Bài giảng Lớp 1 - Tuần 11 (tiết 19)

MỤC TIÊU:

 - Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.

 - HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.

 

doc 20 trang Người đăng haroro Lượt xem 873Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lớp 1 - Tuần 11 (tiết 19)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Chọn màu theo ý thích
+Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ
-Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa
-Vẽ màu hoa giống nhau
-Vẽ màu nền khác nhau với màu hoa
*Nhắc HS:
-Không dùng quá nhiều màu (2-3 màu là đủ)
-Không vẽ màu ra ngoài hình
_GV cần theo dõi để giúp HS chọn màu và cách vẽ màu
4. Nhận xét, đánh giá:
_GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ màu đúng vàđẹp
_GV yêu cầu HS tìm bài nào có màu đẹp
5.Dặn dò: 
 _Dặn HS về nhà:
_Quan sát 
_HS quan sát
-Có hình vuông, xanh lam; hình thoi, màu đỏ
-Sắp xếp xen kẽ nhau và lặp đi lặp lại
-Khác nhau. Màu nền nhạt, màu hình vẽ đậm
_Quan sát hình dáng và màu sắc của đường diềm
_Tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật, khăn vuông, giấy khen
-Hình các đồ vật có trang trí đuờng diềm
-Vở tập vẽ 1
Thø ba ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 200
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
 ƠN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết mọt cách chắc chắn các vần kết thúc bằng u và o. Đọc đúng từ ngữ ứng dụng.
b/ Kỹ năng	: Biết đọc, viết chính xác các tiếng cĩ chứa vần đang ơn.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập. Tham gia tích cực.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bảng ơn phĩng to, Bảng cài vần
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài, phấn
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ưu - ươu”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Ơn tập:
- Nêu các vần kết thúc bằng chữ u, o đã học.
- Trình bày bảng ơn
- Xem đã đủ các vần chưa ?
- Chữ a được ghép với chữ u và o tạo vần gì ?
- Thao tác tạo vần ao, au trên bảng ơn
- Hướng dẫn đọc bảng ơn
- Tạo hứng thú đọc nhanh, đúng.
3/ Từ ứng dụng:
ao bèo, cá sấu, kì diệu
4/ Viết bảng con
- Hướng dẫn viết đúng cở chữ nhỡ
- Nhận xét - tuyên dương
- HS 1 đọc: chú cừu
- HS 2 đọc: bầo rượu
- HS 3 viết: trái lựu
- HS 4 viết: hươu sao
- Cả lớp tham gia đọc viết
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc đề bài mới
- eo, ao, êu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu
- Quan sát
- au, ao
- HS đọc: a - o - ao
 a - u - au
- Đọc chữ ở cột ngang, cột dọc
- Đọc theo cơ giáo chỉ:
a - u; a- u - au
a - o; a - o - ao
.......................
e - u; ê - u - êu
- Đọc ghép chữ ở cột dọc, cột ngang, đọc vần (đồng thanh)
- Đọc cá nhân ( lên bảng)
- HS ghép 1 số vần (cả lớp)
- HS viết: cá sấu, kì diệu
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
 ¤N TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được bài ứng dụng. Biết nghe và kể lại đúng câu chuyện.
b/ Kỹ năng	: Nghe chính xác, đọc đúng, trả lời hay, kể lại đúng ý.
c/ Thái độ	: Tích cực tham gia học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện nĩi, luyện đọc
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc tiết 1
2/ Luyện đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu các câu ứng dụng
- Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích đọc trơn.
Họat động 2: Luyện viết
- Giảng lại cách viết vào vở tập viết
- Theo dõi, chỉnh sai kịp thời cho HS
Họat động 3: Kể chuyện
1/ Giới thiệu câu chuyện:
2/ Kể chuyện theo tranh
- Kể chuỵên:
- Hướng dẫn thảo luận, cử đại diện lên kể
- Đánh giá các tổ lên kể
3/ Chốt nội dung và ý nghĩa câu chuyện
- HS đọc bảng ơn
- HS đọc từ ứng dụng
- Các nhĩm thảo luận về tranh minh họa
- Đọc câu ứng dụng:
“ Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi...”
