viết quyển 1/1.
II Đồ dùng: 
Bảng phụ, chữ mẫu, vở: Luyện thực hành...
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
 2. Giới thiệu bài ghi bảng.
 3. Hướng dẫn h/s viết bảng con.
Vần: ua, ưa.
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét bổ sung.
Các chữ, từ còn lại h/dẫn tương tự. Lưu ý h/s khi viết chú ý nét nối và vị trí của các dấu thanh trong chữ, khoảng cách giữa chữ với chữ trong từ, câu.
 4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu bài 30.
- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài 31 hướng dẫn h/s tương tự bài 30.
- Viết bảng: vỉa hè, tờ bìa, lá mía.
- Nhận xét.
- 2 h/s đọc bài viết.
- Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, phân tích chữ điểm đặt phấn, điểm dừng...
- Viết bài.
- Nhận xét.
- Sửa ( nếu sai).
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.
VI Củng cố - Dặn dò.
Nhận xét giờ học. 
Hướng dẫn h/sinh sửa một số lỗi sai cơ bản ở nhà.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 33: Ôi - ơi. 
 ______________________________
 Học vần
Ôn tập ( 1 tiết).
I Mục tiêu: H/sinh được: 
Luyện đọc bài 32.
Luyện viết vần oi, ai, các chữ ghi tiếng, từ mang vần oi, ai.
Làm đúng các bài tập bài 32 vở: Thực hành Tiếng Việt.
II Đồ dùng:
Vở: Thực hành Tiếng Việt.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò.
 1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
 2. Giới thiệu bài.
 3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập. 
 a. Luyện đọc: 
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
 b. Luyện viết bảng con: 
Từ: đá mài.
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và khoảng cách giữa các con chữ trong chữ, các chữ trong từ và vị trí của các dấu thanh.
- Nhận xét, sửa.
 Từ: nhà ngói dạy tương tự.
 4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập. 
Phần: NH.
- Hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm các từ và quan sát tranh rồi lựa chọn nối tranh với các từ dưới tranh sao cho phù hợp.
- đưa đáp án, nhận xét. Chấm một số bài.
Phần: ĐV. Treo bảng phụ.
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh quan sát tranh, tìm hiểu nội dung tranh rồi nhẩm thầm các từ dưới tranh, lựa chọn vần điền cho phù hợp.
- Nhận xét, bổ sung, hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm rồi lựa chọn điền cho phù hợp.
- Đưa đáp án.
trâu nhai cỏ
gà mái
bói cá
- Nhận xét, chấm điểm thi đua.
Phần: NC.
- Nhận xét gợi ý h/sinh nối các chữ ghi tiếng ở dòng trên với các chữ ghi tiếng giống nhau ở dòng dưới để tạo thành từ.
- Nhận xét, chấm một số bài.
Phần viết.
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết. Viết các từ: đá mài, nhà ngói cỡ vừa, đều nét mỗi từ 1 dòng.
- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
- Viết bảng: nhà ngói, bé gái .
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 32.
- Mở SGK trang: 66.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, kết hợp phân tích, nhận xét về quy tắc chính tả.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa vần oi, ai, đọc và phân tích.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang: 29.
- Nêu yêu cầu: NH.
- Thực hành làm bài. H/sinh đổi vở kiểm tra chéo.Một số h/sinh đọc kết quả. 
- Nhận xét.
- 1 H/sinh nêu yêu cầu của bài.
- 1 h/sinh làm mẫu lên điền vào tranh và từ thứ nhất: gà mái .
- Nhận xét.
- Làm bài theo đơn vị nhóm 4.
- Các nhóm trình bày đáp án.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Nêu cách làm. 1 – 2 h/sinh.
- Làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa.
- Nhận xét.
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
IV: Củng cố - Dặn dò:
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ các vần vừa học, tập ghép để tạo thành các từ.
Dặn h/sinh chuẩn bị bài 33: Ôi - ơi. 
 ______________________________
Toán
Luyện tập
I Mục tiêu: Tiếp tục giúp h/sinh:
Thực hành luyện tập làm tính cộng trong phạm vi 5.
Luyện tập thực hành tính dãy hai phép tính cộng.
 Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II Đồ dùng:
Vở: Luyện tập toán 1/1.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ. H/sinh thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
	2. Giới thiệu bài:Luyện tập toán 1/1.
	3. Hướng dẫn h/sinh làm các bài tập trong vở: Luyện tập toán 1/1.
	Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
1 -2 h/sinh nêu kỹ năng tính. 
H/sinh làm bài theo nhóm 8.
Các nhóm trình bày kết quả.
H/sinh nhận xét, giáo viên nhận xét bổ sung. 
Hướng dẫn h/sinh nhận xét, so sánh kết quả các phép tính: 2 + 3 và 3 + 2 rút ra kết luận: 2 + 3 = 3 + 2. Tương tự như vậy h/sinh cũng rút ra: 4 + 1 = 1 + 4.
Giáo viên hướng dẫn h/sinh nhận xét và nêu: Trong phép cộng khi ta đổi chỗ các số thì kết quả không đổi.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
Giáo viên gợi ý , hướng dẫn h/sinh nhận xét dãy tính: 3 + 1 + 1 và nêu cách tính. 2 h/sinh lên làm mẫu.