(cá nhân, tổ, nhĩm)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại đề câu chuyện: Sĩi và Cừu
- HS theo dõi, lắng nghe
- HS cử đại diện kể lại.
+ Tranh 1: Sĩi gặp Cừu, muốn ăn thịt Cừu, Sĩi nĩi: Này Cừu, hơm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày cĩ mong ước gì khơng?
+ Tranh 2: Sĩi cất giọng sủa vang thật to thị uy.
+ Tranh 3: Người chăn cừu cuối bãi chạy đến, Sĩi vẫn ngữa mặt rống to. Người chăn Cừu cho Sĩi một trận.
+ Tranh 4: Cừu thốt nạn
- HS nhận xét
+ Sĩi thua vì chủ quan, kiêu căng
+ Cừu thắng vì bình tỉnh, thơng minh.
 Tốn 
SGK: 46, SGV: 87
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố bảng trừ và phép trừ. Viết phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
b/ Kỹ năng	: Biết làm phép tính trừ.
c/ Thái độ	: Thích học tốn
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ Bài tập 4
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Phép trừ trong phạm vi 5”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài tập 1: 
+ Bài tập 2: 
+ Bài tập 3:
+ Bài tập 4: 
- Đưa tranh
- Yêu cầu lênbảng
+ Bài tập 5: 
5 - 1 = 4 + ........
- HS 1: đọc bảng trà trong phạm vi 5
- HS 2: 3 - 2 =
 4 - 1 = 
 5 - 3 =
- HS 3: 
 4 5 5
 - 2 - 2 - 1
- Nêu yêu cầu: tính theo cột dọc
( 3 em lên bảng)
- Cả lớp làm SGK
- Nêu yêu cầu: Trừ hàng ngang theo thứ tự các số ( 5 - 1 - 1)
( 3 em lên bảng)
- Cả lớp làm SGK
- Nêu yêu cầu: So sánh điền dấu: =
- Nêu cách làm, thực hiện phép tính rồi điền dấu.
( 3 em lên bảng)
- Nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp
( 2 em lên bảng)
- Giải thích vì sao viết phép tính
a/ 5 - 2 = 3
b/ 5 - 1 = 4
- Điền số
- Nêu cách làm: thực hiện phép trừ rồi điền số
 TNXH 
SGK: 46, SGV: 87
 GIA ĐÌNH
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết được gia đình là tổ ấm, trong đĩ cĩ những người thân yêu nhất. Em cĩ quyền sống cùng gia đình.
b/ Kỹ năng	: Kể được về những người trong gia đình.
c/ Thái độ	: Yêu quý gia đình và những người thân.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bài hát: Cả nhà thương nhau.
b/ Của học sinh	: Vở bài tập.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Ơn tập: Con người và sức khỏe”
Họat động 2: Bài mới
1/ Vào bài:
- Vì sao cả nhà thương nhau?
- Ghi đề bài:
2/ Hướng dẫn theo nhĩm:
- Quan sát tranh SGK
- Mời đại diện lên giữa lớp.
- Kết luận: Ai cũng cĩ bố mẹ và người thân. Mọi người cùng sống chung dưới một mái nhà, đĩ là gia đình.
3/ Hướng dẫn cùng vẽ tranh theo cặp
- Kết luận: Gia đình là tổ ấm. Bố, mẹ, ơng, bà, anh, chị em là những người thân yêu nhất.
4/ Hoạt động lớp:
- Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều cĩ gia đình. Em cĩ quyền được sống với bố mẹ và người thân
- HS 1 trả lời: Vì sao em phải ăn uống đủ chất, bổ dưỡng?
- HS 2 trả lời: Em hãy kể những trị chơi nguy hiểm cĩ hại cho cơ thể.
- Hát: Cả nhà thương nhau
- Cùng một gia đình
- HS thảo luận:
+ Gia đình Lan cĩ những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì?
+ Gia đình Minh cĩ những ai? Minh cùng gia đình đang làm gì?
- Lần lượt 4 nhĩm lên chỉ tranh và phát biểu.
- HS nhắc theo lời giáo viên
- Từng đơi vẽ tranh và kể cho nhau nghe về gia đình mình.
- HS nhắc theo lời giáo viên
- Mỗi em được lên giữa lớp giới thiệu về tranh vẽ và kể lại gia đình mình.
- HS nhắc lại
 Tốn 
SGK: 46, SGV: 87
 Thø tư ngµy 28 th¸ng 10 n¨m 2008
 SỐ O TRONG PHÉP TRỪ
 I.MỤC TIÊU:
	* Giúp học sinh:
 - Bước đầu nắm bát được : 0 là kết quả của phép trừ 23 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 bằng cjính kết quả số đó.
 - Biết thực hành tính trong những trường hợp nầy.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng bộ đồ dùng toán học toán 1.
 - Các mô hình, vật thật phù hợp với vẽ trong bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ.
* Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học.
- GV gợi ý HS nêu:
+ 1 con vịt bớt đi một con vịt còn không con vịt. 1 – 1 = 0
+ GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0.
- Đọc một trừ một bằng không.
* Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán. Hình thành phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV gợi ý: 3 con vịt bớt đi 3 con , không còn con vịt nào. 
+ GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0.
- Đọc ba trừ ba bằng không.
- Gv giới thiêụ thêm phép trừ:
 2 – 2 = 0
 4 – 4 = 0
b.Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0.
* Phép trừ; 4 – 0 = 4.
- GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía dưới và nêu yêu cầu bài toán.
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Vậy vẫn còn 4 hình.
 Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4
+ Viết lên bảng: 4 – 0 = 4
+ Đọc bốn trừ bốn bằng không.
 * Phép trừ: 5 – 0 = 5.
- Hướng dẫn HS tương tự.
3.Thực hành.
- Hướng dẫn HS thực hành các bài tập.
* Bài 1 : Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.Làm và chữa bài.
* Bài 2: cho HS nêu cách làm rồi làm bài chữa bài.
* Bài 3: Cho HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống.
 4.Củng cố - dặn dò:
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời theo nội dung bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về làm bài tập trong vở bài tập, chuẩn bị bài sau.
- HS lật vở để kiểm tra
- HS quan sát nêu bài bài toá:
+ Trong chuồng có1 con vịt một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ?
- HS Đọc một trừ một bằng không.
- HS quan sát tranh nêu yêu cầu bài toán.
+ Trong chuồng có 3 con vịt ,3 con dều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?
- HS đọc: ba trừ ba bằng không.
- HS quan sát hình vẽ và nêu:
- Có tất cả 4 hình vuông không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ?
- Đọc bốn trừ bốn bằng không
- Tính cà viết kết quả theo hàng ngang.
1 - 0 = 1 1 – 1 = 0 6 – 1 = 4
2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3
3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2
4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
- Tính viết kết quả theo hàng ngang.
 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0
 4 – 0 = 4 2 – 0 = 2
- HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống.
a.
3
-
3
=
0
b.
2
-
2
=
0
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
 Bài 44: ON – AN 
I.MỤC TIÊU : 
 - Đọc ,viết được các vần on , an , mẹ con , nhà sàn .
 - Đọc đúng các từ ứng dụng: rau non , hòn đá , thợ hàn , bàn ghế 
 - Đọc trơn câu ứng dụng : Gấu mẹ , gấu con chơi đàn . Còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa 
 - Nhận ra on , an trong câu ứng dụng và đoạn văn bất kỳ 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Bộ ghép chữ tiếng việt 
 - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói 
 - Sưu tầm một số tranh ảnh sách báo có âm vừa học 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	 (Tiết 1)	 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu 
- Gọi 2 HS đọc bài 43 
+ GV nhận xét , ghi điểm . 