3+ 1 + 1 = 
Bước 1: Tính từ trái sang phải: Lấy 3 cộng 1 bằng 4.
Bước 2: Lấy 4 cộng 1 bằng 5.
Vậy: 3 + 1 + 1 = 5.
Các dãy tính còn lại hướng dấn h/sinh làm bảng con tương tự.
Bài 3: H/sinh nêu yêu cầu: Điền dấu ? 
H/sinh nêu cách làm, 2 h/sinh lên bảng làm mẫu phép tính: 3 + 1 . 5.
Bước 1: Thực hành tính nhẩm: 3 + 1 = 4.
Bước 2: So sánh vế trái và vế phải rồi lựa chón, điền dấu.
Bước 3: Hoàn thành phép tính: 3 + 1 < 5.
Các phép tính còn lại h/sinh làm vở cá nhân.
2 h/sinh lên chữa, giáo viên chấm một số bài.
H/sinh, giáo viên nhận xét bài chữa, ghi điểm thi đua.
Bài 4: Treo tranh: H/sinh quan sát và nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
Phần a: 
 - Giáo viên hướng dẫn h/sinh làm bài theo nhóm đôi.
 - H/sinh trong nhóm lần lượt nhìn tranh nêu bài toán theo tranh sau đó viết phép tính tương ứng với bài toán vừa nêu, giải thích trong nhóm.
 - H/sinh viết vào bảng con phép tính. Một số h/sinh nêu bài toán theo phép tính.
 - H/sinh giáo viên nhận xét.
Phần b. Hướng dẫn h/sinh làm cá nhân vào vở tương tự 
IV Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Số 0 trong phép cộng.
______________________________________________________________________
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010.
Sáng 
Nghỉ chế độ.
 ______________________________
Chiều: 
Học vần
Ôn tập ( 2 tiết).
I Mục tiêu: H/sinh được: 
Luyện đọc bài 33.
Luyện viết vần ôi - ơi, các chữ ghi tiếng, từ mang vần ôi, ơi.
Làm đúng các bài tập bài 33 vở: Thực hành Tiếng Việt.
II Đồ dùng:
Vở: Thực hành Tiếng Việt.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò.
 1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
 2. Giới thiệu bài.
 3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập. 
 a. Luyện đọc: 
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
Luyện thêm: Giáo viên ghi câu ứng dụng. Quê nội của Nghĩa ở Phú Thọ, bố mẹ Nghĩa mới ra ở Hà Nội. Nghĩa nhớ quê nội, nhớ ghê.
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, hướng dẫn h/sinh ngắt nghỉ sau dấu phẩy, dấu chấm, đọc mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi đua cho các nhóm.
 b. Luyện viết bảng con: 
Từ: cái chổi.
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và khoảng cách giữa các con chữ trong chữ, các chữ trong từ và vị trí của các dấu thanh.
- Nhận xét, sửa.
 Từ: trò chơi dạy tương tự.
 4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập. 
Phần: NH.
- Hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm các từ và quan sát tranh rồi lựa chọn nối tranh với các từ dưới tranh sao cho phù hợp.
- Đưa đáp án, nhận xét. Chấm một số bài.
Phần: ĐV. Treo bảng phụ.
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh quan sát tranh, tìm hiểu nội dung tranh rồi nhẩm thầm các từ dưới tranh, lựa chọn vần điền cho phù hợp.
- Nhận xét, bổ sung, hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm rồi lựa chọn điền cho phù hợp.
- Đưa đáp án.
Chú dơi
Gói xôi
Thổi còi
- Nhận xét, chấm điểm thi đua.
Phần: NC. Treo bảng phụ.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đưa đáp án, nhận xét.
- Đưa đáp án, nhận xét, chấm điểm thi đua.
Phần: Viết.
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết. Viết các từ: cái chổi, tò chơi cỡ vừa, đều nét mỗi từ 1 dòng.
- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
- Viết bảng: Trái ổi, bơi lội.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 33.
- Mở SGK trang: 68.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, kết hợp phân tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Tìm những chữ ghi tiếng mang vần ôi, ơi, nhẩm thầm và phân tích cá nhân kết hợp giải thích.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân 1 – 2 h/sinh.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang: .
- Nêu yêu cầu: NH.
- Thực hành làm bài. H/sinh đổi vở kiểm tra chéo.Một số h/sinh đọc kết quả. 
- Nhận xét.
- 1 H/sinh nêu yêu cầu của bài.
- 1 h/sinh làm mẫu lên điền vào tranh và từ thứ nhất: gói xôi .
- Nhận xét.
- Làm bài theo đơn vị nhóm 4.
- Các nhóm trình bày đáp án.
- Các nhóm khác nhận xét.
- 1 H/sinh nêu cách làm.
- 1 h/sinh làm mẫu lên nối trên bảng phụ từ: lá mía.
- Nhận xét.
- Làm bài theo đơn vị nhóm( 8).
- Các nhóm trình bày đáp án.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
IV: Củng cố - Dặn dò:
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ các vần vừa học.
Dặn h/sinh chuẩn bị bài 34: Ui – ưi.
 _______________________________
Thể dục
Đội hình, đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
I Mục tiêu: Giúp h/sinh: 
Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứ

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 789 Tran Thi Hai Yen Tan Lap.doc