2.Bài mới : 
a.Giới thiệu : Hôm nay các em 2 vần mới kết thúc bằng âm n . Đó là on và an 
- Gọi học sinh nhắc lại 
b.Dạy vần : on 
* Nhận diện vần on :
- Hãy phân tích vần on ?
- Em Tìm trong bộ chữ ghép vần on ? 
- So sánh vần on và vần oi
o
 On n
 Oi i
* Đánh vần :
- Chỉ cho HS phát âm lại vần on .
- Cho HS đánh vần on. 
- Ghép tiếng con : 
+ Thêm âm c trước vần on để được tiếng con, ghi bảng : con 
- GV nhận xét gì về vị trí âm c , vần on trong tiếng con ?
- Đánh vần và đọc từ khoá.
- GV cho HS xem tranh mẹ con và hỏi 
 +Tranh vẽ những ai ? 
 GV ghi bảng mẹ con 
 Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần , tiếng khoá 
- GV chỉnh phát âm 
* Hướng dẫn viết 
-Viết vần on , mẹ con.
- GV viết mẫu trên bảngvà hướng dẫn qui trình viết.
+ Lưu ý độ cao các con chữ đều cao 2 ô ly có nét nối liền mạch giữa các con chữ 
- Gv nhận xét sửa chữa lỗi cho học sinh 
* Dạy vần: an 
- Nhận diện vần an :
- Hãy phân tích vần an 
- Em Tìm trong bộ chữ ghép vần on 
- So sánh vần on và vần an
n
 On o
 An a
* Đánh vần :
- Chỉ cho HS phát âm lại vần on .
- Cho HS đánh vần on. 
- Ghép tiếng con : 
+ Thêm âm s trước vần an để được tiếng sàn, ghi bảng : sàn 
- Gv nhận xét gì về vị trí âm s , vần an trong tiếng sàn ?
- Đánh vần và đọc từ khoá.
+ Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần ,tiếng
khoá 
- GV chỉnh phát âm 
* Hướng dẫn viết 
 an nhà sàn
- GV viết mẫu trên bảngvà hướng dẫn qui trình viết
 - GV nhận xét sửa chữa lỗi cho học sinh
*Đọc từ ứng dụng : 
-Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc : 
+ GV ghi bảng : rau non thợ hàn 
 Hòn đá bàn ghế
- Cho HS tìm tiếng có vần vữa học.
- GV chophân tích tiếng , đánh vần đọc trơn từ
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
- Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . 
- Đọc từ ứng dụng : rau non thợ hàn 
 Hòn đá bàn ghế
* Đọc câu ứng dụng :
-GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : 
- Tranh vẽ gì ?
-Em hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh . 
* Luyện viết :
- Cho học sinh viết vào vở tập viết 
* Luyện nói : 
 - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
Yêu cầu học sinh nói về mình và bạn bè mình 
+ Gợi ý luyện nói : 
- Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
+ Các bạn của em là ai , họ ở đâu ?
+ em có quý bạn đó không ?
 + Các bạn ấy là những ngườøi bạn như thế nào 
+ Em và các bạn ấy thường giúp đỡ nhau những vịêc gì ?
 + Em mong muốn gì với các bạn ?
4.Cũng cố - Dặn dò:
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài , tìm những tiếng chưá chữ âm vừa học .
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 45
- 2 HS viết, cả lớp theo dõi 
- HS đọc 
- HS nhắc lai Vần on , an 
-Vần on tạo bởi o và n ghép lại 
- HS ghép vần on 
- Giống Bắt đầu âm o 
- Khác :Vần on kết thúc âm n , còn âm oi kết húc âm i 
- HS đọc vần on.
+ O – nờ – on ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) 
- cả lớp ghép tiếng con 
- c đứng trước, on đứng sau , 
- cờ –on –con / mẹ con
-Tranh vẽ mẹ và con 
- o – nờ on – cờ on con 
- HS viết vào bảng con
- HS nhắc lai Vần an 
-Vần an tạo bởi a và n ghép lại 
- HS ghép vần an 
- Giống âm cuối n 
- Khác : o và a
- HS đọc vần on.
+ a – nờ – an ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) 
- cả lớp ghép tiếng sàn 
- s đứng trước, an đứng sau, dấu huyền trên a 
- sờ –an – san – huyền sn / nhà sàn
- HS viết vào bảng con
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS tìm: non, hòn, hàn, bàn.
- HS đọc lần lượt.
- Hs đọc lần lượt.
- 2 Học sinh đọc: 
 rau non thợ hàn 
 hòn đá bàn ghế
-Học sinh chú ý theo dõi 
- Vẽ: Gấu mẹï Gấu con đang cầm đàn . Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa
- HS đọc lần lượt.
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
- Chủ đề luyện nói là Bé và bạn bè 
-HS quan sát tranh minh hoạ , thảo luận luyện nói về chủ đề : - Bé và bạn bè 
- Học sinh kể tên bạn , nơi ở 
- Học sinh tự trảû lời 
- Các bạn ấy là những người bạn tốt 
- Giúp đỡ nhau trong học tập 
- Thành đôi bạn cùng tiến bộ 
-HS đọc 
-HS trả lời
Thủ cơng 
SGK: 46, SGV: 87
CẮT DÁN HÌNH CON GÀ
	 (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
 - Biết cách xé dán hình con gà đơn giản.
 - Xé được hình con gà cân đối , phẳng.
II.CHUẨN BỊ:
* GV:
 - Bài mẫu xé dán hình con gà .
 - Giấy thủ công màu vàng hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
* HS.
 - Giấy thủ công màu vàng, giấy nháp có kẻ ô.
 - Bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị chuẩn bị của HS.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Xé dán hình con gà.
b.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS xem bài mẫu và đăït câu hỏi cho HS trả lời về đăïc điểm hình dáng, màu sắc của con gà
+ Thân gà to hay nhỏ ?
+ Đầu gà hình gì ?
+ Em hãy nêu : mỏ, mắt, chân, đuôi, của gà.
+ Toàn thân gà màu gì ?
c.GV hướng dẫn mẫu:
* Vẽ xé dánhình đuôi gà .
- GV cho HS lấy giấy màu vàng vẽ xé hình vuông có cạnh 4ô , sau đó vẽ hình tam giác.
- Từ hình vuông xé hình tam giác rồi xé chỉnh sửa thành hình đuôi gà
d.Vẽ và xé hình mỏ , mắt ,chân gà:
- GV cho HS lấy giấy màu khác nhau (lật mặt sau) xé ước lượng mỏ, mắt, chân gà mỏ gà hình tam giác, mắt gà hình tròn , chân gà hình tam giác.
đ.Hướng dẫn dán hình:
- Ướm đặt sắp xếp thân, đầu , đuôi , chân mỏ cho cân đối trước khi dán.Bôi hồ đều và mỏng mặt sau.
- Dán lần lượt thứ tự thân , đầu,mỏ ,mắt chân,đuôi lên giấy
- Sau khi dán xong đặt tờ giấy lên trên và miết cho phẳng.
3.Thực hành.
- GV cho HS thực hành trên giấy
4.Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại các thao tác.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà tập xé dán lại hình thân gà, đầu gà cho đẹp.
- Chuẩn bị bài hôm sau học tiết 2.
 -HS trình bày, giấy thủ công ,bút chì , bút màu, hồ dán vở thủ công.
+Thân gà nhỏ, hơi tròn. 
+Đầu gà hình tròn.
+mỏ gà nhỏ, mắt tròn, đuôi ngắn, chân nhỏ.
+Toàn thân gà màu vàng.
- HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp.
- HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp.
- HS thực hành trên giấy thủ công.
- HS nhắc lại các thao tác.
- HS thực hành trên giấy
- HS nhắc lại các thao tác.
 Tốn 
SGK: 46, SGV: 87
Thø năm ngµy 29 th¸ng 10 n¨m 2009
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0.
 - Bảng trừ và làm phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1.
 - Tranh ảnh và hình vẽ liên quan đến nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính.
 5 – 5 = . 1 – 0 = . 1 – 1 = .
- GV cùng HS nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu: Luyện tập.
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét sửa sai.
* Bài 2: Tính.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
* Bài 3: Tính:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
- GV hướng dẫn thực hiện như sau:
+ Lấy 2 ttrừ đi 1 bằng 1, rồi trừ tiếp đi 1 bằng 0 viết 0 sau dấu bằng.
* Bài 4: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
* Bài 5: 
- Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
3.Củng cố - dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét chung tiết dạy.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau
 Bài: Luyện tập chung
- 3 HS lên bảng thực hện:
5 – 5 = 0 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0
 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2
 2 – 0 = 0 1 = 0 = 1
 2 – 2 = 0 1 – 0 = 1
- Tính và viết kết quả theo cột dọc.
-
-
-
-
-
-
 5 5 1 4 3 3
 1 0 1 2 3 0
 4 5 0 2 0 3
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
- HS thực hịên.
 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0
 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2
- HS : điền dấu = thích hợp vào ô trống.
 5 – 3 ..>.. 2 ; 3 – 3 ..<..1 
 5 – 1 ..>..3 ; 3 – 2 ..=.. 1
 4 – 4 ..=..0 4 – 0 ..>.. 0
- HS nhìn tranh viết phép tính vào ô trống.
a.
4
-
4
=
0
b.
3
-
3
=
0
Hát nhạc
SGK: 46, SGV: 87
 Häc h¸t bµi : §µn gµ con
(Cơ Chinh dạy)
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
 ÂN , Ă– ĂN 
I.MỤC TIÊU : 
*Sau bài học này học sinh có thể :
 - Đọc và viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn .
 - Nhận ra ân và ăn trong các tiếng : cân , trăn , và đọc được các tiếng cân , trăn trong từ từ khoá : cái cân , con trăn
 - Đọc đúng các từ ứng dụng : bạn thân , gần gũi , khăn rằn , dặn dò 
 - Nhận ra các từ ngữ có vần ăn , ân trong các từ ứng dụng 
 - Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn 
 - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sách tiếng việt 1, tập 1 .
 - Bộ ghép chữ tiếng việt 
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
 - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng và luyện nói 
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
	(Tiết 1)
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS viết bảng con : rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế 
- Đọc câu ứng dụng nêu tiếng có vần on , an : Gấu me ïdạy con chơi đàn , còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa .
Gv nhận xét , ghi điểm . 
2.Bài mới : 
a.Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học vần ăn , â ân 
* Dạy vần : vần ân : 
- Nhận diện vần ân :
- Hãy phân tích cho cô vần ân .
- Tìm trong bộ chữ ghép vần ân. 
- So sánh vần ân và vần an
n
 An a
 Ân â
* Đánh vần :
- Chỉ cho Ss phát âm lại vần ân . 
- Cho HS bảng đánh vần ân . 
Ghép tiếng cân : 
- Tìm âm c thêm trước vần ân để tạo tiếng tiếng cân 
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm c và vần ân trong tiếng cân 
- Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng cân 
- GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
- GV cho HS xem cái cân và hỏi :
+Tranh vẽ gì ? 
 GV ghi bảng cái cân .
Gọi học sinh đọc lại từ khoá .
- Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá 
-GV chỉnh phát âm 
-Hướng dẫn viết 
-Viết vần ân : 
- GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết vần ân ( Lưu ý cách đặc bút , đưa bút , sự liên kết các âm â và n ) .
- GV tô lại quy trình viết trên bảng con , yêu cầu HS viết trên không trung để định hình cách viết . 
- Tiếng cân : GV viế

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 11 DU.doc